• Không có kết quả nào được tìm thấy

1. Hệ số Co gi n

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "1. Hệ số Co gi n"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Häc viÖn tµi chÝnh Khoa KINH tÕ

Bé m«n kinh tÕ häc

Kinh tÕ häc vi m«

1

Hµ néi

(2)

Ch−¬ng 3

2

(3)

1. Hệ số Co gi n

22.. chính chính sách sách của của chính chính phủ phủ

33.. Tác Tác đ động ộng của của việc việc đá đánh nh thuế thuế đ đến ến kết kết 33.. Tác Tác đ động ộng của của việc việc đá đánh nh thuế thuế đ đến ến kết kết

qu

quả ả hoạt hoạt đ động ộng của của thị thị trường trường

(4)

1. HÖ sè Co gi n

1.1. HÖ sè co gi n cña cÇu

HÖ sè co gi n cña cÇu theo chÝnh gi¸

HÖ sè co gi n cña cÇu theo gi¸ hµng ho¸ kh¸c

1.2. HÖ sè co gi n cña cung theo gi¸

ho¸ kh¸c

HÖ sè co gi n cña cÇu theo thu nhËp

(5)

1.1. Hệ số co gi n của cầu

1.1.1. Hệ số co gi n của cầu theo chính giá

Q

%∆ ∆Q P

Co giãn của cầu theo giá cả hàng hoá là phần trăm thay đổi về l−ợng cầu trên phần trăm thay đổi của giá. Nghĩa là:

1. Hệ số Co gi n

x D x

P % P

Q E %

= ∆

x x x D x

P Q

. P

∆P E =∆Q

=>

Trong đó:

EXD : là độ co giãn của cầu theo giá cả hàng hóa

Qx: là sự thay đổi trong l−ợng cầu của hàng hoá X

Px: là sự thay đổi trong giá cả của hàng hoá X

(6)

Phương pháp xác định hệ số co gi n theo giá của cầu:

Trường hợp co giãn điểm (theo phương trình đường cầuquy tắc PAPO):

Dựa vào phương trình đường cầu, có thể tính độ co giãn

điểm bằng đạo hàm theo công thức sau:

1.1.1. Hệ số co gi n của cầu theo chính giá

điểm bằng đạo hàm theo công thức sau:

Nếu Q = F(P): hàm cầu được biểu diễn: QD = a0 - a1 P EDp = Q’ . P/Q = - a1. P/Q

Nếu P = F(Q): hàm cầu được biểu diễn: PD = b0 - b1 Q EDp = 1/P’ . P/Q = - 1/b1 . P/Q

(7)

Trường hợp co gi)n điểm (theo phương trình đường cầuquy tắc PAPO): Độ co gi)n của một đường thẳng tại một điểm (P) được cho bởi tỷ số giữa độ dài đoạn thẳng nằm bên dưới điểm đó (PA) và độ dài

đoạn thẳng nằm phía trên điểm đó (PO).

Dựa theo quy tắc PAPO, có thể tính độ co gi)n điểm theo các bước sau:

Bước 1 : Xác định tiếp tuyến đối với đường cầu tại điểm cần đo hệ số co gi)n.

1.1.1. Hệ số co gi n của cầu theo chính giá

gi)n.

Bước 2 : Dọc theo tiếp tuyến đó, đo độ dài (theo quy ước nào đó về độ dài) từ điểm đó tới trục hoành và độ dài từ điểm đó tới trục tung.

Bước 3 : Hệ số co gi)n ở điểm P cần đo sẽ bằng độ dài PA từ điểm P dọc theo tiếp tuyến tới hoành độ A, chia cho độ dài PO từ điểm P dọc theo tiếp tuyến tới tung độ O. Vậy:

PA

= 

PO

(8)

Ví dụ về trường hợp co gi)n điểm (theo phương trình

đường cầu và quy tắc PAPO):

Giá Xác định hệ số co

giãn theo quy tắc

PAPO trên đồ thị

1.1.1. Hệ số co gi n của cầu theo chính giá

P

A O

Lượng

PAPO trên đồ thị EDP= PA/PO

(9)

Phương pháp xác định hệ số co giãn theo giá của cầu:

Trường hợp co gi)n khoảng:

Co gi n khoảng là độ co gi)n trên một khoảng hữu hạn nào đó của

đường cầu. Trường hợp này ta áp dụng phương pháp trung điểm. Công thức xác định:

EP = [(Q -Q )/(P - P )] x [(P + P )/(Q + Q )]

