• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 14 Soạn: 1/ 12/ 2017

Dạy: Thứ hai/ 4/ 12/ 2017

Tập đọc

CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:

- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau.( trả lời được các CH 1,2,3,5 ).

- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.

2. Kí năng:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- KNS: Xác định giá trị; tự nhận thức về bản thân; hợp tác; giải quyết vấn đề.

3.Thái độ:

+ GDBVMT:

- GD học sinh anh chị em phải biết yêu thương đùm bọc lẫn nhau.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh minh hoạ SGK.

- HS: Xem bài trước.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức.(1p)

- Kiểm tra sĩ số, HS hát.

2.Kiểm tra bài cũ: (5p)

- Cho 3 HS đọc bài “Quà của Bố” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.

-GV nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới : (30p) HĐ 1. Giới thiệu bài:

Cho HS xem tranh chủ điểm Anh em, tranh minh họa Câu chuyện bó đũa, nêu:

Trong tuần 14, 15, các em sẽ học những bài gắn với chủ điểm nói về tình cảm anh em. Truyện ngụ ngôn mở đầu chủ điểm sẽ cho các em một lời khuyên rất bổ ích về quan hệ anh em. Các em hãy đọc truyện để biết lời khuyên đó như thế nào.

HĐ 2. HDHS luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1.

- HDHS đọc từ khó:

+ HD đọc từ khó: HS phát hiện từ khó, đọc từ khó, GV ghi bảng: rể, đùm bọc, đoàn kết,…

-Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.

- Thực hiện theo yêu cầu của GV.

- Cùng GV nhận xét, đánh giá.

- Lắng nghe và đọc thầm theo.

-HS theo dõi, đọc thầm theo.

- HS đọc từ khó cá nhân.

- Đọc nối tiếp theo câu.

(2)

- HDHS chia đoạn.

- HDHS đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ:

+ HD đọc câu khó, câu dài.

+Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 1.

+ HD giải nghĩa từ, ghi bảng: chia lẻ, họp lại, đùm bọc,…

+Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 2.

- Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc.

- Nhận xét tuyên dương.

- Cả lớp đồng thanh toàn bài.

- 1HS đọc toàn bài.

- HS chia 3 đoạn.

- HS đọc câu khó cá nhân + đồng thanh.

- Đọc nối tiếp theo đoạn lần 1.

-Đọc chú thích.

- Đọc nối tiếp theo đoạn lần 2.

-HS trong nhóm đọc với nhau -Đại diện nhóm thi đọc.

- Cả lớpđọc đồng thanh.

- 1 HS đọc toàn bài.

Ti t 2 ế

HĐ 3. HDHS tìm hiểu bài.

- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn, bài kết hợp trả lời câu hỏi.

+Nội dung bài nói lên điều gì ? - Nhận xét chốt ý.

HĐ 4. HD Luyện đọc lại - GV đọc mẫu toàn bài.

- HDHS đọc từng đoạn bài.

- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn bài.

- Cho HS thi đọc.

-Nhận xét tuyên dương.

4.Củng cố, dặn dò: (3p)

-Nội dung bài nói lên điều gì ?

- Đọc bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.

- Nhận xét tiết học.

- Đọc thầm đoạn, bài, kết hợp trả lời câu hỏi.

- HS nêu.

- Lắng nghe, đọc thầm theo.

- Lắng nghe và thực hiện.

- HS luyện đọc cá nhân, theo nhóm.

-Thi đọc đoạn, toàn bài

- Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.

Anh em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.

- Lắng nghe và thực hiện.

______________________________

Toán

55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9

I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8;

68 - 9.

2.Kĩ năng:

- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.

+ Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (a, b).

- KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; lắng nghe tích cực 3.Thái độ:

(3)

- GDHS chăm chỉ, cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập và t/h Toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn lên bảng phụ.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. (1p)

- Chuyển tiết.

2. Kiểm tra bài cũ: (5p)

- Gọi 2 HS thực hiện các yêu cầu sau:

HS1. Đặt tính và tính: 15 - 8; 16 - 7;

HS2. Tính nhẩm: 16 - 8; 15- 7-3;

- Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới: (30p)

HĐ 1. Giới thiệu bài: Trong bài học hôm nay chúng ta cùng học cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng: 55-8;

56-7; 37-8; 68 - 9.

HĐ 2. HD thực hiện phép trừ 55 - 8.

- Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính, hỏi còn bao nhiêu que tính?

- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?

- Mời 1 HS thực hiện tính trừ, yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào vở nháp

- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình.

- Bắt đầu tính từ đâu? Hãy nhẩm to kết quả của từng phép tính.

- Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu?

HĐ 3. Giới thiệu phép tính: 56 - 7;

37 - 8; 68 - 9.

- Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. Yêu cầu hạn chế sử dụng que tính.

HĐ 4. Luyện tập - thực hành (15p) Bài 1:

- 2 HS thực hiện.

- Cùng GV nhận xét, đánh giá.

- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài.

- Lắng nghe và phân tích đề toán.

- Thực hiện phép tính trừ 55 - 8.

- Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới sao cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị). Viết dấu (-) và kẻ vạch ngang.

- Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4 viết 4.

- 55 trừ 8 bằng 47

- 6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. Vậy 56 trừ 7 bằng 49.

7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. Vậy 37 trừ 8 bằng 29

8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.

Vậy 68 trừ 9 bằng 59.

(4)

- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở

- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 con tính: 45 - 9; 96 - 9; 87 - 9.

- Nhận xét và đánh giá HS

Bài 2. Ý c khuyến khích HS khá giỏi.

- Yêu cầu HS tự làm bài tập.

- Tại sao ở ý a lại lấy 36 - 8?

- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng và cho điểm HS.

4. Củng cố, dặn dò (3p)

- Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì?

- Thực hiện tính theo cột dọc ta phải thực hiện từ đâu?

- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 68 - 9.

- Về nàh có thể làm thêm bài tập 3.

Chuẩn bị bài sau.

- Nhận xét tiết học.

- Làm bài vào vở.

- Thực hiện trên bảng lớp.

- Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính, kết quả phép tính.

- T làm bài vào v .

x+ 8 = 36 x = 36 - 8

x =28

7 + x = 35 x = 48 -9

x = 39

x + 8 = 46 x = 55- 7

x = 48 - Vì x là số hạng chưa biết, 8 là số hạng đã biết, 36 là tổng trong phép cộng: x + 8 = 36. Muốn tính số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.

- Từ hàng đơn vị.

- Trả lời.

- Lắng nghe và thực hiện.

__________________________

Toán

55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9

I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8;

68 - 9.

2.Kĩ năng:

- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.

+ Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (a, b).

- KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; lắng nghe tích cực 3.Thái độ:

- GDHS chăm chỉ, cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập và t/h Toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn lên bảng phụ.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. (1p)

(5)

- Chuyển tiết.

2. Kiểm tra bài cũ: (5p)

- Gọi 2 HS thực hiện các yêu cầu sau:

HS1. Đặt tính và tính: 15 - 8; 16 - 7;

HS2. Tính nhẩm: 16 - 8; 15- 7-3;

- Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới: (30p)

HĐ 1. Giới thiệu bài: Trong bài học hôm nay chúng ta cùng học cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng: 55-8;

56-7; 37-8; 68 - 9.

HĐ 2. HD thực hiện phép trừ 55 - 8.

- Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính, hỏi còn bao nhiêu que tính?

- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?

- Mời 1 HS thực hiện tính trừ, yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào vở nháp

- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình.

- Bắt đầu tính từ đâu? Hãy nhẩm to kết quả của từng phép tính.

- Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu?

HĐ 3. Giới thiệu phép tính: 56 - 7;

37 - 8; 68 - 9.

- Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. Yêu cầu hạn chế sử dụng que tính.

HĐ 4. Luyện tập - thực hành (15p) Bài 1:

- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở

- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 con tính: 45 - 9; 96 - 9; 87 - 9.

- Nhận xét và đánh giá HS

Bài 2. Ý c khuyến khích HS khá giỏi.

