• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đun nóng dung dịch anbumin ,xuất hiện màu tím

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đun nóng dung dịch anbumin ,xuất hiện màu tím "

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN TẬP KIỂM TRA HKI , NH 21-22

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

B.Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.

C.Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.

D.Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.

Câu 2: Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây là đúng ?

A. Đưa đũa thuỷ tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng đựng dung dịch chứa CH3NH2 đặc thấy có hiện tượng “ khói trắng”

B. Nhúng giấy quì vào dung dịch alanin thấy quì tím hoá đỏ

C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin , thấy xuất hiện kết tủa vàng D. Đun nóng dung dịch anbumin ,xuất hiện màu tím .

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. X là công thức cấu tạo nào sau đây:

A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C.CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

B.Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C.Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.

D.Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Câu 5: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:

A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ Câu 6: Cho axit axetic phản ứng với ancol A thì thu được etyl axetat. A là

A. Ancol metylic B. Ancol etylic C. Propan-1-ol D. metanol Câu 7: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :

A. CH2= CHCOOC2H5 B. CH2 = CHCOOH C. CH2 = C(CH3)COOCH3 D.CH2= (CH3)COOC2H5

Câu 8: Phát biểu không đúng là

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

B. Xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo thuốc súng không khói.

C. Sản phẩm thủy phân tinh bột (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như xenlulozơ đều cho cùng một monosaccarit.

Câu 9. Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây sai ?

A. Thêm vài giọt iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu tím đặc trưng B. Cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu tím C. Nhúng quì tím vào dung dịch lysin thấy quì tím hoá đỏ

D. Cho glucozo vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thấy xuất hiện kết tủa bạc Câu 10 : Xà phòng hoá hoàn toàn 8,84 gam chất béo triolein trong 60 ml NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu chất rắn nặng :

A. 10,32 gam. B. 17,80 gam. C. 18,24 gam. D. 18,38 gam.

Câu 11: Cho 45g axit axetic phản ứng với 69 g ancol etylic ( xúc tác H2SO), đun nóng, thu được 41,25g etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:

A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25%.

Câu 12:Có bao nhiêu amin bậc hai là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phạn tử C4H11N ?.

A.5. B.3 . C.2 . D.4 .

(2)

Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

A.Glyxin . B.metylamin . C.axit axetic . D.alanin .

Câu 14: Cho chất hữu cơ X là amin no đơn chức mạch hở, phản ứng vừa hết với 200ml dd HCl 0,2M thu được 4,38g muối . X có CTPT là

A. C4H9N B.C3H9N C. C3H7N D.C4H11N

Câu 15:Cho 0,1 axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X . Cho X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam muối . Giá trị của m là:

A.11,10. B.16,95. C.11,70. D.18,75.

Câu 16: Hợp chất CH3 – NH – CH2CH3 có tên đúng là

A. đimetylamin. B. etylmetylamin. C. N-etylmetanamin. D. đimetylmetanamin.

Câu 17: Lysin là tên gọi của aminoaxit nào dưới đây ?

A. H2N[CH2]4CH(NH2)-COOH B.CH3CH(NH2)COOH

C.HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh?

(X1) C6H5-NH2 (X2) CH3-NH2 (X3) NH2-CH2-COOH

(X4) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (X5) NH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH A. (X2) (X5) B. (X2) (X4) (X5) C. (X1) (X2) D. (X1) (X5) Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.

B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.

C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.

D. Đipeptit có phản ứng màu biure.

Câu 20 : Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:

A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH.

Câu 21 : Tripeptit là hợp chất

A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit

B. có liên kết peptit và phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau C. có liên kết peptit và phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau D. có 2 liên kết peptit và phân tử có 3 gốc -amino axit

Câu 22 : Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X, thu được hh sp trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là

A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.

C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.

Câu 23: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enăng B. Tơ visco và tơ nilon-6,6 C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron D. Tơ visco và tơ axetat Câu 24 : Tơ nilon − 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. H2N-[CH2]5-COOH B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH

C. HOOC[CH2]4-COOH và HO-[CH2]2-OH D. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6NH2

Câu 25 : Capron thuộc loại:

A. tơ poliamit B. tơ visco C. tơ polieste D. tơ axetat

(3)

Câu 26: Cho các polime PE, PVC, cao su Buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Polime có dạng cấu trúc mạch thẳng là

A. PE, PVC, cao su lưu hóa, amilozơ, xenlulozơ B. PE, PVC, cao su Buna, amilopectin, xenlulozơ C. PE, PVC, cao su Buna , amilozơ , amilopectin D. PE, PVC,cao su Buna, amilozơ, xenlulozơ

Câu 27 : Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron, nilon-6,6?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 28: Cho 13,2 gam este đơn chức no X tác dụng vừa hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 12,3 gam muối. Công thức của X là

A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.

