• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán sở GDĐT Cao Bằng | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán sở GDĐT Cao Bằng | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT CAO BẰNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TOÁN

--- Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:...SBD:...

MÃ ĐỀ 003

Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 4 3

: 1 2 3

x y z

d   

 

 . Véctơ nào sau

đây không phải là véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. a 

1;2;3

. B. a

3; 6; 9 

. C. a

1; 2; 3 

. D. a 

2; 4; 3

.

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.y   x3 3x21 B.yx33x21 C.y  x3 3x2 1 D.yx33x21

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A.1. B.2. C.4. D.3.

Câu 4: Diện tích mặt cầu bán kính R bằng A.4 2

3R . B.4R2. C.2R2. D.R2. Câu 5: Tập xác định D của hàm số y

x2

5

x – ∞ -1 1 + ∞

y' + 0 – +

y

– ∞

3

-1

+ ∞

(2)

A. D \ 2

 

. B. D . C. D

2;

. D. D 2;

.

Câu 6: Nghiệm của phương trình log3

x1

log 33

x

A.x 3. B.x 4. C.x 2. D.x 1.

Câu 7: Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z  3 2i?

A.Q. B.P.

C.N. D.M.

Câu 8: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

. B.

 

0;1 .

C.

1;1

. D.

1; 0

.

Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho AB

2; 3;1

và điểm A

1; 2; 4

. Khi đó tọa độ của điểm B

A.B

3;5; 5

. B.B

1; 1; 3 

. C.B

3; 5;5

. D.B

1;1;3

.

Câu 10: Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u1 2 và công bội q  2. Giá trị u5

A.32. B.16. C.6. D.32.

Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

 

P :x   y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?

A.M

  1; 1; 1

. B.N

1;1;1

. C.P

3;0; 0

. D.Q

0; 0; 3

.

Câu 12: Từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng, có thể tạo ra ba nhiêu véctơ khác véctơ 0

?

A.A102 . B.20. C.210. D.C102.

Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 1 e2x

3 y

x

Q P M N

-2 2

-2 2

3

O

1

O 1

-1 2 y

x

(3)

A.

 

1 2

2

F xe xC . B. F x

 

 x e2x C .

C. F x

 

 x 12e2x C. D. F x

 

 x 2xe2x1C.

Câu 14: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a b c, , . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng

A.

ac b

. B.abc. C.

ab c

. D.13abc.

Câu 15: Cho hàm sốf x

 

liên tục trên  , biết 8

 

0

7 f x dx

5

 

0

5 f x dx  

. Khi đó

8

 

5

f x dx

bằng

A.12. B.2. C.2. D.12.

Câu 16: Cho hàm số 3 2 y x

x

 

 có đồ thị

 

C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của

 

C . Khi đó tọa độ của điểm I

A. I

3; 0

. B. I

 

1;2 . C.I

 

2;1 . D. 0; 3

I 2. Câu 17: Cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng 0,

xx2 , biết rằng thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ 0

x  x 2 là một hình tròn có bán kính R cosx . Thể tích của vật thể đó là

A. 2. B. 1. C. . D. 2.

Câu 18: Cho hình trụ có tổng chu vi hai đáy là 12 và có chiều cao bằng 4 . Khi đó diện tích toàn phần Stp của hình trụ là

A. Stp 42. B. Stp 33. C. Stp 24. D. Stp 18.

Câu 19: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên.

Hỏi đồ thị hàm số y f x

 

2x có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.3. B.4.

C.1. D.2. 2

2

-2 y

x O

(4)

Câu 20: Đạo hàm của hàm số y 2019x2x

A.y 2019x2x.ln 2019. B.y 

2x1 .2019

x2x.ln 2019.

C.y 

x2x

.2019x2 x 1. D.y 

2x1 .2019

x2x.

Câu 21: Cho hình nón bán kính r 12 nội tiếp hình cầu bán kính r 13 (như hình vẽ). Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.

A. Sxq 36 13. B. Sxq 72 5. C.Sxq 36 5. D. Sxq 72 13.

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A

1; 3;2 ,

 

B 3;5; 2

. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB có dạng xaybz  c 0. Khi đó a b c bằng

A.3. B.2. C.4. D.2.

