• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập trắc nghiệm xác định số hạng thứ n của dãy số – Nguyễn Chiến - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập trắc nghiệm xác định số hạng thứ n của dãy số – Nguyễn Chiến - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO PHẦN DÃY SỐ XÁC ĐỊNH SỐ HẠNG THỨ

n

TRONG DÃY SỐ

Nguyễn Chiến 0973.514.674

Câu 1. Cho dãy số xác định bởi: 1

2 2

1

2018

2018; 1

n n

u

u u n n

 

    

 . Số hạng thứ 21 trong dãy

số có giá trị gần nhất là

A. 201. B.207. C. 213. D. 219.

Câu 2. Cho dãy số xác định bởi:

     

1 1

2

2 3, 1

n n

u

u u n n . Số hạng thứ 2017 trong dãy số có giá trị là

A. 4060226. B. 4064257. C. 4060229. D. 4064260.

Câu 3. Cho dãy số xác định bởi:

  

1 1 1 1

1.3 3.5 5.7 ... 2 1 2 1 un

n n

    

  . Số hạng thứ 100 trong dãy số có giá trị là

A. 1

39999. B. 100

201. C. 50

201. D. 50

67.

Câu 4. Cho dãy số

 

un xác định bởi:

  

1 2

1.2.3 2.3.4

1 2

n

u u

u n n n

 

 

   

 Đặt Sn    a1 a2 ... an. Giá trị của S30

A.28184. B.245520. C. 215760. D. 278256.

Câu 5. Cho dãy số xác định bởi:

 

1

1

1

; 1

1 3 2

n n

n

u

u u n

n u

 

  

  

. Số hạng thứ 50 trong dãy số có giá trị là

A. 1

3775. B. 1

3926. C. 1

3625. D. 1

3774. Câu 6. Cho dãy số xác định bởi: 1

1

1

7; 1

n n

u

u u n

    

 . Số hạng thứ 2017 trong dãy số có giá trị là

A.2024 B.2025. C. 14114. D. 14113.

(2)

Câu 7. Cho dãy số xác định bởi:

1

1

2

5 6; 2

n n

u

u u n

    

 . Số hạng thứ 6 trong dãy số có giá trị là

A.2187,5. B.10937,5. C. 10936. D. 2186.

Câu 8. Cho dãy số xác định bởi:

0 1

1 2

5 6 ;

5 2

n un n 2

u u

uu n

  

 

. Số hạng thứ 15 trong dãy số có giá trị là

A.4733113. B.4799353. C. 14381675. D. 14381673 Câu 9. Cho dãy số xác định bởi:

 

1 1 1 1

2 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 ... 1 1

un

n n n n

    

      .

Số hạng thứ 99 trong dãy số có giá trị là A. 9

10. B.10

9 . C. 1. D. 2.

Câu 10. Cho dãy số xác định bởi: 1 3

1

1 1.

n n

u n

u u n

   

  

 Số hạng thứ 32 trong dãy số có giá trị là

A. 246016. B.246017. C. 216226. D. 216225.

Câu 11. Cho dãy số xác định bởi: 1

1

5

3 2.

n n

u

u u n

    

 . Số hạng thứ 2017 trong dãy số có giá trị là

A. 6089330. B. 6089335. C. 6095376. D. 6095381.

Câu 12. Cho dãy số xác định bởi: 1

1

1

3 1 2.5 ;n 1

n n

u

u u n n

 

     

 .

Số hạng thứ 10 trong dãy số có giá trị là

A.4882683. B.4882683. C. 4882687,5. D. 4882687,5.

Câu 13. Cho dãy số xác định bởi:

1

1

8

1 ; 1

n 2 n

u

u u n

 

  

 . Số hạng thứ 15 trong dãy số có giá trị là

A. 112

2 . B. 115

2 . C. 111

2 . D. 116

2 .

(3)

Câu 14. Cho dãy số xác định bởi:

1 2

1 1

1 2

2 1; 2

n n n

u u

u u u n

  

    

. Số hạng thứ 5525 trong dãy số có giá trị là

A. 552525523. B.552525524 C. 12

552525523

D. 12

55252 5524 .

Câu 15. Cho dãy số xác định bởi:

1

1

1

; n 1 1

n n

n

u u u

u

  

 

 

. Số hạng thứ 100 trong dãy số có giá trị là

A. 100. B. 1

100. C. 99 D. 1

99. Câu 16. Cho dãy số xác định bởi:

    

1 1

1

2 5, 1

n n

u

u u n .

Số hạng thứ 2018 trong dãy số có giá trị là

A.3.220175. B.3.22017 1. C.3.220185. D. 3.220181.

Câu 17. Cho dãy số xác định bởi:

     

1 1

2

2 1, 1

n n

u

u u n n . Số hạng thứ 5000 trong dãy số có giá trị là

A.500023.5000 1. B.500021.

C. 500022.5000 1. D. 50002 2.5000.

Câu 18. Cho dãy số xác định bởi: 1 2

1

5

9 8 14 1; 1

n n

u

u u n n n

 

     

 . Số hạng thứ 7

trong dãy số có giá trị là

A. 4517185. B.501868. C. 4517180. D. 501863.

(4)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO PHẦN DÃY SỐ

XÁC ĐỊNH SỐ HẠNG THỨ nTRONG DÃY SỐ Nguyễn Chiến 0973.514.674

Câu 1. Cho dãy số xác định bởi: 1 2 2

1

2018

2018; 1

n n

u

u u n n

 

    

 . Số hạng thứ 21 trong dãy

số có giá trị gần nhất là

A. 201. B.207. C. 213. D. 219.

Lời giải Ta có un1u2nn22018 un21un2n22018;n1

2

1 2018

u

2 2 2

2 1 1 2018

uu  

2 2 2

3 2 2 2018

uu  

2 2 2

4 3 3 2018

uu   … …

 

2

2 2

1 1 2018

n n

uu n 

Cộng n đẳng thức trên theo vế ta được

 

2

2 12 22 32 ... 1 2018

un      n  n

2 2 2 2

1 2



1

1 2 3 ...

6

n n n

n  

    

  

2

  

2 2 2 1 2 1

1 2 3 ... 1

6

n n n

n  

     

     

2 1 2 1 1 2

2018 2 3 12109

6 6

n

n n n

u   n n n n

    

2

1 6 2 3 12109

n 6

u n n n

    u218 707213Đáp án C.

Câu 2. Cho dãy số xác định bởi:

     

1 1

2

2 3, 1

n n

u

u u n n . Số hạng thứ 2017 trong dãy số có giá trị là

A. 4060226. B. 4064257. C. 4060229. D. 4064260.

Lời giải

(5)

Ta có : u1 2

  

2 1 2.1 3 u u

  

3 2 2.2 3 u u

… …

unun12

n 1

3 Cộng theo vế n đẳng thức trên ta được:

   

 

 2 2 1 2 ...    1 3 1

un n n

   

un  2 n1 n3 n 1 n24n5

u2017 201724.2017 5 4060226  Đáp án A.

Câu 3. Cho dãy số xác định bởi:

  

1 1 1 1

1.3 3.5 5.7 ... 2 1 2 1 un

n n

    

  . Số hạng thứ 100 trong dãy số có giá trị là

A. 1

39999. B. 100

201. C. 50

201. D. 50

67. Lời giải

k *

  ta có

      

  

2 1 2 1

1 1 1 1 1

2. 2 2 1 2 1

2 1 2 1 2 1 2 1

k k

k k

k k k k

    

      

     

Khi 1 1 1 1

1 1.3 2 1 3

k  

     

Khi 1 1 1 1

2 3.5 2 3 5

k     

 

Khi 1 1 1 1

3 5.7 2 5 7

k     

 

… …

Khi k n 

2n1 2



1 n1

12 2n11 2 n11 Cộng nđẳng thức trên theo vế và giản ước ta được

1 1

2 1 2 1 2 1

n n

u u n

n n

 

       100 100 u 201

  Đáp án B.

Cách khác: Sử dụng máy tính:

  

30

1

1 100

201 2X 1 2X 1 

 

(6)

Câu 4. Cho dãy số

 

un xác định bởi:

  

1 2

1.2.3 2.3.4

1 2

n

u u

u n n n

 

 

   

 Đặt Sn    a1 a2 ... an. Giá trị của S30

A.28184. B.245520. C. 215760. D. 278256.

Lời giải

1 1 1.2.3 Sa

2 1 2 1.2.3 2.3.4 2.3.5 S  a a   

3 1 2 3 2.3.5 3.4.5 3.5.6 S   a a a   

1 2 3

1 1 1

.1.2.3.4 , .2.3.4.5 , .3.4.5.6

4 4 4

S S S

   

Nhận thấy quy luật nên giả sử 1. .

1



2



3 ,

3

k 4

Sk kkkk (giả thiết quy nạp)

Ta sẽ chứng minh 1

    

1. 1 2 3 4

k 4

Skkkk

Thật vậy, theo đề bài Sk1Skak1Sk 

k 1



k2



k3

Theo giả thiết quy nạp 1

       

1. 1 2 3 1 2 3

k 4

S k k k k k k k

        

    

1

1 1 2 3 4

k 4

S k k k k

     

Theo nguyên tắc quy nạp suy ra 1.

1



2



3

n 4

Sn nnn S30245520Đáp án B.

Sử dụng máy tính: 30

  

1

1 2 245520

X XX 

Câu 5. Cho dãy số xác định bởi:

 

1

1

1

; 1

1 3 2

n n

n

u

u u n

n u

 

  

  

. Số hạng thứ 50 trong dãy

số có giá trị là

(7)

A. 1

3775. B. 1

3926. C. 1

3625. D. 1

3774. Lời giải

Ta có n 1 1

3 n 2

n

u u

n u

  1

1 1

3 2; 1

n n

n n

u u

    

1

1 1

u

2 1

1 1

3.1 2 uu  

3 2

1 1

3.2 2 uu  

4 3

1 1

3.3 2 uu  

… …

 

1

1 1

3 1 2

n n

uu n 

Cộng n đẳng thức trên theo vế ta được

   

1 1 3 1 2 ... 1 2 1

n

n n

u          1 1 3

1

2

1

3 2 2

2 2

n

n n n n

u n

  

     

2 50

2 1

3774

3 2

un u

n n

   

  Đáp án D.

Câu 6. Cho dãy số xác định bởi: 1

1

1

7; 1

n n

u

u u n

    

 . Số hạng thứ 2017 trong dãy số có giá trị là

A.2024 B.2025. C. 14114. D. 14113.

Lời giải Ta có: u2u1    7 1 7 8 7.2 6.

u3u2    7 8 7 15 7.3 6.  u4 u3 7 15 7 22 7.4 6. u5u4 7 22 7 7.5 6.  

Nhận thấy quy luật nên giả sử un7n6 1

 

Với n1, ta có:u17.1 6 1  (đúng).

Vậy

 

1 đúng với n1.
(8)

Giả sử

 

1 đúng với n k k N

. Có nghĩa là ta có: uk 7k6.

Ta phải chứng minh

 

1 đúng với n k 1 . Có nghĩa ta phải chứng minh:

 

1 7 1 6.

ukk 

Từ hệ thức xác định dãy số

 

un và giả thiết quy nạp ta có:

   

1 7 7 6 7 7 1 6

k k

u u   k   k  (đúng).

7 6 2017 14113

unn u  Đáp án D.

Câu 7. Cho dãy số xác định bởi: 1

1

2

5 6; 2

n n

u

u u n

    

 . Số hạng thứ 6 trong dãy số có giá trị là

A.2187,5. B.10937,5. C. 10936. D. 2186.

Lời giải Ta xét un a 5

un1a

un 5un14a

Kết hợp với đề bài 3

4 6

a a 2

   

Vậy 1 3 1 3

5 6 5

2 2

n n n n

uu  u   u  

 

Đặt 3 1 1 3 7

2 2 2

n n

vu  v   uvn5vn1 Suy ra dãy số

 

vn là cấp số nhân có 1 7

v  2, công bội q5

1 1 1

1

7 3 7 3

. .5 .5

2 2 2 2

n n n

n n n n

v v q v u v

         u6 10936Đáp án C.

Câu 8. Cho dãy số xác định bởi:

0 1

1 2

5 6 ;

5 2

n un n 2

u u

uu n

  

 

. Số hạng thứ 15 trong dãy số

có giá trị là

A.4733113. B.4799353. C. 14381675. D. 14381673 Lời giải

Xét una x1 1na x2 2n với x x1, 2 là nghiệm của phương trình x25x 6 0

1 2, 2 3 n 12n 23n

xx  uaa

(9)

Với: n=0 u0  a1 a2 2 Với: n=1 u1 2a13a2 5 Ta được

1

15 2

1 2 3 14381675

1

n n

n

a u u

a

      

  Đáp án C.

Câu 9. Cho dãy số xác định bởi:

 

1 1 1 1

2 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 ... 1 1

un

n n n n

    

      .

Số hạng thứ 99 trong dãy số có giá trị là A. 9

10. B.10

9 . C. 1. D. 2.

k *

  ta có

k1

k k k1 1 k k1

1k 1 k

kk k 1 1k

k 1

k k k1 1 1k k1 1

  

   

Khi 1 1 1

1 2 2 1 2

k   

Khi 1 1 1

2 3 2 2 3 2 3

k   

Khi 1 1 1

3 4 3 3 4 3 4

k   

… … Khi k n 

n1

n n n1 1 1n n11

Cộng n đẳng thức trên theo vế và giản ước ta được

99

1 1 1 9

1 1 1 10

n n

u u n u

n n

       

  Đáp án A.

Câu 10. Cho dãy số xác định bởi: 1 3

1

1 1.

n n

u n

u u n

   

  

 Số hạng thứ 32 trong dãy số có giá trị là

A. 246016. B.246017. C. 216226. D. 216225.

Lời giải Ta có:un1unn3un1unn3.

(10)

1 1 u

3

2 1 1

u  u

3

3 2 2

uu

3

4 3 3

uu  ...

 

3

1 2 2

n n

u un

 

3

1 1

n n

uu n Cộng từng vế của n đẳng thức trên:

  

3

3

3 3 3

1 2 1 3 2 ... n 1 n 2 n n 1 1 1 2 3 ... 2 1

uu  u uu  uu uu       n  n

  

3

3

3 3 3

1 1 2 3 ... 2 1 .

un n n

         

Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được: 3 3 3

  

3 1 .

2 2

1 2 3 ... 1

4

n n

n

     

Vậy 2

1

2

1 4

n

u n n

 

2 2

32

32 .31

1 246017

u 4

    Đáp án B.

Câu 11. Cho dãy số xác định bởi: 1

1

5

3 2.

n n

u

u u n

    

 . Số hạng thứ 2017 trong dãy số có giá trị là

A. 6089330. B. 6089335. C. 6095376. D. 6095381.

Lời giải Ta có:un1un3n 2 un1un 3n2.

1 5.

u

2 1 3.1 2.

uu  

3 2 3.2 2.

uu  

4 3 3.3 2.

uu   ...

 

1 2 3 2 2.

n n

u u n 

 

1 3 1 2.

n n

uu n 

(11)

Cộng từng vế của n đẳng thức trên và rút gọn, ta được:

   

5 3 1 2 3 ... 1 2 1 . un        n  n

       

3 1 . 3 1 . 4 1

5 2 1 5

2 2

n

n n n n n

un   

      

  

2017

1 3 4

5 6095381

n 2

n n

u   u

     Đáp án D.

Câu 12. Cho dãy số xác định bởi: 1

1

1

3 1 2.5 ;n 1

n n

u

u u n n

 

     

 .

Số hạng thứ 10 trong dãy số có giá trị là

A.4882683. B.4882683. C. 4882687,5. D. 4882687,5.

Lời giải Ta có

1 1

u

1 2 1 3.1 1 2.5 u  u  

... ...

 

1

1 3. 1 1 2.5n

n n

uu n   Cộng n đẳng thức trên theo vế suy ra

   

1 2 3 1

1 3 1 2 3 ... 1 1 2 5 5 5 ... 5n

un        n   n      

Trong đó

  

1

1 2 3 ... 1

2

n n

n

     

Và tổng A 51 52 ... 5n1là tổng n1 số hạng đầu của cấp số nhân có số hạng thứ nhất a15, công bội q5

1 1

1 1

1 1 5 5 5

1 5. 4 4 4

n n n

n

A S a q A

q

 

       

 

1

5 5 1

2

2 3 2 3 5 9 5

2 4 4 2

n

n n

n n

u n    n n

         

 

2

10

1 3 5 9 5 4882683

2

n

unnn  u   Đáp án A.

2 3 2 3.2 1 2.5 uu   

(12)

Câu 13. Cho dãy số xác định bởi: 1

1

8

1 ; 1

n 2 n

u

u u n

 

  

 . Số hạng thứ 15 trong dãy số có giá trị là

A. 112

2 . B. 115

2 . C. 111

2 . D. 116

2 . Lời giải

Từ công thức truy hồi đã cho suy ra

 

un là một cấp số nhân có u1 8và công bội 1

q 2nên số hạng tổng quát là

1

1 4

1

. 8. 1 2

2

n

n n

n n

u u q u

 

     

 

4 15

15 11

2 1 u 2

   Đáp án C.

Câu 14. Cho dãy số xác định bởi:

1 2

1 1

1 2

2 1; 2

n n n

u u

u u u n

  

    

. Số hạng thứ 5525

trong dãy số có giá trị là

A. 552525523. B.552525524 C. 1

55252 5523

2  D. 1

55252 5524 .

2 

Lời giải Ta có

1 1

u

2 2

u

3 2 2 1 1

uu  u

4 2 3 2 1

uuu  ... ...

1 2

2 1

n n n

uu u  Cộng n đẳng thức trên theo vế ta được

1 n n 1 2 1

uuu   n

1

n n

u u n

   (*)

Từ đề bài và (*) ta lại suy ra

(13)

1 1 u

2 1 1

uu

3 2 2

uu

4 3 3

uu

… …

1 1

n n

uu  n Cộng n đẳng thức trên theo vế ta được

  

1

1

2

1 1 2 3 ... 1 1 2

2 2

n

n n

u nn n

           

2

5525

2

1 1

2 5525 5523

2 2

unn  nu   Đáp án C.

Câu 15. Cho dãy số xác định bởi:

1

1

1

; n 1 1

n n

n

u u u

u

  

 

 

. Số hạng thứ 100 trong dãy số có giá trị là

A. 100. B. 1

100. C. 99 D. 1

99. Lời giải

Ta có:

1 2

1

1 1

1 1 1 2. u u

u  

  3 2

2

1

2 1.

1 1 3

1 2 u u

u  

 

3 4

3

1

3 1.

1 1 4

1 3 u u

u  

  5 4

4

1

4 1.

1 1 5

1 4 u u

u  

 

Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát un có dạng: un 1, n 1.

 

n    Ta dùng phương pháp quy nạp để chứng minh công thức

 

Đã có:

 

đúng với n1

Giả sử

 

đúng khi n k . Nghĩa là ta có: 1 uk

k

Ta chứng minh

 

đúng khi n k 1. Nghĩa là ta phải chứng minh: 1 1 1. uk

k

(14)

Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và giả thiết quy nạp ta có:

1

1 1

1 .

1 1

1 1

1

k k

k

u k k

u u k k

k k

   

   

Vậy :

 

đúng khi n k 1 ,suy ra

 

đúng với mọi số nguyên dương n.

100

1 1

, 1

n 100

u n u

n     Đáp án B.

Câu 16. Cho dãy số xác định bởi:

    

1 1

1

2 5, 1

n n

u

u u n .

Số hạng thứ 2018 trong dãy số có giá trị là

A.3.220175. B.3.22017 1. C.3.220185. D. 3.220181.

Lời giải Theo đề bài 1    1   

2 5 2 5

n n n n 2

u u u u

Ta tìm số a thỏa mãn un1     a 2un aun12unaun12un5 nên ta phải có a5

Đặt vnun 5 v1u1 5 6 và vn1 2vn

 

vn là cấp số nhân có công bội q2

vnv q1. n 1 6.2n 13.2nunvn 5 3.2n5

Số hạng tổng quát của dãy số đã cho là un 3.2n5u2018 3.220185Đáp án C.

Câu 17. Cho dãy số xác định bởi:

     

1 1

2

2 1, 1

n n

u

u u n n . Số hạng thứ 5000 trong dãy số có giá trị là

A.500023.5000 1. B.500021.

C. 500022.5000 1. D. 50002 2.5000.

Ta có :

1 2 u

  

2 1 2.1 1 u u

  

3 2 2.2 1 u u

  

4 3 2.3 1 u u

… …

(15)

 

12.  1 1

n n

u u n

Cộng n đẳng thức trên theo vế ta được

 

 

 2 2 1 2 ...   1  1

un n n

  

 

 

1

1 2 ... 1

2

n n

n

 

un   n 1 n1 n n21

Số hạng thứ 5000 trong dãy số có giá trị là u500 50002 1Đáp án B.

Câu 18. Cho dãy số xác định bởi: 1 2

1

5

9 8 14 1; 1

n n

u

u u n n n

 

     

 . Số hạng thứ 7

trong dãy số có giá trị là

A. 4517185. B.501868. C. 4517180. D. 501863.

Lời giải

Từ đề bài suy ra f n

 

8n214n1 là đa thức bậc hai ẩn n nên ta xét đa thức

 

2

g nanbn c sao cho un1g n

 1

9ung n

 



 

2

 

2

1 1 1 9

n n

u a n b n cu an bn c

           

 

2

1 9 8 8 2 8

n n

u u an b a n c b a

       

un19un8n214n1 nên ta phải có

 

2 2

8an  8b2a n8c b a  8n 14n1

 

2 2

8 8

8 8 2 8 8 14 1 8 2 14

8 1

a

an b a n c b a n n b a

c b a

 

          

   

 1; 2; 1

a b c 2

    suy ra

 

2 2 1

g nnn2

Do đó 1

 

2

 

2

1 1

1 2 1 9 2

2 2

n n

u n nu n n

           

 

Đặt 2 2 1 1 1 7 17

2 2 2

n n

vunn vu   và vn1 9vn

(16)

Suy ra

 

vn là cấp số nhân có 1 17

v  2 , công bội q9

1 1 2 2

1

17 17

. .9 .3

2 2

n n n

n n

v v q v

     mà

2 1 2 1 17 2 2 2 1

2 2 .3 2

2 2 2 2

n

n n n n

vunn uv nn  nn

 

2 2 2

17 1

.3 2

2 2

n

unnn u7 4517185Đáp án A.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để d tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích bằng 2, tổng giá trị các phần tử của S bằng.. Gọi

Dựa vào đồ thị, bảng biến thiên, bảng xét dấu đạo hàm của đề bài mà suy ra số điểm cực trị của hàm tìm được ở bước 1... Dựa vào bảng biến thiên, suy ra tham số

Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán... Trường hợp này

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số nghịch biến trên... Tập các giá trị của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác

Cả 6 nghiệm của phương trình trong các trường hợp trên là khác nhau.. Vậy phương trình có 6 nghiệm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định... Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới

Tìm m để hàm số có ba cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp