GIẢI TÍCH 12
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
VÀ
ỨNG DỤNG
Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 12.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và ch ươ ng trình nâng cao v ề môn Toán đ ã đượ c B ộ Giáo d ụ c và Đ ào t ạ o quy đị nh.
N Ộ I DUNG
1. Lí thuyết cần nắm ở mỗi bài học 2. Bài tập trắc nghiệm
3. Bổ sung đầy đủ các dạng đề thi THPT QG.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn ch ỉ nh h ơ n.
Mọi góp ý xin gọi về số 0939989966 – 0916 620 899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành c ả m ơ n.
Lư Sĩ Pháp
GV_ Trường THPT Tuy Phong
L Ờ I NÓI ĐẦ U
M Ụ C L Ụ C
PH Ầ N T Ự LU Ậ N
NGUYÊN HÀM --- 01 – 19 TÍCH PHÂN --- 20 – 46
Ứ NG D Ụ NG --- 47 – 51 ÔN T Ậ P CH ƯƠ NG III --- 52 – 75
PH Ầ N TR Ắ C NGHI Ệ M
NGUYÊN HÀM --- 01 – 15 TÍCH PHÂN --- 16 – 30
Ứ NG D Ụ NG --- 31 – 38
ÔN T Ậ P CH ƯƠ NG III --- 39 – 60
ÔN T Ậ P THI THPT --- 61 – 76
Đ ÁP ÁN --- 77 – 81
CHƯƠNG III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
---0O0---
§1. NGUYÊN HÀM
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. Nguyên hàm và tính chất 1. Nguyên hàm
a) Định nghĩa: Cho hàm số ( )f x xác định trên K. Hàm số ( )F x được gọi là nguyên hàm của hàm số ( )
f x trên K nếu '( )F x = f x( ) với mọi x∈K. b) Định lí
Nếu ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( )f x trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số ( )= ( )+
G x F x C cũng là một nguyên hàm của ( )f x trên K.
Nếu ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( )f x trên K thì mọi nguyên hàm của ( )f x trên K đều có dạng ( )F x +C, với C là một hằng số.
Họ tất cả các nguyên hàm của ( )f x trên K được kí hiệu:
∫
f x x( )d . Vậy:∫
f x x( )d =F x( )+C2. Tính chất của nguyên hàm a)
∫
f'( )dx x= f x( )+Cb)
∫
kf x x( )d =k f x x∫
( )d (với k là một hằng số khác 0) c)∫ [
f x( )±g x( ) d]
x=∫
f x x( )d ±∫
g x x( )d3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số ( )f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K
Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp Bảng 1
Nguyên hàm của hàm sơ cấp Nguyên hàm của hàm số hợp (với u=u x( )) 1. 0d
∫
x=C2. d
∫
x= +x C 3.1
d ( 1)
1
α α α
α
= + + ≠ −
∫
x x x+ C4.
∫
1xdx=ln x+C 5.∫
e xxd = +ex C6. d ( 1, 0)
=ln + ≠ >
∫
ax x axa C a a7. cos d
∫
x x=sinx C+ 8. sin d∫
x x= −cosx C+ 9. 12d tan
cos = +
∫
x x x C10. 12
d cot
sin = − +
∫
x x x C1. 0d
∫
u=C 2. d∫
u= +u C 3.1
d ( 1)
1
α α α
α
= + + ≠ −
∫
u u u+ C4.
∫
1udu=ln u +C 5.∫
e uud = +eu C6. d ( 1, 0)
= ln + ≠ >
∫
au u aua C a a7. cos d
∫
u u=sinu+C 8. sin d∫
u u= −cosu+C 9. 12d tan
cos = +
∫
u u u C10. 12
d cot
sin = − +
∫
u u u CBảng 2 1. cos d sinkx
kx x C
= k +
∫
2.∫
sin dkx x= −coskkx+C3.
kx
kx e
e dx C
= k +
∫
4.∫
ax bdx+ = 1a.ln ax b+ +CBảng 3 Với a≠0
1.
( )
d 1.( )
1 ( 1)1
n
n ax b
ax b x C n
a n
+ +
+ = + ≠ −
∫
+ 5.∫
ax b1+ dx= 1a.ln ax b+ +C2.
∫ (
ax b1+)
2dx= −1a ax b. 1+ +C 6.∫
eax b+ dx=1a.eax b+ +C3.
∫
cos(
ax b+)
dx=1a.sin(
ax b+ +)
C 7.∫
sin(
ax b+)
dx= −1a.cos(
ax b+ +)
C4.
∫
cos2(
1ax b+)
dx=1a.tan(
ax b+ +)
C 8.∫
sin2(
ax b1 +)
dx= −1a.cot(
ax b+ +)
CII. Phương pháp tính nguyên hàm 1. Phương pháp biến đổi
Nếu
∫
f u u( )d =F u( )+C và u=u x( )là hàm số có đạo hàm liên tục thì ( ( )) '( )d ( ( ))f u x u x x=F u x +C
∫
. Lưu ý: Đặt t=u x( )⇒dt=u x x/( )d . Khi đó:∫
f t t( )d =F t( )+C, sau đó thay ngược lại t=u x( ) ta được kết quả cần tìm.Với u=ax b a+ ( ≠0), ta có f ax b x( )d 1F ax b( ) C
+ = a + +
∫
2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần
Nếu hai hàm số u=u x( ) và v=v x( ) có đạo hàm liên tục trên K thì ( ) '( )d ( ). ( ) '( ) ( )d
u x v x x=u x v x − u x v x x
∫ ∫
Hay∫
u vd =uv−∫
v udĐặt u= f x( )⇒du= f x x/( )d và dv=g x x( )d ⇒v=
∫
g x x( )d =G x( )(chọn C = 0) Lưu ý: Với P x( ) là đa thứcN.Hàm
Đặt
∫
P x e x( ) dx∫
P x( )cos dx xhay∫
P x( )sin dx x∫
P x( )ln dx xu P(x) P(x) lnx
dv e xxd cos dx xhay sin dx x P x x( )d
Lưu ý: Cách đặt u: “Nhất logarit (ln) – Nhì đa – Tam lượng (giác) – Tứ mũ” và phần còn lại là d .v Yêu cầu tìm nguyên hàm của một hàm số được hiểu là tìm nguyên hàm trên từng khoảng xác định của nó.
B. BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm nguyên hàm bằng cách sử dụng bảng các nguyên hàm Phương pháp: Dùng thành thạo các bảng nguyên hàm
Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) f x( ) 4= x4 b) f x( )= x c) x f x( ) cos
= 2
d) x
f x x
( ) 2
= 2 + e) x
f x x x
2
2
2 3
( )= + − +1 f) f x
(
x)( )
xx
2 1 1
( ) − +
=
HD Giải a) 4x dx4 4x5 C
= 5 +
∫
b) x x
xdx x dx C C x C
1 1 3
1 2 2
2 2 3
1 1 3 3
2 2
+
= = + = + = +
∫ ∫
+c)
x
x x
dx C C
sin2
cos 2sin
1
2 2
2
= + = +
∫
d) x x
dx dx dx x dx x dx x x C x x C
x x
1
1 1 1
3 3
2 2 2
2 2 1 2 1 4 1 4
2 2 2 3 3
−
+ = + = + = + + = + +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫
e) x x
dx x dx x x C
x x x x x
2 2
2 2
2 1 3 2 1 3 2ln 3
2
+ − + = + − + = + − − +
∫ ∫
f) x
(
x)( )
x dx x x x dx x x x dxx x
3 1 1
2 2 2
2 1 1 2 1 2 −
− +
= + − = + −
∫ ∫ ∫
x x x C x x x x x C
5 3 1
2 2 2 2
2 2 4 2
2. 2 2
5 3 5 3
= + − + = + − +
Bài 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) f x x
x
( ) 3sin= +2 b) f x x x
2 3 2
( ) 2= + 1 c) f x( ) 3cos= x−3x−1
d) f x( )=
( )
x−1(
x4+3x)
e) f x( ) sin= 2x f) f x( ) cos= 2xHD Giải
a) x dx xdx dx x x C
x x
2 1
3sin 3 sin 2 3cos 2 ln
+ = + = − + +
∫ ∫ ∫
b) x dx x dx x dx x x C x x C
x
2 1
2 2 3 3 3 3 3
3 2
1 2 2
2 2 3 3
3 3
−
+ = + = + + = + +
∫ ∫ ∫
c)
∫ (
3cosx−3x−1)
=3 cos∫
xdx−13∫
3xdx=3sinx−1 33 ln3x + =C 3sinx−3ln3x−1 +Cd)
∫ ( )
x−1(
x4+3x dx)
=∫ (
x5−x4+3x2−3x dx)
= x66 −x55 + −x3 32x2+Ce) x
xdx dx dx xdx x x C
2 1 cos2 1 1 1 1
sin cos2 sin 2
2 2 2 2 4
= − = − = − +
∫ ∫ ∫ ∫
f) x
xdx dx dx xdx x x C
2 1 cos2 1 1 1 1
cos cos2 sin 2
2 2 2 2 4
= + = + = + +
∫ ∫ ∫ ∫
Bài 3. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)
x
x e
f x e
2x
( ) 7
cos
−
= −
b)
x
x e
f x e
2x
( ) 2
sin
−
= +
c) f x
x x
2 2
( ) 1
sin .cos
=
d) x
f x x
cos3
( )= cos 1
+ e) x
f x 2x
1 cos2 ( ) cos
= − f) f x
x ( ) 1
2 1
= +
HD Giải a)
x
x e x x
e dx e dx e x C
x x
2 2
7 7 1 7 tan
cos cos
−
− = − = − +
∫ ∫
b)
x
x e x x
e dx e dx e x C
x x
2 2
2 2 1 2 cot
sin sin
−
+ = + = − +
∫ ∫
c) x x
dx dx dx dx x x C
x x x x x x
2 2
2 2 2 2 2 2
1 sin cos 1 1 tan cot
sin .cos sin .cos cos sin
= + = + = − +
∫ ∫ ∫ ∫
d) x
dx x x dx x x dx
x x x
3 2 2
2
cos cos cos 1 1 cos cos 1 1
cos 1 cos 1 2 cos
2
= − + − = − + −
+ +
∫ ∫ ∫
x
x x x C
3 1sin 2 sin tan
2 4 2
= + − − +
e) 2xxdx 22xxdx 2x dx
(
x x)
C1 cos2 2sin 2 1 1 2 tan
cos cos cos
− = = − = − +
∫ ∫ ∫
f) dx x C
x
1 2 1
2 1 = + +
∫
+Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số Phương pháp:
Nếu
∫
f t dt( ) =F t( )+C và t=ϕ( )x có đạo hàm liên tục, thì∫
f( )
ϕ( )x ϕ/( )x dx=F( )
ϕ( )x +CLưu ý: t=ϕ( )x ⇒dt=ϕ/( )x dx
g t( )=ϕ( )x ⇒g t dt/( ) =ϕ/( )x dx
Sau khi tính
∫
f t dt( ) theo t, ta phải thay lại t=ϕ( )x Bài 4. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:a)
∫
esinx.cosxdx b)∫
ecosx.sinxdx c)∫
esin2x.sin 2xdxd)
∫
ecos2x.sin2xdx e)∫
sin cos2x xdx f)∫
cos sin2x xdxHD Giải
a) Đặt t=sinx⇒dt=cosxdx. Vậy
∫
esinx.cosxdx=∫
e dtt = + =et C esinx +C b) Đặt t=cosx⇒dt= −sinxdx. Vậy∫
ecosx.sinxdx= −∫
e dtt = − + = −et C ecosx +Cc) Đặt t=sin2x⇒dt=2sin cosx xdx=sin2xdx. Vậy
∫
esin2x.sin2xdx=∫
e dtt = + =et C esin2x+C d) Đặt t=cos2x⇒dt= −2sin cosx xdx= −sin 2xdx.Vậy
∫
ecos2x.sin2xdx= −∫
e dtt = − + = −et C ecos2x +Ce) Đặt t=sinx⇒dt=cosxdx. Vậy sin cos2x xdx t dt2 1t3 C 1sin3x C
3 3
= = + = +
∫ ∫
f) Đặt t=cosx⇒dt= −sinxdx. Vậy cos sin2x xdx t dt2 1t3 C 1cos3x C
3 3
= − = − + = − +
∫ ∫
Bài 5. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)
∫
tanxdx b)∫
cotxdx c)∫
cosetan2xxdxd) x
x dx
2
1 tan cos
∫
+ e)( )
x dxx sin ln
∫
f)∫
xln ln lnxdx( )
xHD Giải
a) x
xdx dx
x tan sin
= cos
∫ ∫
. Đặt t=cosx⇒dt= −sinxdx.Vậy dt
xdx t C x C
tan = − t = −ln + = −ln cos +
∫ ∫
b) x
xdx dx
x cot cos
= sin
∫ ∫
. Đặt t=sinx⇒dt=cosxdx.Vậy dt
xdx t C x C
cot = t =ln + =ln sin +
∫ ∫
c) Đặt t x dt dx
2x tan 1
= ⇒ =cos . Vậy
x
t t x
e dx e dt e C e C
x
tan tan
cos2 = = + = +
∫ ∫
d) Đặt t 1 tanx t2 1 tanx 2tdt 12 dx
= + ⇒ = + ⇒ = cos .