Câu 23: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;4. Giá trị của

2 2

Mm bằng

A.20. B.8.

C.65. D.53.

-2 1

y = f(x)

O

-4

4 3 2

-2

7

x y

(5)

Câu 24: Cho lăng trụ tam giác ABC A B C.    có khoảng cách từ A đến mặt phẳng

A BC

bằng

6a. Khoảng cách từ trung điểm M của cạnh B C  đến mặt phẳng

A BC

bằng

A.6a. B.2a. C.4a. D.3a.

Câu 25: Tập nghiệm S của bất phương trình log22x5 log2x 6 0 là A.S 64;

. B.S 0;1264;

 .

C. 1

2;64

S  . D. 1 0;2 S    .

Câu 26: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

x24

 x3 ln2 x trên 0;. Hỏi hàm số

 

yf x có bao nhiêu điểm cực trị?

A.4. B.2. C.3. D.1.

Câu 27: Cho a b, là các số thực dương thỏa mãn a2b2 14ab. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 2 log2

ab

 4 log2alog2b. B. 2 log log log 4

a b

a b

   .

C. ln ln

ln 4 2

ab ab

 . D. 2 log2

ab

 4 log4alog4b. Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1;2;3

và mặt phẳng

 

P :x  y 4z  3 0. Mặt

cầu

 

S tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có phương trình là

A.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 2. B.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 2.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 4. D.

x 1

 

2 y2

 

2 z3

2 4.

Câu 29: Biết z là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình z26z100. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w z

z . A.4

5. B.

2

5. C.

7

5. D.

1 5.

Câu 30: Biết M

2; 1 ,

  

N 3;2 lần lượt là hai điểm biểu diễn cho số phức z z1, 2 trên mặt phẳng tọa độ phức Oxy . Khi đó môđun của số phức z12z2 bằng

A.4 2. B.2 10. C. 10. D. 68.

Câu 31: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x

 

xexf

 

0 2. Tính f

 

1 .

A.f

 

1  8 2e. B.f

 

1  5 e. C.f

 

1 e. D.f

 

1 3.

Câu 32: Cho đồ thi của hàm số yaxy logbx như hình vẽ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

y

(6)

A.0  b 1 a. B.0 a 10 b 1 .

C.a1b1. D.0  a 1 b.

Câu 33: Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3a3 , đáy là tam giác đều cạnh a. Chiều cao h của khối lăng trụ bằng

A. h 2a. B. h 4a. C. h12a. D. h 3a. Câu 34: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn 1 2

1 2

1; 2

2 3 1

z i z i

z i z i

 

 

    . Giá trị nhỏ nhất của

1 2

zz

A.2 2. B. 21. C.1. D. 2.

Câu 35: Có năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 1cm cm cm cm cm,2 , 3 , 4 , 5 . Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng , tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.

A. 1

10. B.

3

10. C.

2

5. D.

3 5.

Câu 36: Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số .

     

2 2

1 4 g x x

f x f x

 

 . có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A.3. B.2.

C.5. D.4.

-1 1 4

2

O y

x

1 1

x O

(7)

Câu 37: Cho đồ thị hàm số y f x

 

x3 3x24 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình

 

   

2 1

3 5 4

f f x f x f x

 

 

  

  có bao nhiêu nghiệm thực?

A.4. B.6.

C.7. D.5.

Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A B C.    có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Gọi M là trung điểm của B C  và I là trung điểm của đoạn A M . Biết hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng đáy

ABC

là trọng tâm của tam giác ABC . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC A B C.    theo a.

A.

3 3

4

a . B.

3 3

48

a . C.

3 3

16

a . D.

3 3

12 a .

Câu 39: Bác Minh có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn là 10m và độ dài trục nhỏ là 8m. Giữa vườn là một cái giếng hình tròn có bán kính 0,5m và nhận trục lớn và trục bé của đường Elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Bác Minh muốn tròng hoa hồng đỏ trên phần dải đất còn lại (xung quanh giếng). Biết kinh phí trồng hoa là 120.000 đồng/

m2. Hỏi Bác Minh cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên giải đất đó? (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).