Câu 29 : Đun m gam một triglixerit X với dd NaOH (dư) đến hoàn toàn thu được 0,92 gam glixerol và 9,1g hỗn hợp muối của axit béo. Giá trị của m là:

A. 8,82g B. 8,8g C. 8,28g D. 10g

Câu 30 : Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g. D. 300 g.

Câu 31 : Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5.

Câu 32 : Một este no đơn chức mạch hở X có %O trong X là 36,36% .Công thức phân tử của X là : A. C2H4O2 B.C3H6O2 C. C4H8O2 D.C5H10O2

Câu 33 : Để trung hoà 1,475g một amin no đơn chức mạch hở cần 250ml dung dịch HCl 0,1M. CTPT của amin

A. CH5N B.C3H9N C. C3H7N D.C2H7N

Câu 34 : Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 49,521. B. 49,152. C. 49,52. D. 49,125.

Câu 35: Cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s23p1 thì X thuộc nguyên tố:

A. s B. p C. d D. f

Câu 36: Kim loại nào nhẹ nhất?

A. Li B. Be C. Al D. Os

Câu 37: Các tính chất sau: tính dẻo , ánh kim , dẫn điện , dẫn nhiệt của kim loại là do :

A. kiểu mạng tinh thể gây ra B. do electron tự do gây ra C. cấu tạo của kim loại D. năng lượng ion hóa gây ra Câu 38: Cation R2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p6 . R là

A. Mg B. Ca C. F D. Na Câu 39: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố kim loại (I) 1s1 ; (II) 1s2 2s1 ; (III) 1s2 2s2 2p1 ; (IV) 1s2 2s2 2p6 3s2 ; (V) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 ; (VI) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3

A. (II) (III) (IV) B.(I) (II) (III) (IV) C. (II) (III) (IV) (V) D.(II) (IV)

(4)

Câu 40: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm (

27

13Al) lần lượt là

A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15.

Câu 41: Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 42: Kim loại nào sau đây không tácdụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A.Al. B.Mg. C. Cu. D.Na.

Câu 43:Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

A.NO. B.NH4NO3 C.NO2 D.N2O5

Câu 44: Cho các cặp oxi hóa sau khử sau : Ag+/Ag; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa :

A. Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+. B. Fe2+/Fe ; Fe3+/Fe2+ ;Ag+/Ag; Cu2+/Cu C. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ ;Ag+/Ag D. Fe3+/Fe2+ ; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe ;Ag+/Ag

Câu 45: Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hoá học xảy ra

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 46: Thực hiện 2 thí nghiệm:

TN1: Ngâm một lá đồng vào dd FeCl3. TN2: Ngâm một lá đồng vào dd FeCl2. Ta nhận thấy:

A. TN1: lá đồng không tan; TN2: lá đồng tan B. Cả 2 thí nghiệm đều không có hiện tượng gì C. Cả 2 thí nghiệm: lá đồng tan.

D. TN1: lá đồng tan; TN2: lá đồng không tan Câu 47: Trong các phản ứng sau:

1) Cu + 2H+→ Cu2+ + H2 2) Cu + 2Ag+→ Cu2+ + 2Ag 3) Zn + Cu2+→ Zn2+ + Cu.

Phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận:

A.Chỉ có 2, 3 B.Chỉ có 1 C.Chỉ có 2 D.Chỉ có 3

Câu 48: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.Sau một thời gian,khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là

A. 8,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.

Câu 49: Ngâm hỗn hợp hai kim loại gồm Zn, Fe vào dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y. Kết luận nào sau đây đúng?

A. X gồm Zn, Cu. B. Y gồm FeSO4, CuSO4

C. Y gồm ZnSO4, CuSO4 D. X gồm Fe, Cu.

Câu 50: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfam B. kẽm C.Sắt D. Đồng

Câu 51: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau đây để khử độc thuỷ ngân ?

A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Bột than D.Nước Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau:

1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;

2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;

3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; 4) Cho lá Zn vào dung dịch HCl

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

(5)

Câu 53: Thực hiện các thí nghiệm sau :

(1) Kim loại Ba vào dung dịch Cu(NO3)2 dư (2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3

(3) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư (4) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư .

Những thí nghiệm xảy ra ,sau phản ứng có hiện tượng tạo chất rắn là :

A.(1);(2);(3);(4) B.(1);(2);(3) C.(2);(3);(4) D.(2);(3)

Câu 54: Xét phản ứng :Cu + 2Ag+→ Cu2++ 2Ag Chất bị khử là :

A. Cu B. Ag+ C. Cu2+ D. Ag

Câu 55: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính baz:

(1) C6H5-NH2 (2)C2H5-NH2 (3) C6H5CH2 NH2

(4) (C2H5)2NH (5)NaOH (6)NH3

A. (1)> (3)> (5)> (4)> (2)> (6). B. (5)> (3)> (1)> (6)> (4)> (2).

C. (5)> (4)> (2)> (6)> (3)> (1). D. (5)> (4)> (2)> (6)> (1)> (3).

Câu 56: Ngâm đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4. Sau phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra rửa nhẹ và làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 8gam. Nồng độ CuSO4 ban đầu là:

A. 0,25 M B.0,5 M C.0,52 M D. 5 M

Câu 57: Cho 7,8g hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 7,84 lit khí (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m(g) muối khan khan. Giá trị của m

A. 18,1g B. 36,2g C. 32,65g D. 63,2g

Câu 58: Cho 9,6g một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư, sinh ra 2,24lít khí NO (đkc). M là kim loại nào sau đây:

A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 40g hỗn hợp Fe và Cu vào dd H2SO4 loãng thu được 13,44lít (đkc) khí.

Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp là

A.16% B. 40% C. 84% D.27%

Câu 60 : Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3loãng (dư), sinh ra V lít khí N2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 0,224 B. 4,48. C. 0,672. D. 3,36.

Câu 61: Cho 0,6mol Zn vào dung dịch gồm 0,3mol FeSO4 và 0,2mol CuSO4. Phản ứng xảy ra hoàn toàn đến khi kết thúc thì thu được lượng phần rắn là:

A. 36,1g B. 29,6g C. 12,8g D. 23,3g Câu 62 : Điều nào sai:

A.Điều chế Ag bằng cách điện phân dung dịch AgNO3

B.Cho luồng hidro đi qua CuO nung nóng ta được Cu C.Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 sẽ thu Mg ở catot

D.Sắt được điều chế bằng cách dùng nhôm khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao Câu 63 : Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.

Câu 64 : Cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol/l của dd KOH thu được là

A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M.

Câu 65 : Cho 10 gam Canxi tác dụng với H2O thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 5,6 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36

(6)

Câu 66 : Cho khí CO đi qua ống đựng hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng. Sau khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B gồm 4 chất (Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3) nặng 4,784 gam. Khí đi qua khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Khối lượng chất rắn A ban đầu là

A. 3,76 gam B. 4,496 gam C. 5,52 gam D. Kết quả khác

Câu 67 : Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO; Fe2O3 (nung nóng) thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X,cho X qua dd Ca(OH)2 dư thu được 9g kết tủa. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 3,75 B. 3,88 C.2,48 D. 3,92

Câu 68 : Điện phân có màng ngăn(điện cực trơ) 100ml dung dịch MgCl2 0,15M với cường độ dòng điện có I = 0,1A trong 9650 giây . Thể tích khí thoát ra (đkc) bên cực anot là :

A. 0,112 lit B. 0,224 lit C. 1,12 lit D. 2,24 lit

Câu 69 : Cho luồng khí H2(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO,Fe2O3,ZnO,MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.

C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.

Câu 70 : Điện phân dung dịch Cu(NO3)2, sản phẩm thu được là

A. Cu, NO2 và O2. B. H2 và O2. C. Cu, O2 và HNO3. D. H2, O2 và HNO3. Câu 71: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, lúc đầu ở catot xảy ra

A. sự khử ion Na+. B. sự oxi hóa ion Na+. C. sự khử phân tử H2O. D. sự oxi hóa phân tử H2O.

Câu 72: Điện phân NaBr nóng chảy thu được Br2 là do có:

A. Sự oxi hóa ion Br ở anot B. Sự oxi hóa ion Br ở catot C. Sự khử ion Br ở anot D. Sự khử ion Br ở catot

Câu 73 : Điện phân nóng chảy m gam muối clorua với cường độ dòng điện không đổi ,sau một khoảng thời gian thấy có 4 gam kim loại bám lên cực catot , đồng thời có 2,24 lit khí (đkc) thoát ra bên cực anot . Công thức muối halogenua là

A. NaCl B. MgCl2 C. CaCl2 D. KCl

Câu 74 : Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O

C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2

Câu 75: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử?

A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.

este 8,2g muối. X là công thức cấu tạo

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 3: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây.. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện

Nếu tất cả các cá thể có kiểu gen đồng hợp không có khả năng sinh sản thì thành phần kiểu gen của quần thể ở F 1 không thay đổi so với thế hệ PA. Theo lí thuyết,

Câu 16: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

Câu 52: Đun nóng chất hữu cơ X trong nước khoảng 65°C, thu được dung dịch dạng keo nhớt, sau đó để nguội, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào thấy xuất hiện màu xanh tím..

Câu 21: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí A.. Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanhA. Câu 8: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại

Câu 55: Dung dịch HNO 3 loãng tác dụng với chất nào sau đây tạo ra khí không màu bị hóa nâu trong không khí.. Câu 59: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá

Câu 50: Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl.. Câu 51: Đun nóng este HCOOCH 3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm