• Không có kết quả nào được tìm thấy

2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Một mảnh đất hình tam giác có diện tích là 200 m2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Một mảnh đất hình tam giác có diện tích là 200 m2"

Copied!
5
0
0

Văn bản

(1)

UBND QUẬN LONG BIÊN

TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÒNG 2 Môn: Toán 9 .Năm học 2017-2018

Ngày thi: 18/5/2018 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2 điểm). Cho biểu thức

A= x 3

x 2

( 1 ) : 2

x 2 4 2

B x

x x

với x 0, x 4 1, Tính giá trị của biểu thức A khi x =25

16

2, Rút gọn biểu thức B 3, Tìm các giá trị của x để 1

2 B A

Bài 2: ( 2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Một mảnh đất hình tam giác có diện tích là 200 m2. Biết rằng nếu giảm cạnh đáy đi 5m và tăng chiều cao thêm 2 m thì diện tích mảnh đất là 210 m2. Tính cạnh đáy và chiều cao của mảnh đất ban đầu .

Bài 3: ( 2 điểm)

1. Giải hệ phương trình sau:

3 5 1

2 1 2

3

1 1 1 1 2

4

y x

y x

2. Cho phương trình x2 +2x -4m +4 = 0 với m là tham số a. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm

b. Với những giá trị nào của m thì phương trình đã cho có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: x13 – x23 + 2x1x2 = 8

Bài 4: ( 3,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Trên đoạn OA lấy điểm I ( I khác A và O). Từ I vẽ tia Ix vuông góc với AB cắt (O; R) tại C. Lấy điểm E tùy ý trên cung nhỏ BC ( E khác B và C). Nối AE cắt CI tại F. Gọi D là giao điểm của BC với tiếp tuyến tại A của (O; R)

a) Chứng minh tứ giác BEFI là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh hệ thức AE. AF= CB . CD

c) Tia BE cắt tia IC tại K. Giả sử I và F lần lượt là trung điểm của OA và IC.

Chứng minh tam giác AIF đồng dạng tam giác KIB. Tính độ dài IK theo R.

d) Khi I là trung điểm OA và E chạy trên cung nhỏ BC. Tìm vị trí của điểm E để EB + EC đạt giá trị lớn nhất.

Bài 5: ( 0,5 điểm) Cho x, y là hai số tự nhiên khác 0 thỏa mãn 2x + 3y = 53 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xy4

...

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh...Số báo danh...

Chữ kí Giám thị 1 Chữ kí Giám thị 2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM

Bài Đáp án Biểu

(2)

điểm Bài 1

( 2

điểm) 1, - Tính

25 3 5 3 7 7

16 4 4

A= 1625 2 54 2 134 13

- Kl : A= 7 25 13 khi x 16

0,25đ

0,25đ

2, 1

2

B x

x với x 0, x 4 0,75đ

3, * 1 1: 3 1 1 1

2 2 2 2 3 2

B x x x

A x x x

   

với x 0, x 4, x 9

* 1 0 .... 9

2( 3)

x x

x

   

* KL : 1 0 9

4 2

B x

khi x A

 

 

0,25đ

0,25đ 0,25đ

Bài 2 (2 điểm)

Gọi chiều cao của mảnh đất là x ( m) x > 0 0,25đ Cạnh đáy của mảnh đất là 400

x (m) 0,25đ

Khi tăng chiều cao thêm 2m thì chiều cao mới là x+2 (m) 0,25đ Khi giảm cạnh đáy đi 5m thì độ dài cạnh đáy là: 400

x - 5 (m) Diện tích mảnh đất khi đó là (x+2) (400

x - 5) : 2 (m2) 0,25

Theo đề bài, diện tích mảnh đất mới là 210m2 ta có phương trình:

(x+2) (400

x - 5) : 2= 210

0,25

Giải phương trình được : x = 10 ( TM) ; x = -16 ( KTM) 0,5đ Kết luận: Chiều cao của mảnh đất là 16m; Cạnh đáy dài 40m 0,25đ Bài 3

( 2 điểm)

1. ĐKXĐ: x 1, y 1,

 2 0,25đ

Giải hệ tìm được

3 1 1

1

3 1 1 2

1

y

x 0,25đ

Từ đó tìm x = 4 (TMĐK), y = -2.(TMĐK) 0,25đ

Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) = (4 ; -2) 0,25đ 2. Tính được ’= 4m-3

Tìm được điều kiện để phương trình có nghiệm là m 3

4 0,25đ

(3)

Áp dụng hệ thức Vi-et ta được

1 2

1 2

x x 2

x x 4m 4

 

 

0,25đ

x13 – x23 + 2x1x2 = 8

 

   

   

 

 

3

1 2 1 2 1 2 1 2

2

1 2 1 2 1 2 1 2

2

1 2 1 2 1 2 1 2

1 2

1 2

1 2

x x 3x x (x x ) 2x x 8

x x x x 3x x 2x x 8

x x x x x x 2x x 8

x x 4m 8m 0 4m x x 2 0

4m 0

x x 2

 

(1) 4m =0 m =0 ( KTM)

(2)x1x2 2 tìm được x1 = 0 và x2 = -2

Từ đó tìm được m =1 ( TMĐK) 0,5đ

Bài 4 ( 3,5 điểm)

N K

M D

F

E

I C

B

A O

Vẽ hình đúng đến câu a 0,25đ

a)Chứng minh được FEB = 900 Chứng minh được FIB = 900

Chứng minh được tứ giác BEFI là tứ giác nội tiếp.

0,25đ 0,25đ 0,25đ b)AIF AEB(g-g) => AI.AB= AF.AE

Trong tam giác vuông ACB có AC2 = AI. AB Trong tam giác vuông ABD có AC2 = CD. CB Suy ra CB. CD = AF. AE

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

(4)

c) AIF KIB(g-g) => IA IF

IK IB

IA=R

2 ; IB = 3R

2

Trong tam giác vuông ABC có IC2 = IA. IB= 3R2

4

Nên IC = R 3

2 hay IF= R 3

4

Từ đó có IK = R 3

0,5đ

0,25đ 0,25đ d)Tia CI cắt (O) tại M. Trên tia EM lấy N sao cho EN = EB

Dễ chứng minh được các ACO; BEN; BMC là các tam giác đều

Ta có tam giác BEC bằng tam giác BNM( c-g-c) nên EC = NM Nên EB + EC = EN + NM= EM 2R

EB + ECmax = 2R

Khi và chỉ chi E là điểm chính giữa cung nhỏ BC Bài 5

( 0,5 điểm)

Đặt 2x = a , 3y = b (a chia hết cho 2, b chia hết cho 3) Ta có   22 2809  2

4 4

a b a b a b

ab

Do a, b là số tự nhiên mà a+b=53 nên a b , do đó

 2

1 1

a b   a b . Do vậy 2809 1 702

ab 4

0,25

Đẳng thức xảy ra khi

1 53 2 ; 3 a b a b

a b

  

 

M M

. Giải hệ này ta được a = 26, b = 27 Vậy giá trị lớn nhất của ab là 702, đạt được khi a = 26 ; b = 27 Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của P xy4 = 11 khi x=13; y=9

0,25

Học sinh làm cách khác đúng, cho điểm tối đa DUYỆT ĐỀ

BGH

Trần Thụy Phương

TTCM, nhóm trưởng

Nguyễn Thị Thanh Hằng

Người ra đề

Nguyễn Thu Huyền

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vì vậy mỗi xe phải chở thêm 3 tấn hàng nữa mới hết số hàng đó.Tính khối lượng hàng mỗi xe lúc đầu của đội phải chở.. Biết rằng khối lượng hàng mỗi xe

Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng.

Từ hai tam giác bằng nhau, suy ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau.. Chú ý: Căn cứ vào quy ước viết các đỉnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau theo đúng thứ

Dựa vào định lý tổng ba góc của một tam giác và mối quan hệ giữa các cạnh, các góc trong tam giác đó. Tính số đo góc BDA.. b) Mỗi góc ngoài của 1 tam giác thì bằng tổng 2

- Xét xem cần bổ sung thêm điều kiện nào để hai tam giác bằng nhau (dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác). Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau để

+ Áp dụng được định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để so sánh độ dài các cạnh, số đo góc của tam giác đó.. + Vận dụng vẽ hình

QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC?. Và liệu với một thước kẻ ta có thể so sánh được Và liệu với một thước kẻ ta có thể

Điều này khiến nhà Toán học Harold Scott MacDonald Coxeter (1907-2003) phải thốt lên rằng : “Không thể không buồn khi nghĩ rằng, những tính toán mà Shanks tội nghiệp đã

Bài 7. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD. a) Chứng minh: Tứ giác ABEF là hình thoi. b) Chứng minh: BFDC là hình thang cân. Chứng minh tứ giác BMCD là hình

Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, AC và BN. Điểm D thuộc đoạn thẳng AM sao cho AM = 4AD. a) Tính diện tích tam giác DMN. b) Chứng

a) Chứng minh tam giác ABC cân. Tính diện tích của tam giác ABC.. Phương trình vô nghiệm nên hệ vô nghiệm.. a) Chứng minh tam giác ABC cân.. Tính diện tích

1)Chứng minh rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác. 2)Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC II.. Tìm m để

b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A,B. Gọi I là giao điểm AC và BD. a) Chứng minh tứ giác AHIK nội tiếp đường tròn. c) Chứng minh rằng

Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H thuộc BC), N là trung điểm của AB. Chứng minh tứ giác NETH là hình bình hành. b) Ta chứng minh I là trung điểm

Tam giác ABM có BD là đường phân giác nên đồng thời nó cũng là đường cao (tính chất tam giác cân). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh M

b) Chứng minh rằng H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF c) AD cắt cung BC tại M. Chứng minh rằng tam giác BHM cân. Điểm M thuộc nửa đường tròn, điểm C

Tính diện tích của hình tam giác MDC.... Tính diện tích của hình tam

Định lí 2: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh

Câu 29: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác?.. A.. Trọng tâm tam giác. Tâm đường tròn ngoại tiếp

Trong một tam giác, độ dài của một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng các độ dài của hai cạnh còn lại.. Lựa chọn giá trị

Chứng minh định lí côsin: Trong một tam giác nhọn, bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia trừ đi hai lần tích của hai cạnh ấy với côsin của

Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c) Chứng minh rằng tam giác MEF đồng dạng với tam giác MO O .. Lời giải 1) Giải các phương trình và hệ phương

Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. a) Chứng minh tam giác KAF đồng dạng với tam giác KEA. b) Gọi I là