M«n: LuyÖn tõ vµ c©u
Kiểm tra:
Kể tên những bài tập đọc em đã được học trong tuần 7 và tuần 8?
Các bài tập đọc đó nói lên trách nhiệm gì của mỗi người trong cộng đồng?
TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?
Luyện từ và câu
Phần 1: Hiểu và phân loại được một số Phần 1: Hiểu và phân loại được một số
từ ngữ về cộng đồng từ ngữ về cộng đồng Phần 2: Luyện tập câu Ai làm gì?
Phần 2: Luyện tập câu Ai làm gì?
Nội dung Nội dung Nội dung Nội dung
TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?
1. Cộng đồng
b.
Những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.2. Cộng tác
4. Đồng bào 3. Đồng đội
5. Đồng tâm 6. Đồng hương
a. Cùng làm chung một việc
c. Người cùng nòi giống d. Người cùng đội ngũ
f. Cùng một lòng e. Người cùng quê
Nối một số từ cĩ tiếng cộng hoặc tiếng đồng và
nghĩa của chúng cho phù hợp.
Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau?
Những người trong cộng đồng
Thái độ, hoạt động trong cộng đồng
TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?
- Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
- Cộng tác: cùng làm chung một việc.
- Đồng bào: Người cùng nòi giống.
- Đồng đội: người cùng đội ngũ.
- Đồng tâm: cùng một lòng.
- Đồng hương: người cùng quê.
Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau?
Những người trong cộng đồng
Thái độ, hoạt động trong cộng đồng
Cộng đồng; đồng bào; đồng đội; đồng hương
Cộng tác; đồng tâm
TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?
Những người
trong cộng đồng
Thái độ, hoạt động trong cộng đồng đồng chí
đồng khóa
đồng tình đồng cảm - Em hãy tìm thêm các từ có tiếng cộng
hoặc tiếng đồng để điền vào bảng dưới đây:
2. Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?
TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?
a) Chung lưng đấu cật.
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
c) Ăn ở như bát nước đầy.
Chung lưng đấu cật
Ăn ở như chén nước đầy
Cháy nhà hàng xóm bình chân như
vại
Bài 3: Tìm các bộ phận của câu:
-Trả lời câu hỏi “ Ai( cái gì, con gì)?”
-Trả lời câu hỏi “ Làm gì?”
TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?
a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Thứ năm, ngày 10 tháng 10 năm 2013 Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?
a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Con gì đang sải cánh trên cao?
Đàn sếu làm gì?
Sau một cuộc dạo chơi, ai ra về?
Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ làm gì?
Ai tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi?
Các em làm gì?
Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
Ai đứng nép bên người thân?
Ông ngoại làm gì?
Mẹ tôi làm gì?
a) Mấy bạn học trò đứng nép bên người thân.
Thứ năm, ngày 10 tháng 10 năm 2013 Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG
ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?
CHĂM
NGO AN
HỌC GIOÛ
I
HỌC
HỌC GIỎ