• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT tiểu la lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT tiểu la lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG NAM

THPT TIỂU LA (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Dung dịch muối không phản ứng với Fe là :

A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3.

Câu 2: Amin X có công thức phân tử C5H13N. Số amin bậc III của X là :

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 3: Este CH2=C(CH3)-COO-CH2-CH3 có tên gọi là

A.vinyl propionat B. metyl acrylat C. etyl fomat D. etyl metacylat Câu 4: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau :

A. CH2(NH2)COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2NH2. D. CH3COOCH3. Câu 5: Cho các nhận định sau :

(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.

(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.

(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.

(d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.

(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.

Số nhận định đúng là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Etyl axetat không tác dụng với

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, t0. Câu 7: Cho các phát biểu sau:

(1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

(2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

(3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

(4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.

(5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch.

Những phát biểu đúng là

A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).

Câu 8: Giả sử 1 tấn mía cấy ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là:

A. 113,4 kg B. 140,0 kg C. 126,0 kg D. 213,4 kg

Câu 9: Cho hỗn hợp gồm a (mol) Mg và b (mol) Fe vào dung dịch chứa c (mol) AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y (gồm 2 kim loại).

A. 2a ≤ c ≤ 2(a + b). B. 2a < c < 2(a + b). C. c ≤ 2(a + b). D. 2(a – b) < c < 2(a + b).

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H4O2, C3H4O2, CH2O và C3H6O3 cần dùng V lít khí oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Giá trị của m và V lần lượt là

A. 4,5g và 3,36 lít B. 2,1g và 3,36 lít C. 2,1g và 4,48 lít D. 4,5g và 4,48 lít Mã đề: 132

(2)

Câu 11: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm:

A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe3O4, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 12: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Lấy 100ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đkc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,15 B. 0,2 C. 0,06 D. 0,1

Câu 13: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 14: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là

A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH5N.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:

A. 4 B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 16: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng

A. 34,33% B. 51,11% C. 50,00% D. 20,72%

Câu 17: Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 38,65 gam B. 28,8 gam C. 40,76 gam D. 39,20 gam

Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 4,1. B. 3,7. C. 4,2. D. 6,4.

Câu 19: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại M. M là:

A. Zn. B. Pb. C. Cr. D. Sn.

Câu 20: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là

A. 225 gam. B. 180 gam. C. 112,5 gam. D. 120 gam.

Câu 21: Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư) thu được 2,688 lít H2 (đkc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của Al trong X là :

A. 22,47 % B. 33,71 % C. 28,09 % D. 16,85 %

Câu 22: Cho các phát biểu sau :

(1) Khi đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit (2) Metylamin, amoniac và anilin đều đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh (3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.

(4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.

(5) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím

Số phát biểu đúng là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 23: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là ?

A. 25,4 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam D. 18,3 gam

(3)

Câu 24: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO3)3, HCl và HNO3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau, giá trị của a là

A. 1,5 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,25

Câu 25: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5. B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.

C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3. D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3. Câu 26: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna

A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien. C. But-2-en. D.2-metylbuta-1,3- đien.

Câu 27: Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là :

A. Cu B. Ag C. Fe D. Mg

Câu 28: Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là

A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?

A. 37,550 gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Ag vào HNO3 loãng. (b) Cr vào HCl loãng, nóng.

(c) Fe vào H2SO4 loãng nguội (d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

(e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4 (f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4

Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 31: Phát biểu không đúng là

A. CO2 là thủ phạm chính của hiện tượng biến đổi khí hậu B. CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.

C. SO2 là thủ phạm chính của hiện tượng mưa axit.

D. Nhiên liệu hóa thạch các nước đang sử dụng như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên… là nhiên liệu sạch.

Câu 32: Cho các chuyển hóa sau:

X + H2O xt t,0 Y;

Y + Br2 + H2O  Axit gluconic + HBr

Axit gluconic + NaHCO3  Z + Natri gluconat + H2O;

Z + H2O as,clorophin X + E Các chất X và Y lần lượt là

A. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ. C. xenlulozơ và glucozơ. D. tinh bột và fructozơ.