Vậy
∫
1 tancos+ 2xxdx=∫
t tdt.2 =23t3+ =C 23(
1 tan+ x)
3 + =C 23(
1 tan+ x)
1 tan+ x C+e) Đặt t x dt dx
x ln 1
= ⇒ = . Vậy
∫
sin ln( )
x x dx=∫
sintdt= −cost C+ = −cos ln( )
x +Cf) Đặt t
( )
x dt( )
x dx dxx x x
ln / 1
ln ln
ln ln
= ⇒ = = . Vậy
( ) ( )
dx dt
t C x C
x x x t ln ln ln ln
ln ln ln = = + = +
∫ ∫
Bài 6. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)
∫ ( )
1−x dx9 b)∫
x(
1+x2 2)
3dx c)∫
cos sin3x xdxd) x dxx e +e− +2
∫
e)∫
xe−x2dx f) x x dxx x
cos sin sin cos
+
∫
− HD Giảia) Đặt t= −1 xthì dt= −dx⇒dx= −dt.
Vậy
∫ ( )
1−x dx9 = −∫
t dt9 = −10t10 +C. Vậy∫ ( )
1−x dx9 = −(1−10x)10 +Cb) Đặt t= +1 x2 thì dt
dt xdx dx 2 x
= ⇒ =2 .
Vậy
∫
x(
1+x2 2)
3dx=12∫
t dt32 =15t52+C. Vậy∫
x(
1+x2)
32dx=15(
1+x2)
52+Cc) Đặt t=cosx⇒dt= −sinxdx. Khi đó cos sin3x xdx 1cos4x C
= −4 +
∫
d) Đặt t= +ex 1⇒dt=e dxx . Khi đó x dxx x
e e e C
1 2 1
−
= − +
+ + +
∫
e) Đặt t=x2 ⇒dt=2xdx. Khi đó xe x2dx 1e x2 C 2
− = − − +
∫
f) Đặt t=sinx−cosx⇒dt=
(
cosx+sinx dx)
. Khi đó x x dx x x Cx x
cos sin 2 sin cos sin cos
+ = − +
∫
− Bài 7. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:a)
∫ (
2x+1)
4dx b)∫
2x x(
2+1)
3dx c) x dx3 x2
2 +4
∫
d)
∫
cos(7x+5)dx e)∫
esinxcosxdx f)∫
xe1+x2dxg) x
dx x
2 3
9
∫
1− h)( )
dxx x 2
1 1+
∫
i)∫
x41−x dx2HD Giải
a) Đặt t=2x+1⇒dt=2dx. Khi đó
∫ (
2x+1)
4dx=101(
2x+1)
5+Cb) Đặt t=x2+1⇒dt=2xdx. Khi đó
∫
2x x(
2+1)
3dx=14(
x2+1)
4+Cc) Đặt t=x2+4⇒dt=2xdx. Khi đó x dx
(
x)
Cx
2
2 3
3 2
2 3 4
4 =2 + +
∫
+d) Đặt t=7x+5⇒dt=7dx. Khi đó cos(7x 5)dx 1sin(7x 5) C
+ = 7 + +
∫
e) Đặt t=sinx⇒dt=cosxdx. Khi đó
∫
esinxcosxdx=esinx +C f) Đặt t= +1 x2⇒dt=2xdx. Khi đó xe1 x2dx 1e1 x2 C2
+ = + +
∫
g) Đặt t= −1 x3⇒dt= −3x dx2 . Khi đó x
dx x C
x
2 3
3
9 6 1
1 = − − +
∫
−h) Đặt t x dt
x 1 1
= + ⇒ = 2 . Khi đó
( )
dx x Cx x
2
1 2
1 = −1 +
+ +
∫
i) Đặt t= −1 x2⇒dt= −2xdx. Khi đó
∫
x41−x dx2 = −25(
1−x2 4)
5 +CBài 8. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)
x x
e dx e +1
∫
b) xx xxe e e e dx
−
−
−
∫
+ c)∫
x x2−5dxd)
∫
x3 x4+3dx e)∫
x3 x2+7dx f)∫
x x+1dxHD Giải
a) Đặt t= +ex 1⇒dt=e dxx . Vậy
∫
exe+x 1dx=∫
dtt =ln t+ =C ln(
ex + +1)
Cb) Đặt t= +ex e−x ⇒dt=
(
ex−e−x)
dx. Vậy eexx ee−−xxdx dtt lnt C ln(
ex e−x)
C− = = + = + +
∫
+∫
c) Đặt t= x2−5⇒t2 =x2−5⇒2tdt=2xdx⇒tdt=xdx
Vậy: x x2 5dx t dt2 1t3 C
(
x2 5)
3 C(
x2 5)
x2 5 C3 3 3
− − −
− = = + = + = +
∫ ∫
d) Đặt t= x4+3⇒t2=x4−5⇒2tdt=4x dx3 ⇒tdt=2x dx3
Vậy: x3 x4 3dx 1 t tdt. 1 t dt2 1t3 C
(
x4 3)
x4 3 C2 2 6 6
+ +
+ = = = + = +
∫ ∫ ∫
e)
∫
x3 x2+7dx=∫
x2 x2+7.xdx. Đặt t= x2+7⇒t2=x2+7⇒x2 = −t2 7⇒xdx=tdt Vậy:∫
x3 x2+7dx=∫
x2 x2+7.xdx=∫ (
t2−7)
t dt2 =∫ (
t4−7t dt2)
=15t5−73t3 +C(
x2 7)
2 x2 7 7(
x2 7)
x2 7 C5 3
+ + + +
= − +
f) Đặt t= x+1⇒x= −t2 1⇒dx=2tdt.
Vậy
∫
x x+1dx=∫ ( )
t2−1 2t dt2 =2∫ (
t4−t dt2)
= 25t4−23t3+ =C 2( )
x+1 x+1x5+1 2−3+CBài 9. Tính:
a) A=
∫
cos4xdx b) B 34xxdxsin
=
∫
cos c) C=∫
sin3 .cos5x xdxd) D=
∫
sin 4 .sin 6x xdx e) E =∫
cos6 .cos2x xdx f) F=∫
sin 1 sinx(
+ x dx)
HD Giải
a) A=
∫
cos4xdx=∫
1 cos2+ 2 x2dx= 14∫ (
1 2 cos2+ x+cos 22 x dx)
=18
(
3 4 cos2+ x+cos4x dx)
=183x+2sin 2x+14sin 4x+C
∫
b) x
B dx xdx
x x x
3
4 4 2
sin 1 1 sin
cos cos cos
= = −
∫ ∫
. Đặt t=cosx⇒dt= −sinxdx.Khi đó, ta có: x
B dx dt C C
t x
x t t t x
3
4 4 2 3 3
sin 1 1 1 1 1. 1 1
3 cos
cos 3cos
= = − − = − + = − +
∫ ∫
c) C=
∫
sin3 .cos5x xdx=12∫ (
sin8x−sin 2x dx)
=14−14cos8x+cos2x+Cd) D sin 4 .sin 6x xdx 1
(
cos2x cos10x dx)
1 sin 2x 1sin10x C2 4 5
= = − = − +
∫ ∫
e) E=
∫
cos6 .cos2x xdx=12∫ (
cos8x+cos4x dx)
=1 18 2 sin8x+sin 4x+Cf) F=
∫
sin 1 sinx(
+ x dx)
=∫ (
sinx+sin2x dx)
=∫
sinx+1 cos2− 2 xdx=12
∫ (
2sinx−cos2x+1)
dx= 12−2 cosx−12sin 2x x+ +CDạng 3. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từng phần
Phương pháp: Nếu hai hàm số u=u x( ) và v=v x( ) có đạo hàm liên tục trên K thì u x v x dx( ) '( ) =u x v x( ). ( )− u x v x dx'( ) ( )
∫ ∫
Hay∫
udv=uv−∫
vduLưu ý: Đặt u f x du f x dx
dv g x dx v g x dx G x C
( ) /( )
( ) ( ) ( )
= ⇒ =
= ⇒ = = +
∫
. Ta thường chọn C=0⇒v G x= ( )Các dạng cơ bản: Cho P x( ) là một đa thức
1.