- Yêu cầu HS tự làm bài tập.

- 2 HS thực hiện.

- Cùng GV nhận xét, đánh giá.

- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài.

- Lắng nghe và phân tích đề toán.

- Thực hiện phép tính trừ 55 - 8.

- Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới sao cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị). Viết dấu (-) và kẻ vạch ngang.

- Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4 viết 4.

- 55 trừ 8 bằng 47

- 6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. Vậy 56 trừ 7 bằng 49.

7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. Vậy 37 trừ 8 bằng 29

8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.

Vậy 68 trừ 9 bằng 59.

- Làm bài vào vở.

- Thực hiện trên bảng lớp.

- Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính, kết quả phép tính.

(6)

- Tại sao ở ý a lại lấy 36 - 8?

- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng và cho điểm HS.

4. Củng cố, dặn dò (3p)

- Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì?

- Thực hiện tính theo cột dọc ta phải thực hiện từ đâu?

- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 68 - 9.

- Về nàh có thể làm thêm bài tập 3.

Chuẩn bị bài sau.

- Nhận xét tiết học.

- T làm bài vào v .

x+ 8 = 36 x = 36 - 8

x =28

7 + x = 35 x = 48 -9

x = 39

x + 8 = 46 x = 55- 7

x = 48 - Vì x là số hạng chưa biết, 8 là số hạng đã biết, 36 là tổng trong phép cộng: x + 8 = 36. Muốn tính số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.

- Từ hàng đơn vị.

- Trả lời.

- Lắng nghe và thực hiện.

__________________________________________________________________

Soạn: 2/ 12/ 2017

Dạy: Thứ ba/ 5/ 12/ 2017

Toán

TIẾT 53: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8.

2. Kĩ năng:

- Cách tính các biểu thức số có đến 2dấu phép tính cộng trừ.

Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

3. Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Vở btập, bảng phụ.

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:

a. Tính:

8- 1- 4 = 8- 1- 2 = 8- 0- 5 = 8- 5- 2 = b. (>, <, =)?

8 - 6 ... 2 5 + 2 ... 5 8 - 4 ...3 8 - 0 ... 8 c. Đọc bảng trừ 8.

- Gv nhận xét, đánh giá.

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài - 5 Hs đọc

(7)

2. Bài luyện tập

* Bài 1. Tính:T75- sgk. ( 6') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

- Tình thế nào?

- Gv HD Hs học yếu - Gv Nxét chữa bài.

+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?

* Bài 2. Số?T75- sgk.( 6') + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Y/C 1 Hs làm: 5 + 3 = 8. Nối 8 vào ô trống - Gv HD Hs học yếu.

+ Dựa vào các pcộng, trừ nào để làm bài?

* Bài 3. Tính:T 75-SGK .(6') + Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính

+Thực hiện tính: 8 - 4 - 2 = - HD Hs học yếu

=> Kquả: * 8 - 4 - 2 = 5 4 + 3 + 1 = 8 ……

8 - 6 + 3 = 5 5 + 1 + 2 = 8 …….

- Gv Nxét, chấm bài.

* Bài 4. Nối ô trống với số t hợp:T75-SGK ( 6') + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Qsát, Nxét

* Bài 5. Viết p tính thích hợp: T75-SGK (6') + Bài Y/C gì?

+ Bức tranh vẽ gì?

- Nhìn bức tranh nêu bài toán?

- Nêu phép tính thích hợp với bài toán?

8 - 2 = 6

- Gv Nxét, chữa bài.

3. Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Cbị bài Phép cộng .... vi 9

- Tính

- Trình bày theo hàng dọc, viết kết quả dưới dấu gạch ngang.

- 1 Hs làm bảng lớp - Hs làm bài.

- 4 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét bổ sung.

- Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 8.

- HS nêu yêu cầu.

- Nối theo mẫu . - 1Hs làm bảng.

- Dựa vào các pcộng trong phạm vi 8, số 0 trong phép trừ để làm

- Tính

+ Tính từ trái sang phải.