A. 7.545.000 đồng. B. 7.125000 đồng.

C. 7.325000 đồng. D. 7.446.000 đồng.

Câu 40: Biết S là tập giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

4 2 3 2 2

yxm xxm trên đoạn 0;1 bằng 16. Tính tích các phần tử của S.

A.15. B.2. C.17. D.2.

2

-1

1 y

x 2 3 O

4

(8)

Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

 

2 5 3 2 2

1 1

10 20

5 3

ym xmxxmmx đồng biến trên  . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng

A.5

2. B.

3

2. C.2. D.1

2.

Câu 42: Ba anh em An, Bình, Cường cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0, 7%/tháng với tổng số tiền vay của cả ba người là 1 tỉ đồng. Biết rằng mỗi tháng cả ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi . Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì An cần 10 tháng, Bình cần 15 tháng và Cường cần 25 tháng. Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng mỗi tháng của mỗi người gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 21.400.000 đồng. B.21.090.000 đồng. C.21.422.000 đồng. D.21.900.000 đồng.

Câu 43: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số

2

2 2

1

2 2 25

y x

x mx m

 

   có ba

đường tiệm cận?

A..7.. B.11. C.5. D.9.

Câu 44: Miền phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong y f x

 

và .y x22x. Biết

1

 

1 2

3 f x dx 4

 . Khi đó diện tích hình phẳng được tô trên hình vẽ là

A.9

8. B.

8 3. C.8

9. D.

3 8.

Câu 45: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB, a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng

SBC

ABC

bằng 600 khi và

chỉ khi SA bằng

A. 3a. B. 6

6

a . C. 6

4

a . D. 6

2 a .

Câu 46: Trong không gian với hện tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1

: 1 1 3

x yz

  

mặt phẳng

 

P : 11x mynz160. Biết  

 

P , Tính giá trị của Tmn. A.T  14 B.T  2. C.T 2. D.T 14.

O 1 -

1 2 y

x

(9)

Câu 47: Trong không gian với hện tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 1 2 1

: 2 1 1

xyz

  

2 2 1 2

: 4 1 1

xyz

  

  . Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của  1, 2 đi qua điểm nào sau đây?

A.Q

3;1; 4

B.P

2;0;1

. C.M

0; 2; 5 

. D.N

1; 1; 4 

.

Câu 48: Cho số phức z  a bi a b

,

thỏa mãn z4i z 2i 5 1

i

. Tính giá trị của biểu thức T  a b.

A. T  1. B. T 2. C. T 3. D. T 1.

Câu 49: Cho phương trình 4x

m1 .2

x3m 0 (*). Nếu phương trình (*) có hai nghiệm

1, 2

x x thỏa mãn x1x2 2 thì mm0. Giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A.0,5. B.3. C.2. D.1, 3.

Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A

3;1;1 ,

 

B 1; 1;5

và mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 110. Mặt cầu

 

S đi qua hai điểm A B, và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P tại điểm C . Biết C luôn thuộc đường tròn

 

T cố định . Tính bán kính r của đường tròn

 

T .

A.r  3. B.r 4. C.r  2. D.r 2.

_____________________________Hết_______________________________

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

(10)

SỞ GD&ĐT CAO BẰNG

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TỈNH CAO BẰNG NĂM HỌC 2018 - 2019

Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 4 3

: 1 2 3

x y z

d   

 

 . Véctơ nào sau

đây không phải là véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. a 

1;2;3

. B. a

3; 6; 9 

. C. a

1; 2; 3 

. D. a 

2; 4; 3

.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.y   x3 3x21 B.yx33x21 C.y  x3 3x2 1 D.yx33x21

Hướng dẫn giải Chọn D

Đồ thị có dạng hàm số bậc 3 với hệ số a0 và cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 1.

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A.1 B.2 C.4 D.3

Hướng dẫn giải Chọn B

x – ∞ -1 1 + ∞

y' + 0 – +

y

– ∞

3

-1

+ ∞

(11)

Từ BBT nhận thấy đạo hàm đổi dấu khi qua hai điểm tới hạn x  1 và x 1. Vậy hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 4: Diện tích mặt cầu bán kính R bằng A.4 2

3R . B.4R2. C.2R2. D.R2. Hướng dẫn giải

Chọn B

Công thức tính diện tích của mặt cầu có bán kính R: S 4R2(đvdt) Câu 5: Tập xác định D của hàm số y

x2

5

A. D \ 2

 

. B. D . C. D

2;

. D. D 2;

.

Hướng dẫn giải Chọn A

Điều kiện để hàm số có nghĩa: x  2 0 x 2. Vậy TXĐ của hàm số là D \ 2

 

.

Câu 6: Nghiệm của phương trình log3

x1

log 33

x

A.x 3. B.x 4. C.x 2. D.x 1.

Hướng dẫn giải Chọn D

Cách 1:

Đk:   1 x 3, nên loại phương án A và B. Thay nghiệm ở hai phương án còn lại vào phương trình, nhận thấy nghiệm ở phương án D thỏa mãn. Vậy chọn D.

Cách 2: Giải tự luận Đk:   1 x 3(*)

PT     x 1 3 x x 1 (tm (*)). Chọn D.

Câu 7: Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z  3 2i?

A.Q. B.P.

C.N. D.M.

Hướng dẫn giải Chọn A

Dựa vào khái niệm biểu diễn hình học của số phức trên mặt phẳng tọa độ ta chọn phương án A.

Câu 8: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

3 y

x

Q P M N

-2 2

-2 2

3

O

(12)

A.

 ; 1

. B.

 

0;1 .

C.

1;1

. D.

1; 0

.

Hướng dẫn giải Chọn D

Dựa vào đồ thị hám số nhận thấy đồ thị đi xuống từ trái qua phải với mọi x  

1; 0

Vậy hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng

1; 0

.

Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho AB

2; 3;1

và điểm A

1; 2; 4

. Khi đó tọa độ của điểm B

A.B

3;5; 5

. B.B

1; 1; 3 

. C.B

3; 5;5

. D.B

1;1;3

.

Hướng dẫn giải Chọn C

Ta có AB

xBx yA; B y zA, B zA

, do đó ta có :

23 23 55

5; 5;5

1 1 5

B A B A B

B A B A B

B A B A B

x x x x x

y y y y y B

z z z z z

  

       

  

  

            

  

  

       

  

  

  

.

Câu 10: Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u1 2 và công bội q  2. Giá trị u5

A.32. B.16. C.6. D.32.

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có: u5u q1. 4 2.

 

2 4 32.

Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

 

P :x   y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?

A.M

  1; 1; 1

. B.N

1;1;1

. C.P

3;0; 0

. D.Q

0; 0; 3

.

Hướng dẫn giải Chọn B

Thay ngẫu nhiên lần lượt tọa độ các điểm của 3 trong 4 phương án, nếu cả 3 phương án tọa độ điểm đều không thỏa mãn thì chọn phương án còn lại là phương án đúng.

Câu 12: Từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng, có thể tạo ra ba nhiêu véctơ khác véctơ 0

?

A.A102 . B.20. C.210. D.C102.

Hướng dẫn giải Chọn A

Chọn ngẫu nghiên 2 điểm phân biệt trong 10 điểm phân biệt để tạo ra véctơ, số cách chọn là C102. Cứ 2 điểm phân biệt bất kì luôn tạo ra hai véctơ khác véctơ-không.

1

O 1

-1 2 y

x

(13)

Vậy có 2.C102 90 véctơ được tạo thành. Chọn A.

Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 1 e2x

A. F x

 

12e2x C . B. F x

 

 x e2x C .

C.

 

1 2

2

F x  x e xC. D. F x

 

 x 2xe2x1C.

Hướng dẫn giải Chọn C

Cách 1 : Sử dụng Casio +) Chọn x  1 f

 

1 8, 4

+) Sử dụng Casio, tính đạo hàm ngẫu nhiên 3 hàm số trong 3 phương án tại x 1 , nếu ở 3 phương án kết quả không bằng 8,4 thì chọn phương án còn lại

Cách 2 :

Ta có

 1e dx2x  x 12e2x C . Vậy chọn C.

Câu 14: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a b c, , . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng

A.

ac b

. B.abc. C.

ab c

. D.13abc.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 15: Cho hàm sốf x

 

liên tục trên  , biết 8

 

0

7 f x dx

5

 

0

5 f x dx  

. Khi đó

8

 

5

f x dx

bằng

A.12. B.2. C.2. D.12.

Hướng dẫn giải Chọn D

Ta có 8

 

5

 

8

 

8

 

8

 

5

 

0 0 5 5 0 0

12 f x dxf x dxf x dxf x dxf x dxf x dx

     

Câu 16: Cho hàm số 3 2 y x

x

 

 có đồ thị

 

C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của

 

C . Khi đó tọa độ của điểm I

A. I

3; 0

. B. I

 

1;2 . C.I

 

2;1 . D.I0;32

. Hướng dẫn giải

Chọn C

Đồ thị

 

C có TCĐ x 2, TCN y1. Vậy tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của

 

C I

 

2;1 .
(14)

Câu 17: Cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng 0, x x 2

  , biết rằng thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ 0

x  x 2 là một hình tròn có bán kính R cosx . Thể tích của vật thể đó là

A. .2. B. 1. C. . D. 2.

Hướng dẫn giải Chọn D

Diện tích của hình tròn được tạo thành là S x

 

R2 cosx, 0

x 2

  .

Thể tích của vật thể là: 2

 

2

0 0

V S x dx cosxdx

Câu 18: Cho hình trụ có tổng chu vi hai đáy là 12 và có chiều cao bằng 4 . Khi đó diện tích toàn phần Stp của hình trụ là

A. Stp 42. B. Stp 33. C. Stp 24. D. Stp 18. Hướng dẫn giải

Chọn A

Gọi R là bán kính của đường tròn đáy .

Tổng chu vi của hai đáy hình lăng trụ là C 2.2R4R, theo bài ta có 4R 12R 3.

Diện tích đáy hình lăng trụ là: SdR2 9

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là: Sxq 2Rh 24

Vậy diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho là Stp 2SdSxq 42.

Câu 19: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên.

Hỏi đồ thị hàm số y f x

 

2x có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.3. B.4.

C.1. D.2.

Hướng dẫn giải Chọn B

2

2

-2 y

x O

(15)

Xét hàm số y g x

 

f x

 

2x

Ta có: g x

 

f x

 

2

g x

 

 0 f x

 

2 (1)

Số nghiệm của (1) là số giao điểm của đường thẳng y 2và đồ thị hàm số y f x

 

.

Dựa vào đồ thị của hai đường ta suy ra

phương trình

 

1

0 2

0 2 x x x x

g x x

x

 

 

    

 

với x x1, , 02 (x1x2  0 2) và x 2 là nghiệm bội chẵn.

Vậy đồ thị hàm số y g x

 

f x

 

2x có 3

điểm cực trị

(Ngô Kiều Lượng – THPT Trùng Khánh) Câu 20: Đạo hàm của hàm số y 2019x2x

A.y 2019x2x.ln 2019. B.y 

2x1 .2019

x2x.ln 2019.

C.y 

x2x

.2019x2 x 1. D.y 

2x1 .2019

x2x.

Hướng dẫn giải Chọn B

Áp dụng CT đạo hàm của hàm hợp

 

au u a. .lnu a

0 a 1

. Chọn B.

Câu 21: Cho hình nón bán kính r 12 nội tiếp hình cầu bán kính r 13 (như hình vẽ). Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.

A. Sxq 36 13. B. Sxq 72 5. C.Sxq 36 5. D. Sxq 72 13.

Hướng dẫn giải Chọn D

2

2

-2

x O

y = 2

(16)

Giả sử mặt phẳng chứa trục hình nón cắt mặt cầu theo thiết diện là tam giác OAB với O là đỉnh của hình nón, AB là đường kính đường tròn đáy của hình nón (như hv trên).

Gọi H là trung điểm của cạnh AB, I tâm của mặt cầu

, 13

I OH IA IB IO R

      .

Xét tam giác IHA, theo định lí Pitago ta có IHAI2AH2 5. Do đó OHOIIHR 5 18

Xét tam giác vuông OHA, theo định lí Pitago ta có OAOH2AH2 6 13. Vậy diện tích xung quanh của hình nón là Sxq. .r OA72 13.

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A

1; 3;2 ,

 

B 3;5; 2

. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB có dạng xaybz  c 0. Khi đó a b c bằng

A.3. B.2. C.4. D.2.

Hướng dẫn giải Chọn C

Cách 1 :

Đặt

 

:x aybz c 0

Ta có AB

2; 8; 4

, một vtpt của mặt phẳng trung trực đoạn ABn

1; ;a b

.

Gọi I là trung điểm của đoạn AB, ta có I

2;1; 0

.

Đk để

 

là mp trung trực của đoạn AB

 

0 4

1 2

2 8 4 6

a c a

I a b b

AB n

c

    

   

  

 

         

  .

Vậy a   b c 4.

Cách 2 :

+ Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB

+ Đồng nhất các hệ số hai phương trình ta suy ra a b c, ,   a b c.

Câu 23: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;4. Giá trị của

2 2

Mm bằng

R I

r l

H O

A B

(17)

A.20. B.8.

C.65. D.53.

Hướng dẫn giải Chọn C

Hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 2;4, từ đồ thị ta có:

   

2 2

2;4 2;4

7; 4 65

M maxf x m minf x M m

        .

Câu 24: Cho lăng trụ tam giác ABC A B C.    có khoảng cách từ A đến mặt phẳng

A BC

bằng

6a. Khoảng cách từ trung điểm M của cạnh B C  đến mặt phẳng

A BC

bằng

A.6a. B.2a. C.4a. D.3a.

Hướng dẫn giải Chọn A

Gọi I là trung điểm của cạnh BC , suy ra tứ giác AIMA' là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AMA I' O là trung điểm của của đoạn AM, đông thời

'

  , '    , '   6

OAIMAd M A BCd A A BCa

-2 1

y = f(x)

O

-4

4 3 2

-2

7

x y

O

I

M

C'

B' A'

C

B A

(18)

Câu 25: Tập nghiệm S của bất phương trình log22x5 log2x 6 0 là A.S 64;

. B. 0;1 64;

S  2  .

C. 1

2;64

S  . D. 1 0;2 S    . Hướng dẫn giải Chọn C

Đk: x 0 *

 

. Đặt log2xt, ta thu được BPT: t25t     6 0 1 t 6. Khi đó :

2

1 log 6 1 64

x 2 x

      . Chọn C.

(Nguyễn Ngọc Chi – Giang – THPT Quảng Uyên) Câu 26: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

x24

 x3 ln2 x trên 0;. Hỏi hàm số

 

yf x có bao nhiêu điểm cực trị?

A.4. B.2. C.3. D.1.

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có :

   

2 2

4 0 2

0 3 0 3

ln 0 1

x x

f x x x

x x

     

 

 

        

BBT:

Từ BBT ta chọn phương án B.

(Nguyễn Ngọc Chi – Giang – THPT Quảng Uyên) Câu 27: Cho a b, là các số thực dương thỏa mãn a2b2 14ab. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 2 log2

ab

 4 log2alog2b. B. 2 log log log 4

abab.

C. ln ln ln

4 2

abab. D. 2 log2

ab

 4 log4alog4b.

Hướng dẫn giải Chọn D

(19)

Ta có: a2b2 14ab

ab

2 16ab2 log2

ab

 4 log2alog2bphương án D sai.

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1;2;3

và mặt phẳng

 

P :x  y 4z  3 0. Mặt

cầu

 

S tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có phương trình là

A.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 2. B.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 2.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 4. D.

x 1

 

2 y2

 

2 z3

2 4.

Hướng dẫn giải Chọn B

Gọi R là bán kính của mặt cầu

 

S . Ta có

,

   1 2 12 3 2

R d A P  18 

   .

Vậy mặt cầu

 

S tâm A, bán kính R  2 có phương trình:

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 2

Câu 29: Biết z là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình z26z100. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z

wz . A.4

5. B.

2

5. C.

7

5. D.

1 5. Hướng dẫn giải

Chọn D

Sử dụng Casio tìm được số phức z  3 i, tiếp tục sử dụng Casio tìm được số phức 4 3

5 5

w   i, từ đó suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức w bằng 4 3 1

5 5 5

 

 

   Câu 30: Biết M

2; 1 ,

  

N 3;2 lần lượt là hai điểm biểu diễn cho số phức z z1, 2 trên mặt phẳng

tọa độ phức Oxy . Khi đó môđun của số phức z12z2 bằng

A.4 2. B.2 10. C. 10. D. 68.

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có: z1  2 i z, 2  3 2i. Sử dụng Casio tìm được z12z2 2 10. Câu 31: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x

 

xexf

 

0 2. Tính f

 

1 .

A.f

 

1  8 2e. B.f

 

1  5 e. C.f

 

1 e. D.f

 

1 3.

Hướng dẫn giải Chọn D

Ta có 1

 

1

       

0 0

1 0 1 1 1 0 3

f x dx  xe dxxff   f  f

 

Câu 32: Cho đồ thi của hàm số yaxy logbx như hình vẽ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

y

(20)

A.0  b 1 a. B.0 a 10 b 1. C.a1b1. D.0  a 1 b.

Hướng dẫn giải Chọn A

+) Từ điều kiện của hàm số mũ và hàm số logarit suy ra 0a b, 1. +) Dựa vào đồ thị suy ra a1, b1

Vậy 0  b 1 a.

Câu 33: Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3a3 , đáy là tam giác đều cạnh a. Chiều cao h của khối lăng trụ bằng

A. h 2a. B. h 4a. C. h12a. D. h 3a. Hướng dẫn giải

Chọn B

Diện tích đáy của khối lặng trụ là

2 3

4 Sa

Thể tích khối lăng trụ là

3 2

. 3 4

3 4

V a

V S h h a

S a

     .

Câu 34: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn 1 2

1 2

1; 2

2 3 1

z i z i

z i z i

 

 

    . Giá trị nhỏ nhất của

1 2

zz

A.2 2. B. 21. C.1. D. 2.

Hướng dẫn giải Chọn A

+) Đặt z1 a bi. Từ giả thiết:

1

1 1

1

1 2 3 ( 1) ( 2) ( 3) 3 0

2 3 z i

z i z i a b i a b i a b

z i

                 

 

+) Đặt z2  x yi Từ giả thiết:

2

2 2

2

2 2

2 2 1

1

( 1) 2 ( 1) ( 1)

4 2 3 0

z i

z i z i

z i

x y i x y i

x y x y

      

 

      

     

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1. Khi đó điểm M thuộc đường thẳng :x y 3 0.

   

1 1

x O

(21)

Gọi N là điểm biểu diễn số phức z2. Khi đó điểm N thuộc đường tròn tâm I(2;-1); bán kính R 2.

Ta có: z1z2MN Khi đó z1z2 đạt GTNN

 MN ngắn nhất

 2 1 3

( , ) 2 2 2.

MN d I R  2

      Vậy min z1z2 =2 2.

(Hoàng Thị Thu – THPT Pò Tấu) Câu 35: Có năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 1cm cm cm cm cm,2 , 3 , 4 , 5 . Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng , tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.

A. 1

10. B.

3

10. C.

2

5. D.

3 5. Hướng dẫn giải

Chọn B

Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 đoạn thẳng trong 5 đoạn thẳng để tạo tam giác, ta có n

 

 C53

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một hình nón có đáy trùng với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ.. Độ dài đường sinh

Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a.. 3 , thiết diện thu

Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (Hình vẽ bên) và

Người ta đặt vào trong khối đó một khối cầu có đường kính bằng đường kính khối trụ và một khối nón có đỉnh tiếp xúc với khối cầu, đáy khối nón trùng với đáy

Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng không đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 ; AB là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng 

Tính tt khối nón tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình thang ABCD xung quanh trục CD.. V là thể tích khối nón có chiều cao CH, bán kính

Câu 40: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyến bằng a, diện tích xung quanh của

Câu 28: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ.. Thể tích