• Không có kết quả nào được tìm thấy

14 Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Toán Lớp 6 Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "14 Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Toán Lớp 6 Có Đáp Án"

Copied!
46
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 1

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút

A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? A. 0,5

4 B. 3

13 C. 0

8 D. 1

9 Câu 2: Số nghịch đảo của 6

11

 là:

A. 11

6 B. 6

11 C. 6

11

 D. 11

6

Câu 3: Khi rút gọn phân 27

63

 ta được phân số tối giản là:

A. 3 7

 B. 9

21 C. 3

7 D. 9

21

Câu 4: 3

4 của 60 là:

A. 45 B. 30 C. 40 D. 50

Câu 5: Số đối của 7 13

 là:

A. 7

13 B. 7

13

 C. 13

7 D. 7

13 Câu 6: Hỗn số 21

4 viết dưới dạng phân số là:

A. 9

4 B. 7

4 C. 6

4 D. 8

4 Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu 2

5 của a bằng 4 ?

A. 10 B. 12 C. 14 D. 16

Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?

A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200

B. TỰ LUẬN: (6điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) 1 5

8 3

  b) 6 49 35 54

  c) 4 3: 5 4

Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:

a) 31 5 8 14 17 13 13 17

 

   b) 5 2 5 9 5 7 11 7 11 7

(2)

Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng

6

1 số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng 1

3 số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu.

Tính số học sinh mỗi loại.

Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800.

a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ?

c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?

C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án A A A A A A A A

B. TỰ LUẬN:

Câu Đáp án Điểm

Câu 1

a) 1 5 3 40 43

8 3 24 24 24

    

   

c) 4 3: 4 4 16

5 4 5 3 15

      b) 6 49. ( 1).( 7) 7

35 54 5.9 45

   

 

Mỗi câu đúng 0,5 đ

Câu 2

31 5 8 14 31 14 5 8

)17 13 13 17 17 17 13 13

17 13

1 ( 1) 0 17 13

a            

     

5 2 5 9 5 5 2 9 5

b) 7 11 7 11 7 7 11 11 7

5 5

1 0

7 7

   

  

0,25 đ

0,25 đ 0,25 đ

0,25 đ Câu 3 - Số học sinh giỏi của trường là:

90 1 15

 6 (học sinh)

- Số học sinh khá của trường là:

0,5 đ

(3)

90 40% 90 40 36

  100 (học sinh) - Số học sinh trung bình của trường là:

90 1 30

 3 (học sinh)

- Số học sinh yếu của trường là:

90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

Câu 4

a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:

xÔt + tÔy = xÔy

=> yÔt = xÔy – xÔt

=> yÔt = 800 – 400

=> yÔt = 400

c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì:

- Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy - xÔt = yÔt = 400

- Vẽ hình 0,25đ

- Câu a: 0,25đ - Câu b: 0,5đ

- Câu c: 0,5đ

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 2 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II

Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút x

O y

t

(4)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1.

 

2 3

3

 bằng: A. 8

3 B. 8 3

 C. 8

27 D. 8 27

2. Kết quả của phép tính 2 . 32

 

2

 3  là: A.-24 B. 24 C. 12 D. -12 3. Số đối của 20120 là: A. -2012 B. 1

2012 C. -1 D. 1 4. Số nghịch đảo của 11

 3 là: A. 4

3 B. 4 3

 C. 3

4 D. 3 4

5. Giá trị của x thỏa mãn: 3 1

x 5 15 là: A.15

8 B. 15 8

 C. 8 15

 D. 8 15 6. x 12 0. Vậy x bằng: A. 1

2 B. 1 2

 C. 1

2và 1 2

 D. 0 7. 0,25 của -30 là: A. -120 B.120 C. 71

 2 D. 71

 3 8. Góc bù với góc có số đo bằng 600 là góc có số đo bằng:

A. 300 B. 1200 C. 600 D. 1800

9. Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là:

A. 6 B. 12 C. 4 D. 7

10. Cho AB là hai góc phụ nhau, biết 2.A3.B. Số đo góc B là:

A. 200 B. 300 C. 360 D.720

11. Tổng các số nguyên x thỏa mãn:   1 x 2 là:

A. -1 B. 0 C. 1 D. 2

12. Cho 10 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm O. Số góc đỉnh O được tạo thành là:

A. 190 B. 45 C. 90 D. 10

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính nhanh a, 3 2 3

7 3 7

    b, 2 : 1 4 1 6. . 15 3 5 3 5

  

 

 

Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x biết: a, 3 1. 5

4 4 x8 b, 25 %.x + x = - 1,25

Bài 3: ( 1,5 điểm) Kết quả thống kê bài kiểm tra toán cuối năm học của lớp 6A như sau: Số bài điểm giỏi chiếm 25% tổng số bài; số bài điểm khá chiếm 1

3 tổng số bài; còn lại 15 bài đạt điểm trung bình và yếu. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?

Bài 4: (2 điểm) Cho hai góc kề bù xOyyOz, biết xOy600 a, Tính số đo góc yOz

b, Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc xOm Bài 5: ( 0,5 điểm) Tính: 1 1 1 ... 1

1.3 3.5 5.7 2011.2013

A    

(5)

Họ và tên. . . .Số báo danh . . . .Phòng thi: . . .

(6)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

B A C D C A C B A C B A

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài Đáp án Điểm

Bài 1 ( 1,5điểm) a, 0,75 điểm

b, 0,75 điểm

a, 3 2 3

7 3 7

    3 2 3

7 3 7

3 3 2

7 7 3

2 3

  

 

  



0,25 0,25

0,25

b, 2 : 1 4 1 6. . 15 3 5 3 5

  

 

 

2 1 4 6

: . 15 3 5 5

2 2

15 15: 1

  

    

 

 

0,25 0,25 0,25 Bài 2:

( 1,5 điểm) a, 0,75 điểm

b, 0,75 điểm

a, 3 1. 5 4 4 x8

1 1

4 8

1 1: 8 4

1 2 x x x

 

 

 

0,25 0,25 0,25 b, 25 %. x + x = - 1,25

125%. x = - 1,25

x = - 1,25 : 125%

x = - 1

0,25 0,25 0,25 Bài 3:

( 1,5 điểm)

Phân số chỉ số bài đạt điểm trung bình và yếu là:

0,5

(7)

1 5 1 25%

3 12

 

   ( tổng số bài) Tổng số bài kiểm tra của lớp 6A là:

15 : 5 36 12 ( bài)

Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 học sinh

0,5 0,5 Bài 4:

(2 điểm)

a, 0,75điểm

b, 1điểm

Vẽ hình đúng cả 2 ý 0,25

Nêu được xOyyOzlà 2 góc kề bù

  1800

xOy yOz

  

Tính được yOz = 1200

0,25 0,25 0,25 Vì Om là tia phân giác của yOz

 1 1

.120 60

2 2

o o

yOm yOz

   

Chỉ ra được xOyyOm

Nêu được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Om

Khẳng định được tia Oy là tia phân giác của góc xOm

0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5:

( 0,5 điểm)

1 1 1 1

1.3 3.5 5.7 ... 2011.2013

A    

1 2 2 2 2

2 1.3 3.5 5.7 ... 2011.2013

1 1 1 1 1 1 1 1

1 ...

2 3 3 5 5 7 2011 2013

1 1

2 1 2013 1006

2013 A

A A A

 

      

 

          

 

   

0,25

0,25

Chú ý: - Trên đây chỉ là một trong các cách trình bày bài, nếu HS làm theo cách khác mà vẫn đúng và chặt chẽ thì giáo viên vẫn cho điểm tối đa.

- Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần sau khi đã làm tròn đến 01 chữ số thập phân VD: Tổng toàn bài là 7,75Điểm toàn bài làm tròn là 7,8

O x

y

z

m

(8)

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 3 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II

Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút I.Trắc nghiệm: (3 đ)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Hai phân số a b

c

d bằng nhau khi nào?

A. ad = bc B. ad = dc C. ab = dc D. bc = ad

Câu 2: Cho biết:

x 1

4 2 =

, vậy x bằng

A. 1 B. 2 C. 3 D. -2

Câu 3: 4 7 : 2

 được kết quả là:

A. 2 7

 B. 8

7

 C. 7

8 D. 4

14 Câu 4: Sắp xếp các số nguyên sau: 5; -12; 8; -4; 2; 0. theo thứ tự tăng dần ta được:

A. 12;-4;0;2;5;8 B. 0 ;-12 ;-4 ;2 ;5 ;8 C. -12 ;-4 ;0 ;2 ;5 ;8 D. 8 ;5 ;2 ;0 ;-4 ;-12 Câu 5: Kết quả của phép tính : 5. 2016 – 5. 2015 bằng:

A. - 1 B. 1 C. - 5 D. 5

Câu 6 : Góc có số đo bằng 650 là góc gì ?

A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt

Bài 3: (2.0 điểm)

1. Thực hiện phép tính:

a. 8343127 :6521 b. 3 5 4. . 3 23 7 9 9 7 7

2. Tìm x, biết:

a. 32x21x125 b. 254 50:32 51

x

Bài 4: (2.0 điểm)

Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1

4 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 83 số học sinh còn lại.

a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.

b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.

Bài 5: (2.5 điểm)

Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy

80

0;

40

0

xOz.

(9)

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) So sánh xOzzOy.

c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?

Bài 6: (0.5 điểm)

Tính

1 1 1 1 1

2.5 5.8 8.11 ... 92.95 95.98

A      

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II – TOÁN 6 NĂM HỌC: 2015 – 2016 I. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp số A,D B A C D A

Bài Nội Dung Điểm

1 (2.0 đ)

1. Thực hiện phép tính:

a.

 

3 3 7 5 1 9 18 14 5 1

: :

8 4 12 6 2 24 24 24 6 2

9 18 14 5 1 5 6 1 1 1 3

24 :6 2 24 5 2 4 2 4

 

         

   

   

  

       

b

31 5 8 14 31 14 5 8

17 13 13 17 17 17 13 13

17 13

1 ( 1) 0 17 13

      

         

     

0,5

0,5 2. Tìm x, biết:

a. –52 + 2

3x= –46  2

3x= –46 + 52  2

3x 6  2

x 6 : 9

 3 b.

2 1 5 4 3 5

3 2 12 6 6 12

1 5 5 1 5 6 5

6 12 12 6: 12 1 2

x x x x

x x x

    

       

0,5

0,5 2

(2.0 đ)

- Tính được số HS Giỏi là 8 HS.

- Tính được số HS Khá là 9 HS.

- Tính được số HS TB 15 HS.

0,5 0,5 0,5 Tỉ số phần trăm của số học sinh TB so với số học sinh cả lớp:

15 : 32 = 46,875 % 0,5

3 Vẽ hình đúng. 0,5

(10)

(2.5 đ) x

y

z

O

a. Vì tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có xOz xOy

  (400 < 800), nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.

0,5 b. Tính được số đo góc yOz bằng 400

xOz zOy 0,750,25

c. Lý luận được tia Oz là tia phân giác của góc xOy. 0,5

4 (0.5 đ)

1 1 1 1 1

2.5 5.8 8.11 ... 92.95 95.98

A     

=

1 3 3 3 3 3

( ... )

3 2.5  5.8  8.11   92.95  95.98

=

1 1 1 1 24 24

( ) .

3 2 98

 

3 49 147

0,25 0,25 Chú ý: (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 4 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II

Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút A. LÝ THUYẾT

Câu 1: (1 điểm) Nêu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phân số.

Câu 2: (1 điểm) Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù?

B. BÀI TẬP

Bài 1: (2 điểm) Tính:

a) (-5) . (-7); b) (-4) . 2017; c) 43 56; d) 85 6.7. Bài 2: (1 điểm). Tìm x thuộc Z, biết: 12 - x = 4(2x - 3) + 2.

Bài 3: (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:

a)

1,5 .

2 2,5 3 :13

3 4 4

;

b) 1 1 1 ... 1

1.4 4.7 7.10 100.103

B   .

Bài 4: (1 điểm) 2

5 đàn gà nhà bạn Hà là gà trống. Số gà trống là 14 con. Hỏi:

a) Đàn gà nhà bạn Hà có bao nhiêu con?

b) Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà?

(11)

Bài 5: (2 điểm) Cho hai góc xOy và yOt kề bù, biết xOy = 1000. Vẽ tia Oz là tia phân giác của góc xOy. Tính yOtzOt .

+ Đáp án - Thang điểm:

Đáp án Điểm

Câu 1 - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

ba ba..mm với m

Z và m 0

- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

ba ba::nn với n

ƯC(a,b)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm

trên hai nửa mặt phẳng đối có bờ chứa cạnh chung.

Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800. Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Bài 1 a) (-5) . (-7) = 5 . 7 = 35. 0,5đ

b) (-4) . 2017 = -(4 . 2017) = -8068. 0,5đ

c) 43 56 = 12 129 10  9 1012 121 . 0,5đ d) 8 . 7

5 6

= 8.( 7)( 5).6 5630 15 28. 0,5đ Bài 2 12 - x = 4(2x - 3) + 6

12 - x = 8x - 12 + 6 -x - 8x = -6 - 12 -9x = - 18 x = 2 Vậy x = 2.

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3

a)

1,5 .

2 2,5 3 :13

3 4 4

=  2 33 2. 10 34 4:74

= 17 44 7. = 1 + 1 = 2.

0,25đ 0,5đ 0,25đ

b) 1 1 1 ... 1

1.4 4.7 7.10 100.103

B  

3B = 3 3 3 ... 3 1.4 4.7 7.10  100.103

3B = 1 1 1 1 11 4 4 7 7 10     1  .... 100 1031 1

0,25đ

0,25đ

(12)

3B = 1 1 103 1 102 1 103 103 103 103 Suy ra B = 102103: 3102 1103 3 103. 34

0,25đ 0,25đ Bài 4 Đàn gà nhà bạn Hà có: 14 :2 14.5 35

5 2 (con).

Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà là : 14.10035 % 40% .

0,5đ 0,5đ Bài 5

z

O t y

x

- Vì hai góc xOy và yOt kề bù nên : xOy + yOt = 1800

Suy ra yOt = 1800 - xOy = 1800 - 1000 = 800 (vì xOy = 1000) - Vì tia Oz là tia phân giác của góc xOy nên: xOz =yOz = xOy : 2 Hay xOz = yOz = 1000: 2 = 500

- Vì tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ot nên: zOt = yOz + yOt Hay zOt = 500 + 800 = 1300

(Hoặc: Vì xOz và zOt kề bù nên: xOz + zOt = 1800 Suy ra zOt = 1800 - xOz = 1800 - 500 = 1300)

0,5đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 5

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút

Câu 1: Số nghịch đảo của 6 11

là:

A. 11

6 B. 6

11 C. 6

11

D. 11

6

Câu 2: Số đối của 7

13

là:

(13)

A. 7 13

B. 7

13 C. 13

7 D. 7

13 Câu 3: Hỗn số 21

4 viết dưới dạng phân số là:

A. 6

4 B. 7

4 C. 9

4 D. 8

4 Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?

A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1100

Phần tự luận (8đ) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) 1 3

88 b) 1 5

8 3

c) 6 49 35 54

  d) 4 3: 5 4

Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh:

a) 31 5 8 14 17 13 13 17

b) 5 2 5 9 5 7 11 7 11 7

Câu 3: (1điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?

Câu 4 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho

;

a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? b) Tính số đo góc .

c) Tia Ot có là phân giác của không ? Vì sao ? V.ĐÁP ÁN

Phần trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,5đ

1 2 3 4

A B C D

Phần tự luận

Câu Nội dung Điểm

1 a) 1 3

88= 183 84 21 Mỗi câu

đúng 0,5

(14)

b) 1 5 3 40 43 8 3 24 24 24

c) 6. 49 ( 1).( 7) 7

35 54 5.9 45

  d) 4 3: 4 4 16

5 4 5 3 15

 

2

31 5 8 14 31 14 5 8

)17 13 13 17 17 17 13 13 17 13

1 ( 1) 0 17 13

a            

     

5 2 5 9 5 5 2 9 5

b) 7 11 7 11 7 7 11 11 7

5 5

1 0

7 7

   

  

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

3

Vẽ hình đúng

(1 ñieåm) y t

O x

60

30

a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì (300 < 60o)

0,5đ

0,5đ b) Vì Ot nằm giữa Ox và Oy nên:

0,5đ 0,25đ 0,25đ c) Ot là tia phân giác của góc xOy

Vì Ot nằm giữa Ox và Oy và 0,5đ

0,25đ 0,25đ

4

Số quả táo Hạnh ăn: 25%.24 = (quả táo)

Số quả táo Hoàng ăn: (quả táo)

Số quả táo còn lại là: 24 – (6 + 8) = 10 (quả táo)

0,5đ 0,25đ 0,25đ

(15)

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 6

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Số nghịch đảo của 6 11

là:

A. 11

6 B. 6

11 C. 6

11

D. 11

6

Câu 2: Số đối của 7

13

là:

A. 7 13

B. 7

13 C. 13

7 D. 7

13 Câu 3: Hỗn số 21

4 viết dưới dạng phân số là:

A. 6

4 B. 7

4 C. 9

4 D. 8

4 Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?

