BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 3 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……….
Số báo danh:………..
Câu 1. Số phức z 3 5i có phần ảo bằng
A. 5i. B. 3. C. 5. D. 5.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm của mặt cầu
S có phương trình2 2 2 2 4 2 0
x y z x y .
A.
2; 4;0
. B.
1; 2;1
. C.
1; 2;0
. D.
1; 2;0
.Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
3 5
1 y x
x
?
A. A
2; 11
. B. B
0;5 . C. C
1;1
. D. D
3;7 .Câu 4. Thể tích V của khối cầu bán kính r 3 là
A. V 36. B. V 9. C. V 27 . D. V 108 . Câu 5. Trên khoảng
0;
, họ nguyên hàm của hàm số f x
x2 1 x là A.
d 3 ln3
f x x x x C
. B.
f x x
d x33 lnx C .C. f x x
d 2x 12 C x
. D.
f x x
d 2x x12 C.Câu 6. Cho hàm số y f x( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3x27 là
A.
3;
. B. (;3]. C. [3;). D.
;3
.Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy B1011 và chiều cao h6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2022. B. 3033. C. 6066. D. 4044.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y
1
xlà
A. . B. \{0}. C. (0;). D. (1;).
Câu 10. Nghiệm của phương trình log (4 x2) 3 là:
A. x66. B. x62. C. x64. D. x10.
Câu 11. Nếu
3 5
1 3
5, 2
f x dx
f x dxthì
5
1
2 ( )f x dx
bằng:A. 6 . B. 1. C. 8 . D. 7 .
Câu 12. Cho số phức z 2 5 .i Tìm số phức 2z i
A. 4 9 . i B. 4 10 . i C. 2 11 . i D. 4 11 i Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P x: 3y4z 6 0 đi qua điểm nào dưới đây?A. A
2;0; 5
. B. C
1;5;2
. C. D
2; 5; 5
. D. B
2;5;9
.Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M , N thỏa mãn hệ thức OM2i j và 2
ON i j k
. Tọa độ của vectơ MN là
A. M
1; 2; 2
. B. M
1; 1;2
. C. M
1; 2;2
. D. M
2;0;1
.Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z= -1 2i là
A. z= -2 i. B. z=- +1 2i. C. z=- -1 2i. D. z= +1 2i. Câu 16. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
3 7
2 y x
x
có tọa độ
A.
2;3
. B.
3; 2
. C.
3;2
. D.
2; 3
.Câu 17. Xét các số thực ,a b thỏa mãn điều kiện log 55 a b log 255 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b 2. B. ab2. C. a b 5. D. a b. 5. Câu 18. Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y x 4x21. B. y x4 x21. C. y x4 x21. D. y x 4x21.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1
: 2
1 2
x t
d y t
z t
.
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d làA. u1
1; 1;2 .
B. u2
1;2; 1 .
C. u3
1;1; 2 .
D. u4
1;1; 2 .
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh và sắp xếp vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. 105. B. 510. C. C105 D. A105 .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. V Bh. B.
2 V 3Bh
. C.
1
3 V Bh
. D.
1 V 2Bh
. Câu 22. Hàm số ylog2
x23x2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A. . B.
1; 2 . C.
;1
. D.
2;
.Câu 23. Cho hàm số y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1 . B.
;0
. C.
1;
. D.
1;0
.Câu 24. Cho khối trụ
T có bán kính đáy r1, thể tích V 5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng.A. S 12 . B. S11 . C. S 10 . D. S 7 .
Câu 25. Nếu 2
1
d 3
f x x
, 5
2
d 1
f x x
thì 5
1
2f x xd
bằngA. 2. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Cho cấp số cộng
uncó u5 15, u20 60. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là:
A. S10 125. B. S10 250. C. S10 200. D. S10 200. Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
e 1 ex
x
.A.
f x x
d exC. B.
f x x
d ex x C.C.
f x x
d exexC. D.
f x x
d exC.Câu 28. Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽMệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3.
Câu 29. Cho hàm số y f x
liên tục trên
3; 2
và có bảng biến thiên trên đoạn
3; 2
như sau.Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
2;2
. Tính2 M m
A. M 2m3. B. M2m1. C. M2m 1. D. M2m 2. Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 10 để hàm số
3 3 y x
x m
đồng biến trên khoảng
2;
?A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Câu 31. Cho m, n là hai số dương không đồng thời bằng 1, biểu thức
2 2 2 3
2 3 2 1
m n
m n
bằng
A.