(4)

Câu 33: Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H2SO4 thu được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đkc) gồm NO, N2O, N2, H2 và CO2

(trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2 là 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 123,49 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị của V là :

A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 5,6 lít

Câu 34: Hỗn hợp A gồm 3 este mạch hở, không phân nhánh được tạo bởi axit propionic, axit oxalic và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam A cần dùng 33,6 lít O2 (đkc), thu được 16,2 gam H2O.

Nếu cho 25,4 gam A vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 tham gia phản ứng là :

A. 0,2 mol B. 0,25 mol C. 0,35 mol D. 0,4 mol

Câu 35: Amino axit X có công thức H2N- CxHy -(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4

0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là :

A. 11,966%. B. 10,687%. C. 10,526% D. 9,524%.

Câu 36: Hỗn hợp X nặng m gam gồm mantozo và tinh bột. Chia X thành hai phần bằng nhau

-Phần 1 : Hòa tan trong nước dư, lọc lấy kết tủa rồi cho dung dịch phản ứng hết với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thu được 0,03 mol Ag

-Phần 2 : Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 dư thu được 0,192 mol Ag. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 60%. Giá trị của m là :

A. 45,9 g B. 35,553 g C. 49,14 g D. 52,38 g

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no (chỉ có nhóm chức –COOH và NH2 trong phân tử) trong đó tỷ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít oxi ở đktc. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là :

A. 15 gam B. 13 gam C. 10 gam D. 20 gam

Câu 38: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hòa KOH dư trong dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0.5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z. Giá trị của a là

A. 14,86 gam B. 16,64 gam C. 13,04 gam D. 13,76 gam Câu 39: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin ;0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2. Trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị gần nhất của m là :

A. 55,6 B. 45,1 C. 43,2 D. 33,5

Câu 40: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây :

A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D. 1,5

---HẾT---

(5)

PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT TIỂU LA LẦN 1

Câu 1: Chọn C.

A. Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu D. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Câu 2: Chọn A.

X có 3 đồng phân amin bậc III là : (CH3)2N-nC3H7, (CH3)2NCH(CH3)2 và CH3NH(C2H5)2. Câu 3: Chọn D.

Câu 4: Chọn A.

Nước cứng tạm thời là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Câu 5: Chọn B.

Có 2 nhận định đúng là (b) và (d).

(a) Sai, Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom : CH3COOCH=CH2 + Br2 → CH3COOCH(Br)- CH2(Br)

(c) Sai, Trùng hợp caprolactam thu được tơ capron.

(d) Sai, chỉ có peptit và tơ lapsan bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.

Câu 6: Chọn B.

A. CH COOC H3 2 5H O2 H SO2 4 CH COOH C H OH32 5 C. 2CH COOC H3 2 5Ba(OH)2(CH COO) Ba 2C H OH3 22 5

D. CH COOC H3 2 5O24CO24H O2

Câu 7: Chọn A.

(1) Sai, các khí gây ra hiệu hứng nhà kính chủ yếu là : hơi nước, CO2, CH4, N2O, O3 các khí CFC, CF6

(2) Sai, SO2 và các khí NxOy là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit Câu 8: Chọn A.

- Khối lượng saccarozơ là: msaccarozơ

900.14

126 kg

 100 

- Khối lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là: msaccarozơ.H% 126.0,9 113, 4 kg Câu 9: Chọn B.

3 3 2 3 2 (d­ ) Mg Ag Mg Fe

hçn­hîp c mol dung ­dÞch­X r¾n­Y

Mg, Fe AgNO Mg(NO ) , Fe(NO ) Ag, Fe 2n n 2n 2n 2a c 2a2b

   

Câu 10: Chọn A.