A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1100

II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) 1 3

88 b) 1 5

8 3

c) 6 49 35 54

  d) 4 3: 5 4

Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh:

a) 31 5 8 14 17 13 13 17

b) 5 2 5 9 5 7 11 7 11 7

(16)

Câu 3 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho

;

a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? b) Tính số đo góc .

c) Tia Ot có là phân giác của không ? Vì sao ?

Câu 4: (1điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 7 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II

Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút

I ) TRẮC NGHIỆM : ( 3,0đ )Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:

Câu1(0,25đ): Số nghịch đảo của 4

7 là : A. 4

7 B. 4 7

C. 7

4 D.

7 4

Câu 2(0,25đ) : Cho 1 4 x 2 5

. Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau :

A. 3

10 B. 1

4 C. 5 4

D. 5 4 Câu 3(0,25đ): Khi đổi hỗn số 5

37

ra phân số, ta được: A. 21 7

B. 26 7

C. 26

7 D.

21 7

Câu 4 (0,25đ) : Tổng 7 11 6 6

bằng : A. 5

6 B. 4

3 C. 2

3 D. 2

3

Câu 5 (0,25đ) : Kết quả của phép tính 4 . 2

25 là: A. 93

5 B. 82

5 C. 33

5 D.

21 2

Câu 6 (0,25đ) : Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là: A. −120 B. −39 C. 16 D.

120

(17)

Câu7 (0,25đ) : Quy đồng mẫu số của ba phân số 4 5 7

9 6 2, , với mẫu số chung 18 ta đợc ba phân số là A. 8 10 14

, ,

18 18 18 B. 8 15 63 , ,

18 18 18 C. 36 45 63 , ,

18 18 18 D. 12 15 21 , ,

18 18 18 Câu8 (0,25đ) : Rút gọn biểu thức 11.4 11

2 13

đến phân số tối giản thì đợc phân số . A. 3

1

B. 1

3 C. 11

33 D. 33

11 Câu9 (0,25đ) : Tích 9 5

10 12. bằng A. 108

50 B. 54

25 C. 45 102 D.

Cõu10 (0,25đ) : Kết luận nào sau đõy là đỳng?

A. Hai gúc kề nhau cú tổng số đo bằng 900 B. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng 1800. C. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 900 D. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 1800. Cõu11 (0,25đ) : Cho hai gúc kề bự xOy và yOy’, trong đú gúc xOy =1100; Oz là tia phõn giỏc của gúc yOy’ (Hỡnh vẽ). Số đo gúc yOz bằng

A. 550 B. 450 C. 400 D. 350.

Cõu 12 (0,25đ) : Cho hai gúc bự nhau, trong đú cú một gúc bằng 350. Số đo gúc cũn lại sẽ là:

A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650.

II TỰ LUẬN:

Cõu 1(2đ): Tìm x biết A) 2 5

3.x2 B) 5 7

24 x 12 C) 3 1

x 4 2 D) -6.x = 18

Cõu 2(1,5đ): Thực hiện dóy tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể) A) 1 5 4 4

15 9 5 9   B) 2 4 2 7 39 7

C ) 7 5 3

2 :

10 7 14

 

 

 

Cõu 3(2,25đ): Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho gúc xOz = 700 A) Tớnh gúc zOy?

B) Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho gúc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOt?

C) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tớnh gúc yOm.

Cõu 4(1,25đ): Kết quả một bài kiểm tra mụn Toỏn của khối 6 cú số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khỏ chiếm 2

5 tổng số bài và cũn lại 12 bài trung bỡnh. Hỏi trường cú bao nhiờu học sinh khối 6.

đáp án và biểu điểm I. TRẮC NGHIỆM(3đ) mỗi cõu đỳng được 0.25đ:

cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đỏp ỏn C A B C A D B A D D C D

II. Phần tự luận (7.0 điểm)

Bài Nội dung điểm

Cõu 1

(18)

A. 2. 5 3 x2 5 2:

x 2 3

x =

B. 5 7 24 x 12 7 5 12 24 x

x = 3

x8 C . x 3 1

4 2

  x = + x = D) -6.x = 18 x = x = -3

0.25 0.25

0.25 0.25

0.25 0.25 0.25 0.25

Câu 2

Câu 2: (1.5 ®) Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể) A. 11 5 4 4

5 9 5 9  

6 4 5 4

5 5 9 9

2 1 3

     

   

   

  

B) 2 34 2

7 9 7

=

= 0 - = - 3

0.25 0.25

0.25

0.25 0.25

0.25

(19)

Cõu 3

C ) 2 7 : 5 3 10 7 14

 

 

 

= ( ) : ( ) =

=

Cõu 3 (2.25đ)

A ) tớnh gúc zOy =?

Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nờn ta cú : gúc xOy = gúc zOy +gúc xOz

gúc zOy =gúc xOy - gúc xOz gúc zOy = 1800 – 700 = 1100

B) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot nờn ta cú xOz + zOt = xOt zOt = xOt – xOz = 1400 – 700 = 700

Oz là tia phõn giỏc của xOt

C) ta cú yOt = xOy – xOt = 1800 – 1400 = 400 yOm = zOm – ( zOt + tOy) =1800 – ( 700 + 400 ) = 700

0.75 0.75

0.75

Cõu 4

Cõu 4 ( 1.25đ)

túm tắt : 50% HS giỏi = 40% HS trung bỡnh 12 HS trung bỡnh Tớnh số học sinh khối 6

GIẢI:

số phần trăm học sinh cú bài trung binh là

100% - ( 50% + 40% ) = 10%

số học sinh khúi 6 là

12 : 10% = 12 : = 120 em

O,25 0,5 0,5

(Các cách trình bày khác đúng cho điểm tôi đa)

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 8 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II

Mụn Toỏn Lớp 6 Thời gian: 90 phỳt

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

(20)

Câu 1: Tập hợp gồm các ước của 13 là

A.  1; 1;13; 13

 

. B.

 1; 1;13

. C.

 1;13; 13

. D.

 1;13 

.

Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?

A. 1,5

4 B. 3

13

C. 0

8 D. 1

9 Câu 3: Số đối của 7

13

là A. 7

13 B. 13

7

C. 7

13 D. 13

7 Câu 4: Số nghịch đảo của 6

11

là A. 11

6 B. 11

6 C. 6

11 D. 11

6

Câu 5: Khi rút gọn phân số 27

63 ta được phân số tối giản là A. 3

7

B. 9

21 C. 3

7 D. 9

21

Câu 6: Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 11 25

 ; 0;

2 5

;

3

2 B. 11

25

 ; 0;

3 2

;

2

5

C. 0;

11

25

 ;

3 2

;

2

5

D. 0;

3

2

;

2

5

;

11 25

Câu 7: Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P nằm trên đường tròn. Khoảng cách từ O đến P là

A. lớn hơn 2 cm. B. nhỏ hơn 2cm.

C. bằng 2cm. D. không bằng 2cm.

Câu 8: Hỗn số 1 2 4

viết dưới dạng phân số là A. 9

4

B. 6

4

C. 7

4

D. 8

4

Câu 9:

32

của 8,7 bằng bao nhiêu

A. 5,8 B. 0,58 C. 8,5 D. 13,05 Câu 10: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu

2

5

của a bằng 4 ?

A. 10. B. 12. C. 14. D. 16.

(21)

Câu 11: Cho 1 3

2 4

x

 

. Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau?

A. 1

4 B. 2

6 C. 3

8

 D.

4

8 Câu 12: 2

7

số bi của Hùng là 6 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?

A. 21 B. 12

7 C. 1

21 D. 7

12

Câu 13: Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ chất đạm chiếm 24%. Tính số kilogam đậu đen đã nấu chín để có 1,2 kg chất đạm

A. 5kg B. 0,288kg C. 2880kg D. 0,05kg

Câu 14: Cho góc xOy có số đo bằng 60

0

. Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt?

A.

31

B.

32

C.

43

D.

14

Câu 15: Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm muối trong nước biển?

A. 5% B. 0,05% C. D.

Câu 16: Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ, biết quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4cm còn trong thực tế là 80km

A. 1: 2000000 B. 1: 20000 C. 1: 200 D. 1: 20

Câu 17: Cho hình vẽ:

z

y

O x

(I). Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (II).

xOy yOz xOz   

(III). xOy kề bù với zOy

A. (I), (II). B.(I), (III) C. (II), (III). D. (I), (II), (III).

Câu 18: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi A.

xOt tOy xOy   và xOt yOt

B. xOt tOy xOy  C. xOt yOt

(22)

D.   

2

xOt tOy  xOy

Câu 19: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 70

0

. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?

A. 20

0

B. 110

0

C. 90

0

D. 30

0

Câu 20: Cho 3 33 77

y



. Hỏi giá trị của y là số nào trong các số sau?

A. -7 B. 99

7

 C. 7 D.

99

7 II. Tự luận (5 điểm)

Câu 1: Tính:

a) 10 14

21 25  b) 2 4 1,08 :

5 7

   

 

  c)

 

1 1 1 1

2.3 3.4 4.5 ... 19.20 Câu 2: Ba đội công nhân có tất cả 192 người. Số người đội I chiếm 1

4 tổng số. Số người đội II bằng 125% đội I. Tính số người đội III?

Câu 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao cho

AOB

=100

0

,

AOC

= 50

0

.

a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao ? b) Tia OC có phải là tia phân giác của

AOB

không, vì sao ?

c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB.Tính số đo của

COD

?

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án

A A A A A A A A A A

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án

A A A A A A A A A A

II. Tự luận (5 điểm)

(23)

Câu Đáp án Điểm 1

(1,5đ) a) 10 14 10.14 4 = = 21 25  21.25 15

b) 2 4

1,08 : 5 7

   

 

  =

259

100 = -2,59

c)

   

     

 

1 1 1 1

2.3 3.4 4.5 ... 19.20

1 1 1 1 1 1

= ...

2 3 3 4 19 20

1 1 9

= 2 20 20

0,5 0,5

0,5

2

(1,0đ) - Số người đội I là: 1

4 .192 =48 (người) - Số người đội II là: 60 (người)

- Số người đội III là: 84 (người)

0,25 0,25 0,5 3

(2,5đ)

Vẽ hình đúng

a)

AOC  AOB

( do 50

0

< 100

0

) nên tia OC nằm giữa hai tia OA và OB.

b) Vì tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên

AOC  COB  AOB

hay 50

0

+

COB

= 100

0

COB

= 100

0

– 50

0

= 50

0

AOC COB AOB2 500

 

và tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên tia OC là tia phân giác của

AOB

c) Vì OB và OD là hai tia đối nhau nên

BOC

COD

là hai góc kề bù nên

BOC

+

COD

= 180

0

Hay 50

0

+

COD

= 180

0

Suy ra :

COD

= 180

0

– 50

0

= 130

0

.

0,5

0,5

0,5

0.5

0,5 A

B

D

C

O 500 1000

(24)

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 9 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II

Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút

I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 1. Ph©n sè b»ng ph©n sè

4

3

lµ:

A.

43

B.

34

C.

43

D.

100 75

2. Ph©n sè nµo sau ®©y lµ tèi gi¶n?

(25)

A.

126

B.

164

C.

43

D.

1520

3. Tổng

7 11

6 6

 

bằng : A.

5

6

B.

4

3

C.

2

3

D.

2 3

4. KÕt qu¶ cña phÐp trõ

275 275

lµ:

A. 0 B.

27

10

C.

2720

D.

0

10

5. ViÕt hçn sè 5

4

3

díi d¹ng ph©n sè lµ:

A.

4

15

B.

4

19

C.

23 3

D.

4 23

6. KÕt qu¶ cña phÐp chia

2 : 1 6 5

lµ:

A.

3 5

B.

6

10

C.

12

5

D.

6 5

7. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:

A.

8

100

B.

8

10

C.

8

1000

D.

0,8 100

8. Phân số tối giản của phân số (20140)

là :

(26)

A.

(1070)

B.

(428)

C.

(214)

D.

) 7 (

1

9. Góc bẹt là góc có số đo bằng:

A. 90

0

B. 100

0

C. 180

0

D.

120

0

10. Góc vuông là góc có số đo bằng:

A. 100

0

B. 90

0

C. 180

0

D.

60

0

11. Góc nhỏ hơn góc vuông gọi là góc:

A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc nhọn D.

Góc vuông

12. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng:

A. 90

0

B. 60

0

C. 100

0

D.

180

0

II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ñieåm)

1. Thực hiện phép tính (3 điểm )

a/ ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49) b/ [93 - (20 - 7)] : 16

c/

75112 75121175.117

d/

41

21 13

8 41

20 7

5 13

5

2. Tìm x biết : ( 1 điểm )

a/ 3.x + 17 = 92

b/

5

8 16

  x

3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho

 120 ;0  600 xOyxOt

.

a) Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox và Oy ?

b) Tính

yOt

. So sánh

xOt

yOt

( 3 điểm) c) Tia Ot có là tia phân giác của

xOy

không? Vì sao?

Hết

(Yêu cầu vẽ hình trước khi làm bài)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ):

(27)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án B C C A D A A D C B C A

II. PHẤN TỰ LUẬN( 7 đ):

1. Thực hiện phép tính (3 điểm )

a/ ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49) = 13 + 49 – 13 + 135 – 49 (0,25đ)

= 13 – 13 + 49 – 49 + 135 (0,25đ)

= 0 + 0 + 135 = 135 (0,25đ)

b/ [93 - (20 - 7)] : 16 = [ 93 – 13 ] : 16 (0,25đ)

= 80 : 16 (0,25đ)

= 5 (0,25đ)

c/

5 12 5 12 5 17 7 11 7 11 7 11    .

=

5 12 12 17.

7 11 11 11

   

 

 

(0,25đ)

=

5 12 12 17.

7 11

 

 

 

 

(0,25đ) =

5 7. 5

7 11 11

(0,25đ)

d/

41

21 13

8 41

20 7

5 13

5

=

5 8 20 21 5

13 13 41 41 7

 

     

   

   

(0,25đ)

=

13 41 5

13 41 7

 

(0,25đ)

(28)

=

1

 

1 5 0 5 5

7 7 7

     

(0,25đ)

2. Tìm x biết : ( 1 điểm ) a/ 3.x + 17 = 92

3.x

= 92 – 17

3.x = 75

(0,25đ)

x = 75 : 3 = 25 (0,25đ)

b/ 5

8 16

x

Theo định nghĩa hai phân số bằng nhau, ta có:

- 5 . 16 = 8 . x 8.x = - 80 (0,25đ)

x = -80 : 8 = - 10 (0,25đ)

3. ( 3 điểm)

Học sinh vẽ hình đúng được (0,5 đ)

a/ Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy vì:

  

xOt tOy xOy 

(0,5 đ) b/ Vì

xOt tOy xOy

nên:

0 0

60 yOt120

yOt1200600 600

(0,75 đ)

Vậy :

xOt tOy

(0,5 đ)

c/ Tia Ot là tia phân giác của

xOy

vì :

  

xOt tOy xOy 

xOt tOy

(0,75 đ)

(29)

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 10

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút

I.TRẮC NGHIỆM (2điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1. Kết quả phép nhân

3 5

13 2



là :

A. 15

26

B.

15

26

C.

2

26

D.

7

26

Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? A.

6

11

 B. 0,16

10

C.

11

60

D.

1

6

Câu 3. Phân số bằng với phân số

9

4

:

A.

18

4

B.

18

8

 C. 18

8 D. 27

12

Câu 4.Số nghịch đảo của 12

5 là:

A.

5

12

B.

12

5

C.

12

5

D. 5

12

Câu 5. K t lu n n o sau ây l úng? ế ậ à đ à đ

A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 90

0

. B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180

0

C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900.

D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180

0

Câu 6.

Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là:

A. (R;O) B. (O.r)

C. (O;R)

D. (O/R)

Câu 7.

Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:

A.

xOz zOy xOy B. xOy yOz xOz

C.

yOx xOzyOz

D.

xOyyOz

Câu 8.

Số đo của góc vuông là :

A. 900

B. 45

0

C. 180

0

D. 80

0

II. TỰ LUẬN (8điểm)

Câu 9: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính a/

9 5

13 13

b/

4 2

9 6

c/

11 (0,5) 8 19 : 6

3 15 30 15

 

   

(30)

Câu 10.(1,5 điểm) Tìm x, biết:

a/

x10 12

b/

3 1

4 6

x 

c/

27 x 37

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường thẳng phân biệt song song với nhau và năm đường thẳng phân biệt

a) Viết tên các tia đối nhau gốc N , các tia trùng nhau gốc N.. Cho bốn điểm phân biệt trong đó có đúng ba điểm thẳng hàng. Qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng.

a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.. Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một

Câu 4 (2 điểm) Hãy vẽ hình Trái Đất, điền các đới khí hậu và các loại gi trên Trái Đất.. + Đáp án và

Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt tia phân giác của góc PEC tại Q .Chứng minh rằng ba điểm H,P,Q thẳng hàng... Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Học sinh làm trực

A. Qua một điểm có vô số đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Hai

A. Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ? A.. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng:.. 9. Hỏi thứ sáu tuần sau là ngày bao

Phương án C đúng vì hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì phương của chúng song song với nhauC. Phương án D sai vì hai đường thẳng cùng