ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - 9-6-2022
Câu 1: Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 2i. Khi đó, phần ảo của số phức z z1 2 bằng
A. 3. B. 3i. C. 2. D. 2i.
Câu 2: Phương trình mặt cầu tâm I
1;2; 3
bán kính R2 là:A.
x1
2 y2
2 z 3
222. B.
x1
2 y2
2 z 3
2 2.C. x2y2 z2 2x4y 6z 10 0 . D. x2y2 z2 2x4y6z 10 0. Câu 3: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. y
x2
2 1x
. B. y
x1
2 2x
. C. y
x1
2 2x
. D. y
x2
2 x1
.Câu 4: Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16a2 quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. 64 3
3 a . B. 128 3
3 a . C. 256 3
3 a . D. 32 3
3 a . Câu 5: Trên khoảng
0;
, họ nguyên hàm của hàm số f x
3 x là:A.
23d 31
f x x x C
. B.
f x
dx31x 23C.C.
d 3 43f x x 4x C
. D.
f x x
d 34x43 C.Câu 6: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm số f x
có mấy điểm cực trị?A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình log 2
x log
x6
là:A.
6;
. B. (0;6) . C. [0;6) . D.
;6
.Câu 8: Thể tích khối lăng trụ khi biết diện tích đáy S6và chiều cao h4 là:
A. 24. B. 8. C. 4 . D. 12.
Câu 9: Hàm số y
x1
2022 có tập xác định là:A. D. B. D
1;
. C. D
1;
. D. D\ 1
. xy 4
-2 O 1
1
Câu 10: Nếu
9
0
( ) 37 f x dx
và 90
( ) 16 g x dx
thì 9
0
2 ( ) 3 ( )
I
f x g x dx bằng :A. I 48. B. I53. C. I 74. D. I 122. Câu 11: Phương trình ln 2
x 3
0 có nghiệm là :A. x 2. B. x2. C. x e . D. 3
2 x . Câu 12: Cho số phức z 2 3i, phần ảo của số phức i z. bằng :
A. 3. B. 3. C. 2 . D. 2.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( ) :P x2y3z 4 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M
1; 2;3
. B. N
1;2; 3
. C. P
1;0;1
. D. Q
2;3; 4
.Câu 14: Điểm nào sau đây biểu diễn số phức liên hợp của số phức z 3 2i?
A. M
3; 2
. B. N
3; 2
. C. P
3;2 . D. Q
3;2
.Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 3
y x
x là đường thẳng có phương trình A. x2. B. y 3. C. x 3. D. y2. Câu 16: Với mọi số thực a dương, log22a2 bằng
A. 2 log22a. B. 4 log22a. C. 2 log2a2. D. 4 log2a. Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x3 3x1. B. y x 33x1. C. y x 33x1. D. y x 33x1. Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A
1; 2;3 ,
B 3;2; 1
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉphương của đường thẳng AB:
A. u
1;0; 1
. B. u
4;0;4
. C. u
1;1; 1
. D. u
2;0; 1
.Câu 19: Số cách xếp 5 người ngồi vào 6 chiếc ghế xếp hàng ngang là
A. 5!. B. C65. C. A65. D. 6!.
Câu 20: Đạo hàm của hàm số 3 2
x
y
là
x y
O
1 1
A.
3 2 ln3 2
x
y
. B. 2 3 2
x
y x
. C. ln .3 3 2 2
x
y
. D.
ln3 2 3 2 y x
.
Câu 21: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên dưới đây:Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
2; 2
. C.
; 2
. D.
3;
.Câu 22: Nếu 2
1
( ) ( ) d 2 f x g x x
và 2
1
3 ( ) 2 ( ) df x g x x5
thì2
1 2
1
( )d ( )d f x x
g x x
bằng
A. 9. B. 8. C. 6. D. 1.
Câu 23: Cho cấp số cộng
un với u2 7 và u514. Giá trị của u2022 bằng A. 141613 . B.
41161
3 . C. 14161. D. 1
3. Câu 24: Cho hàm số f x
3 cosx. Khẳng định nào dưới đây đúng?A.
f x dx
3xsinx C . B.
f x dx
3xcosx C .C.
f x dx
3xsinx C . D.
f x dx
3xcosx C .Câu 25: Cho hàm số y ax 4bx2c a b c
, ,
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho làA. 1. B. 1.
C. 2 . D. 3 .
Câu 26: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2 3 6 2 x x
y x
trên đoạn
0;1 .Tính M2 .mA. M 2m 11. B. M2m 10.. C. M2m11. D. M m 10.. Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguỵên của tham số mđể hàm số
1 3 2 9 3f x 3x mx x đồng biến trên ?
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 28: Cho logab2;logac3. Tính Qloga
b c3 .A. Q4. B. Q9. C. Q10. D. Q12.
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng
ABCD
bằng
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2 3
: 1 3 2
x y z
vuông góc với mặt phẳng
:mx
2m1
y2z 5 0 (m là tham số thực). Giá trị của m bằngA. 3. B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 31: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
2x3yi
1 3i
1 6i với i là đơn vị ảo.A. x1;y 3. B. x 1;y 3. C. x 1;y3. D. x1;y3.
Câu 32: Cho hình chóp .S ABCDcó SA
ABCD
, đáy ABCD là hình chữ nhật với AC a 5 và 2AD a . Tính khoảng cách giữa SD và BC.
A. a 3. B. 3
4
a. C. 3
2
a . D. 2
3 a.
Câu 33: Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
A. 2
P19. B. 15
P38. C. 1
P 2. D. 3 P 4. Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
: 2 1 11 3 2
x y z
d
và điểm M
2;3;0
. Điểm
M đối xứng với M qua đường thẳng d là:
A. M
0;1; 2
. B. M
3; 4; 3
. C. M
1; 2;1
. D. M
4; 11; 6
.Câu 35: Cho Parabol
P y: x2 4x có đỉnh I và A là giao điểm khác O của
P với trục hoành.M là điểm bất kì trên cung IA, tiếp tuyến của
P tại Mcắt Ox,Oy lần lượt tại ,B C. Gọi1, 2
S S lần lượt là diện tích của hai tam giác cong MAB MOC, . Tìm Msao cho S1S2nhỏ nhất.
A. M
4;0 . B. M
3;3 . C. 8 32;M3 9
. D. 8 160
3 9;
M
.
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
1
2 2
9 3 18
0
g 6
lo 2
x x
x x ?
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 37: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:Số nghiệm thực của phương trình f
3 2 f x
0 là.A. 10. B. 1 1. C. 9. D. 12.
Câu 38: Cho hàm số y f x
có đạo hàm
1 6f x 1 x
x
, x
1;
và f
2 12. Biết F x
lànguyên hàm của f x
thỏa F
2 6, khi đó giá trị biểu thức P F
5 4F
3 bằngA. 20. B. 24. C. 10. D. 25.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M
1;2; 2
song song với mặt phẳng
P x y z: 3 0 đồng thời cắt đường thẳng 1 2 3: 1 1 1
x y z
d có phương trình là
A.
1 2 2
x t
y t
z
. B.
1 2 2
x t
y t
z
. C.
1 2 2
x t
y t
z
. D.
1 2 2
x t
y t
z
.
Câu 40: Cho hình nón đỉnh S có đường cao h a 3. Một mặt phẳng
đi qua đỉnh S, cắt đường tròn đáy tại hai điểm A, B sao cho AB8a và tạo với mặt đáy một góc 300. Tính diện tích xung quanh của hình nón.A. 10 7 2
3 a . B. 20 7a2. C. 10 7a2. D. 5 7a2.