- Ta thực hiện phép gộp sau :C H O3 4 2H O2 C H O3 6 3 suy ra hỗn hợp X gồm C2H4O2, CH2O và C3H6O3

- Hỗn hợp X có CTTQ là CnH2nOn và C H On 2n n nO2nCO2nH O2

- Từ phản ứng trên ta có : 2 2 2 2

2 2 2

CO H O O O

BTKL X CO H O O X

n n n 0,15mol V 3,36(l)

m 4,5(g) m 44n 18n 32n

  

  

  

 

     



Câu 11: Chọn B

t0

3 2 2 3 2 2

2Fe(NO ) Fe O 4NO 1O

  2 Câu 12: Chọn C.

Dung dịch X gồm KHCO3 và K2CO3 :

(6)

Khi cho 100 ml dung dịch X tác dụng với 0,15 mol HCl thì :nCO32 nHClnCO2 0,03 (1) Khi cho 100 ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)2 dư thì : 2 3 3

3

BT: C

HCO BaCO

nCO n n 0, 2

    (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra trong 100 ml dung dịch X chứa 0,03 mol CO32 và 0,17 mol HCO3 .Vậy trong 200 ml dung dịch X chứa 0,06 mol CO32 và 0,34 mol HCO3.

32 3

BTDT(X)

K CO HCO

n 2n n 0,74

   

2 3 32 3 2 2 3

BT: C BT:K

K CO CO (X) HCO (X) CO (sôc­vµo) KOH K K CO

n n n n 0, 2 n n 2n 0,34

        

Câu 13: Chọn C.

Khi cho Ba tác dụng lần lượt với các dung dịch thì có 2 trường hợp xuất hiện kết tủa là : K2SO4 và NaHCO3

2 2 4 4 2

Ba H O K SO  BaSO  KOH H và Ba 2H O 2NaHCO 23Na CO2 3BaCO3 H2 Câu 14: Chọn B.

2

2 2

CO

X,Y O CO M

X,Y

4 n

n (n 1, 5n ) 0,06 C 2

3 n

      . Vì số nguyên tử C của anken ≥ 2 nên X và Y lần lượt là

CH3NH2 và C2H5NH2 (C2H7N).

Câu 15: Chọn B.

2 3

BT:C

CO BaCO

n n 0,05

   màmdd gi¶m 100nCaCO3 (44nCO2 18nH O2 )nH O2 0,04

2 2 2 2

2 2

CO H O CO H O

quan­hÖ CO ­vµ­H O X

X X X

n n n 2n

n 0,01 C : H : 5 : 8

k 1 n n

      

 → X là C H O5 8 4

Các đồng phân mà este X được tạo từ ancol 2 chức và axit đơn chức là

2 2 2

HCOOCH CH CH OOCH, HCOOCH CH(OOCH)CH2 3 và HCOOCH CH OOCCH2 2 3, Các đồng phân mà este X được tạo từ ancol đơn chức và axit hai chức là

3 2 5

CH OOC COOC H và CH OOCCH COOCH3 2 3.Vậy X có tất cả 5 đồng phân Câu 16: Chọn A

- Các este trong X có CTPT là C4H8O2 . Khi đốt X thì :

4 8 2 2 5 2 4 8 2

2 5 2 5

4 8 2 2 5 2

BT: C

C H O C H OH CO C H O

C H OH BT: H

C H OH

C H O C H OH H O

4n 2n n 0,6 n 0,1 0,1.46.100

%m 34,33

n 0,1 0,1(46 88)

4n 3n n 0,7

     

    

      



Câu 17: Chọn A.

2

BT: Cl BT: Na

NaCl AgCl NaCl

NaCl NaOH Na

NaCl NaOH NaOH Ag O NaOH

n 0,14 n n 0,14

n n n 0,3

n 0,16

58, 5n 40n 14, 59 n 0, 5n 0,08

        

  

       

  

 

AgCl Ag O2

m 143, 5n 232n 38,65(g)

   

Câu 18: Chọn A.

t0

3 2 5 3 2 5

0,05 mol 0,05 mol

CH COOC H NaOH CH COONa C H OH

 

CH COONa3

m 0,05.82 4,1(g)

  

Câu 19: Chọn D.

Câu 20: Chọn B.

2

2 3

CO BT: C

CO CaCO gluc«zo gluc«zo

n n 1, 2 n n 1 m 180 (g)

     2H   

(7)

Câu 21: Chọn C.

