TRUNG TÂM HOÀNG GIA
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11
Häc k× 1 – N¨m häc 2016 – 2017
Biªn so¹n & Gi¶ng d¹y:
Ths. Lª V¨n §oµn
2 2
2
(sin cos ) 2 sin 2
sin sin 3
2 4 4
1 cot
x x x
x x
x
1 6 2 6 3 9 2 14
x x x
C C C x x 2
1
2
2 3,
n n
u
u
u n
α
E'
D' B' C'
A'
E
D
C B
A
S
H
E F
I G
M
A C
B
A' C'
B'
PHẦN i. Giải tích
Chương 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 0. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG
1. Đường tròn lượng giác và dấu của các giá trị lượng giác
2π 0
O
-1 -1
1
1
3π 2 π
π 2
sinx
cosx
(III) (IV)
(II) (I)
2. Công thức lượng giác cơ bản
tan .cot 1 sin2cos21 2 12 1 tan
cos
2 12
1 cot
sin
3. Cung góc liên kết
Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau
cos( a) cosa sin( a) sina sin cos
2 a a
sin( a) sina cos( a) cosa cos sin
2 a a
tan( a) tana tan( a) tana tan cot
2 a a
cot( a) cota cot( a) cota cot tan
2 a a
Cung hơn kém Cung hơn kém
2
sin( a) sina sin cos
2 a a
cos( a) cosa cos sin
2 a a
Cung phần tư
Giá trị LG I II III IV
sin + + – –
cos + – – +
tan + – + –
cot + – + –
(Nhất cả – Nhì sin – Tam tan – Tứ cos)
tan( a) tana tan cot
2 a a
cot( a) cota cot tan
2 a a
4. Công thức cộng cung
sin(a b)sinacosbcosasin .b cos(a b)cosacosbsinasin .b
tan tan
tan( )
1 tan tan
a b
a b
a b
tan tan
tan( )
1 tan tan
a b
a b
a b
Hệ quả: 1 tan
tan 4 1 tan
x x
x
và
1 tan
tan 4 1 tan
x x
x
5. Công thức nhân đôi và hạ bậc
Nhân đơi Hạ bậc
sin 2 2 sincos 2 1 cos 2
sin 2
2 2
2 2
cos sin
cos2 2 cos 1 1 2 sin
2 1 cos 2
cos 2
2
2 tan tan 2
1 tan
2 1 cos 2
tan 1 cos 2
cot2 1
cot2 2 cot
2 1 cos 2
cot 1 cos 2
Nhân ba
3 3
sin 3 3 sin 4 sin cos 3 4 cos 3 cos
3 2
3 tan tan tan 3
1 3 tan
6. Công thức biến đổi tổng thành tích
cos cos 2 cos cos
2 2
a b a b
a b
cos cos 2 sin sin
2 2
a b a b
a b
sin sin 2 sin cos
2 2
a b a b
a b sin sin 2 cos sin
2 2
a b a b a b
sin( )
tan tan
cos cos a b
a b
a b
sin( )
tan tan
cos cos a b
a b
a b
sin( )
cot cot
sin sin a b
a b
a b
sin( )
cot cot
sin sin b a
a b
a b
Đặc biệt
sin cos 2sin 2cos
4 4
x x x x sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
7. Công thức biến đổi tích thành tổng
cos cos 1 cos( ) cos( )
a b 2 a b a b 1
sin sin cos( ) cos( )
a b 2 a b a b
sin cos 1 sin( ) sin( )
a b 2 a b ab Bảng lượng giác của một số gĩc đặc biệt
00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 3600
0 6
4
3
2
2
3
3
4
5
6
2
sin 0 1
2
2 2
3
2 1 3
2
2 2
1
2 0 0
cos 1 3
2
2 2
1
2 0 1
2 2
2 3
2 1 1
tan 0 3
3 1 3 kxđ 3 1 3
3 0 0
cot kxđ 3 1 3
3 0 3
3 1 3 kxđ kxđ Một điểm M thuộc đường trịn lượng giác sẽ cĩ tọa độ M(cosα, sinα)
§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Tính chất của hàm số a. Hàm số chẵn, hàm số lẻ:
Hàm số y f x( ) cĩ tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x D thì x D và f( x) f x( ). Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Hàm số y f x( ) cĩ tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x D thì x D và
( ) ( ).
f x f x Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
b. Hàm số đơn điệu: Cho hàm số y f x( ) xác định trên tập ( ; )a b .
y f x( ) gọi là đồng biến trên ( ; )a b nếu x x1, 2 ( ; )a b cĩ x1 x2 f x( )1 f x( ).2
y f x( ) gọi là nghịch biến trên ( ; )a b nếu x x1, 2 ( ; )a b cĩ x1 x2 f x( )1 f x( ).2 c. Hàm số tuần hồn:
Hàm số y f x( ) xác định trên tập hợp D, được gọi là hàm số tuần hồn nếu cĩ số 0
T sao cho với mọi x D ta cĩ (x T)D và (x T)Dvà f x( T) f x( ).
Nếu cĩ số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm tuần hồn f.
2. Hàm số y sin .x
Hàm số y sinx cĩ tập xác định là D y sin ( )f x xác định f x( ) xác định.
Tập giá trị T 1;1 , nghĩa là: 0 sin2 1
1 sin 1
0 sin 1
x x
x
Hàm số y f x( )sinx là hàm số lẻ vì f( x) sin( x) sinx f x( ). Nên đồ thị hàm số y sinx nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Hàm số y sinx tuần hồn với chu kì To 2 , nghĩa là: sin(x k2 ) sin .x Hàm số
sin( )
y axb tuần hồn với chu kì 2
To
a
Hàm số y sinx đồng biến trên mỗi khoảng : 2 ; 2
2 k 2 k
và nghịch biến
trên mỗi khoảng : 3
2 ; 2 ,
2 k 2 k
với k .
Hàm số y sinx nhận các giá trị đặc biệt:
sin 1 2
sin 0 2 , ( ).
sin 1 2
2
x x k
x x k k
x x k
1
3 2
2
O
2
3
2
5
2
sin
y x
–1
y
x
Hình dạng đồ thị hàm số y sinx
1
3 2
2
O
2
3
2
5
2
ycos x
–1
y
x
Hình dạng thị hàm số y cosx
Đồ thị hàm số:
4. Hàm số y cos .x
Hàm số y cosx có tập xác định D y cos ( )f x xác định f x( ) xác định.
Tập giá trị T 1;1 , nghĩa là: 0 cos2 1
1 cos 1
0 cos 1
x x
x
Hàm số y f x( ) cosx là hàm số chẵn vì f( x) cos( x) cosx f x( ), nên đồ thị của hàm số nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.
Hàm số y cosx tuần hoàn với chu kì To 2 , nghĩa là cos(x k2 ) cos .x Hàm số
cos( )
y ax b tuần hoàn với chu kì 2
To
a
Hàm số y cosx đồng biến trên mỗi khoảng ( k2 ; 2 ) k và nghịch biến trên mỗi khoảng ( 2 ; k k2 ).
Hàm số y cosx nhận các giá trị đặc biệt:
cos 1 2
cos 0 , ( ).
cos 1 2 2
x x k
x x k k
x x k
Đồ thị hàm số:
4. Hàm số y tan .x
Hàm số y tanx có tập xác định \ , ,
D 2 k k
nghĩa là
x 2 k hàm số y tan ( )f x xác định ( ) ; ( ).
f x 2 k k
Tập giá trị T .
Hàm số y f x( )tanx là hàm số lẻ vì f( x) tan( x) tanx f x( ) nên đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O.
Hàm số y tanx tuần hoàn với chu kì To y tan(ax b) tuần hoàn với chu kì To
a
Giá trị đặc biệt:
tan 0
tan 1 , ( ).
4
tan 1
4
x x k
x x k k
x x k
Đồ thị hàm số y tanx
5. Hàm số y cot .x
Hàm số y cotx có tập xác định là D \
k, k
, nghĩa là x k; (k )hàm số y cot ( )f x xác định f x( )k; (k ).
Tập giá trị T .
Hàm số y f x( )cotx là hàm số lẻ vì f( x) cot( x) cotx f x( ) nên đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O.
Hàm số y cotx tuần hoàn với chu kì To y cot(ax b) tuần hoàn với chu kì To
a
Giá trị đặc biệt :
cot 0
2
cot 1 , ( ).
4
cot 1
4
x x k
x x k k
x x k
Đồ thị hàm số y cotx:
x y
3 2
2
O
2
3
2
2 5
2
tan y x
x y
2
3
2
O
2
2
3
2
cot y x
2
Dạng toán 1: Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Phương pháp giải. Để tìm tập xác định của hàm số lượng giác ta cần nhớ:
sin ( )
tan ( ) cos ( ) 0 ( ) , ( ).
cos ( ) 2
y f x f x f x f x k k
f x
ĐKXĐ
cos ( )
cot ( ) sin ( ) 0 ( ) , ( ).
sin ( )
y f x f x f x f x k k
f x
ĐKXĐ
Một số trường hợp tìm tập xác định thường gặp:
1 ( ) 0.
y ( ) P x
P x ĐKXĐ
y 2nP x( )ĐKXĐ P x( )0.
2
1 ( ) 0.
( )
n
y P x
P x ĐKXĐ
Lưu ý rằng: 1 sin ( ); cos ( )f x f x 1 và 0
. 0
0 A B A
B
Với k , ta cần nhớ những trường hợp đặc biệt:
sin 1 2
sin 0 2
sin 1 2
2
x x k
x x k
x x k
cos 1 2
cos 0
cos 1 2 2
x x k
x x k
x x k
tan 0
tan 1
4
tan 1
4
x x k
x x k
x x k
cot 0
2 cot 1
4
cot 1
4
x x k
x x k
x x k
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số: sin 32 2 cos
( ) tan 1 1 cos
x x
y f x
x x
Giải: ...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số:
2 2
( ) cos
y f x x
x
Giải: ...
...
...
...
...
...
...
BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 1. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:
a) 4
y cos
x b) y cos 2 .x
c) 1 cos
sin y x
x
d) tan 5 2
y x 3
e) 2 tan 2 5
sin 2 1 y x
x
f) 2
tan 2 1 cos y x
x
g) tan 2
sin 1
y x
x
h)
cos 4
sin 1
y x
x
i) cos 2
1 sin y x
x
j) 2 sin
cos 1
y x
x
k)
2
cot 2 1 cos y x
x
l) 1 sin
1 cos y x
x
m) sin
y x
x
n) cos2
tan . 1 sin
y x x
x
o)
2 1
cos y x
x x
p) tan 2
sin 1
y x
x
BT 2. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:
a)
2 2
sin 2 y x
x
b) y 2 4x2 tan 2 .x
c)
tan 2 4 1 sin
8 x y
x
d)
tan 4
1 cos
3 x y
x
e)
1 tan 4
cos 2
x
y x
f)
3 sin 4
cos 1
y x
x
g) 3
cos cos 3 y x x
h) y cot 2 x 3.tan 2 .x
i) 21
2 sin
tan 1
y x
x
j) 2 2
4
sin cos
y x x
k) 1 cos
cot 6 1 cos
y x x
x
l) 2
1 cot 3 tan 3
4 x y
x
Dạng toán 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
Phương pháp giải.
Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác, chẳng hạn:
2
0 sin 1
1 sin 1
0 sin 1
x x
x
hoặc 0 cos2 1
1 cos 1
0 cos 1
x x
x
Biến đổi về dạng: m y M.
Kết luận: max y M và miny m.
Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
( ) 4
5 2 cos sin y f x
x x
Giải: ...
...
...
...
...
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f x( )3 sin2x 5 cos2x4 cos2x2.
Giải: ...
...
...
...
...
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của ( ) sin6 cos6 2, ; f x x x x 2 2
Giải: ...
...
...
...
...
...
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau:
a) y 5 3cos 2x 4. b) y 1 cos 4 . x
c) y 3 sin 22 x 4. d) y 4 5 sin 2 cos 2 .2 x 2 x e) y 3 2 sin 4 .x f) y 42 sin 25 x 8.
g) 4 2
1 3 cos
y x
h) 2 2
4 5 2 cos sin
y x x
i)
2
2 4 2 sin 3 y
x
j)
3
3 1 cos
y x
k) 4
2 cos 3
6 y
x
l) 2
3 sin 2 cos2
y x x
BT 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau:
a) y sin2x cosx 2. b) y sin4x 2 cos2x 1.
c) y cos2x 2 sinx 2. d) y sin4x cos4x 4.
e) y 2cos 2x sin2x. f) y sin6x cos .6x g) y sin 2x 3 cos 2x 4. h) y cos2x 2 cos2 .x
i) y 2 sin2x cos 2 .x j) y 2 sin 2 (sin 2x x 4 cos 2 ).x k) y 3 sin2x 5 cos2x4 cos 2 .x l) y 4 sin2x 5 sin 2x 3.
m) y (2 sinx cos )(3 sinx x cos ).x n) y sinx cosx 2 sin cosx x1.
o) y 1 (sin 2x cos 2 ) .x 3 p) y 5 sinx 12 cosx 10
q) 2 sin 2 sin 1.
y x 4 x r) 2
2 cos 2 cos 2 3.
y x x 3 BT 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau:
a) sin 2 , 0;
y x x 2
b) 2
cos , ; 0
3 3
y x x
c) sin 2 , ;
4 4 4
y x x d) sin4 cos , 4 0;
y x x x 6
f) 2 sin2 cos 2 , 0;
y x x x 3
g) 3
cot , ;
4 4 4
y x x
Dạng toán 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
Phương pháp giải.
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số lượng giác.
Nếu x D thì x D D là tập đối xứng và chuyển sang bước 2.
Bước 2. Tính f(x), nghĩa là sẽ thay x bằng x, sẽ cĩ 2 kết quả thường gặp sau:
Nếu f( x) f x( )f x( ) là hàm số chẵn.
Nếu f( x) f x( )f x( ) là hàm số lẻ.
Lưu ý:
Nếu khơng là tập đối xứng ( x D x D) hoặc f(x) khơng bằng f x( ) hoặc ( )
f x ta sẽ kết luận hàm số khơng chẵn, khơng lẻ.
Ta thường sử dụng cung gĩc liên kết dạng cung đối trong dạng tốn này, cụ thể:
cos( a) cos , sin(a a) sin , tan(a a) tan , cot(a a) cot .a
Ví dụ. Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
a) f x( )sin 22 x cos 3 .x b) f x( )cos x2 16.
... ...
... ...
... ...
... ...
BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 6. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y f x( )tanx cot .x b) y f x( ) tan 2 .sin 5 .7 x x
c) 9
( ) sin 2
y f x x 2 d) ( ) 2 cos 33
y f x x 2
e) yf x( ) sin (3 3 x5 ) cot(2 x7 ). f) y f x( )cot(4x 5 )tan(2 x3 ). g) y f x( )sin 9x2. h) y f x( )sin 22 x cos 3 .x
Cố gắng hết sức ở giây phút này sẽ đặt bạn vào vị trí tuyệt vời nhất ở những khoảng khắc sau.
O. Winfrey
§ 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. Phương trình lượng giác cơ bản
Với k , ta cĩ các phương trình lượng giác cơ bản sau:
sin sin 2
2 a b k
a b
a b k
2
cos cos
2 a b k
a b
a b k
tana tanb a b k.
cota cotb a b k.
Nếu đề bài cho dạng độ ( )o thì ta sẽ chuyển k2k360 , k k180 , với 180 .o Những trường hợp đặc biệt:
sin 1 2
sin 0 2
sin 1 2
2
x x k
x x k
x x k
cos 1 2
cos 0
cos 1 2 2
x x k
x x k
x x k
tan 0
tan 1
4
tan 1
4
x x k
x x k
x x k
cot 0
2 cot 1
4
cot 1
4
x x k
x x k
x x k
Ví dụ. Giải các phương trình:
a) 1
sin 2
x 2 b) cos 1.
x 3
... ...
... ...
c) tan(2x 30 )o 3. d) cot 1.
x 3
... ...
... ...
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 7. Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):
a) 2
sin sin
x 3
b) 1
sin 2
6 2
x
c) sin 2 1.
x 6
d) cos 2 cos
3 4
x
e) 1
cosx 2 f) cos 1.
x 6
g) 2 sin(x 30 )0 3 0. h) cot(4x 35 )o 1.
i) 2 cos 2 2 0.
x 4
j) 2 cos 3 0.
x 6
k) (12 cos )(3x cos )x 0. l) tan(x 30 ).cos(20 x150 )0 0.
m) 2 sin 2x 2 cosx 0. n) sin 3 sin 0.
2 x x
o) 1
sin 2 .cos2 0.
x x 4 p) 1
sin cos cos 2 cos 4 cos 8
x x x x x 16
II. Một số kỹ năng giải phương trình lượng giác
1. Sử dụng thành thạo cung liên kết
Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau
cos( a) cosa sin( a) sina sin cos
2 a a
sin( a) sina cos( a) cosa cos sin
2 a a
tan( a) tana tan( a) tana tan cot
2 a a
cot( a) cota cot( a) cota cot tan
2 a a
Cung hơn kém Cung hơn kém
2
sin( a) sina sin cos
2 a a
cos( a) cosa cos sin
2 a a
tan( a) tana tan cot
2 a a
cot( a) cota cot tan
2 a a
Tính chu kỳ
sin(x k2 ) sinx cos(x k2 ) cosx sinx (k2 ) sinx cosx (k2 ) cosx
tan(x k)tanx cot(x k)cotx
Ví dụ 1. Giải phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):
a) sin 2 cos
x x 3 b) tan 2 cot
3 3
x x
... ...
... ...
... ...
... ...
Ví dụ 2. Giải phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):
a) sin 3 cos 0.
x 3 x b) tan . tan 3x x 1 0.
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 8. Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):
a) sin 2 cos
x 6x b) 2 9
sin 3 cos
3 4
x x
c) cos 2 sin .
x 4 x
d) 2
cos2 sin
x x 3
e) cos 4 sin 2 0.
x 5 x
f) 2 9
sin 3 cos
3 4
x x
g) 3
cot 2 tan
4 6
x x
h) tan 3 cot .
x 5 x
Muốn biến đổi sin thành cos, tan thành cot và ngược lại, ta sẽ làm như thế nào ? ...
Hãy viết các công thức cung góc liên kết dạng cung góc phụ nhau ?
...
BT 9. Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):
a) cos(3x 45 )0 cos .x b) cos 2 cos
3 4
x x
c) sin sin 2
4 6
x x
d) sin 2 sin 0.
x 3 x
e) tan 3 tan .
x 3 x
f) cot cot 0.
4 2
x x
g) cos 3 cos 0.
x 3 x
h) 2 7
sin 3 sin 0.
3 5
x x
i) sin 2 cos 0.
x 4 x
j) cos 4 sin 0.
3 4
x x
k) tan 3 tan 2 0.
x 4 x
l) tan 2 .tan 3x x 1.
Muốn bỏ dấu "" trước sin, cos, tan, cotan ta sẽ làm như thế nào ?
...
Hãy viết cơng thức cung gĩc liên kết dạng cung đối nhau ?
...
BT 10. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin 4x2 cos2x 1 0. b) 2 cos 5 .cos 3x x sinx cos 8 .x c) sin 5x 2 cos2x 1. d) cos2 cosx x cosx sin 2 sin .x x
e) cos sin 2 0.
2 x x
f) 1 tan
cot2 1 tan
x x
x
f) 2 sin2 cos 5 1.
2
x x g) 4
sin 3 sin 3 3.
5 5
x x
h) 4
sin cos 3.
9 x 18 x
i) 5
cos 3 sin 3 2.
3 6
x x
2.
Ghép cung thích hợp để áp dụng công thức tích thành tổng
cos cos 2 cos cos
2 2
a b a b
a b
cos cos 2 sin sin
2 2
a b a b
a b
sin sin 2 sin cos
2 2
a b a b
a b
sin sin 2 cos sin
2 2
a b a b
a b
Khi áp dụng tổng thành tích đối với hai hàm sin và cosin thì được hai cung mới là:
2 ; 2 a b ab
Do đĩ khi sử dụng nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để nhĩm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử cịn lại hoặc cụm ghép khác trong phương trình cần giải.
Ví dụ 1. Giải phương trình: sin 5x sin 3x sinx 0.
Giải: ...
...
...
Ví dụ 2. Giải phương trình: cos 3x cos 2x cosx 1 0.
Giải: ...
...
...
BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 11. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sinx sin 2x sin 3x 0. b) cosx cos 3x cos 5x 0.
c) 1sinx cos2x sin 3x 0. d) cosx cos 2x cos 3x cos 4x 0.
e) sin 3x cos 2x sinx 0. f) sinx 4 cosx sin 3x 0.
g) cos 3x 2 sin 2x cosx 0. h) cosx cos 2x sin 3 .x BT 12. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin 5x sinx 2 sin2x 1. b) sinxsin2xsin3x 1 cosxcos2 .x c) cos 3x2 sin 2x cosx sinx 1. d) 4 sin 3x sin 5x 2 sin cos2x x 0.
e) sin5x sin3x 2cosx 1 sin 4 .x f) cos2xsin 3xcos5x sin10x cos 8 .x g) 1sinx cos 3x cosx sin 2x cos2 .x
h) sinx sin 2x sin 3x cosx cos2x cos 3 .x
3. Hạ bậc khi gặp bậc chẵn của sin và cos
2 1 cos 2
sin 2
2 1 cos 2
cos 2
2 1 cos 2
tan 1 cos 2
2 1 cos2
cot 1 cos 2
Lưu ý đối với cơng thức hạ bậc của sin và cosin:
― Mỗi lần hạ bậc xuất hiện hằng số 1
2 và cung gĩc tăng gấp đơi.
― Mục đích của việc hạ bậc: hạ bậc để triệt tiêu hằng số khơng mong muốn và nhĩm hạng tử thích hợp để sau khi áp dụng cơng thức (tổng thành tích sau khi hạ bậc) sẽ xuất hiện nhân tử chung hoặc làm bài tốn đơn giản hơn.
Ví dụ 1. Giải phương trình: 2 2 1
sin 2 cos 8 cos10 .
x x 2 x
Giải: ...
...
...
...
...
Ví dụ 2. Giải phương trình: 2 2 2 2 3
cos cos 2 cos 3 cos 4
x x x x 2
Giải: ...
...
...
...
...
...
BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 13. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2 1
sin x 2 b) 2 3
cos 2
4 4
x
c) 2 2 3
cos x 4 d) 4 sin2x 1 0.
e) 2 2 2 7
sin 3 sin
3 4
x x
f) 4 4 1
cos sin
4 4
x x g) sin 22 x sin2x 1. h) sin 22 x cos 32 x 1.
i) 2 2 2 3
sin sin 2 sin 3
x x x 2 j) 2 2 2 3
cos cos 2 cos 3
x x x 2 k) sin2x sin 22 x sin 32 x 2. l) sin2x sin 32 x cos 22 x cos 4 .2 x
m) 3 3 2
sin cos sin cos
x x x x 8 n) 3 3 2
sin cos sin cos
x x x x 4 BT 14. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin 42 cos 62 sin10 , 0;
x x x x 2 b)
2 5 29
cos3 sin7 2sin 2cos
4 2 2
x x
x x
c) 2 sin 22 x sin 7x 1 sin .x d) cos2x cos 22 x cos 32 x cos 42 x 2.
e) 2 2 2 7
cos cos 2 cos 3
3 4
x x x f) sin 42 cos 62 sin 10 , 0;
2 2
x x x x
g) sin 32 xcos 42 x sin 52 xcos 6 .2 x h) tan2x sin 22 x 4 cos .2x
i) cos 3 .cos22 x x cos2x 0. j) 4sin2 3 cos2 1 2cos2 3
2 4
x x x
4. Xác định nhân tử chung để đưa về phương trình tích số
Đa số đề thi, kiểm tra thường là những phương trình đưa về tích số. Do đĩ, trước khi giải ta phải quan sát xem chúng cĩ những lượng nhân tử chung nào, sau đĩ định hướng để tách, ghép, nhĩm phù hợp. Một số lượng nhân tử thường gặp:
— Các biểu thức cĩ nhân tử chung với cosx sinx thường gặp là:
2 2 2
1sin 2x sin x 2 sin cosx x cos x (sinx cos ) .x
2 2
cos2x cos x sin x (cosx sin )(cosx x sin ).x
4 4 2 2 2 2
cosx sin x (cos x sin )(cosx x sin )x (cosx sin )(cosx x sin ).x
3 3
cosx sin x (cosx sin )(1x sin cos ).x x
sin cos sin
1 tan 1
cos cos
x x x
x x x
cos sin cos
1 cot 1
sin sin
x x x
x x x
cos sin 1 (sin cos ).
4 4 2
x x x x
sin cos 1 (sin cos )...
4 4 2
x x x x
— Nhìn dưới gĩc độ hằng đẳng thức số 3, dạng a2 b2 (ab a)( b), chẳng hạn:
2 2 2
2 2
2 2 2
sin 1 cos (1 cos )(1 cos )
sin cos 1
cos 1 sin (1 sin )(1 sin )
x x x x
x x
x x x x
3 2 2 2
cos x cos .cosx x cos .(1x sin )x cos (1x sin )(1x sin ).x
3 2 2 2
sin x sin .sinx x sin .(1x cos )x sin (1x cos )(1x cos ).x
2 2 2 2
34 cos x 3 4(1sin )x (2 sin )x 1 (2 sinx 1)(2 sinx 1).
2 2
sin2x (1 sin2 ) 1x (sinx cos )x 1 (sinx cosx1)(sinx cosx 1).
4 4 2 2
2(cos x sin )x 1 3 cos x sin x ( 3 cosx sin )( 3 sinx x cos )...x
— Phân tích tam thức bậc hai dạng: f X( )aX2 bX c a X.( X1) ( X X2) với X cĩ thể là sin , cos ,....x x … và X X1, 2 là 2 nghiệm của f X( )0.
Ví dụ 1. Giải phương trình: 2 cosx 3 sinx sin 2x 3.
Giải: ...
...
...
...
...
Ví dụ 2. Giải phương trình: cos2x (1 sin )(sinx x cos )x 0.
Giải: ...
...
...
...
Ví dụ 3. Giải phương trình: (sinx cosx 1)(2 sinx cos )x sin 2x 0.
Giải: ...
...
...
...
...
Ví dụ 4. Giải phương trình: (2 sinx 3)(sin cosx x 3) 1 4 cos .2x
Giải: ...
...
...
...
BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 15. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin 2x 3 sinx 0. b) (sinx cos )x 2 1 cos .x
c) sinx cosx cos 2 .x d) cos2x (1 2 cos )(sinx xcos )x 0.
e) (tanx 1)sin2x cos 2x 0. f) sin .(1x cos2 )x sin 2x 1 cos .x
g) sin 2 cos 2 sin 1.
x x x 4 h) 1 cos 2
2 cos 1 cot .
4 sin
x x x
x
i) 1 tan 2 2 sin
x x 4
j) cos cos 3 1 2 sin 2
x x x 4 BT 16. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2 sin2x 3 sin cosx x cos2x 1. b) 4sin2 sinx x2sin2x2sinx 4 4cos .2x c) 4 sin2x 3 3 sin 2x 2 cos2x 4. d) (cosx1)(cos2x 2cos ) 2sinx 2x 0.
e) (2cosx1)(sin2x2sinx 2) 4cos2x1. f) (2sinx1)(2cos2x2sinx 3) 4sin2x1.
g) (2sinx1)(2sin2x 1) 4cos2x 3. h) (2sinx1)(2cos2x2sinx 1) 3 4cos .2x i) sin2x(sinxcosx1)(2sinxcosx2). j) 2(cos4x sin )4x 1 3 cosxsin .x BT 17. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sinx 4 cosx 2 sin 2 .x b) sin 2x 3 2 cosx 3 sin .x c) 2(sinx 2 cos )x 2 sin 2 .x d) sin 2x sinx 2 4 cos .x e) sin 2x 2 cosx sinx 1 0. f) sin 2x 2 sinx 2 cosx 2 0.
g) sin 2x 1 6 sinx cos 2 .x h) sin 2x cos2x 2 sinx 1.
i) sin 2x 2 sinx 1 cos 2 .x j) sin (1x cos 2 )x sin 2x 1 cos .x l) sin 2xsinx 2 cos 2x 1. m) (2cosx1)(2sinxcos )x sin2xsin .x n) tanx cotx 2(sin 2x cos 2 ).x o) (1 sin )cos 2x x (1 cos )sin2x x 1 sin2 .x p) sin 2x 2 sin2x sinx cos .x q) cos 3x cosx 2 3 cos 2 sin .x x r) cos 3x cosx 2 sin cos 2 .x x s) 2 sin2x sin 2x sinx cosx 1.
t) cosx tanx 1 tan sin .x x u) tanx sin 2x 2 cot2 .x BT 18. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) cosx2sin .(1 cos )x x 2 2 2sin .x b) 2(cosxsin2 )x 1 4 sin (1 cos2 ).x x c) 1 sin cos 2 sin cos2
2 x x x x
d) sin 2 cos 2 sin 1.
x x x 4
e) 2
sin 2 sin
4 x 4 x 2
f)
cos sin 2 2
4 x x 4 2
g) sin3x cos3x sinx cos .x h) sin3x cos3x 2(sin5x cos ).5x
i) 2 sin3x cos 2x cosx 0. j) 8 8 10 10 5
sin cos 2(sin cos ) cos2 .
x x x x 4 x l) sin 2x cos 2x 2 sinx 0. m) tan 2x cotx 8 cos .2x
n) 3sin3x 2 sin (3 8cos )x x 3cos .x o) 2 sin (2 cos2x x 1 sin )x cos2x 2.
III. Một số dạng phương trình lượng giác thường gặp
1. Phương trình lượng giác đưa về bậc hai và bậc cao cùng 1 hàm lượng giác
Quan sát và dùng các cơng thức biến đổi để đưa phương trình về cùng một hàm lượng giác (cùng sin hoặc cùng cos hoặc cùng tan hoặc cùng cot) với cung gĩc giống nhau, chẳng hạn:
Dạng Đặt ẩn phụ Điều kiện
sin2 sin 0
a X b X c t sinX 1 t 1
cos2 cos 0
a X b X c t cosX 1 t 1
tan2 tan 0
a X b X c t tanX
X 2 k
cot2 cot 0
a X b X c t cotX X k
Nếu đặt t sin2X, cos2X