• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 3: (1 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 3: (1 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1: (2 điểm) Cho phương trình bậc hai x2 - (m -1)x +2m2-8m +6 = 0 (1) (với m là tham số)

a) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm

b) Giả sửx x1, 2 là hai nghiệm của phương trình (1). Hãy tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của biểu thức

1 2 2( 1 2)

A x x  x x

b) Cho hàm số: y = x2 – 4(m +1)x +2m2+2m + 1 (1).

Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = -2x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên Ox ( O là gốc toạ độ).

Câu 2: (4 điểm)

Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:

1)

 

 

x x

x x

2

12

3 2

2)

3   x

-x2

+3

x

3)

x  1( x

2

 5 x   6) 0

4)

2 2

3 3 3

6

1 19

y y x x

x y x

   



 



Câu 3: (1 điểm)

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Hai điểm D, E xác định bởi hệ thức 2 ; 2 AD AB AE 5AC

   

. Chứng minh D, E , G thẳng hàng.

Câu 4: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2), B(-2;6), C(9;8)

1) Chứng minh: A, B, C là 3 đỉnh của tam giác và tam giác ABC vuông tại A.

2) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.

Câu 5: (1 điểm) Chứng minh nếu tam giác ABC thỏa mãn:

3 3 3

2

2 cos

b c a

b c a a

a b C

  

 

 

thì tam giác ABC đều

Câu 6: (1 điểm) Chứng minh rằng mọi số dương a, b, c ta có:

a b c a b c

a b b c c a b c c a a b

---Hết--- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh:...

Số báo danh:……….. Phòng thi số:………

Chữ ký của giám thị:………

TRƯỜNG THPT MINH CHÂU TỔ TỰ NHIÊN

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn: TOÁN – Khối 10

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hai vectơ được gọi là cùng giá nếu chúng nằm trên một đường thẳng.. Mọi vetơ chỉ có đúng

Tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp và mặt phẳng ( )

a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính diện tích và chu vi tam giác ABC. b) Tìm tọa độ trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC... Tính

A.. Phương trình tham số của đường thẳng d là A. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.. Tính độ

 Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25..  Tính bán kính đất

1)Chứng minh rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác. 2)Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC II.. Tìm m để

a) Cho hình bình hành ABCD. b) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. c) Tìm chu vi của tam giác ABC.. g) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. h)

Töø moät ñieåm K baát kyø thuoäc caïnh BC veõ KH  AC.. Treân tia ñoái cuûa tia HK laáy ñieåm I sao cho HI