 

2 4

2 2 2

H O CuSO 2 3 2

4

0,11mol

9,61(g)­X r¾n­Y dd­sau­p­

Ba(AlO ) H (0,12 mol)

Ba, Al, Fe Fe, Al Fe , Al ,SO Cu

  

 

2

2

Ba H

Ba Ba

BT: e

Ba Al Fe H Cu Ba Al Fe Al

toµn­qu¸­tr×nh

Ba Al Fe Cu

Ba Al Cu X

4n n 4n 0,12 n 0,03

2n 3n 2n 2n 2n 2n 3n 2n 0, 46 n 0,1

137n 27n 56n 9,61 n 0,05

137n 27n 64n m

     

          

  

         



%mAl 28,09

 

Câu 22: Chọn A.

- Có 1 nhận định đúng là (4)

(1) Sai, Vì NH2-CH2-CH2-COOH là β – amino axit nên không thể thu được hỗn hợp peptit.

(2) Sai, Anilin không làm đổi màu quỳ tím và chất chỉ thị phenolphtalein.

(3) Sai, Sobitol chứa 6 nhóm chức –OH.

(5) Sai, Khi đun nóng thì iot bị giải phóng ra khỏi phân tử tinh bột nên làm mất màu xanh tím.

Câu 23: Chọn A.

2 2 FeCl2

0,2 mol 0,2 mol

Fe HCl FeCl H . m 0, 2.127 25, 4 (g)

     

Câu 24: Chọn D

- T¹i vÞ trÝ nOH 0,06 th× nHClnHNO3 nOH 0,06

- T¹i vÞ trÝ nAl(OH) (max)3 0,15BT:Al nAlCl3 nAl(OH) (max)3 0,15

- OH Al(OH) (1)3 OH HCl HNO3

n (n n ) 0, 288a 0, 06

T¹i vÞ trÝ n = 0,288a th× n

3 3

    

- T¹i vÞ trÝ nOH 0, 448a th× nAl(OH) (2)3 4nAl3 (nOH nHClnHNO3) 0,6 (0, 488a 0,06)  

3 3

Al(OH) (1) Al(OH) (2) 0, 288a 0,06

Mµ n n 0, 6 (0, 488a 0,06) a 1, 25

3

       

Câu 25: Chọn C.

- Các đồng phân đơn chức có CTPT C3H6O2 là CH3COOH, HCOOC2H5 và CH3COOCH3.

- X, Z không tác dụng được Na  trong phân tử X và Z không có H linh động (tức là không có nhóm – COOH hoặc –OH). Mặt khác khi thủy phân X thu được hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy X, Y và Z lần lượt là HCOOC2H5, CH3COOH và CH3COOCH3.

Câu 26: Chọn B.

CH2 CH CH CH2

n to, p, xt

CH2 CH CH CH2 n

Buta-1,3-đien Cao su buna Câu 27: Chọn B.

- Kim loại thu được sau phản ứng là Ag. Phương trình phản ứng :

Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag - Nếu AgNO3 dư thì Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Câu 28: Chọn C.

- Este là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm chức –COO– (cacboxylat). Dựa vào đặc điểm cấu tạo, có 3 chất thuộc loại este là : HCOO-CH3, CH3-COOCH=CH2, (COOCH3)2.

Câu 29: Chọn A.

- Đốt 9,65 (g) X thì BT: C nC nCO2 0, 4 mol và BT: H nH 2nH O2 1,35 mol

(8)

X C H N

m 12n n

n 0,25 mol

14

 

   . Trong 19,3 gam X chứa 0,5 mol N, khi cho X tác dụng với HCl

thì nHCl(p­ ) nN 0, 5 mol BTKL mmuèi mX36,5nHCl  37,55(g) Câu 30: Chọn B.

Có 5 thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là (a), (b), (c), (e) và (f).