∫
P x( )sin(ax b dx+ ) . Đặt udv==P xsin(( )ax b dx+ )
2.
∫
P x( )cos(ax b dx+ ) . Đặt udv==P xcos(( )ax b dx+ ) 3.
∫
P x e( ) ax b+ dx. Đặt ax bu P x dv e dx
( )
+
=
=
4.
∫
P x( )ln(ax b dx+ ) . Đặt udv==ln(P x dxax b( )+ )
5.
∫
eax b+ sin(Ax B dx+ ) hoặc∫
eax b+ cos(Ax B dx+ ) . Dùng nguyên hàm từng phần hai lần với u e= ax b+ Bài 10. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:a) A=
∫
xcosxdx b) B=∫
x2sinxdx c) C=∫
2 lnx( )
x−1 dxd) D=
∫ ( )
lnx dx2 e) E =∫ ( )
1+x lnxdx f)( )
F x dx
x 2
ln
= 1
∫
+ HD Giảia) Đặt: u x du dx dv cosxdx v sinx
= ⇒ =
= ⇒ =
.
Vậy A=
∫
xcosxdx=∫
udv=uv−∫
vdu=xsinx−∫
sinxdx=xsinx+cosx C+ b) u x du xdxdv xdx v x
2 2
sin cos
= ⇒ =
= ⇒ = −
. Vậy B=
∫
x2sinxdx= −x2cosx+∫
2 cosx xdx= −x2cosx B+ 1 TínhB1=∫
2 cosx xdx. Đặt udv==2cosx xdx⇒⇒duv==sin2dxx .
Do đó B1=2 sinx x−2 sin
∫
xdx=2 sinx x+2 cosx C+Vậy: B=
∫
x2sinxdx= −x2cosx B+ 1= −x2cosx+2 sinx x+2 cosx C+c) Đặt: u
( )
x du x dxdv xdx v x2 ln 1 1
1 2
= − ⇒ =
−
= ⇒ =
. Vậy: C=
∫
2 lnx( )
x−1 dx=x2ln(x− −1)∫
xx−21dxx
x x x dx x x x x C
x
2ln( 1) 1 1 2ln( 1) 2 ln 1
1 2
= − − + + = − − − − − +
−
∫
d) Đặt: u
( )
x du xxdxdv dx v x
2 2 ln
ln
= ⇒ =
= ⇒ =
. Vậy: D=
∫ ( )
lnx dx2 =x( )
lnx 2−2 ln∫
xdx=x( )
lnx 2−2D1Tính D1=
∫
lnxdx. Đặt u x du xdx dv dx v xln 1
= ⇒ =
= ⇒ =
. D1=
∫
lnxdx=xlnx−∫
dx=xlnx x C− + Vậy: D=∫ ( )
lnx dx2 =x( )
lnx 2−2 lnx x+2x C+e) Đặt:
( )
u x du dx x dv x dx v x x
2
ln 1
1 2
= ⇒ =
= + ⇒ = +
.
