ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ SỐ 01
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I - PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Tất cả các nguyên hàm của hàm số 1
2 3
y x
là A. 1
ln(2 3)
2 x C. B. 1
ln 2 3
2 x C. C. ln 2x3 C. D. 2 ln 2x 3 C. Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
xe xxd exxexC. B.2
d 2
xe xx x ex ex C.C.
xe xxd xexexC. D.2
d 2
xe xx x ex C.Câu 3. Cho
2
2
d 2
f x x
,
4
2
d 4
f x x
. Tính
4
2
I
f x dx .A. I 5 . B. I 6. C. I 3. D. I 3 . Câu 4. Cho tích phân
1
5 0
1 d
I
x x x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.
0 5 1
1 d
I t t t
. B.
0
6 5
1
d
I t t t
. C.
1 5 0
1 d
I
t t t. D.
0
6 5
1
d
I t t t
. Câu 5. Diện tích hình mặt phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằngA.
3
1
2 dx x
. B.
3
1
2 2 x dx
. C.
3
1
2x2 dx
. D.
3
1
2x2 dx
.Câu 6. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy f x
, trụchoành và đường thẳngxb (phần tô đậm trong hình vẽ) quay quanh trục Oxđược tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2b
c
V
f x dx. B.
2c
b
V
f x dx.C.
2c
b
V
f x dx. D.
2b
c
V
f x dx.Câu 7. Cho phần vật thế
H được giới hạn bởi hai mặt phẳng
P và
Q vuông góc với trục Ox tại 0x , x3. Cắt phần vật thể
H bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x
0x3
ta được thiết diện là hình chữ nhật có kích thước lần lượt là x và 3x. Thể tích phần vật thể
H được tính theo công thức:A. S
30
x2
3x
2
dx. B. S
30
x 3x x
d .C.
3
0
3 d
S
x x x. D. 3
0
3 d
x x x
.Câu 8. Môđun của số phức z 5 2i bằng
A. 29 . B. 3 . C. 7 . D. 29 .
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z 1 3i là
A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i. D. 1 3i .
Câu 10. Tìm các số thực x và y thỏa mãn
3x2
2y1
i
x1
y5
i, với i là đơn vị ảo.A. 3
, 2
x 2 y . B. 3, 4
2 3
x y . C. 4
1, 3
x y . D. 3 4
2, 3
x y . Câu 11. Cho số phức z 5 7i. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i. B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7. C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7.
D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i.
Câu 12. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z2i?
A. N. B. P. C. M . D. Q.
x y
(C): y = f(x)
b
c O
Câu 13. Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn
5i z
7 17iA. 3 B. 3 C. 2 D. 2
Câu 14. Tất cả các nghiệm phức của phương trình z2 5 0là.
A. 5. B. 5i. C. 5i. D. 5.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
2 2 2
2 2 6 7 0
x y z x y z .
A. I
1; 1; 3
, R3 2. B. I
1; 1;3
, R3 2.C. I
1; 1; 3
, R18. D. I
1;1; 3
, R3.Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
: 12 1 3 x y z
P , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P .A. n1
3; 6; 2
. B. n3
3; 6; 2
. C. n2
2;1;3
. D. n4
3;6; 2
. Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
:x2y z 1 0 và
: 2x4y mz 2 0. Tìm m để
và
song song với nhau.A. m1. B. m 2. C. m2. D. Không tồn tại m. Câu 18. Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1 2 2
2 3 1
x y z
có một vectơ chỉ phương là
A. u1 (1; 2; 2)
. B. u2 ( 2; 3; 1)
. C. u3 ( 1; 2; 2)
. D. u4 (2; 3; 1) . Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
3; 2;1
. Đường thẳng nào sau đây đi qua A?A. 3 2 1
1 1 1
x y z
. B. 3 2 1
1 1 1
x y z
.
C. 3 2 1
4 2 1
x y z
. D. 3 2 1
4 2 1
x y z
.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A
2; 1; 2
và nhận véc tơ u
1; 2; 1
làmvéctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là :
A. 1 2 1
2 1 2
x y z
. B.
1 2 1
2 1 2
x y z
.
C. 2 1 2
1 2 1
x y z
D.
2 1 2
1 2 1
x y z
.
Câu 21.
sin cos dx x x bằng A. cos 24
xC. B.
sin2
2 x C
. C.
sin2
2
xC. D.
cos2
2
xC. Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f x
lnx x là A. 1ln2 ln
2 x x C . B. 1ln2
2 x C . C. ln2x C . D. ln ln
x
C.Câu 23. Cho
2
1
d 3
f x x
và
1
2
d 1
g x x
. Tính
2
1
2 3 d
I x f x g x x
. A. 212 . B. 26
2 . C. 7
2. D. 5
2.
Câu 24. Cho hàm số f x
liên tục trên và đồng thời thỏa mãn
5
0
d =7 f x x
;
10
3
d = 3 f x x
;
5
3
d =1 f x x
. Tính giá trị của
10
0
d f x x
.A. 6 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x24 và y x 2? A. 5
7. B. 8
3. C. 9
2 . D. 9.
Câu 26. Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1
x, y0, x1 và
1
xa a quay xung quanh trục Ox. A. 1 1
a . B. 1 1
a
. C. 1 1 a
. D. 1 1
a. Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn z2z 6 2 .i Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
A.
2; 2
. B.
2; 2
. C.
2; 2 .
D.
2; 2
.Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z sao cho z2 là số thuần ảo.
A. Hai đường thẳng yx và y x. B. Trục Ox.
C. Trục Oy.
D. Hai đường thẳng yx và y x, bỏ đi điểm O
0;0
.Câu 29. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z
1i
2i
?A. M . B. P. C. N. D. Q.
Câu 30. Số phức z có điểm biểu diễn A. Phần ảo của số phức z
z i bằng
A. 1
4. B. 5
4. C. 1
4i. D. 5
4i.
Câu 31. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z22z100. Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
P z z .
A. P20. B. P40. C. P 0. D. P2 10.
Câu 32. Cho đường thẳng 1 2 2
: 1 2 1
x y z
d
và điểm A
1; 2 ;1
. Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d , đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng
P :x2y2z 1 0.A. R2. B. R4. C. R1. D. R3.
Câu 33. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua điểm M
1; 4; 3
và chứa trục Oy?A. 3y z 0. B. x y z 0. C. 3x z 0. D. x3z0. Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai vectơ i
và u
3 ; 0;1
làA. 30 . 0 B. 120 . 0 C. 60 . 0 D. 150 . 0
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho M
2;3; 1
và đường thẳng : 32 4 1
x y z
d
. Đường thẳng qua M vuông góc với d và cắt d có phương trình là
A. 2 3 1
5 6 32
x y z
. B. 2 3 1
6 5 32
x y z
.
C. 2 3 1
5 6 32
x y z
. D. 2 3 1
6 5 32
x y z
. II - PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tính tích phân
1
0
2 +1 e dx i
x x.Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
P đi qua hai điểm
2;1;1
A , B
1; 2; 3
và vuông góc với mặt phẳng
Q : x y z 0.Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn
z i z
2. Tính z .Câu 4. Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m . Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa (phần tô đen). Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến
4
AB m, giá trồng hoa là 200.000đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000 đ. hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó (làm tròn đến hàng nghìn).
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ SỐ 01
HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I - PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.B 2.C 3.B 4.C 5.C 6.A 7.C 8.A 9.D 10.D
11.C 12.C 13.C 14.C 15.A 16.A 17.D 18.D 19.A 20.D
21.C 22.B 23.A 24.D 25.C 26.C 27.A 28.A 29.D 30.A
31.A 32.D 33.C 34.D 35.D
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.
II - PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung đáp án Điểm
1(1điểm)
Tính tích phân
1
0
2 +1 e dx i
x xĐặt 2 1
d e dx
u x
v x
d 2d
ex
u x
v
. 0.25
1
0
2 +1 e dx x x
1 1 0
0
= 2 +1 ex x 2 e d
x x 0.25
10= 2x1 ex
0.25
= 1+ e 0.25
2(1điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
P đi quahai điểm A
2;1;1
, B
1; 2; 3
và vuông góc với mặt phẳng
Q :0 x y z .
Ta có: AB
3; 3; 4
0.25Một vectơ pháp tuyến của
Q là n Q
1;1;1
. 0.25Vì
P AB
P Q
nênnAB n, Q
1; 1; 0
là một vectơ pháp tuyến của
P . 0.25Vậy phương trình
P là: 1
x2
1
y1
0
z1
0 x y 1 0. 0.253(0.5điểm)
Cho số phức z thỏa mãn
z i z
2. Tính z .Gọi z m0. Khi đó
z i z
2 được viết lại thành
m i z
2. 0.25Lấy module 2 vế ta có:
2 2 2
. 2 1 2 1 2
mi z m m m m
2
4 2
2
1 1
2 0
2 (VN)
m m
m m
m
Do m0 nên ta có m1, suy ra z 1.
0.25
Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m . Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau:
Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa (phần tô đen). Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ
4(0.5điểm)
(phần gạch chéo). Ở 4 góc còn lại mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB4m, giá trồng hoa là 200.000đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000 đ. hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó (làm tròn đến hàng nghìn).
Chọn hệ trục tọa độ sao cho gốc tọa độ trùng với tâm hình tròn, suy ra phương trình đường tròn là: x2y2 64.
+ Diện tích hình vuông ABCD là: SABCD 4 4 16
m2 . Số tiền để trồng hoa là: T116 200.000 3.200.000 (đồng).
0.25
+ Diện tích trồng cỏ là: 2
2
22
4 64 2 d 94,654
S x x m
. Số tiền trồng cỏ là: T294,654 100.000 9.465.000 (đồng).
+ Số tiền trồng 4 cây cọ là: T3150.000 4 600.000 (đồng).
Vậy tổng số tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa là:
1 2 3 13.265.000
T T T T (đồng).
0.25
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 35 CÂU TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn B
Áp dụng công thức 1 1
dx ln ax b C
ax b a
, a0.Ta có: 1 1
d ln 2 3 .
2 3 x 2 x C
x
Câu 2. Chọn CSử dụng công thức:
u vd u v.
v ud .Ta có:
xe xxd
xd
ex xex
e xxd xexexC.Câu 3. Chọn B
Ta có
4 2 4
2 2 2
d d d
f x x f x x f x x
4 4 2
2 2 2
d d d 4 2 6
f x x f x x f x x
. Câu 4. Chọn CĐặt t 1 x dx dt.
Đổi cận: x 0 t 1 và x 1 t 0.
Khi đó
0
5 1
1 d
I
t t t
1
5 0
1 t t td
. Câu 5. Chọn CTa thấy diện tích phần gạch sọc giới hạn bởi các đường y2 ,x y2,x1,x3 và trên
1;3đồ thị hàm số y2x nằm phía trên đồ thị hàm số y2 nên diện tích phần gạch sọc bằng
3
1
2x2 dx
.Câu 6. Chọn A
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay.
Câu 7. Chọn C
Ta có diện tích thiết diện là S x
x 3x.Vậy thể tích phần vật thể
H là:
3
0
d V
S x x3
0
3 d
x x x
. Câu 8. Chọn ATa có z 52i 52
2
2 29.Câu 9. Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z 1 3i là z 1 3i. Câu 10. Chọn D
Ta có
3x2
2y1
i
x1
y5
i
3x2
2y1
i
x1
5y i
3
3 2 1 2
4
2 1 5
3 x x x
y y
y
. Câu 11. Chọn C
Số phức liên hợp của z là z 5 7i .
Suy ra, phần thực của z bằng 5 và phần ảo của z bằng 7 Câu 12. Chọn C
Điểm biểu diễn cho số phức z2i là M
2; 1
.Câu 13. Chọn C
5
7 17 7 17 2 35
i z i z i i
i
Phần thực của số phức z là 2.
Câu 14. Chọn C
Ta có phương trình 2 5 0 2 5 2 52 5
5
z i
z z z i
z i
. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phức là: z1 5i và z2 5i. Câu 15. Chọn A
Ta có: x2 y2z22x2y6z70
x1
2
y1
2
z3
2 18.Vậy I
1; 1; 3
, R3 2. Câu 16. Chọn ATa có phương trình mặt phẳng
: 12 1 3 x y z
P 3x6y2z 6 0. Do đó một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P là n
3; 6; 2
.Câu 17. Chọn D
Ta có 2 4 2
( ) // ( )
1 2 1 1
m
(vô lý vì 2 4 2
1 2 1
).
Vậy không tồn tại m để hai mặt phẳng ( ), ( ) song song với nhau.
Câu 18. Chọn D
Từ phương trình đường thẳng : 1 2 2
2 3 1
x y z
ta có v ( 2;3;1)
là một vectơ chỉ phương. Trong các phương án chỉ có u4
cùng phương với v
. Do đó u4
cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
Câu 19. Chọn A
Thay tọa độ điểm A
3; 2;1
vào các phương trình trên ta thấy phương án A thỏa mãn.Câu 20. Chọn D
Ta có đường thẳng đi qua A
2; 1; 2
và nhận véc tơ u
1; 2; 1
làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là : 2 1 21 2 1
x y z
.
Câu 21. Chọn C Cách 1:
2 2
1 cos 2 2sin 1 sin
sin cos d sin 2 d
2 4 4 2
x x x
x x x x x C C C
.Cách 2:
' sin2
sin cos d sin . sin d sin d sin
2
x x x x x x x x xC
.Cách 3:
sinxcosxdx
cos .x
cosx
'd cosx
cos .(cos ) dx x ' x
cos d cosx x2 2 2
cos sin 1 sin
2 2 2
x x x
C C C
.
Câu 22. Chọn B
Xét I
f x
dx
lnxxdx.Đặt t lnx dt 1dx
x . Khi đó d 1 2
I
t t 2t C 12ln2x C . Câu 23. Chọn ATa có:
2 2 2 2
1 1 1 1
2 3 d d 2 d 3 d
I x f x g x x x x f x x g x x
2 2 1
2
1 2
1
3 21
2 d 3 d 2.3 3.1
2 2 2
x f x x g x x
.Câu 24. Chọn D
Ta có :
5 3 5 3 5 5
0 0 3 0 0 3
d = d d d = d d 7 1 6.
f x x f x x f x x f x x f x x f x x
Vậy
10 3 10
0 0 3
d = d d = 6 + 3 = 9.
f x x f x x f x x
Câu 25. Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
2 2 1
4 2 2 0
2
x x x x x
x
.
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x24 và y x 2 là:
2 2 3 2 2
2 2
1 1 1
4 2 d 2 d 2 9
3 2 2
x x
S x x x x x x x
.Câu 26. Chọn C
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1
x, y0, x1 và
1
xa a quay xung quanh trục Oxlà 2
1 1
1 1 1
d 1
a a
V x
x x a
. Câu 27. Chọn AGọi số phức z x yi với ,x y. Theo bài ra ta có
2
6 2 3 6 2 2 .2
x yi x yi i x yi i x
y Vậy điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
2; 2 .
Câu 28. Chọn A
+) Gọi z x yi với x y, . Khi đó z2
xyi
2 x22xyiy i2 2 x2y22xyi.+) z2 là số thuần ảo khi và chỉ khi 2 2 0 y x x y
y x
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là hai đường thẳng yx và y x. Câu 29. Chọn D
Ta có z
1i
2i
2 2i i i 2 3 i.Nên điểm biểu diễn của số phức z là Q
3; 1
.Câu 30. Chọn A
Ta có 2 3 2 3
z i
z i i i
2 3 5 1
2 2 4 4
i i
i
.
Suy ra phần ảo của số phức z
z i bằng 1 4. Câu 31. Chọn A
Ta có z22z100
1
2 9 1 31 3
z i
z z i
. Vậy P z12 z22 1 3 i2 1 3i2 20.
Câu 32. Chọn D
Tâm I nằm trên d nên I
1t; 2 2 ; 2 t t
.Mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng
P nên AI d I
;
P
R.
2 2 2
2 2
1 4 4 4 2 1
; 4 1
1 2 2
t t t
AI d I P t t t
22 7 2 2
6 2 1 9 6 2 1 7 2
3
t t t t t t
.
2 2 1 0 1 2; 0; 3
t t t I
.
Vậy bán kính mặt cầu R AI 3. Câu 33. Chọn C
Gọi mặt phẳng cần tìm là
.Do
đi qua điểm M
1; 4; 3
và chứa trục Oynên
có một vectơ pháp tuyến là
, 3; 0; 1
nj OM
.
Vậy phương trình mặt phẳng
: 3
x1
0
y4
z3
03x z 0.Câu 34. Chọn D
Gọi là góc giữa hai vectơ i
và u
3 ; 0;1
, ta có :. 3 0
cos 150
. 2 i u i u
.
Câu 35. Chọn D Cách 1:
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud
2 ; 4 ;1
và đi qua điểm A
0;0;3
, AM
2 ;3;4
Gọi u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng qua M vuông góc với d và cắt d. Khi đó u AM ud, . 0
hay uu AMd,
và uud . Gọi vu AMd,
19;10; 2
, v u, d
18;15; 96
, chọn u
6 ; 5; 32
.Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 2 3 1
6 5 32
x y z
. Cách 2:
Gọi
là mặt phẳng qua M và vuông góc d
: 2x4y z 150.Gọi H d
8 16 25; ;7 7 7
H
.
Gọi là đường thẳng qua M vuông góc với d và cắt d. Khi đó MH.
Ta có 6; 5 32; 7 7 7
MH
, chọn u
6 ; 5; 32
làm vectơ chỉ phương của . Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 2 3 16 5 32
x y z
. Cách 3:
Gọi là đường thẳng qua M vuông góc với d và cắt d tại H. Khi đó MH. Ta có
2
: 4
3 x t
d y t
z t
2 ; 4 ;3
H t t t
, MH
2t2;4t3;4t
.d u u d. 0
. 0
u MHd
2 2t 2 4 4t 3 1 4 t 0
4
t 7
. Suy ra 6; 5 32;
7 7 7
MH
, chọn u
6;5; 32
làm vectơ chỉ phương của .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 2 3 1
6 5 32
x y z
.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I - PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Cho f x g x
, là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A.
2f x dx
2
f x dx
. B.
f x
g x
dx
f x dx
g x dx
.C.
f x
g x
dx
f x dx
g x dx
. D.
f x g x dx
f x dx g x dx
.
.Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y2xlà
A. 2 d 2
1
x
x x C
x
. B.
2 dx x2xC. C.
2 dx x2 .ln 2x C. D. 2 d ln 22x
x x C
.Câu 3. Cho
24 f x
dx10và
42g x
dx 5. Tính
243f x
5g x
dx.A. I 5. B. I 10. C. I 5. D. I 15.
Câu 4. Cho hai hàm số f , gliên tục trên đoạn [ ; ]a b và số thực ktùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ( ) ( )
b b
a a
f kx dxk f x dx
. B. ( ) ( )b b
a a
kf x dxk f x dx
.C. ( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
. D.
( ) ( )
( ) ( )b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
.Câu 5. Cho hai hàm số y f x
và y g x
liên tục trên đoạn
a b;
. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x
và yg x
và hai đường thẳng xa, xb
ab
đượctính theo công thức là:
A.
( ) ( ) d
b
a
S
f x g x x. B.
( ) ( ) d
b
a
S
f x g x x. C. ( ) ( ) db
a
S
f x g x x. D.
( ) ( ) d
b
a
S
f x g x x .Câu 6. Diện tích Scủa hình phẳng giới hạn bởi các đường yx32x, y0,x 2,x 1được tính bởi biểu thức nào dưới đây?
A.
1 3 2
2 d
S x x x
. B.
1 3 2
2 d
S x x x
.C.
1 3 2
2 d
S
x x x. D.
2 3 1
2 d
S x x x
.Câu 7. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
sin , 0, , 0
y x x x 2 y
quanh trục Oxđược tính bởi biểu thức nào sau đây?
A.
2
0
sin dx x
. B.2
2 0
( sin ) dx x
. C.2
0
1 cos 2 2 d
x x
. D.2
0
1 cos 2 2 d
x x
.Câu 8. Số phức z 3 4icó môđun bằng
A. 25. B. 5. C. 5. D. 7.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,tọa độ điểm M biểu diễn số phức z 3 2ilà
A. M( 3; 2) . B. M(3; 2 ) i . C. M(2; 3). D. M(3; 2) . Câu 10. Cho số phức z 3 5i. Phần thực, phần ảo của số phức zlần lượt là
A. 3; 5. B. 3;5i. C. 3; 5 . D. 3;5. Câu 11. Cho hai số phức z1 5 6ivà z2 2 3i. Số phức 3z14z2bằng
A. 26 15i . B. 7 30i . C. 23 6i . D. 14 33i . Câu 12. Cho hai số phức z1 1 ivà z2 1 2i. Phần ảo của số phức wz z1. 2là:
A. 1. B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 13. Cho số phức z xyithỏa
1i z
3 i. Tổng xybằngA. 3 . B. 1. C. 3 2. D. 1.
Câu 14. Trong tập các số phức z z1, 2lần lượt là 2 nghiệm của phương trình z24z 5 0. Tính
2 2
1 2
P z z
A. P = 50. B. P2 5. C. P = 10. D. P = 6.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1) và B( 1; 3;1) . Tọa độ của véctơ AB
là
A. (3; 3; 2) . B. (1; 3; 0). C. (3; 1; 2) . D. ( 3; 3; 2) .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng có phương trình2x3y4z 7 0. Tìm tọa độ véc tơ pháp tuyến của
P .A. n ( 2;3; 4)
. B. n ( 2; 3; 4)
. C. n(2; 3; 4)
. D. n(2; 3; 4) . Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
:x2y4z 1 0. Điểm nào dưới đây thuộc
?A. M
3; 0; 1
. B. Q
0;3;1
. C. P
3;0;1
. D. N
3;1;0
.Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 1
2 1 2
x y z
d
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng dlà?
A. u1
2;1; 2
. B. u2
1;0; 1
. C. u3
2; 1; 2
. D. u1
1; 1; 1
. Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2
: 2 1 2
x y z
d
. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?
A. M
1; 2; 0
. B. M
1;1; 2
. C. M
2;1; 2
. D. M
3;3; 2
.Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng dqua điểm M
2; 3;1
và có vectơ chỉ phương a
1; 2; 2
? A.
2 3 2 1 2
x t
y t
z t
. B.
1 2 2 3 2
x t
y t
z t
. C.
2 3 2 1 2
x t
y t
z t
. D.
1 2 2 3 2
x t
y t
z t
. Câu 21. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
sin 2018x.A. cos 2018xC B. cos 2018xC
C. cos 2018 2018
x C
D. 2018 cos 2018x C
Câu 22. Giả sử
2
1
d ln
3
x a
x b
với a, b là các số tự nhiên và phân số ab tối giản. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a2b2 41. B. 3a b 12. C. a2b13. D. a b 2. Câu 23. Cho hàm số f x
thỏa
2
1
3f x 2g x dx 1
và
2
1
2f x g x dx 3
.Tính tích phân
2
1
d . I
f x xA. I 1. B. I 2. C. 5
7.
I D. 1
2. I Câu 24. Cho
1
0
d 3
f x x
và
3
1
d 2
f x x
. Tính
3
0
d f x x
A. 5. B. 1. C. 1. D. 5.
Câu 25. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục hoành và hai đường thẳng xa, x b
ab
(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?A.
d
dc b
a c
S
f x x
f x x. B.
db
a
S
f x x .C.
d
dc b
a c
S
f x x
f x x. D.
db
a
S
f x x.Câu 26. Cho
H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 ; yx 4x và trục hoành. Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình
H quay quanh trụcOx .A. 17 . V 3
B. 4 .
V 3
C. 3 .
V 4
D. 20 .
V 3
Câu 27. Cho hai số phức z
2x3
3y1
i và z'3x
y1
i. Khi zz', chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. 5
; 0
x 3 y . B. 5 4
3; 3
x y . C. x3;y1. D. x1;y3. Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn
2 3 i z
z 1. Môđun của z bằngA. 1
10. B. 10 . C. 1. D. 10
10 .
Câu 29. Kí hiệu a b, lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z2z z1 2 với z1 3 4i và z2 i. Tính tổng S a b 2.
A. S 1. B. S 4. C. S 0. D. S 16.
Câu 30. Tìm phần ảo b của số phức 1 z 3 2
i
.
A. 2
13.
b B. 2
13.
b C. 2
13 .
b i D. 3
13. b Câu 31. Kí hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 z 60. Tính
1 2
1 1 P z z . A. 1
12 B. 1
6 C. 1
6 D. 6
Câu 32. Trong hệ trục Oxyz cho mặt cầu có phương trình x2y2z22x4y6z 1 0.
Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.
A. I
1; 2; 3 ,
R 15. B. I
1; 2;3 ,
R 15.C. I
1; 2;3 ,
R 15. D. I
1; 2; 3 ,
R4.Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A
2; 1; 2
và song song với mặt phẳng P : 2x y 3z 2 0 có phương trình là
A. 2xy3z 9 0 B. 2xy3z110 C. 2xy3z110 D. 2xy3z110
Câu 34. Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A
5; 4; 2
và B
1; 2; 4 .<