Câu 41: Cho hình chóp SABCDbiết SA
ABCD
và đáy ABCD là hình chữ nhật có 3 , 4AB a AD a. Gọi H K, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB SD, . Mặt phẳng
AHK
hợp với mặt đáy một góc 30. Thể tích khối chóp đã cho bằngA. 20 3a2. B. 60 3a3. C. 20 3 3 3 a a
. D. 20 3a3.
Câu 42: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4 .a2 Góc tạo bởi trục SO và mặt phẳng
SAB
bằng30 . Thể tích của hình nón bằng
A. 3 15
6
V a . B. 5 3 3 3
V a . C. 3 15 3
V a . D. 5 3 2 3 V a .
Câu 43: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số f x
như hình vẽ.Biết f
3 0 và xlim f x
. Số điểm cực trị của hàm số y f x
23
làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 44: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22mz m 12 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn
1 2 2 1 2
z z z z ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho iz z.
1 2i z
1 2i z
4i 0 và T là tậphợp tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao cho 6 w
w i là số thực. Xét các số phức
1, 2
z z S và w T thỏa mãn z1z2 2 5 và 1 1
2 1 2 1
w z w z z z z z
. Khi w z w z 1. 1 đạt giá trị nhỏ nhất thì w z 1 w z1 bằng
A. 3. B. 2 3. C. 3 3. D. 4 3.
Câu 46: Xét các số thực dương ,x y thỏa mãn
2 2
2
22 2 1
2 2 log 4
x y 2 xy
x y
. Khi x4y
đạt giá trị nhỏ nhất, x y bằng
A. 2 . B. 4 . C. 1
2. D. 1
4. Câu 47: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên .Đồ thị hàm số f x
như hình vẽ.Hàm số y f x
24x
x24x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng
5;1
.A. 5. B. 4.
C. 6. D. 3.
Câu 48: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên và f
1 1. Đồ thị hàm số y f x
như hình bên.Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số
4 sin cos 2
y f x x a nghịch biến trên 0;2
.
A. 2. B. 3 .
C. Vô số. D. 5.
Câu 49: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm của SC. Mặt phẳng
chứa AP và cắt hai cạnh SD SB, lần lượt tại M N, . Gọi V là thể tích khối chóp .S AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ số VV
.
A. 3
8. B. 1
3. C. 2
3. D. 1
8.
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log 33
x2m
log 35
xm2
có nghiệm?A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5.
--- HẾT ---
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.C 5.C 6.A 7.B 8.A 9.A 10.D
11.B 12.C 13.C 14.C 15.D 16.B 17.D 18.A 19.C 20.C 21.D 22.A 23.A 24.C 25.C 26.A 27.C 28.B 29.B 30.D 31.B 32.A 33.C 34.A 35.C 36.D 37.A 38.B 39.D 40.C 41.D 42.B 43.C 44.C 45.D 46.A 47.A 48.B 49.B 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 2i. Khi đó, phần ảo của số phức z z1 2 bằng
A. 3. B. 3i. C. 2. D. 2i.
Lời giải Chọn A
Ta có: z z1 2
2i
1 2 i
4 3i. Vậy phần ảo của số phức z z1 2 là 3.Câu 2: Phương trình mặt cầu tâm I
1;2; 3
bán kính R2 là:A.
x1
2 y2
2 z 3
2 22. B.
x1
2 y2
2 z 3
2 2.C. x2y2 z2 2x4y 6z 10 0. D. x2y2 z2 2x4y6z 10 0. Lời giải
Chọn D
Câu 3: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. y
x2
2 1x
. B. y
x1
2 2x
.C. y
x1
2 2x
. D. y
x2
2 x1
.Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta thấy f
0 4 nên đồ thị hàm số đã cho là hàm số y
x2
2 1x
Câu 4: Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16a2 quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. 64 3
3 a . B. 128 3
3 a . C. 256 3
3 a . D. 32 3
3 a . Lời giải
Chọn C
Gọi R là bán kính đường tròn. Theo giả thiết, ta có SR216a2 R 4a.
Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu. Thể tích hình cầu này là 4 3 4
4 3 256 33 3 3
V R a a . Câu 5: Trên khoảng
0;
, họ nguyên hàm của hàm số f x
3 x là:A.
23d 31
f x x x C
. B.
f x
dx31x 23C.x y
4
-2 O 1
1
C.
d 3 43f x x 4x C
. D.
f x x
d 34x43 C.Lời giải Chọn C
Ta có 3 d 13d 3 43
x 4x C
x x x
Câu 6: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm số f x
có mấy điểm cực trị?A. 4. B. 2 . C. 3. D. 5.
Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy '( )f x đổi dấu 4 lần nên hàm số có 4 cực trị.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình log 2
x log
x6
là:A.
6;
. B. (0;6) . C. [0;6) . D.
;6
.Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định: x0.
Bất phương trình 2x x 6 x 6. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
0;6Câu 8: Thể tích khối lăng trụ khi biết diện tích đáy S6và chiều cao h4 là:
A. 24. B. 8. C. 4 . D. 12.
Lời giải Chọn A
Thể tích khối lăng trụ khi biết diện tích đáy Svà chiều cao h là: VSh6.4 24 . Câu 9: Hàm số y
x1
2022 có tập xác định là:A. D. B. D
1;
. C. D
1;
. D. D\ 1
. Lời giảiChọn A
Hàm số lũy thừa có số mũ nguyên dương nên xác định với mọi giá trị xD.
Câu 10: Nếu
9
0
( ) 37
f x dxvà
9
0
( ) 16
g x dxthì
9
0
2 ( ) 3 ( )
I f x g x dx
bằng :
A. I 48. B. I53. C. I 74. D. I 122. Lời giải
Chọn D
Ta có : 9
9 90 0 0
2 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 2.37 3.16 122
I f x g x dx f x dx g x dx .
Câu 11: Phương trình ln 2
x 3
0 có nghiệm là :A. x 2. B. x2. C. x e . D. 3
2 x . Lời giải
Chọn B
Phương trình : ln 2
x 3
0 2x 3 e0 2x 3 1 x 2.Câu 12: Cho số phức z 2 3i, phần ảo của số phức i z. bằng :
A. 3. B. 3. C. 2 . D. 2.
Lời giải Chọn C
Ta có : z 2 3i z 2 3i i z. 3 2i, vậy phần ảo của số phức i z. bằng 2 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( ) :P x2y3z 4 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M
1; 2;3
. B. N
1;2; 3
. C. P
1;0;1
. D. Q
2;3; 4
.Lời giải Chọn C
Thay tọa độ điểm P
1;0;1
vào ta thấy thỏa mãn phương trình mặt phẳng
P .Câu 14: Điểm nào sau đây biểu diễn số phức liên hợp của số phức z 3 2i?
A. M
3; 2
. B. N
3; 2
. C. P
3;2 . D. Q
3;2
.Lời giải Chọn C
Ta có z 3 2i z 3 2i có điểm biểu diễn là P
3;2 .Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 3
y x
x là đường thẳng có phương trình A. x2. B. y 3. C. x 3. D. y2.
Lời giải Chọn D
Ta có: 2 3
lim lim 2
3
x x
y x
x . Suy ra y2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 16: Với mọi số thực a dương, log22a2 bằng
A. 2 log22a. B. 4 log22a. C. 2 log2a2. D. 4 log2a. Lời giải
Chọn B
22 2 2
2 2 2
log a 2 log a 4 log a
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x3 3x1. B. y x 33x1. C. y x 33x1. D. y x 33x1. Lời giải
Chọn D
Dựa theo đồ thị, suy ra:
+ a0 A sai.
+ d0 C sai.
+ Đồ thị có hai cực trị B sai, vì y 3x2 3 0 vô nghiệm.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A
1;2;3 ,
B 3;2; 1
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB:A. u
1;0; 1
. B. u
4;0; 4
. C. u
1;1; 1
. D. u
2; 0; 1
.Lời giải Chọn A
Đường thẳng AB có VTCP là AB
4;0; 4
4 1;0; 1
AB có VTCP là
1 1;0; 1
4AB
Câu 19: Số cách xếp 5 người ngồi vào 6 chiếc ghế xếp hàng ngang là
A. 5!. B. C65. C. A65. D. 6!.
Lời giải Chọn C
Mỗi cách chọn 5 chiếc ghế trong 6 chiếc để xếp 5 người vào là 1 chỉnh hợp chập 5 của 6.
Vậy số cách xếp 5 người ngồi vào 6 chiếc ghế là A65 Câu 20: Đạo hàm của hàm số 3
2
x
y
là
A.
3 2 ln3 2
x
y
. B. 2 3 2
x
y x
. C. ln .3 3 2 2
x
y . D.
ln3 2 3 2 y x
.
Lời giải Chọn C
Ta có:
ax ax.lna
1 a 0;x
. Do đó: 3 3 ln .2 2x
y . Câu 21: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên dưới đây:x y
O 1 1
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
2; 2
. C.
; 2
. D.
3;
.Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên, ta có hàm số đồng biến trên khoảng
3;
2;
.Câu 22: Nếu 2
1
( ) ( ) d 2 f x g x x
và 2
1
3 ( ) 2 ( ) df x g x x5
thì2
1 2
1
( )d ( )d f x x
g x x
bằng
A. 9. B. 8. C. 6. D. 1.
Lời giải Chọn A
Đặt
2
1
( )d
A
f x x và 21
( )d B
g x xTa có 2
2 2
1 1 1
2
f x( )g x( ) dx
f x x( )d
g x x A B( )d 1 .Lại có 2
2 2
1 1 1
5
3 ( ) 2 ( ) df x g x x3
f x x( )d 2
g x x( )d 3A2B 2 . Từ
1 và
2 , ta có hệ phương trình9 5
2 5 1
5 2
3
A B A
A B
B
.
Vậy
2
1 2
1
( )d
9 ( )d
f x x A g x x B
.
Câu 23: Cho cấp số cộng
un với u2 7 và u514. Giá trị của u2022 bằng A. 141613 . B.
41161
3 . C. 14161. D. 1
3. Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức cho số hạng tổng quát của CSC: un u1
n1
d.Ta có 1
1
1 2
5
7
7 7 3
14 4 14 14
3 u d
d u d
u u u
.
Vậy 2022 1 14161
2021 3
u u d .
Câu 24: Cho hàm số f x
3 cosx. Khẳng định nào dưới đây đúng?A.
f x dx
3xsinx C . B.
f x dx
3xcosx C .C.
f x dx
3xsinx C . D.
f x dx
3xcosx C .Lời giải Chọn C
Ta có
f x dx
3 cos x dx
3xsinx C .Câu 25: Cho hàm số y ax 4bx2c a b c
, ,
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho làA. 1. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn C
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là yCT 2. (Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn)
Câu 26: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2 3 6
2 x x
y x
trên đoạn
0;1 .Tính M2 .mA. M 2m 11. B. M2m 10.. C. M2m11. D. M m 10.. Lời giải
Chọn A Hàm số
2 3 6
2
x x
y x
xác định và liên tục trên đoạn
0;1 .Ta có:
2 2
4 ; 2
x x
y x
và
0 0;1 y x
0 4 0;1 x x x
0
x
0;1 0;1
max 0 3; m min 1 4
M y y y y
.
Suy ra M2m 11.
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguỵên của tham số mđể hàm số
1 3 2 9 3f x 3x mx x đồng biến trên ?
