• Không có kết quả nào được tìm thấy

Pt có nghiệm kép x x b a

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Pt có nghiệm kép x x b a"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HÀM SỐ Y=AX2.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1 ẨN Đồ thị của Hàm số y=ax2.

Ví dụ:vẽ đồ thị của hàm số y=x2 Bảng giá trị

Bài tập:vẽ đồ thị hàm số

a) 1 2

y2 x b) 3 2 y2x

c) 3 2 y2 x

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1 ẦN có dạng

2 0( 0)

axbx c  a với a:hệ số của x2 b:hệ số của x c:hạng tử tự do

*Cách giải phương trình bậc hai 1/khuyết c dạng :ax +bx=02 Ví dụ:

2 2 2 0

(2 2) 0 0

2 2 0

0 2 2

x x

x x x

x x x

 

  

 

   

 

  



Vậy pt có 2 nghiệm là x=0,x= 2 2/khuyết b: ax +c=02

Ví dụ:

x -2 - 0 1 2

Y=x2 4 1 0 1 4

-2 -1 1 2

4

0

(2)

2 2

6 0 6

6 x

x x

 

 

  

Vậy pt có nghiệm làx  6 3/khuyết b và cax2 0 Ví dụ :-2x2=0

 x2=0

x=0

Vậy phương trình có nghiệm kép x=0 4/dạng đủ ax +bx+c=0(a2  0)

=b2-4ac

1/<0pt vô nghiệm

2/=0pt có nghiệm kép 1 2

2 x x b

a

   3/>0pt có 2 nghiệm phân biệt

1

2

2 2 x b

a x b

a

  

  

Ví dụ1 :

2 2

2

5 2 0( 5, 1, 2)

4 ( 1) 4.5.2

39 0

x x a b c

b ac

      

  

  

  

Pt vô nghiệm Ví dụ2 :

2 2

2

4 4 1 0( 4, 4, 1)

4 ( 4) 4.4.1 16 16

0

x x a b c

b ac

      

  

  

 

Pt có nghiệm kép

1 2

4 1

2 8 2

x x b a

     Ví dụ3 :

2 2 2

3 5 0( 3, 1, 5)

4 1 4.( 3).5 1 60

61

x x a b c

b ac

       

  

  

 

Pt có 2 nghiệm phân biệt

1

2

1 61 1 61

2 6 6

1 61 1 61

2 6 6

x b

a x b

a

     

  

     

  

Bài tập 16/45sgk

(3)

Công thức nghiệm thu gọn ax

+bx+c=0(a2  0)( ' 2 ' 2

b   b b b )

’=b’2-ac

1/’<0pt vô nghiệm

2/’=0pt có nghiệm kép 1 2

x x b a

   3/’>0pt có 2 nghiệm phân biệt

1

2

' ' x b

a x b

a

  

  

 Ví dụ:?3/

3x2+8x+4=0(a=3,b’=4,c=4) ' '2

16 12 4

' 2 b ac

  

 

 

Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt

1

2

' 4 2 2

3 3

' 4 2 3 2 x b

a x b

a

     

  

    

   

Bài tập:17/49,18/49

HỆ THỨC VIET VÀ ỨNG DỤNG 1.định lí viet

1 2

1 2 2

.

: 5 4 0

S x x b a P x x c

a vd x x

   

 

  

a)chứng minh pt có nghiệm b)Tính tổng và tích của nghiệm đó giải:

a)

2 4 25 16 9 0 3

b ac

      

 

pt có 2 nghiệm phân biệt b)

1

2

1 2

1 2

5 3 4

2 2

5 3 1

2 2

5 5 1

. 4

x b

a x b

a x x b

a x x

   

  

   

  

    

Cần nhớ:

(4)

2 2 2 2

1 2 1 2 1 2

2 2 2 2 2

1 2 1 2 1 2 1 2 1 2

2 2

1 2 1 2 1 2

3 3 3 3

1 2 1 2 1 2 1 2

( ) 2 2

( ) 2 ( ) 4 4

( )( )

( ) 3 ( ) 3

A x x x x x x S P

B x x x x x x x x x x S P

C x x x x x x

D x x x x x x x x S PS

      

         

    

       

Chú ý 2:

*2 nghiệm trái dấu:P<0

*2 nghiệm cùng dấu: 0,P0

*2 nghiệm dương cùng dấu: 0,P0,S 0

*2 nghiệm âm cùng dấu: 0,P0,S0

2.Một số phương trình bậc hai dạng đặc biệt Cho pt bậc hai có dạng: ax2+bx+c=0(a0)

*Nếu pt có dạng a+b+c=0

1 1; 2 c

x x

 a

*Nếu pt có dạng a-b+c=0

1 1; 2 c

x x

a

  

Ví dụ1:x2-5x+4=0

Pt có dạng a+b+c=1+(-5)+4=0

x1=1;x2=c a=4 Ví dụ2:x2+6x+5=0

Pt có dạng a-b+c=1-6+5=0

x1=-1;x2= c a

 =-5 3.định lí viet đảo Nếu hai số u và v

. u v s u v p

  

 

 thì u và v là nghiệm của pt bậc hai x2-Sx+P=0

Ví dụ:lập phương trình của chúng mà 2 nghiệm của chúng lần lượt là 2 và 3

Giải:

2

5

. 6

5 6 0 u v s u v p

x x

  

  

  

*chú ý:Tính nhẩm nghiệm của pt:x2-7x+10=0

2

1

1 2

1 2 1 2 2.

1. 2 1. 2 1

1. 2

2.

4 49 40 9 0

5

7 5 2 2

10 5.2 2

5 b ac

b x

x x a x x x x x

x x x x

c x

x x a x

      

 

   

        

   

      

  

  

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT BẬC HAI 1/pt trùng phương.dạng tổng quát ax +bx4 2 +c=0(a 0) Ví dụ:x4-13x2+36=0(1)

Đặt t=x2(t≥0)

(5)

(1)

2 2 2

1

2

2 2

13 36 0 4 13 4.36 25

5 2 4( )

2 9( )

* 4 4 2

* 9 9 3

t t

b ac

t b n

a

t b n

a

t x x

t x x

  

  

  

  

  

 

  

 

     

      Vậy pt có 4 nghiệm x 2;x 3 Làm ?1/53

2/pt chứa ẩn ở mẫu .Ví dụ:

2 2

2

2 2

3 6 1

( 3)

9 3

3 6 3

( 3)( 3) ( 3)( 3)

3 6 3

4 3 0

x x

x x x

x x x

x x x x

x x x

x x

 

  

 

  

 

   

    

   

Có a+b+c=1-4+3=0

1

2

1( ) 3( )

x n

x c l

a

 

Vậy pt có nghiệm x=1

GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Ví dụ:trang 58/sgk

1/giải các phương trình sau:

a) 5x2-x+2=0 b) 2x2-6x=0 c) 25x2-1=0 d) 4x2-5x=0 e) x2+7x-8=0 f) 2x2-2 2x+1=0 g) x2-(2+ 3)x+2 3=0 h) x4-x2-6=0

i) 4x2-20=0 j) 3x2-x-24=0

k) 3x26x5 2 0 l) x24 2x 8 0 m) 4x421x220 0 n) x4x212 0 o) 2x48x2 0 p) x24 2x 8 0 q) 6x2 x ( 6 1) 0  r) 2x22 6x 3 0 s) 3x42x2 5 0 t) 3x42x2 5 0 u) 7x22 7x 1 0

(6)

2/Cho (p) 2 2

y x và (d) 3 2 y x

a)Vẽ (p) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ b)Tìm tọa độ giao điểm của (p),(d) bằng phép toán .

3/Cho (p) 2 2

y x và (d) 1 2 1 yx

a)Vẽ (p) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ b)Tìm tọa độ giao điểm của (p),(d) bằng phép toán .

4/Cho (p) 1 2

y4x và (d)y  x 1

a)Vẽ (p) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ b)Tìm tọa độ giao điểm của (p),(d) bằng phép toán .

5/không giải pt.hãy tính giá trị của biểu thức

1 2

1 2

1 2

2 2

1 2

1 2

2 1

1 2 1 2

1 2

2 2

1 2

3 3

1 2

1 2

1 1

2 2

( 2 )(2 )

A x x

x x

B x x

C x x

x x

D x x

E x x x x

F x x

G x x

H x x

I x x

 

 

 

 

 

  

 

 

 

 

6/Cho pt:x2-2mx+3m-1=0

a)Tìm điều kiện của m để pt có 2 nghiệm số.

b)Tìm m để pt có 2 nghiệm thỏa x1+x2-x1x2=10 7/Cho pt:x2-x+m-1=0

a)Tìm điều kiện của m để pt có 2 nghiệm số.

b)không giải pt .Hãy tínhCx12x22 8/Cho pt:x2-2x+3m-1=0

a)Tìm điều kiện của m để pt có 2 nghiệm số x1,x2

b)không giải pt .Hãy tínhCx12x22 9/Chp pt:x2-(2m+3)x+4m+2=0

(7)

a)Chứng tỏ pt luôn có nghiệm với mọi giá trị của m

b)Tìm giá trị lớn nhất của viểu thức A=x1x2-x12- x22

c)Tìm m sao cho pt có 2 nghiệm x1,x2 thỏa hệ thức 2x13x2 5

10/Cho pt:x2-2(m+1)x+m-4=0

a)Chứng tỏ pt luôn có 2nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m

b)Tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu

c)Cứng minh biểu thức A=x1(1-x2)+x2(1-x1) không phụ thuộc vào m.

11/Chp pt:x2-2(m-3)x-m-1=0

a)Chứng tỏ pt luôn có nghiệm với mọi giá trị của m

b)Tìm m để pt có 2 nghiệm x1,x2 thỏa

2 2

1 2 10

xx

c)Tìm giá trị nhỏ nhất của Cx12x22 12/Chp pt:x2-(2m+3)x+4m+2=0

a)Chứng tỏ pt luôn có nghiệm với mọi giá trị của m

b)Tìm giá trị lớn nhất của viểu thức A=x1x2-x12- x22

13/Cho pt: 3x27x 4 0

a)không giải pt.Hãy chứng tỏ pt có 2 nghiệm phân biệt.

b)Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của pt.Tính

2 2

2 2 1 2

1 2 1 2

2 1

; ;x x

x x x x

x x

  

14/Cho pt:x2+6x+m-2=0 a)Giải pt với m=2

b)Tìm m để pt có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó.

c)Cho biết x=3 là nghiệm của pt.Tính nghiệm còn lại.

15/Cho pt:x2-2(m-3)x-1=0(1) với m là tham số a)Xác định m để pt (1) luôn có nghiệm là 1

2 b)Chứng tỏ pt (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m

c)Hãy biểu thị tổng các bình phương hai nghiệm đó theo m.

(8)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khẳng định nào dưới đây không đúng?. Không thể

Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C, vẽ đoạn thẳng AE vuông góc AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AC và AD = AC.

c) Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ. Tìm m để phương trình có nghiệm dương. Trên

Tính số người của đơn vị đó, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người. a) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết rằng trên hình có 190 góc

[r]

Analytical expressions for the effective local force constants, correlated Einstein frequency and temperature, first cumulant or net thermal expansion, second

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 11 Họ tên: ..... Chọn công

Trong 5 naêm khai thaùc maùy naøy, coâng ty ñöôïc moät doøng lôïi nhuaän lieân tuïc laø f ( t )  $ 12 , 000 /naêm vaø doøng tieàn naøy ñöôïc chuyeån lieân tuïc