- 1 Hs: 8 – 4 = 7, 7 + 1 = 8, viết 8.

- Hs làm bài

+ 3 Hs thực hiện tính - Nối theo mẫu.

- Tính Kquả các ptính so2 với các số đã cho rồi nối với số đúng

+1 Hs: < 8 - 0 nối số 7 vào ô trống.

- Hs làm bài - 2 Hs làm bảng - Hs nhận xét Kquả.

- HS nêu yêu cầu.

- HS nhìn tranh nêu bài toán:

3 HS

- HS nêu phép tính thích hợp.

- 2 Hs làm bảng

- Hs đổi bài kiểm tra chéo.

- Hs nhận xét Kquả.

(8)

____________________________________

Học vần

BÀI 56: UÔNG, ƯƠNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vầ, từ: uông, ương, quả chuông, con đường.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ ngữ rau muống, ...nương rẫy và câu ứng dụng: Nắng đã lên, lúa trên ....vào hội.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng.

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài họctrong bài.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: cái xẻng củ riềng siêng năng

xà beng bay liệng gõ kẻng Dù ai nói...

... ba chân.

b. Viết: xà beng, củ riềng - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

Vần uông ( 7') * Nhận diện vần: uông - Ghép vần uông

- Em ghép vần uông ntn?

- Gv viết: uông.

- So sánh vần uông với ung.

* Đánh vần:

- Gv HD: uô - ng - uông.

- đọc nhấn ở âm ô chuông - Ghép tiếng. chuông

+ Có vần uông ghép tiếng chuông. Ghép ntn?

- Gv viết: chuông

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép uông

- ghép âm đôi uô trước, âm ng sau - Giống đều có âm ng cuối vần Khác vần uông còn âm đôi uô đầu vần, còn vần ông âm ô đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm ch trước, vần uông sau.

(9)

- Gv đánh vần:chờ - uông - chuông - chuông

quả chuông:

* Trực quan tranh: quả chuông

+ Tranh vẽ cái gì? Thường thấy chuông có ở đâu? ...

- Có tiếng " chuông" ghép từ :quả chuông +Em ghép ntn?

- Gv viết: quả chuông - Gv chỉ: quả chuông

: uông - chuông - quả chuông + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: uông

- Gv chỉ: uông - chuông - quả chuông Vần ương( 6')

( dạy tương tự như vần uông) + So sánh vần ương với vần uông - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') rau muống nhà trường luống cày nương rẫy + Tìm tiếng mới có chứa vần uông ( ương), đọc đánh vần., đọc trơn Gv giải nghĩa từ

- Nxét.

d) Luyện viết: ( 11') * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uông, ương?

+ So sánh vần uông với ương?

+ Khi viết vần uông, ương viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng.

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

quả chuông, con đường ( dạy tương tự vầ uông)

e) Củng cố: ( 4')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Quả chuông. thường thấy ở trong chàu,.... Để gõ kêu...

- Hs ghép: quả chuông

+ Ghép tiếng quả trước rồi ghép tiếng chuông sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "quả chuông", tiếng mới là tiếng "chuông", …vần

"uông".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm ng cuối vần.

Khác âm đôi uô - ươ đầu vần.

- 2 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: muống, luống, trường, nương và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- uông gồm âm đôi uô trước, âm ng sau,vần ương gồm âm đôi ươ trước âm ng sau, u, ô, ơ, n cao 2 li, g cao 5 li.

- Vần uông và vần ương giống đều có âm ng cuối vần. Khác âm uô và ươ đầu vần.

-Vần uông viết giống vần uôn lia bút viết âm g sát điểm dừng âm n.

Vần ương: viết ươn rồi lia tay viết g sát điểm dừng âm n

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc ( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 - 6 Hs đọc, đồng thanh

(10)

a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 115) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần uông, ương?

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu chấm cần đọc thế nào?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề:đồng ruộng.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 115) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những ai?

+ Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?

Ai trồng?