Vậy: E=
( )
1+x lnxdx=x+ x22lnx− 1+x2dx=x+ x22lnx−x+ x42+C
∫ ∫
f) Đặt:
( )
u x du dx x
dv dx v
x 2 x ln 1
1 1
1 1
= ⇒ =
= ⇒ = −
+
+
.
Vậy:
( )
x x( )
dx x x xF dx dx C
x x x x x x x x
x 2
ln ln ln 1 1 ln ln
1 1 1 1 1 1
1
= = − + = − + − = − + +
+ + + + + +
∫
+∫ ∫
Bài 11. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) A=
∫
xln 1( )
+x dx b) B=∫ (
x2+2x−1)
e dxxc) C=
∫
xsin 2(
x+1)
dx d) D=∫ ( )
1−x cosxdxHD Giải
a) Đặt:
( )
2
ln 1 11
2
du dx
u x x
dv xdx v x
=
= +
⇒ +
=
=
.
Vậy A=
∫
xln 1( )
+x dx= 12x2ln 1( )
+ −x 12∫
xx+21dx=12x2ln 1( )
+ −x 12∫
x− +1 x1+1dx( )
2( ) ( ) ( )
2 2 2
1 ln 1 1 ln 1 1 1 ln 1 1 1
2 2 2 2 4 2
x x x x x C x x x x C
= + − − + + + = − + − + +
b) Đặt: 2 2 1
(
2 2)
x x
du x dx
u x x
dv e dx v e
= + − = +
⇒
=
=
.
Vậy B=
∫ (
x2+2x−1)
e dxx =ex(
x2+2x− −1) ∫
ex(
2x+2)
dx=ex(
x2+2x− +1)
IVới I=
∫
ex(
2x+2)
dx. Đặt: 2 x 2 2xu x du dx
dv e dx v e
= + =
⇒
= =
(
2 2 2) (
2 2 2)
2x x x x x
I=e x+ −
∫
e dx=e x+ − e = xe +C Vậy: B=ex(
x2+2x− −1 2)
xex =ex(
x2− +1)
Cc) Đặt:
( )
1( )
sin 2 1 cos 2 1
2 du dx u x
dv x dx v x
=
=
⇒
= + = − +
.
( )
1( )
1( )
1( )
1( )
sin 2 1 cos 2 1 cos 2 1 cos 2 1 sin 2 1
2 2 2 4
C=
∫
x x+ dx= − x x+ +∫
x+ dx= − x x+ + x+ +C d) Đặt: 1cos sin
u x du dx
dv xdx v x
= − ⇒ = −
= =
.
Vậy: D= −
( )
1 x sinx+∫
sinxdx= −( )
1 x sinx−cosx C+Bài 12. Tìm nguyên hàm các hàm số sau:
a) f x( )=xsinx b) f x( )=xex c) x x f x( ) e2
= 3 d) x
f x( ) xsin
= 2
e) f x( )=x2cosx f) f x( )=e 3 9x− g) f x( )=x3ln(2 )x h) f x( )= xlnx HD Giải
a) Đặt u=x và dv=sinxdx ta có du dx= và v= −cosx
Do vậy
∫
xsinxdx= −xcosx+∫
cosxdx= −xcosx+sinx C+ b) Đặt u=x dv, =e dxx khi đó du=dx v, =ex. Do đó∫
xe dxx =xex− +ex Cc) Đặt x x
u ,dv e dx2
= 3 = . Khi đó, ta có du 1,v 1e2x
3 2
= = . Do đó x x x x
e dx2 1xe2 1 e2 C
3 = 6 −12 +
∫
d) Đặt x
u x dv, sin dx
= = 2 , ta có x
du dx v, 2cos
= = − 2. Do đó x x x
xsin dx 2 cosx 4sin C
2 = − 2+ 2+
∫
e) Đặt u=x dv2, =cosxdxkhi đó du=2xdx v, =sinx.
Do đó:
∫
x2cosxdx=x2sinx−2 sin∫
x dx=x2sinx−2I, với I=∫
xsindx. Tính I bằng công thức lấy nguyên hàm từng phần, đặt u=x dv, =sinxdx khi đó du=dx v, = −cosx.Do vậy I=
∫
xsindx= −xcosx+sinx C+Vậy
∫
x2cosxdx=x2sinx+2 cosx x−2sinx−2Cf) Đổi biến u= 3x−9. Ta có dx u
du hay dx du u
3 2
2 3
= = . Vậy e 3 9x dx 2 ue duu
3
− =
∫ ∫
Áp dụng kết câu b), ta được
∫
e 3 9x− dx=23∫
ue duu =23(
ueu−eu)
+ =C 2 3 9.3(
x− e 3 9x− −e 3 9x−)
+Cg) Đặt
u x du dx
x dv x dx v x
3 4
ln(2 ) 1
4
= ⇒ =
= ⇒ =
. Vậy x x x
x x dx C
4 4
3ln(2 ) ln(2 )
4 16
= − +
∫
h) Đặt
u x du dx
x dv xdx v x
3 2
ln 1
2 3
= ⇒ =
= ⇒ =
.Vậy x xdx x x x dx x x x C
3 1 3 3
2 2 2 2
2 2 2 4
ln ln ln
3 3 3 9
= − = − +
∫ ∫
Bài 13. Tính các nguyên hàm sau:
a) A=
∫
xe dx−x b) B=∫ (
2x−3x)
2dx c) C=∫
cos xdx d) D=∫
(1 2 )− x e dxxe) x
E x dx
x ln1
1
= +
∫
− f) F=∫
ln(
x+ 1+x2)
dx g) G=∫
ln(sin )cos2xx dx h) H(
x 2x)(
1x 3)
dx= +
− +
∫
HD Giải a) Đặt:
x x
u x du dx dv e dx− v e−
= ⇒ =
= ⇒ = −
. Vậy: A=
∫
xe dx−x = −xe−x+∫
e dx−x = −xe−x− +ex C b) B=∫ (
2x−3x)
2dx=∫ (
4x −2.6x +9x)
dx= ln 44x −2ln6 ln96x + 9x +Cc) Đổi biến, đặt t x dt dx hay dx xdt x
1 2
= ⇒ =2 = .
∫
cos xdx=2 cos∫
t tdtÁp dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta có
∫
tcostdt=tsint−∫
sintdt t= sint+cost C+Vậy
∫
cos xdx=2 xsin x+2 cos x C+ d) Đặtx x
u x du dx
dv e dx v e
1 2 2
= − ⇒ = −
= ⇒ =
. Do vậy:
∫
(1 2 )− x e dxx = −(1 2 )x ex +2∫
e dxx = −(3 2 )x ex+C e) Đặtu x du dx
x x
dv xdx v x
2 2
1 2
ln1 1
2
= + ⇒ =
− −
= ⇒ =
.
Do đó x x x x x x
x dx dx dx
x x x x x
2 2 2
2 2
1 1 1 1
ln .ln .ln 1
1 2 1 1 2 1 1
+ = + − = + − − +
− − − − −
∫ ∫ ∫
x x x x x
x x C
x x x
2.ln1 1 1ln 1 2ln1
2 1 2 1 2 1
+ + − +
= + − = − +
− − −
f) Đặt u
(
x x)
du x dxdv dx v x
2
2
ln 1 1
1
= + + ⇒ =
+
= ⇒ =
(
x x2)
dx x(
x x2)
x 1x2 dx x(
x x2)
Iln 1 ln 1 . ln 1
+ + = + + − 1 = + + −
∫ ∫
+Với I x dx
x2 . 1
= 1
∫
+ . Áp dụng phương pháp đổi biến, ta được I x dx x Cx
2 2
. 1 1
= 1 = + +
∫
+ Vậy∫
ln(
x+ 1+x2)
dx=xln(
x+ 1+x2)
− 1+x2 +Cg) Đặt
u x du xdx
x
dv dx v x
2x ln(sin ) cos
sin
1 tan
cos
= ⇒ =
= ⇒ =
.
Do đó: x
dx x x dx x x x C
2x
ln(sin ) tan .ln(sin ) tan .ln(sin )
cos = − = − +
∫ ∫
h)H =