(a) 3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O (b) Cr + 2HCl(loãng) → CrCl2 + H2

(c) Fe + H2SO4(loãng, nguội) → FeSO4 + H2 (d) H2S + FeCl2 : không xảy ra phản ứng

(e) Na2O + H2O → 2NaOH (f) Al2O3 + KHSO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Câu 31: Chọn D.

Nhiên liệu hóa thạch là các loại nhiên liệu được tạo thành bởi quá trình phần hủy kị khí của các sinh vật chết bị chôn vùi cách đây hơn 300 triệu năm.

- Các nhiên liệu hóa thạch là tài nguyên không tái tạo bởi phải mất hang triệu năm để tạo ra chúng.

- Việc đốt nhiên liệu hóa thạch tạo ra khoảng 21,3 tỉ tấn CO2 mỗi năm, mà CO2 là một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ trung bình của bề mặt của trái đất tăng.

Câu 32: Chọn B.

C H O6 10 5

n(X) nH O2 H nC H6 12 6O (Y)

2 4 2 2 2 4

CH OH[CHOH] CHO(Y) Br H OCH OH[CHOH] COOH(axit gluconic) 2HBr

2 4 3 2 4 2 2

CH OH[CHOH] COOH NaHCO CH OH[CHOH] COONa (natri gluconat)  CO (Z) H O

 

clorophin,as

2 2 C H O6 10 5 n

6nCO (Z) 5nH O  (X).

Vậy X, Y lần lượt là tinh bột và glucozơ.

Câu 33: Chọn B.

2 4

0,02 mol

H SO n 3 2 2 2

3 3 3 2 2 2 4 4 2

28,4 (g) A hçn­hîp­khÝ­Z 65,48(g) B

Fe(NO ) , Al,Cu,MgCO NO, N O, N , H Fe , Al , Mg , Cu , NH ,SO H O

   - Khi cho B tác dụng với BaCl2 thì 42

2 4 4

BT: SO

H SO BaSO

n n 0,53

  

- Khi cho B tác dụng với NaOH thì BT: Na nNaOH 2nNa SO2 4 1,06và nNH3 nH O2

2 3 2 4 4 3 2

BTKL

H O NH B NaOH Na SO NH NH H O

18n 17n m 40n m 142n n n n 0,02

         

- Khi cho A tác dụng với H2SO4 thì :

2 4 4 2

2 2 4 2

H SO NH H

BT: H BTKL

H O Z A H SO B H O

2n 4n 2n

n 0, 47 m m 98n m 18n 6, 4

2

        

Z

Z Z

Z

m 6, 4

n 0, 2 V 4, 48(l)

M 16.2

     

Câu 34: Chọn C.

2 2 2 2

2

A O H O A CO H O

BTKL

CO O(A)

m 32n 18n m 12n 2n

n 1,3 n 0, 5

44 32

   

     

- Giả sử hỗn hợp chỉ chứa este đơn chức (chỉ được tạo bởi axit propionic) A max O(A)

n n 0, 25

  2 

2 2 2

2 2

quan ­hÖ

A A CO H O A Br (p­ max) A A

CO ­vµ­H O n (k 1) n n k 1,6 n n (k 1) 0, 4

         

- Giả sử hỗn hợp chỉ chứa este hai chức (chỉ được tạo bởi axit oxalic) A min nO(A)

n 0,125

 4 

2 2 2

2 2

quan ­hÖ

A A CO H O A Br (p­ min) A A

CO ­vµ­H O n (k 1) n n k 3, 2 n n (k 1) 0, 275

         

(9)

Cõu 35: Chọn C.

0,1mol  

0,1mol x mol 3x mol NaOH, KOH

2 2 2

2 x y 2 2 4 4 4

0,1mol dungưdịchưX 36,7 (g)ưY

0,1mol

H NC H (COOH) (X) H SO XH , H ,SO X ,SO, Na , K

  



2 2

4 BTDT

Na K SO X

(Y) n n 2n 2n 4x 0, 4 x 0,1

       

2 2 2

Y 4 X

X SO K Na X

m m 96n 39n 23n 13,1 M 13,1 131 M 133 %N 10,52

0,1

            

Cõu 36: Chọn C.