+ Trên đồng các bác nông dân đang làm gì?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: uông, ương, quả chuông, con đường

- Gv viết mẫu vần uông HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ương, quả chuông, con đường dạy tương tự )

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

- Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đi làm, các bạn nhỏ vui chơi,...

+1 Hs đọc:" Nắng đã lên. Lúa trên nương .... vui vào hội"

- nương, bản mường - 2 Hs đọc

- ... có 3 , ... nghỉ hơi để đọc tiếp câu sau.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Đồng ruộng - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- người, trâu trên cánh đồng

- ... trồng trên ruộng trên nương do các bác nông .

- ...các bác nông dân người thì đang cấy, ...bừa.

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét

- Mở vở tập viết bài 56 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

Soạn: 3/ 12/ 2017

Dạy: Thứ tư/ 6/ 12/ 2017

Học vần BÀI 57: ANG, ANH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được vần ang, anh.

(11)

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ ngữ buôn làng, ...hiền lành và câu ứng: Không có chân có cánh ... là ngọn gió.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học trong bài. LHTM ( Màn hình quảng bá) - Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: rau muống nhà trường mười sáu bạn Phương buồng chuối sương xườn

Nắng đã lên. Lúa trên ... vui vào hội.

b. Viết: quả chuông, nhường nhịn - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ang ( 7') * Nhận diện vần: ang - Ghép vần ang

- Em ghép vần ang?

- Gv viết: ang

- So sánh vần ang với ăng

* Đánh vần:

- Gv HD: a - ng - ang.

- đọc nhấn ở âm a

bàng - Ghép tiếng. bàng

+ Có vần ang ghép tiếng bàng. Ghép ntn?

- Gv viết: bàng

- Gv đánh vần: bờ - ang - bang- huyền - bàng

Cây bàng

* Trực quan tranh: cây bàng. LHTM ( Màn hình quảng bá)

+ Tranh vẽ cây gì? Thường thấy ở đâu? ...

- Có tiếng " bàng" ghép từ : cây bàng +Em ghép ntn?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ang

- ghép âm a trước, âm ng sau

- Giống đều có âm ng cuối vần Khác vần ang còn âm a đầu vần, còn vần ăng âm ă đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm b trước, vần ang và dấu huyền trên a sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Cây bàng. thường thấy ở trong trường học,.... Để lấy bóng râm....

- Hs ghép:

- Ghép chữ cây trước chữ bàng sau

(12)

- Gv viết: bàng - Gv chỉ: cây bàng

: ang - bàng - cây bàng + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ang

- Gv chỉ: ang - bàng - cây bàng anh: ( 6') ( dạy tương tự như vần ang) + So sánh vần anh với vần ang - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ang ( anh), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét

d). Luyện viết: ( 11') * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ang, anh?

+ So sánh vần ang với anh?

+ Khi viết vần ang, anh viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, ...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

cây bàng, cành chanh.

( dạy tương tự vần ang) e) Củng cố: ( 4')

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cây bàng", tiếng mới là tiếng "bàng", vần "ang".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm a đầu vần.

Khác âm ng, nh cuối vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs nêu: làng, cảng, bánh, lành và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần ang gồm âm a trước, âm ng sau,vần anh gồm âm a trước âm nh sau, a, n cao 2 li. h, g cao 5 li.

- Vần ang và vần anh giống đều có âm a đầu vần. Khác âm ng và nh cuối vần.

- Vần ang: viết a liền mạch sang ng, vần anh: viết a liền mạch sang nh.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- 4 hs đọc TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2.Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 117) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Cảnh sông và có những con đò đang đi trên dòng sông, và cảnh cánh diều dang bay cao trên bầu trời.

(13)

+ Từ nào chứa vần ang, anh?

- Gv chỉ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Khi đọc hết dòng thơ cần đọc thế nào?

_ Gv HD khi đọc hết dòng 1, 3 ngắt hơi bằng dấu phẩy. Đọc hết 2 dòng 1 + 2 có dấu

? nghỉ hơi bằng dấu chấm vì đây là câu hỏi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Buổi sáng.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 117) - Y/C thảo luận nhóm 2

- Gv HD Hs thảo luận - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những ai?

