Đối Số Từ 10.11.14 Từ 24.11 Từ 08.12 Từ 29.12.14 Từ 19.01 Từ 09.02 Từ 02.3 Từ 30.3 Từ 27.4 Từ 25.5 tượng lượng đến 22.11.14 đến 06.12 đến 27.12.14 đến 16.01.15 đến 06.2 đến 27.02 đến 27.3 đến 24.4 đến 22.5
(2 tuần) (2 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (2 tuần)
CH 16 YHHN GPB Tin học or SP Triết học NCKH Ung thư
NT 5 YHHN GPB PPSP Triết học Tin học Ung thư Ngoại khoa NCKH NLTA Ch.ngành
CH 13 MD-SLB Vi sinh Tin học or SP Triết học NCKH Ch.ngành HSCC
NT 3 MD-SLB Vi sinh PPSP Triết học Tin học Tr.nhiễm HSCC NCKH GPB Ch.ngành
CH 16 SLH HH-TM Tin học or SP Triết học NCKH HSCC
NT 4 SLH HH-TM PPSP Triết học Tin học HSCC Ngoại khoa NCKH Dược lý Ch.ngành
LỊCH HỌC CHO CAO HỌC XXIII (2014-2016) VÀ BSNT XXXIX (2014-2017)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
đến hết khoá học Chuyên ngành
2 Da liễu
Chuyên ngành Gây mê hồi sức
3
CHUYÊN NGÀNH TT
1 Chẩn đoán hình ảnh
Chuyên ngành
ọ ọ g ạ ợ ý g
CH 31 GP Khớp cắn Tin học or SP Triết học NCKH TMH
NT 4 GP Khớp cắn PPSP Triết học Tin học TMH Da liễu NCKH T&VLNK Ch.ngành
CH 15 SLB Dược lý Tin học or SP Triết học NCKH Tim mạch
NT 3 SLB CĐHA PPSP Triết học Tin học Tim mạch GMHS NCKH Dược lý Ch.ngành
CH 14 Hóa sinh GPB Tin học or SP Triết học NCKH HSCC (4T) Ch.ngành
NT 2 Hóa sinh GPB PPSP Triết học Tin học HSCC Nhi khoa NCKH Miễn dịch Ch.ngành
7 Lao NT 5 SLH Miễn dịch PPSP Triết học Tin học CĐHA HSCC NCKH Vi sinh Ch.ngành
CH 5 SLH GP Tin học or SP Triết học NCKH Tâm thần
NT 3 SLH CĐHA PPSP Triết học Tin học Tâm thần HSCC NCKH GP Ch.ngành
CH 51 PTTN GP Tin học or SP Triết học NCKH GMHS
NT 11 PTTN GP PPSP Triết học Tin học Sản Phụ khoa GMHS NCKH SLH Ch.ngành
CH 19 GP VLQH Triết học NCKH Tin học or SP TMH
ế ầ
10
Chuyên ngành
Nhãn khoa
Chuyên ngành
NGHỈ TẾT ẤT MÙI
Viện ĐT RHM
Chuyên ngành 5
4
HH - TM
Ngoại khoa 8 Thần kinh 6
Răng Hàm Mặt
9
Hồi sức cấp cứu
Chuyên ngành
Chuyên ngành
NT 3 PTTN VLQH Triết học Tin học PPSP TMH Thần kinh NCKH GP Ch.ngành
11 Phẫu thuật tạo hình CH 6 PTTN GP Triết học NCKH Tin học or SP Ngoại khoa Chuyên ngành
Đối Số Từ 10.11.14 Từ 24.11 Từ 08.12 Từ 29.12.14 Từ 19.01 Từ 09.02 Từ 02.3 Từ 30.3 Từ 27.4 Từ 25.5 tượng lượng đến 22.11.14 đến 06.12 đến 27.12.14 đến 16.01.15 đến 06.2 đến 27.02 đến 27.3 đến 24.4 đến 22.5
(2 tuần) (2 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (2 tuần)
LỊCH HỌC CHO CAO HỌC XXIII (2014-2016) VÀ BSNT XXXIX (2014-2017)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
đến hết khoá học CHUYÊN NGÀNH
TT
11 Phẫu thuật tạo hình NT 2 PTTN GP Triết học Tin học PPSP Ngoại 1 Ngoại 2 NCKH Miễn dịch Ch.ngành
CH 24 SLH CĐHA Triết học NCKH Tin học or SP HSCC
NT 5 SLH CĐHA Triết học Tin học PPSP Ngoại TM HSCC NCKH GPB Ch.ngành
13 Truyền nhiễm NT 5 MD-SLB KST Triết học Tin học PPSP Thần kinh HSCC NCKH Vi sinh Ch.ngành
14 Phục hồi chức năng NT 1 Y vật lý GP Triết học Tin học PPSP Nội CXK Thần kinh NCKH SLH Ch.ngành
CH 30 Hóa sinh LS Miễn dịch Tin học or SP NCKH Ch.ngành (4T) HSCC Triết học Ch.ngành
Tim mạch
12 Chuyên ngành
Chuyên ngành
ị ọ g ( ) ọ g
CH 27 Hóa sinh LS Miễn dịch Triết học Tin học or SP Ch.ngành (4T) NCKH HSCC (4T) Ch.ngành
NT 12 Hóa sinh LS Miễn dịch PPSP Tin học Triết học Tr.nhiễm GPB NCKH HSCC (4T) Ch.ngành
CH 33 GP SLH Triết học NCKH Tin học or SP Ngoại khoa
NT 7 GP SLH Triết học Tin học PPSP GMHS Ngoại khoa NCKH YSHDT Ch.ngành
CH 31 SLB-Miễn dịch Phôi thai học Triết học NCKH Tin học or SP Chuyên ngành Ngoại nhi
NT 8 SLB-Miễn dịch Phôi thai học Triết học Tin học PPSP Tr.Nhiễm Ngoại nhi NCKH SLH Ch.ngành
CH 24 GP SLH NCKH Tin học or SP Triết học Thần kinh
NT 5 GP SLH NCKH Tin học Triết học Thần kinh RHM PPSP GPB Ch.ngành
CH 27 CĐHA GPB NCKH Tin học or SP Triết học Ngoại khoa
NT 7 CĐHA GPB NCKH Tin học Triết học Nội khoa Ngoại khoa PPSP Miễn dịch Ch.ngành
CH 3 SLH Miễn dịch NCKH Tin học or SP Triết học Da liễu
NT 1 Hóa sinh SLH NCKH Tin học Triết học Da liễu HSCC PPSP Miễn dịch Ch.ngành
ế
Chuyên ngành Chuyên ngành 16
17 Nhi khoa 15 Nội khoa
Sản Phụ khoa
Ung thư
20
18 Tai Mũi Họng
Chuyên ngành 19
Chuyên ngành
NGHỈ TẾT ẤT MÙI
Dị ứng - MDLS Chuyên ngành
y g
Chuyên ngành
21 Y pháp NT 1 Luật GĐTP GP NCKH Tin học Triết học GPB Ngoại CT PPSP ĐC YP Ch.ngành
22 Y học Gia đình CH 2 Y học H.vi TVGDSK NCKH Tin học or SP Triết học BM YHGĐ Chuyên ngành
Đối Số Từ 10.11.14 Từ 24.11 Từ 08.12 Từ 29.12.14 Từ 19.01 Từ 09.02 Từ 02.3 Từ 30.3 Từ 27.4 Từ 25.5 tượng lượng đến 22.11.14 đến 06.12 đến 27.12.14 đến 16.01.15 đến 06.2 đến 27.02 đến 27.3 đến 24.4 đến 22.5
(2 tuần) (2 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (2 tuần)
LỊCH HỌC CHO CAO HỌC XXIII (2014-2016) VÀ BSNT XXXIX (2014-2017)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
đến hết khoá học CHUYÊN NGÀNH
TT
CH 1 SLH Dược lý NCKH Tin học or SP Triết học Thần kinh
NT 4 SLH Dược lý NCKH Tin học Triết học Thần kinh PHCN PPSP YSHDT Ch.ngành
CH 14 SLH TK-NT Y lý YHCT NCKH Tin học or SP Triết học PHCN
NT 3 SLH TK-NT Y lý YHCT NCKH Tin học Triết học PHCN Thần kinh PPSP K.dịch Ch.ngành
CH 4 Hóa sinh SLB-Miễn dịch NCKH Tin học or SP Triết học Nội khoa
NT 4 Hóa sinh SLB-Miễn dịch NCKH Tin học Triết học Nội khoa Tâm thần PPSP SLH Ch.ngành
Y học cổ truyền 24
Chuyên ngành
Dược lý Tâm thần 23
25
Chuyên ngành
Chuyên ngành
ị ọ ọ ộ g
CH 4 Hóa sinh Di truyền NCKH Tin học or SP Triết học GPB
NT 3 Hóa sinh Di truyền NCKH Tin học Triết học GPB Miễn dịch PPSP GP Ch.ngành
CH 1 Hóa sinh YSHDT NCKH Tin học or SP Triết học Tr.nhiễm
NT 2 Hóa sinh YSHDT NCKH Tin học Triết học Tr.nhiễm Ký sinh trùng PPSP VS vật ĐC Ch.ngành
28 Y sinh học di truyền NT 4 Mô học Miễn dịch NCKH Tin học Triết học Hóa sinh SLH PPSP DTH ĐC Ch.ngành
CH 3 Mô học Miễn dịch NCKH Tin học or SP Triết học Y pháp
NT 3 Mô học Miễn dịch NCKH Tin học Triết học Y pháp Ung thư PPSP YSHDT Ch.ngành
CH 2 Mô học Phôi thai học NCKH Tin học or SP Triết học Ngoại khoa
NT 1 Mô học Phôi thai học NCKH Tin học Triết học CĐHA Ngoại khoa PPSP SLH Ch.ngành
31 Sinh lý học NT 1 YSHDT Lý sinh NCKH Tin học Triết học Hóa sinh Miễn dịch PPSP P.Xạ YH Ch.ngành
32 Sinh lý bệnh CH 1 Hóa sinh SLH NCKH Tin học or SP Triết học Nội khoa GPB PPSP Miễn dịch Ch.ngành
CH 8 YSHDT Hóa PT và HC NCKH Tin học or SP Triết học MD- SLB
ế 30
29 Giải phẫu bệnh Chuyên ngành
Chuyên ngành Mô phôi
26
Hóa sinh 33
27 Vi sinh y học
Chuyên ngành
NGHỈ TẾT ẤT MÙI
Giải phẫu người
Chuyên ngành Chuyên ngành
NT 2 YSHDT Hóa PT và HC NCKH Tin học Triết học MD- SLB HH-TM PPSP GPB Ch.ngành
34 Y học dự phòng CH 2 Viện ĐT YHDP&YTCC NCKH Tin học or SP Triết học Viện ĐT YHDP&YTCC
Đối Số Từ 10.11.14 Từ 24.11 Từ 08.12 Từ 29.12.14 Từ 19.01 Từ 09.02 Từ 02.3 Từ 30.3 Từ 27.4 Từ 25.5 tượng lượng đến 22.11.14 đến 06.12 đến 27.12.14 đến 16.01.15 đến 06.2 đến 27.02 đến 27.3 đến 24.4 đến 22.5
(2 tuần) (2 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (2 tuần)
LỊCH HỌC CHO CAO HỌC XXIII (2014-2016) VÀ BSNT XXXIX (2014-2017)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
đến hết khoá học CHUYÊN NGÀNH
TT
34 Y học dự phòng NT 3 NCKH Tin học Triết học Tr.nhiễm Viện YHDP PPSP
35 Quản lý bệnh viện CH 18 NCKH Tin học or SP Triết học
36 Dinh dưỡng CH 15 NCKH Tin học or SP Triết học
37 Y tế công cộng CH 26 NCKH Tin học or SP Triết học
Ghi chú:
Viện ĐT YHDP&YTCC Viện ĐT YHDP&YTCC
Viện ĐT YHDP&YTCC
Viện ĐT YHDP&YTCC Viện ĐT YHDP&YTCC
NT ẤT MÙI Viện ĐT YHDP&YTCC
Viện ĐT YHDP&YTCC Viện ĐT YHDP&YTCC
Mô ởh t 2 t ầ thi kết thú ô h à á thứ7 ủ t ầ tiế
TL.HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG QL ĐTSĐH
- Môn cơsởhọc trong 2 tuần, thi kết thúc môn học vào sáng thứ7 của tuần tiếp sau.
- Môn Triết học, Tin học, Phương pháp giảng dạyđại học (SP) học trong 3 tuần, môn triết học thi kết thúc vào sáng thứ7 của tuần tiếp sau, môn Tin học và SP thi theo lịch của bộmôn.
- Môn PPNCKH thi theo lịch của ViệnĐào tạo Y học dựphòng và Y tếcông cộng.
- Môn hỗtrợhọc trong 4 tuần, lịch thi lâm sàng/thực hành theo bộmôn sắp xếp, thi lý thuyết vào sáng thứ7 tuần cuối cùng của lịch học.
- Môn Ngoại ngữcho Cao học nhà trường bốtrí hướng dẫn ôn tập, học viên tựbốtrí thời gian họcđể đạtởmức tươngđương cấpđộB1 hoặc 3/6 của Khung Châu Âu Chung. Bác sĩ nội trú có lịch học riêng.
- Cácđơn vị đào tạo xếp lịch học, thi chứng chỉchuyên ngành (lần 1, lần 2), lịch thông quađềcương luận văn và dựkiến thời gian bảo vệluận văn cho từng học viên và nộp kếhoạch vềphòng ĐTSĐH, thời gian cụthể: bảo vệ đềcương CH (5/2015) BSNT (5/2016); bảo vệluận văn CH (5/2016) BSNT (5/2017).
- Nghỉtết, nghỉhè cho theo lịch của nhà trường và cácđơn vị đào tạo.
- Lịch thông quađềcương cho Cao học từtháng 6/2015đến 10/2015, BSNT từtháng 6/2016đến 10/2016
- Lịch bảo vệluận văn của các học viên sắp xếp trên cơsở đăng ký từcácđơn vị đào tạo: Bảo vệluận văn Cao học từtháng 09/2016đến 01/2017, BSNT từ10/2017đến 12/2017.
- Học viên xem danh sách thi và phòng thi trên website của nhà trường hoặc bảng tin phòng QLĐTSĐH trước khi thi 2 ngày.
- Qui chếvà các Quiđịnh về đào tạo Sauđại họcđềnghịhọc viên xem trên Website: www.sdh.hmu.edu.vn