- Xột phần 1 ta cú : mantôzơ nAg

n 0,015 mol

 2  - Xột phần 2 ta cú :

Ag mantôzơ tinh ưbột mantôzơ (dư )

n (4n 2n ).H 2n (4.0,015 2x).0,6 0,015.0, 4.2  0,192 x 0,12

→ Vậy m2(342nmantôzơ162ntinh ưbột) 49,14 (g) Cõu 37: Chọn B.

- Khi cho 3,83 gam X tỏc dụng với HCl thỡ : nNH2 nHCl0,03ưmol - Theo đề bài ta cú : O O N

N

m 80 80m 80.0,03.14

n 0,1mol

m  21  21.16  21.16  - Khi đốt chỏy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X thỡ :

2 2 2

2 2 2

2 2 2

2 2

BT: O

CO H O CO

CO H O O O

CO H O H O

CO H O X O N

2n n 0,385 n 0,13 mol

2n n n 2n

12n 2n 1,81 n 0,125 mol

12n 2n m 16n m

        

  

         

  

- Dẫn sản phẩm chỏy vào nước vụi trong dư thỡ : nCaCO3 nCO2 0,13molmCaCO3  13(g) Cõu 38: Chọn D.

- Xột toàn bộ quỏ trỡnh phản ứng ta cú : nH O2 nHCl 0,04 mol

2

BTKL

X muối ancol H O HCl KOH

m m m 18n 36, 5n m 13, 76 (g)

      

Cõu 39: Chọn D.

- Quy đổi 0,4 mol hỗn hợp E thành C2H3ON, -CH2 và H2O, khi đú :

2 3

C H ON Gly Ala Val

n n n n 1,1ưmol, nCH2 nAla 3nVal 1ưmol và nH O2 nE 0, 4 mol

→ Vậy khối lượng của 0,4 mol E là : mE 57nC H ON2 3 14nCH218nH O2 83, 9(g) - Khi đốt chỏy 0,4 mol E thỡ :

2 2

2 2 3 2

2 2

2 2 3 2 2

2 2

CO H O

CO C H ON CH

CO , H O(khi ưđốtưmưgamưE) E

H O C H ON CH H O

CO ,H Oư(khiưđốtư0,4ưmol E)

44n 18n 195,7(g)

n 2n n 3,2ư

m 78,28 2 m

m 33,56 (g)

n 1,5n n n 3,05

m 195,7 5 2,5

 

   

 

          

 

Cõu 40: Chọn D.

3 2

2 3 3 2 4 4 4 x y 2 2

7,65(g)ưhỗnưhợpưX dungưdịchưY dungưdịchưZ mư(g) khíưT

Al, Al O NaNO , H SO Al , Na , NH ,SO N O , H H O

   

- Khi cho dung dịch Z tỏc dụng với BaCl2 dư thỡ : nH SO2 4 nBaSO4 0, 4 mol - Xột quỏ trỡnh hỗn hợp X tỏc dụng với dung dịch Y ta cú :

+ Al (trong X) Al O2 3 X Al BT:Al Al (trong Z)3 Al Al O2 3

m 27n

n 0,17 mol n 0, 03mol n n 2n 0, 23mol

102

        

+ Khi dung dịch Z tỏc dụng với 0,935 mol NaOH thỡ :

(10)

2 4 2 4

3 2

4

H SO H

BT:H NH

NaOH H O

NH Al

2n 2n 4n

n n 4n 0,015mol n 0,355mol

2

 

     

2 3 3 2

4 4 4 4

BTDT(Z) nNa 2nSO nNH 3nAl 0,095mol mZ 23nNa 27nAl 18nNH 96nSO 47, 065(g)



2 4 3 2

BTKL mT mX 98nH SO 85nNaNO 18nH O mZ 1, 47 (g)

       .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn.. Xem như N 2

Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ).. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc,

Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng.. Biết số liên kết peptit trong phân tử

Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH 3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu

Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng

Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl 3 , thu được kết tủa X.. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi

Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh.. Cho Ba(OH) 2

Câu 19: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chứcA. Biết hiệu suất ete hóa của