+ Đây là cảnh nông thôn hay thành thị?

+ Buổi sáng mọi người đang đi đâu?

+ Buổi sáng em thường những việc gì?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ang, anh, cây bàng, cành chanh.

- Gv viết mẫu vần ang HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần anh, cây chanh, cành chanh. dạy tương tự như vần ang )

- Chấm 10 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 53.

- 1Hs đọc:" Không có chân có cánh

Sao gọi... ngọn gió?

- có cánh, có cành.

- 2 Hs đọc

- ... có 4 dòng , ....

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Buổi sáng - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn.

- Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đi làm, các bạn đi học,...

- Hs thảo luận

- Đại diện 1 số Hs lên nói từ 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét .

- Mở vở tập viết bài 57 (33) - Hs Qsát.

- Hs viết bài.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

_________________________________________________________________

Soạn:5/ 12/ 2017

Dạy: Thứ sáu/ 8/ 12/ 2017 Học vần BÀI 59: ÔN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng ng, nh và các trù ngữ có vần ôn

2. Kĩ năng:

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài và từ bài 52 đến 58.

Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công.

(14)

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể "Quạ và Công "

III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: đình làng ễnh ương thông minh ễnh ương Cái gì cao lớn lênh khênh

Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?

b. Viết: đình làng, bệnh viện.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 52 đến bài 58.

- Gv ghi : ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông ương, ang, anh, inh, ênh

- Gv chỉ.

b. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

* Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv chỉ Y/C đọc các chữ trong bảng ôn.

* Ghép chữ thành tiếng:( 15’) *Trực quan: Cột 1

ng nh

a ang anh

ă ăng /

.... /

ê / ênh

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang trong bảng ôn.

* Chú ý: Theo luật chính tả âm ă, â, a, ....e không ghép với âm nh, âm ê, i không ghép với âm ng.

c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: bình minh, nhà rông, nắng chanh chang.

- Giải nghĩa:

d) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: bình minh, nhà rông

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- 6 Hs đọc

- viết bảng con

- 6 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 2 Hs đọc: a, ă, â, ..., iê, yê, uô, ươ, e, ê, i, ng, nh.

- Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

- 8 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs viết bảng con.

(15)

- Gv Qsát uốn nắn.

e) Củng cố: ( 2') - Đọc lại toàn bài.

- 4 Hs đọc

TIẾT 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 120) - Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng?

+ Tìm tiếng, từ có chứa vần ôn?

- Gv chỉ từ, cụm từ,

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Viết theo thể thơ nào?

- Gv đọc và Hd đọc: dòng 1, 3 đọc theo nhịp 2/ 4, dòng 2, 4 đọc theo thể 4/4.

- Gv đọc mẫu, chỉ - Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: ( 20' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện: Quạ và Công b.1.Gv kể: + lần 1( không có tranh)theo ND SGV ( 25)

+ lần 2, 3( có tranh).

b.2. HD hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?

+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu?

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

* Tranh 1: Qụa vẽ cho Công trước. Quạ vẽ

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:một cô gái đội thúng trên đầu, ở cánh đồng có mấy người đang làm.

- Trên trời mây trắng như bông ...đội mây về làng.

- mây trăng,bông, cánh đồng, bông trắng, đội bông, về làng.

- 3 Hs đọc.

- Đoạn thơ có 4 dòng được viết theo thể thơ lục bát.

- 4 Hs đọc từng dòng .

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 1 lần) - 3Hs đọc cả đoạn, lớp nghe Nxét.

Đồng thanh.

- 1 Hs đọc "Quạ và công".

- Hs mở SGK kể theo nhóm 6, từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung

- 2- 3 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng tranh.

(16)

rất khéo. Thoạt tiên nó dùng màu xanh tô đầu, cổ và mình Công. Rồi nó lại nhấn nha tỉa vẽ cho từng chiếc lông ở đuôi Công.

Mỗi chiếc lông đuôi đều được vẽ những vòng tròn và được tô màu óng ánh rất đẹp

*Tranh 2: vẽ xong, Công còn phải xoè đuôi phơi cho thật khô

*Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được.

