1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2019 - 2020 Môn: Toán - Khối: 11 Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 2 trang)
I.
PHẦN CHUNG
(8 điểm)Bài 1. (1, 5 điểm) Cho hàm số
2 4 2
1 1
2 2
x khi x
f x x
m x khi x
. Tìm m để hàm số f x
liên tục tại x0 2.
Bài 2. (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) 9 2
y x
x
; 2) y (1 cos ).sinx x.
Bài 3. (1,5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C của hàm số yx22x3 biết tung độ tiếp điểm bằng 3.Bài 4. (3 điểm) Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a,
SAB
ABCD
, tam giác SAB đều. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, BC.1) Chứng minh rằng SH
ABCD
và
SAD
SAB
. 2) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SHK).II. PHẦN RIÊNG
A. Dành cho lớp 11A1, 11A2, 11CL, 11CH, 11CS
Bài 4a. (1 điểm) Tính khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng (SAD).
Bài 5a. (1 điểm) Một xe khách đang chuyển động thẳng đều thì gặp phải chướng ngại vật nên tài xế quyết định giảm tốc độ, từ đó xe chuyển động theo phương trình s t
1,5t218t vớis (mét) là quãng đường xe đi được và t (giây) là thời gian xe chuyển động, tính từ lúc bắt đầu giảm tốc độ. Biết rằng vào lúc xe khách bắt đầu giảm tốc độ, chướng ngại vật đứng yên và cách xe khách 60 mét. Hỏi sau bao lâu thì xe khách dừng hẳn? Khi đó, xe khách có tránh được va chạm với chướng ngại vật hay không? Vì sao?
B. Dành cho lớp 11CA1, 11CA2, 11CA3, 11CV
Bài 4b. (1 điểm) Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SAD).
Bài 5b. (1 điểm) ) Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình 1 2
( ) 6
s t 2t at , ở đó t được tính bằng giây (s) và s được tính bằng mét (m). Tìm a biết rằng tại thời điểm t3 (s) vận tốc tức thời của chất điểm bằng 8 /m s.
2 C. Dành cho lớp 11TH1, 11TH2
Bài 4c. (1 điểm) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD).
Bài 5c. (1 điểm) Một vật chuyển động có phương trình chuyển động là s t( ) t3 3t2 9t 2, trong đó t là thời gian tính bằng giây (s), t0, slà quãng đường vật chuyển động và được tính bằng mét (m). Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t4.
D. Dành cho lớp 11CT
Bài 4d. (1 điểm) Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Hai mặt phẳng
SAC
và
SBD
cùng vuông góc với đáy. Gọi M, Nlần lượt là trung điểm của SA, SB. Biếtrằng 5
a2
SA , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BC. Bài 5d. (1 điểm) Tính đạo hàm cấp n
n
của hàm số
22020
17 6
f x x
x x .
--- Hết ---
3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2019 – 2020) – LỚP 11 (Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm với thang điểm hợp lý)
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
BÀI 1
(1 đ)
Xét tính liên tục của hàm số f x
tại x02
2 2 2f m 0,25
22 2
lim lim 4
1 1
x x
f x x
x
=
2
2 2 1 1
limx 2
x x x
x
0,25
lim2 2 1 1 8
x x x
0,25 x 2
Hàm số liên tục tại x = 2 limx2 f x
f
2 0,25 2m 2 8 m 3 0,25
BÀI 2
(2 đ)Tính đạo hàm của các hàm số sau.
Câu 1
(1 đ)
2 2
2 2 2
'. 9 . 9 '
9 ' 9
x x x x
y x y
x x
0.25
2 2 / 2
2
9 9
9 x x y x
x
0.5
2 2
2 2
9
9 9
x x
x x
9x29
9x2
0.25
Câu 2 (1 đ)
(1 cos ).sin
y x x
' (1 cos )'sin sin '(1 cos )
y x x x x 0.25
sin2x cos (1 cos )x x
0.5
2 2
cos x sin x cosx
0.25
BÀI 3
(1,5 đ)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x22x3, biết tung độ tiếp điểm bằng 3.