1.1.1. Hệ số co gi n của cầu theo chính giá

EPD = [(Q2-Q1)/(P2 - P1)] x [(P2 + P1)/(Q2 + Q1)]

D = EP

0 EDP =

1) Cầu tương đối co gi)n: /EXD/ >1 2) Cầu co gi)n đơn vị: /EXD/ =1 3) Cầu ít co gi)n: /EXD/ <1

4) Cầu hoàn toàn co gi)n:

5) Cầu hoàn toàn không co gi)n :

Lúc này đường cầu là một đường thẳng đứng Các trường hợp co giãn của cầu theo giá

(10)

Co gi n của cầu với doanh thu của người bán (tổng mức chi của người tiêu dùng):

Tổng doanh thu = Giá cả x Sản lượng => TR = P x Q

Quan hệ giữa co d)n của cầu theo giá đối với tổng doanh thu hay mức chi

1.1.1. Hệ số co gi n của cầu theo chính giá

Co giãn của cầu Giá cả tăng Giá cả giảm

Cầu tương đối co giãn /EpD/ >1 Cầu co giãn đơn vị /EPD/ = 1

Cầu ít co giãn /EPD/ < 1

TR giảm

TR không thay đổi, TRMAX

TR tăng

TR tăng

TR không thay đổi, TRMAX

TR giảm

(11)

Co gi n của cầu theo giá cả với TR trên đồ thị

Co gi n của cầu với doanh thu của người bán (tổng mức chi

TR

TR TR

TRmax

TR

1.1.1. Hệ số co gi n của cầu theo chính giá

bán (tổng mức chi của người tiêu dùng):

Q P

> 1

< 1

= 1

Q

=

= 0

TR

P

Q0

D

EP

D

EP D

EP

D

EP

D

EP

(12)

Ph¹m vi

Ph¹m vi thÞ thÞ tr−êng tr−êng Thêi

Thêi gian gian Sù

Sù s½n s½n cã cã cña cña hµng hµng ho¸ ho¸ thay thay thÕ thÕ gÇn gÇn gòi gòi

1.1.1. HÖ sè co gi n cña cÇu theo chÝnh gi¸

Sù s½n s½n cã cã cña cña hµng hµng ho¸ ho¸ thay thay thÕ thÕ gÇn gÇn gòi gòi TÇm

TÇm quan quan träng träng cña cña hµng hµng ho¸ ho¸ trong trong ng©n ng©n s¸ch s¸ch cña cña ng−êi

ng−êi tiªu tiªu dïng dïng TÝnh

TÝnh chÊt chÊt cña cña s¶n s¶n phÈm phÈm VÞ

VÞ trÝ trÝ c¸c c¸c møc møc gi gi¸ ¸ trªn trªn ®− ®−êng êng cÇu cÇu

(13)

1.1.2. Hệ số co gi n của cầu theo giá hàng hoá khác

Co gi)n của cầu theo giá hàng hoá liên quan là phần trăm thay đổi về l−ợng cầu trên phần trăm thay đổi của giá cả hàng hoá liên quan. Nghĩa là:

X Y Y

X Y

D X

XY Q

. P P Q P

% Q E %

= ∆

= ∆

Trong đó:

EX,YD : hệ số co gi)n của cầu hàng hoá X theo giá hàng hóa Y EX,Y : hệ số co gi)n của cầu hàng hoá X theo giá hàng hóa Y

∆QX : sự thay đổi trong l−ợng cầu của hàng hoá X

∆PY : sự thay đổi trong giá cả của hàng hoá Y

E

X,YD

= [(Q

X2

- Q

X1

)/ (P

Y2

- P

Y1

)] x [(P

Y2

+ P

Y1

)/( Q

X2

+ Q

X1

)]

Công thức xác định nh− sau:

(14)

Phân loại hàng hoá căn cứ vào hệ số co giãn của cầu theo giá chéo:

Trường hợp 1: E

X,YD

> 0

khi đó X và Y là hai hàng hóa thay thế nhau.

1.1.2. Hệ số co gi n của cầu theo giá hàng hoá khác

Trường hợp 2: E

X,YD

< 0

khi đó X và Y là hai hàng hóa bổ sung cho nhau.

Trường hợp 3: E

X,YD

= 0

khi đó X và Y không có quan hệ với nhau.

(15)

X X

D X

I

Q

. I I Q I

% Q E %

= ∆

= ∆

Co giãn của cầu theo thu nhập là tỷ lệ phần trăm thay đổi của lượng cầu trên phần trăm thay đổi của thu nhập. Nghĩa là:

Trong đó:

I : là thu nhập và Q là lượng cầu của hàng hoá X.