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Lời giải Chọn C
Ta có f x
x22mx9Hàm số f x
đồng biến trên f x
0 x a00m2 9 0 nên m
3;3
.Vậy có 7 giá trị nguỵên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28: Cho logab2;logac3. Tính Qloga
b c3 .A. Q4. B. Q9. C. Q10. D. Q12. Lời giải
Chọn B
Ta có Qloga
b c3 3logablogac3.2 3 9. Câu 29: Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng
ABCD
bằng
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Lời giải Chọn B
Ta có: DD'
ABCD
nên hình chiếu vuông góc của AD' lên
ABCD
là AD.Suy ra:
AD ABCD,
AD AD,
D AD 45 .Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2 3
: 1 3 2
x y z
vuông góc với mặt phẳng
:mx
2m1
y2z 5 0 (m là tham số thực). Giá trị của m bằngA. 3. B. 3. C. 1. D. 1.
Lời giải Chọn D
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến n
m m; 2 1; 2
, đường thẳng có vectơ chỉ phương
1;3; 2
u
. Để
thì uvà n
cùng phương. Do đó:
2 1 2
1 3 2 1
m m
m
.
Câu 31: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
2x3yi
1 3i
1 6i với i là đơn vị ảo.A. x1;y 3. B. x 1;y 3. C. x 1;y3. D. x1;y3. Lời giải
Chọn B
Ta có:
2x3yi
1 3i
1 6i 2x 1
3y3
i 1 6i.Suy ra 2 1 1
3 3 6
x y
1 3 x y
.
Câu 32: Cho hình chóp .S ABCDcó SA
ABCD
, đáy ABCD là hình chữ nhật với AC a 5 và 2AD a . Tính khoảng cách giữa SD và BC.
A. a 3. B. 3
4
a. C. 3
2
a . D. 2
3 a. Lời giải
Chọn A
Có BC // ADBC //
SAD
d BC SD
,
d BC SAD
,
d B SAD
,
Có BABA SAADBA
SAD
d B SAD
,
BATam giác ABC vuông tại B AB AC2BC2 5a22a2 a 3
,
3
,
3d B SAD AB a d SD BC a
.
Câu 33: Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
A. 2
P19. B. 15
P38. C. 1
P 2. D. 3 P 4. Lời giải
Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là n
C203 1140. Gọi A: “tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 ”.Chọn 3 tấm thẻ đánh số chẵn từ 10 tấm thẻ đánh số chẵn có: C103 120 (cách)
Chọn 1 tấm thẻ đánh số chẵn từ 10 thẻ đánh số chẵn và 2 tấm thẻ đánh số lẻ từ 10tấm thẻ đánh số lẻ có C C101. 102 450 (cách)
Suy ra:
1120 450 570
2
n A P A n A
n
.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
: 2 1 11 3 2
x y z
d
và điểm M
2;3;0
. ĐiểmM đối xứng với M qua đường thẳng d là:
A. M
0;1; 2
. B. M
3; 4; 3
. C. M
1; 2;1
. D. M
4; 11; 6
. Lời giảiChọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d, suy ra H
2 t; 1 3 ; 1 2 ,t t
t
.Ta có: MH
t; 4 3 ; 1 2 t t
Vì MH MH u . 0 t 3 4 3
t
2 1 2 t
0 14t14 0 t 1 Với t 1 H
1;2;1
M' 0;1; 2
Câu 35: Cho Parabol
P y: x2 4x có đỉnh I và A là giao điểm khác O của
P với trục hoành.M là điểm bất kì trên cung IA, tiếp tuyến của
P tại Mcắt Ox,Oy lần lượt tại ,B C. Gọi1, 2
S S lần lượt là diện tích của hai tam giác cong MAB MOC, . Tìm Msao cho S1S2nhỏ nhất.
A. M
4;0 . B. M
3;3 . C. 8 32;M3 9
. D. 8 160;
M3 9
. Lời giải
Chọn C
Vì Mthuộc cung IA nên giả sử M m
;m24m
với 2 m 4.Tiếp tuyến tại Mcó phương trình: y ( 2m4)x m 2.
Khi đó B2mm24;0 , C
0;m2
.Gọi S3là diện tích giới hạn bởi
P và Ox, ta có 3 4
2
0
4 32
S
x x dx 3 . Diện tích tam giác vuông OBClà
1 4
2 . 4 2
S OB OC m
m
. Ta có:
4
1 2 3
32
4 2 3
S S S S m
m
.