2 2 3 ' 2 2
y x x y x 0.25
Gọi (d) là tiếp tuyến tại M x y0
0; 0
, y0 x022x03, y x'
0 2x022 2
0 3 0 2 0 3 3 0 2 0 0
y x x x x 0
0
0 2 x x
0,25
4
0
0
0
0 3
' 2
x y
y x
: Phương trình tiếp tuyến: y 2x3 0,5
0
0
0
2 3
' 2
x y
y x
: Phương trình tiếp tuyến: y2x7 0,5
BÀI 3
(3 đ)
Câu 1 (2 đ)
Chứng minh: SH
ABCD
(1 điểm) và
SAD
SAB
(1 điểm)SAB đều, có SH là trung tuyến nên SH AB 0,25
, SAB ABCD
SH SAB SH AB SH ABCD SAB ABCD AB
0,75
SH ABCD SH AD Mà AD AB SH, ABH
AD SAB SAD SAB
0,25 x 4
Câu 2 (1 đ)
Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SHK)
Vì HK là đường trung bình ABC nên HK AC HK BD
HK BD
BD SHK SH BD do SH ABCD
tại I HKBD
/ , ,
SB SHK
SI hc SB SHK SB SI
0,25 x 2
Tính được 2
4 BI a
Xét SBIvuông tại I có: 2
sin 20,7
4 BI o
BSI BSI
SB
0,25 x 2
5 Vậy
SB SHK,
20,7oBÀI 4a (1 đ)
Tính khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng (SAD).
Gọi F HKAD.
Tứ giác AFKC là hình bình hành nên H là trung điểm của KF.
Vì F HK
SAD
nên:
,,
2d K SAD FK d H SAD FH
0.25
Trong (SAB), kẻ HESA.
,
, SAB SAD
SA SAB SAD HE SAD d H SAD HE
HE SAB HE SA
Tính được: HE a43 d H SAD
,
a430.25
0.25
Suy ra: d K SAD
,
a23 0.25BÀI 5a (1 đ)
3 18v t S t t 0,25
Xe dừng lại khi: v t
0 t 6
s . 0,25Quãng đường xe chạy từ lúc giảm tốc độ đến lúc dừng hẳn:
1,5.62 18.6 54
S m . 0,25
Vì 54 m < 60 m nên xe khách tránh được va chạm với chướng ngại vật 0,25
BÀI 4b
(1 đ)
Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SAD).
Trong (SAB), kẻ HESA.
,
, SAB SAD
SA SAB SAD HE SAD d H SAD HE
HE SAB HE SA
0,75
Tính được:HE a43 d H SAD
,
a43
0,25
BÀI 5b (1 đ)
1 2
( ) 6
s t 2t at
'( ) 1 2 6 'v t s t 2t at t a
0,5
3 8 3 8 11v a a 0,25 x 2
BÀI 4c
(1 đ)Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD)
6 Trong (SAB), kẻ BESA
AD SAB ADBE
,
AD BE
BE SAD d B SAD BE BE SA
0,75
Tính được BE a23 d B SAD
,
a23 0,25BÀI 5c
(1 đ)3 2
( ) 3 9 2
s t t t t
'( )
3 3 2 9 2
' 3 2 6 9v t s t t t t t t t 0,5
Vận tốc tức thời tại t4: v
4 3.426.4 9 15 / m s 0,5BÀI 4d
(1 đ)
SAC
ABCD
, SBD ABCD SO
ABCD
SAC SBD SO
2 2
OA a 3
2 SO a
... 0.5đ
Vì MN//
ABCD
nên
,
,
,
1 32 4
d MN BC d MN ABCD d M ABCD SO a . ……..0.5đ
BÀI 5d
(1 đ)
172020
6
2 2020 116
16
2 121
17 6
121
17 17
f x x
x x
x x x
... 0.5đ
2
1
11 1 ! 1 ! 1 !
6 17 17
2020 11 6 121 6 121 17
n n n
n
n n n
n n n
f x x x x
…0.5đ