1.1.3. Hệ số co gi n của cầu theo thu nhập

I : là thu nhập và QX là lượng cầu của hàng hoá X.

EID: là hệ số co giãn của cầu theo thu nhập.

E

ID

= [(Q

2

- Q

1

)/ (I

2

- I

1

)] x [(I

2

+ I

1

)/(Q

2

+ Q

1

)]

Thông thường người ta tính toán co gi)n khoảng theo công thức:

(16)

Ph©n lo¹i hµng ho¸ c¨n cø vµo hÖ sè co gi n cña cÇu theo I : Tr−êng hîp 1: EI D > 0: X lµ hµng ho¸ th«ng th−êng.

1.1.3. HÖ sè co gi n cña cÇu theo thu nhËp

Tr−êng hîp 2: EI D< 0: X lµ hµng ho¸ thø cÊp.

Tr−êng hîp 3: EID = 0: X lµ hµng ho¸ kh«ng cã quan hÖ víi thu nhËp.

(17)

1.2.

1.2. hệ hệ số số Co Co giãn giãn của của cung cung theo theo gi giá á

Co giãn của cung theo giá là tỉ lệ phần trăm thay đổi về l−ợng cung trên phần trăm thay đổi của giá. Nghĩa là:

x S x

P

P

E Q

= ∆

%

%

x x x

S x

P Q

. P

∆P E = ∆Q

=>

Trong đó:

Trong đó:

E

PS

: là co giãn của cung theo giá của hàng hoá X

∆ ∆ ∆

∆ Qx: là sự thay đổi trong l−ợng cung của hàng hoá X

∆ ∆ ∆

∆ Px: là sự thay đổi trong giá cả của hàng hoá X

(18)

Trường hợp co gi n điểm:

Theo phương trình đường cung Q

Q. P Q

. P dPx

E dQ '

x x S x

P = =

Tính theo quy tắc PAPO. Phương pháp xác định tương tự như xác định hệ số co gi)n của cầu theo giá.

1.2.

1.2. hệ hệ số số Co Co giãn giãn của của cung cung theo theo gi giá á

số co gi)n của cầu theo giá.

Khi di chuyển dọc theo đường cung thì giá trị độ co gi)n thay đổi. Nó phụ thuộc vào giá trị của P và Q. Trong trưường hợp này, tính hệ số co gi)n ta sử dụng phương pháp trung điểm. Công thức tính:

E

Sp

= [(Q

2

- Q

1

)/ (P

2

- P

1

)] x [(P

2

+ P

1

)/(Q

2

+ Q

1

)]

Trường hợp co gi n khoảng

(19)

S

E

P

Phân loại co gi n cung theo giá:

Trường hợp 1: > 1: cung tương đối co dãn

S

E

P

Trường hợp 2: = 1: cung co dãn đơn vị

E

S

Trường hợp 3: < 1: cung ít co dãn

1.2.

1.2. hệ hệ số số Co Co giãn giãn của của cung cung theo theo gi giá á

S

E

P

Trường hợp 3: < 1: cung ít co dãn

S

E

P

Trường hợp 4: = : cung co dãn hoàn toàn

S

E

P

Trường hợp 5: = 0: cung hoàn toàn không co dãn

(20)

22. . chính chính sách sách của của chính chính phủ phủ

Kiểm soát giá là việc quy định giá của Chính phủ đối với một số hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó nhằm thực hiện những mục tiêu cụ 2.1. kiểm soát giá

nào đó nhằm thực hiện những mục tiêu cụ thể trong từng thời kỳ.

Kiểm soát giá đ−ợc thực hiện thông qua giá

trần và giá sàn.

(21)

2.1.1. Giá tr ầ n

-

Khái niệm: Là mức giá cho phép tối đa đối với 1 loại hàng hóa dịch vụ trên thị trường.

-

Mục đích: Bảo vệ người tiêu dùng.

-

Tác động: Gây ra hiện tượng thiếu hụt hàng hóa trên

2.1. kiÓm so¸t gi¸

-

Tác động: Gây ra hiện tượng thiếu hụt hàng hóa trên thị trường.

-

Các trường hợp của giá trần:

=> P

trần

> P

thị trường

=> P

trần

< P

thị trường
(22)

P

P0

M

S

N E

Gi¸ trÇn

2.1. kiÓm so¸t gi¸

M

D

Q0 Q

Gi¸ trÇn

Pc

QS QD

Gi¸ trÇn ThiÕu

hôt

(23)

2.1.2. Giá sàn

-

Khái Khái ni Khái Khái ni ni niệm m m m: Là m ứ c giá cho phép t ố i thi ể u đ ố i v ớ i 1 lo ạ i hàng hóa d ị ch v ụ trên th ị trư ờ ng.

-

M Mục M M c c c đích đích đích đích: : : B : ả o v ệ l ợ i ích ngư ờ i s ả n xu ấ t.

-

Tác Tác đ Tác Tác đ đ động ng ng ng: : : : Gây ra hi ệ n tư ợ ng thi ế u h ụ t hàng hóa trên th ị trư ờ ng.

2.1. kiÓm so¸t gi¸

trên th ị trư ờ ng.

-

Các trư ờ ng h ợ p c ủ a giá sàn:

=> P

sàn

> P

thị trường

=> P

sàn

< P

thị trường
(24)

P

PF

S

P0

Gi¸ sµn D− thõa

A

C

2.1. kiÓm so¸t gi¸

D

Q0 Q

P0

Gi¸ sµn

QD QS

B

(25)

2.2. Tác động của việc đánh thuế đến kết quả hoạt động của thị trường

2.2.1. Tác động của thuế đánh vào người mua

Phương trình đường cầu khi có thuế: P

D

= (b

0

+ t) - b

1

Q

P Giá n/m trả

Cung

Q1 Qo

Đánh thuế vào người mua làm dịch chuyển đường cầu sang trái một lượng đúng bằng thuế

Cân bằng sau thuế

Cân bằng trước Giá k0 thuế thuế

Giá n/b nhận

Cầu Q Thuế

Minh hoạ tác động của thuế đối với người mua

(26)

2.2.

2.2. Tác Tác đ động ộng của của việc việc đá đánh nh thuế thuế đ đến ến kết kết qu

quả hoạt đ ả hoạt động ộng của của thị thị trường trường

2.2.2. Tác động của thuế đánh vào người bán

Phương trình đường cung khi có thuế: Ps = (d0 + t) + d1Q

Thuế đánh vào người bán làm dịch chuyển

đường cung lên trên

S Cân bằng S’

có thuế

Minh hoạ tác động của thuế đánh vào người sản xuất

đường cung lên trên một lượng đúng bằng

Cân bằng thuế

không thuế Giá n/ mua trả

Giá k0thuế Giá n/b nhận

Q1 D

Q0 Q

Thuế

(27)

2.2.

2.2. Tác Tác đ động ộng của của việc việc đá đánh nh thuế thuế đ đến ến kết kết qu

quả hoạt đ ả hoạt động ộng của của thị thị trường trường

2.2.3. Phân chia gánh nặng thuế

Thuế Người mua chịu

Pm

Pm S

S Người mua chịu

Phân chia gánh nặng của thuế

Người bán chịu

Thuế Người mua chịu

Người bán chịu Thuế

P0 Pb

P0

Pb

D D

Q Q

a. Cung co gi)n, cầu ít co gi)n b. Cầu co gi)n, cung ít co gi)n

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

ThÞ tr−êng c¹nh tranh ®éc quyÒn lµ thÞ tr−êng trong ®ã cã nhiÒu ng−êi b¸n mét s¶n phÈm nhÊt ®Þnh nh−ng s¶n phÈm cña mçi ng−êi b¸n Ýt nhiÒu cã sù ph©n biÖt ®èi víi

Những biến đổi cấu trúc trong bệnh glôcôm sẽ dẫn đến những tổn hại chức năng tương ứng, cụ thể là sự thu hẹp thị trường. Những tổn hại thị trường thường đi

Tập huấn kỹ thuật đã cung cấp khái niệm thống nhất của WHO về nguyên nhân tử vong, bao gồm nguyên nhân chính (Underlying Cause of Death), nguyên nhân trực

- Mẫu nội kiểm miễn dịch (gồm 3 mức nồng độ thấp, trung và cao) được thực hiện vào đầu buổi sáng hằng ngày hoặc trước khi thực hiện phân tích mẫu bệnh phẩm theo theo

[r]

Transparenc , nancial accounting information and corporate governance: The link with achievement.Economic Polic Review - Federal Reserve Bank of New York, 65-87.. Robert

[r]

Lµ mét gi¸o viªn tham gia gi¶ng d¹y bé m«n tin häc trong nhµ trêng ®Æc biÖt lµ gióp c¸c em bíc ®Çu lµm quen víi ng«n ng÷ lËp