3
2 3
2n
m n . B.
3
2 3
2n
m n
. C.
3
2 3
2m
m n . D.
3
2 3
2m
m n
.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Gọi O là trung điểm của A C . Tính tan với là góc tạo bởi đường thẳng BO và mặt phẳng
ABCD
.A. 3. B. 2 . C. 1. D.
2 2 .
Câu 33. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y mx (với m2) và parabol
P : y x
2x
. Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
P và trục Ox. Với trị nàocủa tham số m thì 1 2 1 S 2S
?
A. 23 4. B. 23 2. C.
2
5 . D.
1 4 .
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A a
;0;0 ,
B 0; ;0 ;b
C 0;0;c
(trongđó a0,b0,c0). Mặt phẳng
ABC
đi qua I
3;4;7
sao cho thể tích khối chóp OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng
ABC
làA. 21x28y12z259 0 . B. 12x21y28z316 0 . C. 28x21y12z252 0 . D. 28x12y21z279 0 . Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn
2 3 i z z
1. Môđun của z bằngA.
1
10 . B.
1
10 . C. 1. D. 10 .
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
SBD
bằngA. 2 2 . B. 2. C. 2 . D.
2 2 .
Câu 37. Cho
unlà cấp số nhân, đặt Sn u1 u2 ... un. Biết u2S4 43,S313. Tính S6.
A. 182. B. 728. C. 364. D. 121.
Câu 38. Trong không gian Ozyz, cho hai điểm A
2; 3; 1 ,
B
4;5; 3
và mặt phẳng
P x y: 3z 10 0 . Đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với mặt phẳng
P có phương trình làA.
3 1 2
1 1 3
x y z
. B.
3 1 2
1 1 3
x y z
.
C.
1 1 3
3 1 2
x y z
. D.
2 8 2
1 1 3
x y z
.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
3x2 3 3
x2m
0 chứa không quá 9 số nguyên?A.1094. B.3281. C.1093. D.3280.
Câu 40. Cho Cho hàm số bậc ba f x( )ax3bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m thì hàm số 2
( ) ( ) 2 ( ) g x m x
f x f x
có 5 tiệm cận đứng?
A. m2. B. m2. C. m2. D. m2.
Câu 41. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x
2x2 x 3, x . Biết F x
là nguyên hàm của hàm số f x
và tiếp tuyến của F x
tại điểm M
0;2 có hệ số góc bằng 0. Khi đó F
1bằng A.
7
2. B.
7 2
. C.
1 2
. D.
1 2.
Câu 42. Cho hình lăng trụ ABC A B C. có đáy ABC là tam giác đều cạnh là a. Tam giácA AB cân tại A
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên
AA C C
tạo với mặt phẳng
ABC
một góc 45. Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. là A.
3 3
32 V a
. B.
3 3
4 V a
. C.
3 3
8 V a
. D.
3 3
16 V a
.
Câu 43. Cho số phức w và hai số thực ,a b Biết rằng w i và 2w1 là hai nghiệm của phương trình
2 0
z az b . Tính tổng S a b A.
13
9 B.
13 9
C.
5 9
D.
5 9 Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z z 2
và z z 2
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của T z 2i
. Tổng M n bằng
A. 1 10. B. 2 10. C. 4. D. 1.
Câu 45. Cho đồ thị hàm số bậc ba y f x
ax3bx2 cx d và đường thẳng d y mx n: như hình vẽ và S S1, 2 là diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên. Biết1 2
S p S q
với p q, * là một phân số tối giản. Tính p q 2022.
A. 2043. B. 2045. C. 2049. D. 2051.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
3; 2;1
và đường thẳng : 32 4 1
x y z
d . Đường thẳng
đi qua A, cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là A.
3 2 1
9 10 22
x y z
. B.
12 8 23
2
9 10 2
x y z
. C.
3 2 1
9 10 2
x y z
. D.
3 2 1
9 10 22
x y z
.
Câu 47. Cho khối nón đỉnh S. Đáy có tâm O, bán kính r5a. Đáy có dây cung AB8a. Biết góc giữa SO với mặt phẳng
SAB
bẳng 30 . Thể tích của khối nón đã cho bằngoA.
25 3
3 a
. B. 25 3a3. C.
16 3 3
3 a
. D.
25 3 3
3 a . Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có không quá 242 số nguyên y thoả
mãn: log4
x2y
log3
x y
?A. 55. B. 56. C. 57. D. 58.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y4
2z2 8 và hai điểm A
3;0;0
,
4;2;1
B . Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu
S . Giá trị nhỏ nhất của MA2MB bằng:A. 6 . B. 21 . C. 6 2 . D. 2 5 . Câu 50. Cho hàm số y f x( 2) 2022 có đồ thị như hình bên dưới.
x y 2
-1
-2
O 1
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x
f
2x36x m 1
có 6 điểm cực trị là:A. 2. B. 4. C. 6 . D. 8 .
--- HẾT---
B NG ĐÁP ÁNẢ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C D D A A C B A A B A A B C D A A C D D C D A A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B C B A A B A C A D C A D D D D C A C B D B C B
L I GI I CHI TI TỜ Ả Ế Câu 1. Số phức z 3 5i có phần ảo bằng
A. 5i. B. 3. C. 5. D. 5.
Lời giải
GVSB: Bùi Văn Lưu; GVPB: Hoàng Ngọc Hùng Chọn C
Số phức z 3 5i có phần ảo bằng 5.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm của mặt cầu
S có phương trình2 2 2 2 4 2 0
x y z x y .
A.
2; 4;0
. B.
1; 2;1
. C.
1;2;0
. D.
1; 2;0
. Lời giảiGVSB: Bùi Văn Lưu; GVPB: Hoàng Ngọc Hùng Chọn D
Mặt cầu
S có tâm với tọa độ là
1; 2;0
.Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
3 5
1 y x
x
?
A. A
2; 11
. B. B
0;5 . C. C
1;1
. D. D
3;7 .Lời giải
GVSB: Bùi Văn Lưu; GVPB: Hoàng Ngọc Hùng Chọn D
+ Đáp án A: Với x2 thay vào hàm số đã cho ta được
3.2 5
11 11
y 2 1
Vậy điểm A
2; 11
là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.+ Đáp án B: Với x0 thay vào hàm số đã cho ta được
3.0 5 0 1 5 5
y
Vậy điểm B
0;5 là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.+ Đáp án C: Với x 1 thay vào hàm số đã cho ta được
3. 1 5 1 1 1 1
y
Vậy điểm C
1;1
là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.+ Đáp án D: x3 thay vào hàm số đã cho ta được
3.3 5 3 1 7
y
Vậy điểm D
3;7 là điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho.Câu 4. Thể tích V của khối cầu bán kính r 3 là
A. V 36. B. V 9. C. V 27 . D. V 108 . Lời giải
GVSB: Bùi Văn Lưu; GVPB: Hoàng Ngọc Hùng Chọn A
Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính rlà:
3 3
4 4
3 36 .
3 3
V r
Câu 5. Trên khoảng
0;
, họ nguyên hàm của hàm số f x
x2 1 x là A.
d 3 ln3
f x x x x C
. B.
f x x
d x33 lnx C .C. f x x
d 2x 12 C x
. D.
f x x
d 2x x12 C.Lời giải
GVSB: Đỗ Thị Nhung; GVPB1: GVPB: Hoàng Ngọc Hùng Chọn A
Ta có
d 2 1 d 2d 1d 3 ln3
f x x x x x x x x x C
x x
. Câu 6. Cho hàm số y f x( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
GVSB: Đỗ Thị Nhung; GVPB1: GVPB: Hoàng Ngọc Hùng Chọn C
Từ bảng xét dấu ta có f x( ) đổi dấu từ + sang – khi đi qua 3 nghiệm x 3;x1;x4nên ( )
f x có 3 điểm cực đại.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3x27 là
A.
3;
. B. (;3]. C. [3;). D.
;3
.Lời giải
GVSB: Thành Đặng; GVPB1: GVPB: Hoàng Ngọc Hùng Chọn B
Ta có: 3x27 x 3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 3x 27 là (;3].
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy B1011 và chiều cao h6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2022. B. 3033. C. 6066. D. 4044.
Lời giải
GVSB: Thành Đặng; GVPB1: GVPB: Hoàng Ngọc Hùng
Chọn A
Thể tích của khối chóp đã cho là
1 1
1011 6 2022
3 3
V Bh . Câu 9. Tập xác định của hàm số y
1
x làA. . B. \{0}. C. (0;). D. (1;).
Lời giải
GVSB: Bùi Thị Minh Hải - GVPB: Hoàng Ngọc Hùng Chọn A
1
xy là hàm số mũ với cơ số a 1 nên có tập xác định là .
Câu 10. Nghiệm của phương trình log (4 x2) 3 là:
A. x66. B. x62. C. x64. D. x10. Lời giải
GVSB: Bùi Thị Minh Hải - GVPB: Hoàng Ngọc Hùng Chọn B
Ta có: log (4 x2) 3 x 2 43 x 62.
Câu 11. Nếu
3 5
1 3
5, 2
f x dx
f x dxthì
5
1
2 ( )f x dx
bằng:A. 6 . B. 1. C. 8 . D. 7 .
Lời giải
GVSB: Bùi Thị Minh Hải - GVPB: Hoàng Ngọc Hùng Chọn A
Ta có:
5 3 5
1 1 3
2 ( )f x dx 2 f x dx f x dx 2(5 2) 6
. Câu 12. Cho số phức z 2 5 .i Tìm số phức 2z i
A. 4 9 . i B. 4 10 . i C. 2 11 . i D. 4 11 i Lời giải
GVSB: Bùi Thị Minh Hải - GVPB: Hoàng Ngọc Hùng Chọn A
Ta có: 2z i 2(2 5 ) i i 4 9i.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P x: 3y4z 6 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. A
2;0; 5
. B. C
1;5;2
. C. D
2; 5; 5
. D. B
2;5;9
.Lời giải
GVSB:Quang Thoại; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M , N thỏa mãn hệ thức OM2i j và 2
ON i j k
. Tọa độ của vectơ MN là
A. M
1; 2; 2
. B. M
1; 1;2
. C. M
1; 2;2
. D. M
2;0;1
.Lời giải
GVSB:Quang Thoại; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C
Điểm M thỏa mãn hệ thức OM2i j nên tọa độ điểm M
2;1;0
. Điểm N thỏa mãn hệ thức ON i j 2k nên tọa độ điểm N
1; 1;2
. Khi đó MN
1; 2; 2
.Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z= -1 2i là
A. z= -2 i. B. z=- +1 2i. C. z=- -1 2i. D. z= +1 2i. Lời giải
GVSB:Quang Thoại; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z= +a bi là z= -a bi.
Do đó số phức liên hợp của số phức z= -1 2i là z= +1 2i. Câu 16. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
3 7
2 y x
x
có tọa độ
A.
2;3
. B.
3; 2
. C.
3;2
. D.
2; 3
.Lời giải
GVSB:Quang Thoại; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
3 7
2 y x
x
là giao điểm của đường tiệm cận đứng x 2 và đường tiệm cận ngang y2 nên có tọa độ là
2;3
.Câu 17. Xét các số thực ,a b thỏa mãn điều kiện log 55 a b log 255 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b 2. B. ab2. C. a b 5. D. a b. 5. Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A
Ta có log 55 a b log 255 log 55 a b log 55 2 a b 2. Câu 18. Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y x 4x21. B. y x4 x21. C. y x4 x21. D. y x 4x21. Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy a0 và đồ thị hàm số có một điểm cực trị nên ab0. Suy ra chọn hàm số y x4 x21
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
: 121 2
x t
d y t
z t
.
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d làA. u1
1; 1;2 .
B. u2
1; 2; 1 .
C. u3
1;1; 2 .
D. u4
1;1; 2 .
Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn D
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh và sắp xếp vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. 105. B. 510. C. C105 D. A105 .
Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D
Số cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh là: A105.
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. V Bh. B.
2 V 3Bh
. C.
1
3 V Bh
. D.
1 V 2Bh
. Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hiên; GVPB: Lê Hoàng Khâm.
Chọn C
Câu 22. Hàm số ylog2
x23x2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A. . B.
1;2 . C.
;1
. D.
2;
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hiên; GVPB: Lê Hoàng Khâm.
Chọn D
Tập xác định D
;1
2;
.Ta có
2
2 2
3 2 2 3
3 2 ln 2 3 2 ln 2
x x x
y x x x x
2 2 3
2 3 00 0 2
3 2 ln 2 x x
y x
x x x D
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
2;
.Câu 23. Cho hàm số y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1 . B.
;0
. C.
1;
. D.
1;0
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hiên; GVPB: Lê Hoàng Khâm.
Chọn A
Từ đồ thị hàm số y f x
ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng
; 1
và
0;1 ( từ tráisang phải đồ thị có hướng đi lên).
Câu 24. Cho khối trụ
T có bán kính đáy r1, thể tích V 5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng.A. S 12 . B. S11 . C. S 10 . D. S 7 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Hồng Hiên; GVPB: Lê Hoàng Khâm.
Chọn A
Ta có
2
2 2
5 5.
.1 V r h h V
r
Diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng là: Stp 2rh2r22 .1.5 2 .1 2 12. Câu 25. Nếu 2
1
d 3
f x x
, 5
2
d 1
f x x
thì 5
1
2f x xd
bằngA. 2. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
GVSB: Tien Dat Tran; GVPB1: Nguyễn Loan GVPB2:
Chọn D
Ta có 5
2
5
1 1 2
2f x xd 2 f x xd 2 f x xd 2 3 1 4
.
Câu 26. Cho cấp số cộng
un có u5 15, u20 60. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là:A. S10 125. B. S10 250. C. S10 200. D. S10 200. Lời giải
GVSB: Tien Dat Tran; GVPB1: Nguyễn Loan GVPB2:
Chọn A
Gọi u1, d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Ta có:
5 20
15 60 u u
1 1
4 15
19 60
u d
u d
1 35
5 u d
.
Vậy 10
1
10. 2 9
S 2 u d 5. 2. 35
9.5 125.Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
e 1 ex
x
.A.
f x x
d exC. B.
f x x
d ex x C.C.
f x x
d exexC. D.
f x x
d exC.Lời giải
GVSB: Tien Dat Tran; GVPB1: Nguyễn Loan GVPB2:
Chọn B
Ta có
f x x
d
ex1 d
xex x C.Câu 28. Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽMệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3.
Lời giải
GVSB: Tien Dat Tran; GVPB1: Nguyễn Loan GVPB2:
Chọn C
Tại x0 và x1 ta có y đổi dấu và y tồn tại nên hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 29. Cho hàm số y f x
liên tục trên
3; 2
và có bảng biến thiên trên đoạn
3; 2
như sau.Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
2;2
. Tính 2M m
A. M 2m3. B. M2m1. C. M2m 1. D. M2m 2. Lời giải
GVSB: Ngọc Thị Phi Nga; GVPB1: Nguyễn Loan GVPB2:
Chọn B
Quan sát vào bảng biến thiên của hàm số trên đoạn
2;2
ta có+ Giá trị lớn nhất của hàm số y f x
trên đoạn
2; 2
bằng M 5 .
+ Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x
trên đoạn
2;2
bằng m 2 .
2 1
M m
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 10 để hàm số
3 3 y x
x m
đồng biến trên khoảng
2;
?A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Lời giải
GVSB: Ngọc Thị Phi Nga; GVPB1: Nguyễn Loan GVPB2:
Chọn A
Tập xác định của hàm số là D
; 3m
3 ;m
.Ta có
23 3
3 y m
x m
.
Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2;
thì y 0, x
2;
3 3 0 1 2
3 2 2 3
3 m m
m m m
.
Vậy có 10 giá trị m thoả mãn yêu cầu bài toán
Câu 31. Cho m, n là hai số dương không đồng thời bằng 1, biểu thức
2 2 2 3
2 3 2 1
m n
m n
bằng
A.
3
2 3
2n
m n . B.
3
2 3
2n
m n
. C.
3
2 3
2m
m n . D.
3
2 3
2m
m n
. Lời giải
GVSB: Hoang Minh; GVPB1: Nguyễn Loan GVPB2:
Chọn A
Ta có:
2 2 2 3 2 3 2
2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 3
2 2 2
2 3 2 3 2 3
1 m n m n 2
m n m n m n m n
m n m n m n
3 2 3
3 2 3 3
2 2 2 3
2 3 2 3
2n 2m n 2n m n 2n
m n
m n m n
.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Gọi O là trung điểm của A C . Tính tan với là góc tạo bởi đường thẳng BO và mặt phẳng
ABCD
.A. 3. B. 2 . C. 1. D.
2 2 . Lời giải
GVSB: Hoang Minh; GVPB1: Nguyễn Loan GVPB2:
Chọn B
Gọi O là trung điểm của ACOO
ABCD
. Suy ra, O BO là góc giữa đường thẳng O B và mặt phẳng
ABCD
.Gọi a là cạnh của hình lập phương ABCD A B C D. . Khi đó: OO a,
2
2 2
BD a OB
.
Ta có, O BO vuông tại O, suy ra
tan 2
2 2
OO a
O BO OB a
. Vậy tan 2.
Câu 33. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y mx (với m2) và parabol
P : y x
2x
. Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
P và trục Ox. Với trị nàocủa tham số m thì 1 2 1 S 2S
?
A. 23 4. B. 23 2. C.
2
5 . D.
1 4 . Lời giải:
GVSB: Khanh Tam; GVPB1: Kim Anh; GVPB2: … Chọn A
* Tính S2
Phương trình hoành độ giao điểm của
P với trục Ox là:
2
0 02 x x x
x
.
Do đó
2
2 2
0
2 d 4
S
x x x 3 .* Tính S1
Phương trình hoành độ giao điểm của của
P với đường thẳng y mx là:
2 2 0
2 2 0
2 mx x x x m x x
x m
.
Do đó
2 2
2 2
1
0 0
2 d 2 d
m m
S x x mx x x m x x
2 2 3
0
2
3 2
m x m
x
.
2
36
m
.
* Khi đó 1 2 1 S 2S
nên
2
3 1 4 3. 2 4
6 2 3
m m
.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A a
;0;0 ,
B 0; ;0 ;b
C 0;0;c
(trongđó a0,b0,c0). Mặt phẳng
ABC
đi qua I
3;4;7
sao cho thể tích khối chóp OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng
ABC
làA. 21x28y12z259 0 . B. 12x21y28z316 0 . C. 28x21y12z252 0 . D. 28x12y21z279 0 .
Lời giải
GVSB: Khanh Tam; GVPB1: Kim Anh; GVPB2: … Chọn C
Phương trình mặt phẳng
ABC
có dạng: a bx y cz 1. Do I
ABC
nên3 4 7 a b c 1
. Lại có
3 3
3 4 7 3 4 7 84
1 3 . . 3 abc 27.84 2268
a b c a b c abc
. Khi đó:
1 1
. . 378
6 6
VOABC OA OB OC abc . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
1 3 4 7
9; 12; 21
3 a b c
a b c
.
Vậy phương trình mặt phẳng
ABC
: 9 12 21x y z 1 28x21y12z252 0 .Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn
2 3 i z z
1. Môđun của z bằngA.
1
10 . B.
1
10 . C. 1. D. 10 .
Lời giải
GVSB: Lê Phong; GVPB: Kim Anh Chọn A
Ta có
2 3 i z z
1
1 3i z
1 1 z 1 3
i
1. 1 3 10 z i
1 3 10 10 z i
1 3 10 10 z i
.
Vậy
2 2
1 3 1
10 10 10
z .
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
SBD
bằngA. 2 2 . B. 2. C. 2 . D.
2 2 .
Lời giải
GVSB: Sơn Thạch; GVPB: Kim Anh Chọn D
Gọi O AC BD.
Có .S ABCD là hình chóp đều nên SO
ABCD
, suy ra OCSO. Mà ABCD là hình vuông nên CO BD .Do đó CO
SBD
tại O.Câu 37. Cho
unlà cấp số nhân, đặt Sn u1 u2 ... un. Biết u2S4 43,S313. Tính S6.
A. 182. B. 728. C. 364. D. 121.
Lời giải
GVSB: thuy luu; GVPB: Kim Anh Chọn C
Gọi q là công bội của cấp số nhân
un. Ta có S3 13 0 nên u10.
Mặt khác
2 1 2 3 4
2 4
3 1 2 3
43 43
13 13
u u u u u u S
S u u u
2 3
1 1 1 1 1
2
1 1 1
43 13
u q u u q u q u q u u q u q
1
2 3
1
2
2
1 1 1
13 1 2 43 1
13
u q q q u q q
u u q u q
3 2
2 1
1 1 1
13 30 17 30 0 3
13 1
q q q q
u u q u q u
.
Vậy
6
6
1 6
1 1 1 3
1 1 3 364
u q
S q
.
Câu 38. Trong không gian Ozyz, cho hai điểm A
2; 3; 1 ,
B
4;5; 3
và mặt phẳng
P x y: 3z 10 0 . Đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với mặt phẳng
P có phương trình làA.
3 1 2
1 1 3
x y z
. B.
3 1 2
1 1 3
x y z
.
C.
1 1 3
3 1 2
x y z
. D.
2 8 2
1 1 3
x y z
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Tài; GVPB: Kim Anh Chọn A
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB<