• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 y 1  x  là đường thẳng có phương trình A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 y 1  x  là đường thẳng có phương trình A"

Copied!
56
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC Năm học 2018-2019

ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 789 Họ và tên thí sinh: ………..

Số báo danh: ………...

Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 y 1

x

 là đường thẳng có phương trình

A. y5. B. y0. C. x1. D. x0.

Câu 2: Đường cong dưới đây là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A B C D, , , . Hỏi hàm số đó là hàm số nào

A. y2x44x21. B. y 2x44x2. C. y 2x44x21. D. yx33x21. Câu 3: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên

SAB

SAC

cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SCa 3. A.

3 6

12

a . B.

2 3 6 9

a . C.

3 3

2

a . D.

3 3

4 a .

Câu 4: Cho hàm số yx33x. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A.

2; 2

. B.

1; 2

. C. 3;2

3

 

 

 . D.

1; 2

.

Câu 5: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình mx3 vô nghiệm

A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.

Câu 6: Giá trị cực tiểu của hàm số yx33x29x2 là

A. 3. B. 20. C. 7. D. 25.

Câu 7: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

A. 1

V 3Bh. B. 1

V  2Bh. C. VBh. D. 4

V 3Bh. Câu 8: Hàm số yx42 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A. 1 2;

 

 

 . B.

0;

. C.

;0

. D. ;1

2

 

 

 .

(2)

Câu 9: Giá trị của

 

2 2

4 3 1

lim

3 1 n n B

n

 

  bằng

A. 4

9. B. 4

3. C. 0. D. 4.

Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x5 trên đoạn

 

2; 4 là

A. min 2;4 y0. B.

 2;4

miny5. C.

 2;4

miny7. D.

 2;4

miny3. Câu 11: Cho hàm số 2 5

3 y x

x

 

 . Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên . B. Hàm số không xác định khi x3.

C.

 

2

11 3 y

x

  

 .

D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 5 2; 0 M . Câu 12: Mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây

A.

 

3;5 . B.

 

3;3 . C.

 

5;3 . D.

 

4;3 .

Câu 13: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng

BCD

A. 6 2

a . B. 6

3

a . C. 3

2

a. D. 2a.

Câu 14: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8 và độ dài trục nhỏ bằng 6 là A.

2 2

9 16 1 x y

  . B.

2 2

64 36 1 x y

  . C.

2 2

8 6 1 x y

  . D.

2 2

16 9 1 x y

  .

Câu 15: Cho hàm số 1 1 y x

x

 

 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \ 1 .

 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

 1;

.

C. Hàm số đồng biến trên

    ; 1

 

1;

. D. Hàm số đồng biến trên \

 

1 .

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho :x  y 1 0 và hai điểm A

 

2;1 , B

 

9;6 . Điểm

 

;

M a b nằm trên đường thẳng  sao cho MAMB nhỏ nhất. Tính a b .

A. 9. B. 9. C. 7. D. 7.

(3)

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 4 2 3

2 2

yxmx  có cực tiểu mà không có cực đại

A. m0. B. m 1. C. m1. D. m0. Câu 18: Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 1 3 2

3 3

y  x  x . Tọa độ trung điểm của AB là

A.

 

1;0 . B.

 

0;1 . C. 0; 2

3

  

 

 . D. 1 2 3 3;

 

 

 . Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin2x4sinx5

A. 20. B. 8. C. 9. D. 0.

Câu 20: Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y f

 

x

Hỏi hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây

A.

2;

. B.

 

0;1 . C.

 

1; 2 . D.

;1

.

Câu 21: Cho lăng trụ đều ABC A B C.   . Biết rằng góc giữa

A BC

ABC

30, tam giác A BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC A B C.   .

A. 8 3 . B. 8. C. 3 3. D. 8 2.

Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình

x1

3  3 m 3 33 xm có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả các phần tử của tập hợp S.

A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.

Câu 23: Cho hàm số y f x

 

, hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
(4)

Tìm m để hàm số y f x

2m

có 3 điểm cực trị.

A. m

3;

. B. m

 

0;3 . C. m

0;3

. D. m 

;0

.

Câu 24: Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.

A. 99

667. B. 568

667. C. 33

667. D. 634

667. Câu 25: Gọi S

 

a b; là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để với mọi số thực x, ta có

2 2

4 2

4 x x x mx

  

  . Tính tổng a b .

A. 0. B. 1. C. 1. D. 4.

Câu 26: Cho hàm số yax3bx2 cx d có đồ thị nhận hai điểm A

 

0;3 B

2; 1

làm hai

điểm cực trị. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số yax x2bx2c xd

A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.

Câu 27: Cho hình chóp có 20 cạnh, tính số mặt của hình chóp đó

A. 20. B. 10. C. 12. D. 11.

Câu 28: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây

A. 2015. B. 2018. C. 2017. D. 2019.

Câu 29: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

với SAa 6. Tính

khoảng cách từ B đến mặt phẳng

SCD

.

A. a 2. B. a 3. C. 2

2

a . D. 3

2 a .

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn

 

C có tâm I

1; 1

và bán kính R5. Biết rằng đường thẳng

 

d : 3x4y 8 0 cắt đường tròn

 

C tại 2 điểm phân biệt A B, . Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB8. B. AB4. C. AB3. D. AB6. Câu 31: Xác định đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 5

1 y x

x

 

A. x 1. B. y 2. C. y2. D. y x 1. Câu 32: Tìm m để hàm số cos 2

cos y x

x m

 

 nghịch biến trên khoảng 0;

2

  

 

 .

A. 2

2 m m

 

  

. B. m2. C. 0

1 2

m m

 

  

. D.   1 m 1.

(5)

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3

1

2

3

4

y 3xmxmx đồng biến trên khoảng

 

0;3 .

A. 1

m7. B. 4

m 7. C. 8

m 7. D. 12

m 7 .

Câu 34: Cho hình chóp S ABC. có SAx BC,  y AB,  ACSBSC1. Thể tích khối chóp .

S ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng

xy

bằng

A. 2

3. B. 3. C. 4

3. D. 4 3.

Câu 35: Cho hàm số y f x

 

, biết rằng đồ thị hàm số y f

x 2

2 có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

; 2

. B. 3 5;

2 2

 

 

 . C.

2;

. D.

1;1

.

Câu 36: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn

     

0 1 2 100

2 3

1.2 2.3 3.4 ... 1 2 1 2

n

n n n n

C C C C n

n n n n

      

   

A. n99. B. n100. C. n98. D. n101.

Câu 37: Cho hàm số y f x

 

f

  

x x1

 

4 x2

 

3 2x3

 

7 x1

10. Tìm số điểm cực trị của hàm số f x

 

.

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 38: Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình

1 1 3

2 1 2 5 0

m  x   xx   có đúng hai nghiệm thực phân biệt là một nửa khoảng

a b;

. Tính 5

b7a. A. 6 5 2

7

. B. 6 5 2

35

. C. 12 5 2

35

. D. 12 5 2

7

.

(6)

Câu 39: Cho hàm số yx32009x có đồ thị là

 

C . Gọi M1 là điểm trên

 

C có hoành độ

1 1

x  . Tiếp tuyến của

 

C tại M1 cắt

 

C tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của

 

C tại M2 cắt

 

C tại M3 khác M2, tiếp tuyến của

 

C tại điểm Mn1 cắt

 

C tại điểm Mn khác Mn1

n4,5,...

. Gọi

x yn; n

là tọa độ điểm Mn. Tìm n sao cho 2009xnyn220130. A. n627. B. n672. C. n675. D. n685.

Câu 40: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ACa. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ADSC, biết rằng góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng 60.

A. 906 29

a . B. 609

29

a . C. 609

19

a . D. 600

29

a .

Câu 41: Cho hình vuông A B C D1 1 1 1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak1,Bk1,Ck1,Dk1 thứ tự là trung điểm của A Bk k, B Ck k, C Dk k, D Ak k (với k1, 2,...). Chu vi của hình vuông A2018B2018C2018D2018 bằng

A. 20192

2 . B. 10062

2 . C. 20182

2 . D. 10072

2 . Câu 42: Biết rằng đồ thị của hàm số

3

2017

3 n x n

y x m

  

   (m, n là các tham số thực) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng m n .

A. 0. B. 3. C. 3. D. 6.

Câu 43: Cho hàm số 2 1 1 y x

x

 

 có đồ thị

 

C . Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận, M x y

0; 0

x0 0

là một điểm trên

 

C sao cho tiếp tuyến với

 

C tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại ,

A B thỏa mãn AI2BI2 40. Tính tích x y0 0. A. 1

2. B. 2. C. 1. D. 15

4 .

Câu 44: Cho hàm số yx4

3m2

x23m có đồ thị là

 

Cm . Tìm m để đường thẳng d y:  1 cắt đồ thị

 

Cm tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2.

A.

1 1

3 0

m m

  



 

. B.

1 1

2 0

m m

  



 

. C.

1 1

2 2

0 m m

  



 

. D.

1 1

3 2

0 m m

  



 

.

Câu 45: Cho hình chóp S ABC. có SA

ABC

ABBC. Gọi I là trung điểm của BC. Góc giữa hai mặt phẳng

SBC

ABC

là góc nào sau đây?

A. Góc SCA. B. Góc SIA. C. Góc SCB. D. Góc SBA.

Câu 46: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 45. Thể tích khối chóp đó là

(7)

A.

3 3

12

a . B.

3

12

a . C.

3

36

a . D.

3 3

36 a .

Câu 47: Tìm m để phương trình cos 2sin 3 2 cos sin 4

x x

m x x

 

   có nghiệm

A.   2 m 0. B. 0 m 1. C. 2

11 m 2. D.    2 m 1.

Câu 48: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là

2

20 3 40

  x

 

  (nghìn đồng). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Một chiếc xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 50 hành khách.

B. Một chiếc xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.

C. Một chiếc xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000 (đồng).

D. Một chiếc xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 (đồng).

Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết AB4a, SB6a. Thể tích khối chóp S ABC. là V . Tỷ số

3

3 a

V có giá trị là A. 5

80 . B. 5

40 . C. 5

20 . D. 3 5

80 . Câu 50: Tìm a để hàm số

 

22 1 khi 2

2 1 khi 2

x ax x

f x

x x x

   

 

  

 có giới hạn tại x2.

A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.

(8)

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI KSCL THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC – LẦN 1 ĐĂNG KÝ LỚP LIVESTREAM 8+

 DẠY CHI TIẾT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY

 GIẢI ĐÁP CÂU HỎI CỦA HỌC SINH 24/24

 HỌC LIÊN TỤC 2 BUỔI / TUẦN TỪ GIỜ TỚI LÚC THI

 ĐĂNG KÝ: LIÊN HỆ THẦY ĐỨC Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5

y 1

x

 là đường thẳng có phương trình

A. y5. B. y0. C. x1. D. x0.

Đáp án – Chọn B

Câu 2: Đường cong dưới đây là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A B C D, , , . Hỏi hàm số đó là hàm số nào

A. y2x44x21. B. y 2x44x2. C. y 2x44x21. D. yx33x21. Đáp án – Chọn A.

Câu 3: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên

SAB

SAC

cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SCa 3. A.

3 6

12

a . B.

2 3 6 9

a . C.

3 3

2

a . D.

3 3

4 a . Đáp án – Chọn A.

Câu 4: Cho hàm số yx33x. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A.

2; 2

. B.

1; 2

. C. 3;2

3

 

 

 . D.

1; 2

.

Đáp án – Chọn B

Câu 5: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình mx3 vô nghiệm

A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.

Đáp án – Chọn C.

Câu 6: Giá trị cực tiểu của hàm số yx33x29x2 là

(9)

A. 3. B. 20. C. 7. D. 25. Đáp án – Chọn D

Câu 7: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

A. 1

V 3Bh. B. 1

V  2Bh. C. VBh. D. 4

V 3Bh. Đáp án – Chọn C.

Câu 8: Hàm số yx42 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. 1

2;

 

 

 . B.

0;

. C.

;0

. D. ;1

2

 

 

 . Đáp án – Chọn C.

Câu 9: Giá trị của

 

2 2

4 3 1

lim

3 1 n n B

n

 

  bằng

A. 4

9. B. 4

3. C. 0. D. 4.

Đáp án – Chọn A.

Câu 10: Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x5 trên đoạn

 

2; 4 là

A. min 2;4 y0. B.

 2;4

miny5. C.

 2;4

miny7. D.

 2;4

miny3. Đáp án – Chọn C

Câu 11: Cho hàm số 2 5 3 y x

x

 

 . Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên . B. Hàm số không xác định khi x3.

C.

 

2

11 3 y

x

  

 .

D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 5 2; 0 M . Đáp án – Chọn A.

Câu 12: Mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây

A.

 

3;5 . B.

 

3;3 . C.

 

5;3 . D.

 

4;3 .

Đáp án – Chọn C

Câu 13: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng

BCD

A. 6 2

a . B. 6

3

a . C. 3

2

a. D. 2a.

Đáp án – Chọn B

(10)

Câu 14: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8 và độ dài trục nhỏ bằng 6 là A.

2 2

9 16 1

xy  . B.

2 2

64 36 1

xy. C.

2 2

8 6 1

xy. D.

2 2

16 9 1 xy. Đáp án – Chọn D

Thầy Đức nhận xét: Chú ý rằng phương trình chính tắc của Elip có dạng x2 y2 1

ab, trong đó độ dài trục lớn là 2a, độ dài trục bé là 2b. Do đó a4 và b3.

Câu 15: Cho hàm số 1 1 y x

x

 

 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \ 1 .

 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

 1;

.

C. Hàm số đồng biến trên

    ; 1

 

1;

. D. Hàm số đồng biến trên \

 

1 .

Đáp án – Chọn B

Thầy Đức nhận xét: Khi nói hàm số đơn điệu trên khoảng K, ta chỉ xét K là 1 đoạn, 1 khoảng hoặc 1 nửa khoảng. Vì thế khi nói hàm số đơn điệu trên các khoảng như \

 

1 ; \ 1

 

hoặc

    ; 1

 

1;

thì đây đều là các khoảng rời rạc nên các khẳng định này đều là các khẳng định sai.

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho :x  y 1 0 và hai điểm A

 

2;1 , B

 

9;6 . Điểm

 

;

M a b nằm trên đường thẳng  sao cho MAMB nhỏ nhất. Tính a b .

A. 9. B. 9. C. 7. D. 7.

Đáp án

Nhận xét: A và B cùng phía đối với đường thẳng . Gọi A x y

0; 0

là điểm đối xứng với A qua .

A B cắt  tại M. Ta có: MA MB MAMBA B M A M B M A MB  Do đó MAMB nhỏ nhất khi MM.

(11)

Trung điểm của AA0 2 0 1

2 ; 2

x y

I   

 

   nên 0 2 0 1 0 0

1 0 3

2 2

x y

x y

 

       (1).

0 2; 0 1

AA  xy  . Vì AA 

 

1;1 nên

x0 2

 

y0  1

0 x0y0 3 (2).

Từ

 

1 và

 

2 suy ra x0 0, y0 3; A

 

0;3 .

Phương trình đường thẳng A B : x3y 9. M là giao của AB và  nên M

 

3; 4 . Chọn D.

Thầy Đức nhận xét: Đây là bài toán khá quen thuộc ta đã được học ở kiến thức hình học lớp 9. Ngoài cách giải này ra ta còn có thể giải theo cách khác bằng cách dùng bất đẳng thức đại số. M a b

 

;    b a 1, do đó M a a

; 1

.

2

2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 2

1

2 1

MAa aaa  aa  a 

9

 

2 5

2 2 2 28 106 2.

7

2 22

MBa  a  aa  a 

Áp dụng BĐT: x2y2 a2b2

ax

 

2 y b

2 (các bạn dễ dàng chứng minh BĐT này theo nhiều cách), ta có:

   

2 2 2 2

  2 2

2 1 1 7 2 2 6 3

MA MB  a   a    . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 7

1 2 3

a a

    a .

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 4 2 3

2 2

yxmx  có cực tiểu mà không có cực đại

A. m0. B. m 1. C. m1. D. m0. Đáp án

Điều kiện: ab     0 m 0 m 0. Chọn A.

Thầy Đức nhận xét: Hàm số yax4bx2c

a0

luôn có cực tiểu. Để hàm số không có cực đại thì hàm số này phải có 1 điểm cực trị duy nhất (chính là điểm cực tiểu), điều này xảy ra khi và chi chỉ khi ab0.

Câu 18: Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 1 3 2

3 3

y  x  x . Tọa độ trung điểm của AB là

A.

 

1;0 . B.

 

0;1 . C. 0; 2

3

  

 

 . D. 1 2 3 3;

 

 

 . Đáp án

2 1

y   x ; y  2x, điểm uốn 2 0; 3

I  . Chọn C.

Thầy Đức nhận xét: Nên nhớ rằng điểm uốn của đồ thị hàm số bậc ba là điểm đối xứng của đồ thị, vì thế nếu hàm số có 2 điểm cực trị 2 điểm đó đối xứng nhau qua điểm uốn.

(12)

Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin2x4sinx5

A. 20. B. 8. C. 9. D. 0.

Đáp án

Đặt tsinx, t 

1;1

. Xét hàm f t

 

  t2 4t 5 f

 

t   2t 4 0 khi t 

1;1

nên

 

f t nghịch biến trên

1;1

. Do đó f t

 

f

 

1  8. Chọn B.

Câu 20: Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y f

 

x

Hỏi hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây A.

2;

. B.

 

0;1 . C.

 

1; 2 . D.

;1

.

Đáp án

Dựa vào đồ thị, ta có f

 

x   0 x 2. Chọn A.

Câu 21: Cho lăng trụ đều ABC A B C.   . Biết rằng góc giữa

A BC

ABC

30, tam giác A BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC A B C.   .

A. 8 3 . B. 8. C. 3 3. D. 8 2.

Đáp án

Gọi độ dài cạnh AB là a. Gọi H là trung điểm của BC thì AHA 30 ; 3

AH  2 a nên 3 1

. tan 30 .

2 3 2

a a

AA  AH    ;

sin 30

A H AAa

  

 .

1 1 2

. .

2 2 2

A BC

S BC A H  a aa ; theo đề bài:

2

8 4

2

a   a .

2 3

.

3 3

. .

4 2 8

ABC A B C ABC

V   S AA a aa 8 3. Chọn A.

Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình

x1

3  3 m 3 33 xm có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.

Đáp án

Phương trình tương đương với

x1

3 3 33

x    1

m 3 m 3 (1)
(13)

Đặt 33

x   1

m 3 t, ta có t3 3

x  1

m 3,

  

1 x1

3   3t m 3.

Do đó t3 3t

x1

33

x1

  t x 1

x1

33

x   1

m 3 x33x2 1 m.

Xét hàm f x

 

x33x21 f

 

x 3x26x3x x

2

.

Vẽ bảng biến thiên của hàm f x

 

ra, ta thấy để phương trình có đúng 2 nghiệm thực thì 1

m hoặc m5, nên S

 

1;5 . Chọn C.

Thầy Đức nhận xét: Phương trình

x1

3  3 m 3 33 xm cho ta ý tưởng phải đặt ẩn phụ để đưa về hệ đối xứng loại 2.

Câu 23: Cho hàm số y f x

 

, hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Tìm m để hàm số y f x

2m

có 3 điểm cực trị.

A. m

3;

. B. m

 

0;3 . C. m

0;3

. D. m 

;0

.

Đáp án

Dễ thấy hàm số f x

2m

là hàm chẵn, để hàm số này có 3 điểm cực trị thì hàm số này phải có đúng 1 điểm cực trị dương.

Ta có: y2 .x f

x2m

,

 

2

2 2

2

0

0 0

0 0 1

3 x

x x m

y f x m x m

x m

 

 

   

        

  

.

Chú ý rằng đồ thị hàm số y f

 

x tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 nên các nghiệm của x2 m 1 (nếu có) không làm cho f

x2m

đổi dấu khi x đi qua, do đó các điểm cực trị của hàm số y f x

2m

là các điểm nghiệm của hệ 2

2

0 0 3 x

x m x m

 

  

  

.

Hệ này có duy nhất 1 nghiệm dương khi và chỉ khi 0

3 0

m m

 

  

   0 m 3. Chọn C.

(14)

Câu 24: Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.

A. 99

667. B. 568

667. C. 33

667. D. 634

667. Đáp án

30 số từ 1 tới 30 được chia thành 3 tập hợp:

Tập hợp các số lẻ: 15 phần tử.

Tập hợp các số chia hết cho 10: 3 phần tử

Tập hợp các số chẵn không chia hết cho 10: 12 phần tử.

Số cách chọn ra 5 phần tử trong tập hợp thứ 1: C155 . Số cách chọn ra 1 phần tử trong tập hợp thứ 2: C13. Số cách chọn ra 4 phần tử trong tập hợp thứ 3: C124 .

Tổng số cách chọn thỏa mãn: C C C155. 31. 124. Không gian mẫu: C3010. Xác suất cần tính:

5 1 4

15 3 12

10 30

. . 99

667 C C C

PC  . Chọn A.

Thầy Đức nhận xét: Bài toán xác suất thường gây khó khăn cho nhiều bạn, hãy chú ý đến công đoạn thực hiện việc chọn ra 10 tấm thẻ sao cho hợp lý. Ở mỗi công đoạn ta tính số khả năng có thể xảy ra rồi dùng quy tắc nhân.

Câu 25: Gọi S

 

a b; là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để với mọi số thực x, ta có

2 2

4 2

4 x x x mx

  

  . Tính tổng a b .

A. 0. B. 1. C. 1. D. 4.

Đáp án

2 2

4 2

4 x x x mx

  

  đúng với mọi x nên x2mx 4 0 với mọi x, do đó

2 16 0 4 4

m m

        . Khi đó x2mx 4 0.

2 2

4 2

4 x x x mx

  

  22 2 2 2

 

4 2 4 2 2 8 2 1 4 0

4 x x

x x x mx x m x

x mx

              

 

2m 1

2 16 0

       4 2m 1 4 5 3

2 m 2

    nên a b  1. Chọn C.

Thầy Đức nhận xét: Cái hay của bài toán nằm ở keyword ở đề bài: Với mọi số thực x. Rõ ràng nếu bất phương trình đúng với mọi số thực x thì với mọi x, x2mx 4 0, từ đó ta cũng có x2mx 4 0 với mọi x. Do đó dấu giá trị tuyệt đối ở đây không còn đáng sợ nữa.

Câu 26: Cho hàm số yax3bx2 cx d có đồ thị nhận hai điểm A

 

0;3 B

2; 1

làm hai

điểm cực trị. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số yax x2bx2c xd

(15)

A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.

Đáp án

Đặt f x

 

ax3bx2 cx d. Hàm số này có 2 điểm cực trị. Ta thực hiện các phép biến đổi đồ thị, suy ra các đồ thị hàm số y f

 

x ; y f

 

x như hình vẽ.

 

yf x y f

 

x y f

 

x

Dựa vào phép biến đổi đồ thị suy ra số điểm cực trị là 7. Chọn A.

Thầy Đức nhận xét: Dựa vào giả thiết bài toán nhiều bạn sẽ đi tìm các giá trị a, b, c, d cụ thể. Tuy nhiên điều đó là không cần thiết và mất thời gian. Với 2 điểm cực trị, ta định hình được hình dạng đồ thị hàm bậc ba y f x

 

, hàm số cần xét là hàm số f

 

x , đồ thị hàm số này có thể được vẽ thông qua đồ thị hàm số f x như hình vẽ.

 

Câu 27: Cho hình chóp có 20 cạnh, tính số mặt của hình chóp đó

A. 20. B. 10. C. 12. D. 11.

Đáp án

Giả sử đa giác đáy có n đỉnh. Số cạnh của hình chóp là 2n20 n 10. Số mặt hình chóp là n 1 11. Chọn D.

Thầy Đức nhận xét: Chú ý rằng hình chóp là hình có 1 đỉnh và đáy là 1 đa giác lồi. Nếu như đáy có n đỉnh

n ,n3

thì số mặt của hình chóp gồm 1 mặt đáy và n mặt bên, là n1 mặt. Số cạnh hình chóp là n cạnh đáy là n cạnh bên, bằng 2n cạnh.

Câu 28: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây

A. 2015. B. 2018. C. 2017. D. 2019.

Đáp án

Giả sử đa giác đáy có n cạnh, khi đó hình lăng trụ có 3n cạnh nên số cạnh hình lăng trụ phải chia hết cho 3. Chọn D.

Câu 29: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

với SAa 6.

Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng

SCD

.

A. a 2. B. a 3. C. 2

2

a . D. 3

2 a . Đáp án

(16)

AB giao CD tại E. Vì ABCD là nửa lục giác đều đường kính AD nên tam giác ADE đều và B, C là trung điểm của AE và DE.

Kẻ AHSC (HSC). Dễ thấy CD ACCD

SAC

AH CD. Do đó khoảng cách từ A tới mặt phẳng

SCD

là AH.

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

6 3 2

AHSAACaaaAH  2a. Theo định lý Talet: / 1 / 1 2

2 2 2

B SCD A SCD

ddAHa. Chọn C.

Thầy Đức nhận xét: Nửa lục giác đều thực chất là 1 hình thang cân có góc ở đáy bằng 600. Đề bài yêu cầu tìm khoảng cách từ B dẫn đến ý tưởng tìm khoảng cách từ chân đường vuông góc của đỉnh S (là điểm A).

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn

 

C có tâm I

1; 1

và bán kính R5. Biết rằng đường thẳng

 

d : 3x4y 8 0 cắt đường tròn

 

C tại 2 điểm phân biệt A B, . Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB8. B. AB4. C. AB3. D. AB6. Đáp án

Khoảng cách từ I tới đường thẳng d:

 

2 2

3 4. 1 8 15 5 3 3 4

IH   

  

Áp dụng định lý Pitago: HBIB2IH2  5232 4AB2.HB2.48. Chọn A.

(17)

Thầy Đức nhận xét: Ta hoàn toàn có thể tìm tọa đọ các điểm A và B, tuy nhiên nếu làm như vậy sẽ dài và mất thời gian. Vì thế khi nhìn nhận 1 bài toán, hãy cố gắng mở mang ra nhiều ý tưởng khác nhau.

Câu 31: Xác định đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 5 1 y x

x

 

A. x 1. B. y 2. C. y2. D. y x 1. Đáp án

lim 2

x y

  , tiệm cận ngang y2. Chọn C.

Câu 32: Tìm m để hàm số cos 2 cos y x

x m

 

 nghịch biến trên khoảng 0;

2

  

 

 .

A. 2

2 m m

 

  

. B. m2. C. 0

1 2

m m

 

  

. D.   1 m 1. Đáp án

   

   

2 2

2 2

. cos . sin

cos cos

m m

y x x

x m x m

  

   

  , sinx0 0;

x 2

  . Do đó:

Hàm số nghịch biến trên 0;

2

  

 

  khi và chỉ khi

 

2 2

2 0 1 2

0; 1

cos 0 2 0;1 0

0 m m

m m

x m

x m m m

m

    

      

         

    

. Chọn C.

Thầy Đức nhận xét: Dạng toán quen thuộc về hàm hợp của hàm số bậc nhất trên bậc nhất.

Chú ý rằng

   

 

au x b f x cu x d

 

với c0, adbc thì

 

   

2.

 

ad bc

f x u x

cu x d

   

. Ở bài toán này, u x

 

cosx nên u x

 

 sinx.

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3

1

2

3

4

y 3xmxmx đồng biến trên khoảng

 

0;3 .

A. 1

m7. B. 4

m 7. C. 8

m 7. D. 12

m 7 . Đáp án

 

2 2 1 3

y   x mx m  .

Hàm số đồng biến trên

 

0;3 khi và chỉ khi

 

 

0 0 3 0 3 12

9 6 6 3 0 12 7

3 0

7

y m m

m m m m

y

  

 

   

    

          

 

 

(18)

Thầy Đức nhận xét: Hàm số muốn đồng biến trên

m n thì ;

y 0 với mọi x

m n;

. Chú

ý rằng y là tam thức bậc hai có hệ số a âm, vì thế y 0 với mọi x

m n;

khi và chỉ khi

 

 

0 0 y m y n

 

  

 . Bài toán sẽ trở nên khó khăn hơn nếu đề bài yêu cầu tìm m để hàm số nghịch biến trên

 

0;3 .

Câu 34: Cho hình chóp S ABC. có SAx BC,  y AB, ACSBSC1. Thể tích khối chóp .

S ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng

xy

bằng

A. 2

3. B. 3. C. 4

3. D. 4 3. Đáp án

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC.

Dễ thấy BCAN, BCSN BC

SAN

. Do đó:

 

. . .

1 1 1 1

. . . .

3 3 3 3

S ABC S ABN S ANC ASN ASN ASN ASN

VVVS BNS CNS BNCNS BC.

2 2

2 2 2 2 2

1 4 4

y x MNANAMABBNAM   

Do đó 1

2 .

SASNSA MN  . 1 2 2

2 4 4

xxy .

Do đó

2 2

.

1 1

6 4 4

S ABC

x y Vxy   ,

2 2 2 2 2 2 3

2 1 2 2 16 4 1

1 . . . 1

36 4 4 36 4 4 4 4 9 3

x y x y x y

Vx y             .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

2 2 2 2

1 2

4 4 4 4 3

x y x y

x y

       . Chọn C.

Thầy Đức nhận xét: Việc gọi điểm điểm phụ M và N như hình vẽ bên là rất tự nhiên và hợp lý. Tuy nhiên cái hay của bài toán này là việc chia thể tích hình chóp S.ABC thành hai thể tích

(19)

hình chóp S.ABN và S.ACN, đó là cách rất tốt để khai thác yêu tố về thể tích. Ngoài ra với học sinh biết các công thức tính nhanh thể tích có thể có những ý tưởng nhanh hơn.

   

1 . . , . ,

V  6SA CD d SA CD g SA CD

Câu 35: Cho hàm số y f x

 

, biết rằng đồ thị hàm số y f

x 2

2 có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

; 2

. B. 3 5;

2 2

 

 

 . C.

2;

. D.

1;1

.

Đáp án

2

2

yfx  y f

x2

y f

 

x

Thực hiện các phép tịnh tiến đồ thị hàm số, ta thấy f

 

x    0 x

1;1

. Chọn D.

Thầy Đức nhận xét: Chúng ta đã quá quen thuộc với những bài toán cho hàm số y f

 

x

đã biết đồ thị, vì thế nên bài toán này khá hay và mới mẻ, thay vì biết đồ thị hàm số

 

yfx , đề bài cho đồ thị hàm số y f

x 2

2. Tuy nhiên cũng chỉ qua một vài phép biến đổi đồ thị, ta sẽ suy ra được đồ thị hàm số y f

 

x

Câu 36: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn

     

0 1 2 100

2 3

1.2 2.3 3.4 ... 1 2 1 2

n

n n n n

C C C C n

n n n n

      

   

A. n99. B. n100. C. n98. D. n101. Đáp án

Áp dụng công thức k C. nkn C. nk11 với 1 k n, ta có:

(20)

k1



k2

Cnk22

k1 .

 

n2 .

Cnk11

n2



n1

Cnk. Do đó

     

2 2

1 2 1 2

k k

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.. Tính quãng đường (m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh

Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào

Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau.. Có bao nhiêu giá trị

Gọi S là tổng các hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Tính diện tích của thiết diện thu được khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng qua M và tạo với đáy một góc 60

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Nhìn đồ thị ta thấy nhánh bên phải có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang và nhánh bên trái cũng vậyA. Tổng cộng có 4