Suy ra S1S2nhỏ nhất khi và chỉ khi
4
4 2
S f m m
m
nhỏ nhất.
Ta có
3
2
3 8 8
' , ' 0
4 2 3
m m
f m f m m
m
.
Lập BBT ta được f m
nhỏ nhất khi 8 m3. Vậy S1S2 nhỏ nhất khi 8 323 9; M
.
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
1
2 2
9 3 18
g 6 0
lo 2
x x
x x ?
A. 5 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Lời giải Chọn D
Xét bất phương trình:
1
2 2
9 3 18
0
g 6
lo 2
x x
x x (1).
ĐKXĐ:
2 2 2
6 0
log 6 2 0
x x x x
2
2 3
2 0 x x x
3 3
1 2
x x
1 x 2. Với 1 x 2 thì log2
x2 x 6
2 0, bất phương trình (1) trở thành:9x3x118 0 32x3.3x18 0
3x3 3
x 6
0 3x 3 x1Kết hợp với điều kiện 1 x 2 ta có x
1;1
. Mà x x
0;1 .Vậy có 2 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Câu 37: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:Số nghiệm thực của phương trình f
3 2 f x
0 là.A. 10 . B. 1 1 . C. 9 . D. 12 .
Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x
. Ta có: f x
0 0 35 x x x
.
Khi đó: f
3 2 f x
0
3 2 3
3 2 0
3 2 5
f x f x f x
3 3 2
1 f x
f x f x
.
Từ bảng biến thiên ta thấy:
Phương trình: f x
3có 2 nghiệm phân biệt.Phương trình:
3f x 2có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình: f x
1 có 4 nghiệm phân biệt.Vậy phương trình f
3 2 f x
0 có 10 nghiệm phân biệt.Câu 38: Cho hàm số y f x
có đạo hàm
1 6f x 1 x
x
, x
1;
và f
2 12. Biết F x
là nguyên hàm của f x
thỏa F
2 6, khi đó giá trị biểu thức P F
5 4F
3 bằngA. 20. B. 24. C. 10. D. 25.
Lời giải Chọn B
Trên
1;
ta có
1 6 d ln
1
3 2f x 1 x x x x C
x
.Vì f
2 12 nên C0.
ln
1
3 2
d
1 ln
1
1
3 1. F x
x x x x x x x C Vì F
2 6 nên C1 1.
1 ln
1
3 .F x x x x x Vậy P F
5 4F
3 24.Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M
1;2; 2
song song với mặt phẳng
P x y z: 3 0 đồng thời cắt đường thẳng 1 2 3: 1 1 1
x y z
d có phương trình là
A.
1 2 2
x t
y t
z
. B.
1 2 2
x t
y t
z
. C.
1 2 2
x t
y t
z
. D.
1 2 2
x t
y t
z
. Lời giải
Chọn D
Gọi là đường thẳng cần tìm và A d A
1 ;2t t;3t
.Một vecto chỉ phương của là MA
t t; ;1t
.Một vecto pháp tuyến của
P là n
1; 1;1
.Do / /
P nên MA n MA n . 0 t 1.Khi đó đường thẳng đi qua M
1;2; 2
P nhận MA
1; 1;0
làm vecto chỉ phương có phương trình là:1 2 2
x t
y t
z
.
Câu 40: Cho hình nón đỉnh S có đường cao h a 3. Một mặt phẳng
đi qua đỉnh S, cắt đường tròn đáy tại hai điểm A, B sao cho AB8a và tạo với mặt đáy một góc 300. Tính diện tích xung quanh của hình nón.A. 10 7 2
3 a . B. 20 7a2. C. 10 7a2. D. 5 7a2. Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm đường tròn đáy, I là trung điểm AB. Khi đó, góc giữa mặt phẳng
và mặtđáy là SIO300.
I B A
O
S
Trong tam giác SOI, ta có 3 tan
OI SO a
SIO .
Trong tam giác AIO, ta có OA2OI2AI29a216a25a
2 2 3 2 25 2 2 7
SA SO AO a a a
.
Vậy Sxq .OA SA. 10 7a2.
Câu 41: Cho hình chóp SABCDbiết SA
ABCD
và đáy ABCD là hình chữ nhật có 3 , 4AB a AD a. Gọi H K, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB SD, . Mặt phẳng
AHK
hợp với mặt đáy một góc 30. Thể tích khối chóp đã cho bằngA. 20 3a2. B. 60 3a3. C. 20 3 3 3
a a . D. 20 3a3. Lời giải
Chọn D
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
AHK
và
ABCD
.Ta có:
BC AB
BC SAB BC SA
BC AH
AH SBC AH SC
và AH SB (1)
Tương tự ta có: AK
SCD
AKSC (2)Từ (1) và (2) suy ra
AHK
SC và
ABCD
SA nên ASC30Ta có: AC 9a216a2 5a. 5 3 tan
SA AC a
.
Vậy 1 1 3
. .3 .4 .5 3 20 3
3 3
SABCD ABCD
V S SA a a a a .
Câu 42: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4 .a2 Góc tạo bởi trục SO và mặt phẳng
SAB
bằng30 . Thể tích của hình nón bằng A.
3 15 6
V a . B.
5 3 3 3
V a . C.
3 15 3
V a . D.
5 3 2 3 V a . Lời giải
A D
B C
S
H
K
Chọn B
Gọi M là trung điểm của AB, kẻ OHSM OH
SAB
.
SO SAB;
SO SH;
OSH 30 .
Ta có: 2 1 1
4 . 2 2 4 2 .
2 2
SSAB a SA SB SA a AB aSM MB AB a
Lại có:
.cos 2 .cos 30 3 .sin 2 .sin 30 .
SO SM OSH a a
OM SM OSH a a
2 2 5.
R OB OM MB a
Thể tích của hình chóp: V 13SO.
R2 13.a 3. .
a 2 2 5a33 3.Câu 43: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số f x
như hình vẽ.Biết f
3 0 và xlim f x
. Số điểm cực trị của hàm số y f x
23
làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải Chọn C
Xét hàm số g x
f x
23
.Ta có g x
2xf x
23
.
2
220 0
0 0 3 2 1
3 0
3 1 2
x x
g x x x x
f x x x
. Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm g x
có 3 điểm cực trị
1 .Mặt khác g
0 f
3 0, nên phương trình g x
0 có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm kép
2 .Từ
1 và
2 ta suy ra hàm số y f x
23
có 5 điểm cực trị.Câu 44: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22mz m 12 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn
1 2 2 1 2
z z z z ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải Chọn C
Phương trình đã cho có m2 m 12.
Trường hợp 1: 2 4
0 12 0
3 m m m
m
.
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực z1, z2 phân biệt.
Do đó, z1 z2 2 z1z2
z1 z2
2
2 z1 z2
2
2 2 2 2
1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
z z z z z z z z
z1 z2
2 2z z1 2 2z z1 2 2
z1 z2
2 4z z1 2
z1 z2
2 6z z1 2 2 z z1 2 0
4m2 6 m 12 2 m 12 0
Nếu m 4 hoặc 3 m 12 thì
4 2 8
12
0 2 2 24 0 64
m m m m m
m
. Nếu m12 thì
4m2 4
m 12
0 m2 m 12 0 (không thỏa mãn).Trường hợp 2: 0 m2 m 12 0 4 m 3.
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1, z2 là hai số phức liên hợp:
2 12
m i m m
và m i m2 m 12. Do đó, z1 z2 2 z1z2
2 2 2
2 m m m 12 2 m m 12
12 2 12
m m m
0
m (thỏa mãn).
Vậy có 3 giá trị nguy