Nó đành làm theo lời bạn

*Tranh 4: Cả bộ lông Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc

=> KL: vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì

- Gv tóm tắt câu chuyện

+ Câu chuyện cho em biết điều gì?

=> KL: vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì

c. Luyện viết: (10')

bình minh, nhà rông.

- GV giới thiệu mẫu.

- GV viết mẫu và nêu lại cách viết.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, - HD Hs viết yếu

- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 60.

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời.

-

Hs mở vở tập viết - HS nêu cấu tạo, độ cao.

- Hs viết bài.

- 2 Hs đọc.

_______________________________

Toán

TIẾT 55: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

-Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.

2. Kĩ năng:

- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 9.

3. Thái độ:

- Biết viết ptính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. Các hoạt động dạy học:

(17)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a.Tính: 4 +5 = 3 + 3 + 3 = 3 + 6 = 3 + 4 + 2 = b. Điền >, <, =? 4 + 3 ... 9 9... 2 + 6 5 + 4 ... 9 9... 8 - 1 8 - 3 ... 9 9... 7 + 2 c. Đọc bảng cộng trong phạm vi 9

- Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. ( 1')

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 ( 13')

* Thành lập công thức 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 9 - 1 = 8

* Trực quan : tranh vẽ dòng 1 trong SGK (78) + Hãy Qsát hình vẽ dòng 1 và nêu bài toán + Hãy Qsát và đếm viết Kquả vào ptính - Gv viết ptính và Kquả 9 - 1 = 8 + Đọc ptính?

- Gv ghi: 9 - 1 = 8

9 - 8 = 1

- Gv Y/C Hs Qsát "nhìn vào sơ đồ còn lại nêu bài toán rồi viết Kquả vào ptính tương ứng với hình vẽ.

+ Đọc ptính?

- Gv viết: 9 - 8 = 1 - Gv chỉ 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính trừ?

b)Thành lập công thức: 9 - 2 = 7. 9 - 7 = 2, 9 - 3 = 6, 9 - 6 = 3, 9 - 4 = 5, 9 - 5 = 4 ( dạy tương tự: 9 - 1 = 8 và 9- 8 = 1)

c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 :

9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Lớp làm bảng con

- 2 Hs điền dấu - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

- Hs mở SGK( 73)

- 2Hs nêu: Có 9 cái áo bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?

+ Hs viết 8 vào ptính 9 - 1 = 8 + 3 Hs đọc " 9 trừ 1 bằng 8", đồng thanh.

- 2Hs nêu: Có 8 hình vuông, bớt 7 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Hs điền 1 vào ptính 9 - 8 =1, + 3 Hs đọc " 8 trừ 7 bằng 1", đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "9 trừ 1 bằng 8","9 trừ 8 bằng 1"

- Hs Nxét

- Đồng thanh lớp, tổ

- 6 Hs đọc , đồng thanh

(18)

- Gv ghi điểm

+ Mấy trừ 4 bằng 5?

8 - mấy = 3?

...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài 3 Thực hành:

Bài 1. Tính: T78- sgk ( 4') + Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD: 9 1

8

viết các số ghi Kquả thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2,1 - Gv Nxét, chữa bài.

+ Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

Bài 2. Tính: T79- sgk ( 4') + Bài Y/C gì?

- Gv HD: 8 + 1 = ...

9 - 1 = ...

9 - 8 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 7 + 2 = 9 9 9 9 - 2 = 7 6 5 9 - 7 = 2 3 4 -Y/C Hs Nxét ptính: 3 ptính ở cột 1, + Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 3. Tính:T79- sgk ( 4') + Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Gv HD lấy số 9 trừ đi 3 được Kquả trừ tiếp cho 2 rồi ghi kết quả.

- Y/C Hs tự làm

- Gv chữa bài, Nxét chấm 6 bài.

- Gv Nxét.

Bài 4. Viết phép tính thích hợp: ( 4') + Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Y/C Hs tự làm Bài 5.Số: T60. VBT

- Hs trả lời

- Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viếtKquả thẳng hàng dọc + 1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét Kquả và trình bày Kquả

- Hs làm bài.

- 1 hs làm bảng lớp.

- Đổi bài Ktra Kquả và trình bày - Hs nhận xét.

+Dựa... các phép trừ ...9 để làm bài.

- Tính

+ 1 Hs tính: : 8 + 1 = 9 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 + 2 Hs đọc Kquả. Hs Nxét

- Hs Nxét

+ Dựa vào phép cộng, trừ trong phạm vi 9

- Viết số thích hợp + 9 - 3 – 2 = 4 viết 4 - HS nêu.

- 2Hs nêu: Viết phép tính thích hợp:

- Qsát hình nêu Btoán rồi viết phép tính thích hợp.

+ Qsát con chim phần a nêu b toán.

+ Viết phép tính thích hợp

(19)

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- Y/C Hs tự làm

4. Củng cố- dặn dò: ( 5') + Đọc bảng trừ 8

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

+ Qsát hình vẽ phần b nêu toán.

- HS nêu

+ …lấy 9 trừ đi số ở hàng trên thì được kết quả ở hàng dưới và ngựơc lại.

- Hs làm bài

- 1Hs làm b ng

5 3 8 5

4 6 1

- Hs Nxét kquả _______________________________

Thủ công:

GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. MỤC TIÊU :

1.Kiến thức:- HS biết cách gấp và gấp đựơc các đoạn thẳng cách đều.

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng gấp các dường thẳng các đếu 3.Thái độ:ý thức trong giờ học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn - Quy trình các nếp gấp (hình phóng to)

- Vở thủ công

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Kiểm tra bài cũ :

- GV hỏi về 4 kí hiệu của đường dấu gấp (kết hợp hình vẽ)

- Kiểm tra đồ dùng của HS 3. Bài mới: Giới thiệu bài

*HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét

- GV cho HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1)

- GVđịnh hướng sự chú ý của HS vào các nếp để rút ra nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.

* HĐ2: Hướng dẫn xếp mẫu - Gấp nếp thứ nhất:

GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng. Gấp mép gấp vào 1 ô theo

- HS trả lời

Hình 1

Hình 2

9 - 3 = 6

(20)

đường dấu (H 2) - Gấp nếp thứ hai:

GV ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống như nếp gấp thứ nhất (H3)

- Gấp nếp thứ ba:

GV lật lại tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước được hình 4

- Gấp các nếp tiếp theo:

Thựchiện như các nếp gấp trước, mỗi lần gấp đều lật mặt giấy và gấp vào 1 ô theo giấy kẻ ô (H5)

*HĐ3: Thực hành

- GV nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu, sau đó cho HS thực hiện

- GV theo dõi và giúp đỡ cho những em cong lunmgs túng

4. Nhận xét, dặn dò :

- Nhận xét về tinh thần học tập - Đánh giá sản phẩm của HS

- Dặn chuẩn bị dụng cụ để học bài sau

Hình 3 Hình 4

Hình 5

- Theo dõi và thực hiện

---

(21)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều... Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp

Bước 2:Gấp bốn nếp gấp cách đều Bước 2:Gấp bốn nếp gấp cách đều Bước 3:Gấp tạo thân và mũi thuyền Bước 3:Gấp tạo thân và mũi thuyền Bước 4:Tạo thuyền phẳng

Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều... Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp

1.Đặt tờ giấy hình chữ nhật thứ nhất lên bàn, mặt kẻ ô phía trên và gấp các nếp gấp cách đều 1 ô theo chiều rộng cho

Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều... Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp

1.Đặt tờ giấy hình chữ nhật thứ nhất lên bàn, mặt kẻ ô phía trên và gấp các nếp gấp cách đều 1 ô theo chiều.. rộng cho

1.Đặt tờ giấy hình chữ nhật thứ nhất lên bàn, mặt kẻ ô phía trên và gấp các nếp gấp cách đều 1 ô theo chiều. rộng cho

Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều... Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp