• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

(Đề thi gồm có 05 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 12

Năm học 2018 – 2019

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày 17 tháng 4 năm 2019

Mã đề thi

101 Họ, tên thí sinh:... SBD: ...

Câu 1: Tích phân 4

3

1 ln 2,

2

x dx a b x

  

với a b, là các số nguyên. Tính tổng Ta2b2

A. 10 B. 8 C. 4 D. 13

Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 3x 2y  z 7 0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng

 

P

A. C

 1; 1;2

B. D

0; 2; 3

C. B

0; 0;7

D. A

  1; 1; 2

Câu 3: Số nghiệm của phương trình 22x2 7x 5 1 là

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm C

1; 3;5 ,

 

D 7;9; 5

. Trung điểm Mcủa đoạn thẳng CD có tọa độ là:

A. M

4;6; 5

B. M

1;1; 0

C. M

3; 3; 0

D. M

2; 2; 0

Câu 5: Cho log 52a. Khi đó log 5004 tính theo alà:

A. 12

3a 2

B. 3a 2 C. 6a 2 D. 2 5

a 4

Câu 6: Cho hàm số f x

 

xác định và liên tục trên đoạn 0; 3 . Nếu 3

 

0

2 f x dx

thì tích phân

3

 

0

2

x f x dx

  

 

 

có giá trị bằng:

A. 7. B. 5

2. C. 5. D. 1

2 Câu 7: Số nghiệm của phương trình log3

x26

 log3

x2

1 là

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 8: Rút gọn biểu thức a 2     a1 2 1 ,

a 0

, ta được:

A. 4a B. 2a C. 3a D. a

Câu 9: Tìm m để hàm số ymx3 3x2 12x 2 đạt cực đại tại x 2

A. m  2 B. m  3 C. m 0 D. m 1

Câu 10: Cho hàm số 4 3 4 1 4

yxxx  . Nhận xét nào sau đây là sai:

A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;

(2)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;1

D. Hàm số có tập xác định là Câu 11: Tìm m để hàm số

1 x m y x

 

 đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng

A. m> −1 B. m≥ −1 C. m≥1 D. m>1

Câu 12: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 3 2 1 y x

x

  

A. 3 B. 2 C. 1D. 4

Câu 13: Cho số phức z 20182019i. Số phức liên hợp của số phức z có điểm biểu diễn hình học là:

A.

2018;2019

B.

2018;2019

C.

2019;2018

D.

2018; 2019

Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f x

  

1 2 x

5 là:

A. 121

1 2 x

6 C B.

1 2x

6 C C. 5 1 2x

6 C D. 5 1 2x

4 C

Câu 15: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h

A. 1 2

V  3B h B. V Bh C. 1

V  3Bh D. 1

V  2Bh Câu 16: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn 1;2 bằng:

A. 1 B. Không xác định được C. 5 D. 2

Câu 17: Diện tích S của mặt cầu có bán kính R là:

A. S R2 B. S 4R2 C. 4 2

S  3R D. 4 3 S  3R Câu 18: Tìm

 

cos 6xcos 4x dx

là:

A. 1sin 6 1sin 4

6 x4 xC B. 6 sin 6x4 sin 4xC C. 1sin 6 1sin 4

6 x 4 x C

   D. 6 sin 6x sin 4x C

Câu 19: Tích các nghiệm của phương trình:

2 3

 

x 2 3

x 14 là:

A. 2 B. 4 C. 4 D. 2

y

x 5

-2 2

-1

-1 4 3 2 1 O 1

(3)

Câu 20: Cho hình nón đỉnh O có góc ở đỉnh bằng 120 ,0 đường sinh l 2 .a Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. 2 3 2

a B. a2 3 C. 4a2 3 D. 2a2 3

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A

1;2; 3 ,

 

B 2;1; 3 ,

 

C 3;2;1

. Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. S 2 B. S 3 C. S 2 2 D. S 2 3

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho véc tơ u 2i3k

. Tọa độ của véc tơ u là:

A. u

2; 3; 0

B. u

0;2; 3

C. u

2; 0; 3

D. u  

3; 0;2

Câu 23: Cho các mệnh đề như sau:

1) Tứ diện luôn nội tiếp trong một mặt cầu.

2) Hình đa diện đều loại

 

3; 4 có các mặt là các tam giác đều.

3) Hình lăng trụ đứng luôn nội tiếp trong một mặt cầu.

4) Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục của nón ta luôn được thiết diện là một tam giác cân.

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 3 2

2 1 1

x y z

d     

 . Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là một trong các véc tơ nào sau đây?

A. u2

1; 1;2

B. u1   

2; 1;1

C. u4

4; 2; 2 

D. u3  

2;1;1

Câu 25: Cho tích phân 1 3

0

1xdx

, với cách đặt t31x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào ?

A. 1 3

0

3

t dt B. 1 2

0

3 3

t dt C. 1 3

0

t dt D. 1

0

3

tdt

Câu 26: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 2

y  x , y  0, x 0x  2. A. 46

15

B. 2 C. 8 2

3

D. 5

2

Câu 27: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh 2 ,a cạnh bên SAa 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S ABC. .

A. a3 3 B. 3

3

a C. 3 3

4

a D. a3

Câu 28: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. 2 1

1 y x

x

 

B. y   x3 2x 1 C. y x4 2x2 1 D. y x3 2x 1

Câu 29: Nghiệm bất phương trình       43 x1

0, 75

2x1 là:
(4)

A. 2; 3

 

 

 

 

  B. ;2 3

 

 

 

 

  C. 0;2 3

 

 

 

 

  D.

 

0;1

Câu 30: Nếu 1

 

0

5 f t dt

1

 

2

2 f u du

thì 2

 

0

f x dx

bằng :

A. 3 B. 3 C. 2 D. 7

Câu 31: Cho 1

 

0

ln x 1 dx  a ln ,b

với a b, là các số nguyên. Giá trị Sa b. là:

A. 0. B. −1. C. −4. D. 3.

Câu 32: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn

2i z

2  3 4i 14 i.

A. 35. B. 1

5. C. 25. D. 2

25. Câu 33: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:

A. 2 1

2 1

yx x

  . B. 3 2 y x

x

 

 . C. y 1

 x . D. 32 1 1 y x

x

 

 . Câu 34: Hàm số 1

1 ln

yx

 có tập xác định là :

A.

0;

B.

0;

  

\ e C.

 

0;e D.

Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x 2y  z 9 0 và đường thẳng  có

phương trình: 1 2 3.

2 1 2

x  y   z

  Tìm giao điểm I của đường thẳng  và mặt phẳng

 

P ?

A. I

 1; 1;5

B. I

3; 3;1

C. I

 2; 2;1

D. I

5; 4; 1 

Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC 2a 2.

Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. ' ' ' bằng 2a3 6. Góc giữa mặt phẳng

A BC'

và mặt đáy

ABC

là:

A. 600 B. 750 C. 450 D. 300

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

Q x: 2y2z 2019 0 và đường thẳng d

phương trình: 1 1 2.

1 1 2

x   y  z

 Mặt phẳng

 

P ax bycz120 là mặt phẳng chứa đường

thẳng d và vuông góc với mặt phẳng

 

Q . Tính tổng a  b c?

A. 1 B. 11 C. 11 D. 17

Câu 38: Tìm m để phương trình log 42

xm

 x 1 có đúng 2 nghiệm phân biệt.

A. 0m2. B.  1 m 0. C. 0m 1. D.  2 m 0.

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện OABC với O là gốc tọa độ,

2; 0; 0 ,

 

0; 4; 0 ,

 

0; 0;6 .

A B C Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.

A.

x 1

 

2 y 2

 

2 z 3

2 14 B.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 56

C.

x 1

 

2 y 2

 

2 z3

2 14 D.

x 1

 

2 y 2

 

2 z 3

2 56

Câu 40: Cho số phức z  a bi a b, ,

. Khi đó số 12

zz

là:

A. i B. Một số thuần ảo C. 2 D. Một số thực

(5)

Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho phương trình

   

2 2 2 2 1 4 2 6 2 0

xyzmymzm  trong đó m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu?

A. 20 B. 17 C. 16 D. 19

Câu 42: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2 ,aADC 60 .0 Cạnh bên 2 3

SBa và mặt bên SAD là tam giác đều. Tính thể tích của khối chóp S ABCD. . A. 4 3 2

3

a B. 2 3 2

3

a C. 8 3

3

a D. 3 3

4 a

Câu 43: Giả sử M là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M thoả mãn điều kiện 2z  z i là một đường thẳng có phương trình là:

A. 4x2y 3 0 B. 2x  y 3 0 C. 4x2y 3 0 D. 4x2y  3 0 Câu 44: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC ABD, là các tam giác đều cạnh 2a và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối tứ diện ABCD.

A. 20 3 3

a B. 20 3

27

a C. 20 3 15 27

a D. 20 3 15 9

a Câu 45: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện z2z  0.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 46: Cho hàm số f x

 

liên tục trên , thỏa mãn

     

2 2

1 f xf x f x' 1x , x .Biết f

 

0 3 . Tính giá trị f2

 

1 .

A. f2

   

1 6;7 B. f2

  

1 9;10

C. f2

   

1 8;9 D. f2

   

1 7; 8

Câu 47: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga có nắp dạng hình trụ có thể tích 4

 

m3 . Xác định

chiều cao của hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?

A. 32 ( )m B. 4 2 ( )3 m C. 2 2 ( )3 m D. 43 32

 

m

Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCDABa AC; a 3. Gọi V1 là thể tích của khối trụ có được bằng cách quay hình chữ nhật xung quanh cạnh ABV2 là thể tích của khối trụ có được bằng cách quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AD. Tính tỉ số 1

2

V V ? A. 1

2

V 3

VB. 1

2

V 2

VC. 1

2

1 2 V

VD. 1

2

1 3 V

VCâu 49: Cho số phức z thỏa mãn z 3 3i 2. Khi đó giá trị lớn nhất của zi là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2

y2

 

2 z3

2 9 và mặt phẳng

 

P

phương trình: x 2y2z 2019 0. Gọi M, N là hai điểm lần lượt nằm trên mặt cầu

 

S và mặt

phẳng

 

P sao cho véc tơ MN cùng phương với véc tơ u

1; 0;1

. Tìm độ dài lớn nhất của đoạn thẳng MN ?

A. 2038 2

3 B. 2019 2 C.

2019 2

3 D. 2037 2

3 .

---

(6)
(7)

Câu hỏi Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104

1 A A D A

2 D C D C

3 D C A B

4 C C B B

5 A B C B

6 D C D B

7 B B D C

8 D C D A

9 A A C B

10 A D B B

11 A B A D

12 C A C A

13 D A C C

14 A A A A

15 C C A B

16 C D B A

17 B B B D

18 A B D C

19 B D D A

20 D A D D

21 B D C D

22 C C B B

23 B B A D

24 B A B D

25 A A C A

26 A D A C

27 D B B A

28 D B B D

29 B B B D

30 A B B B

31 C D B D

32 C B C C

33 D D A B

34 B C C C

35 A D A D

36 A D A C

37 B C B C

38 B B D A

39 C D C B

40 D C A C

41 D A C B

42 A C C D

43 C C B C

44 C A D A

45 C B A D

46 D A D B

47 C B D C

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 KÌ 2 - NĂM HỌC 201-2019

(8)

48 B D A A

49 B A B D

50 A D C A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn vị trí của A và B để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhấtA. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là

Khối đa diện (H) là hợp của hình đa diện (H) và miền trong của nó. 4) Phép dời hình và sự bằng nhau giữa các khối đa diện. a) Trong không gian quy tắc đặt tương

quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.. Khi độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất, tính thể tích V của khối chóp S AMN.

Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng

Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón.. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới

Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 5?. Thể tích khối tròn

KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN ... KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẰM ... CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM ... KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU ... KIẾN THỨC

A. Không có mặt cầu ngoại tiếp S.ABC. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trọng tâm tam giác ABC. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trực tâm tam