• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thị xã Quảng Trị - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thị xã Quảng Trị - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (2,5 điểm).Giải các phương trình sau:

a) 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 −1 = 0

b) 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 −4𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠+𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 = 0 c) 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3�𝑠𝑠 +𝜋𝜋4� =√2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠

Câu 2 (1,5 điểm)

a) Tìm hệ số 𝑠𝑠6trong khai triển (2𝑠𝑠+ 1)8thành đa thức.

b) Tìm số tự nhiên 𝑠𝑠 > 5trong khai triển (𝑠𝑠 +12)𝑛𝑛thành đa thức biến 𝑠𝑠,có hệ số 𝑠𝑠6bằng 4 lần hệ số 𝑠𝑠4.

Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 5 viên bi đỏ được đánh số từ 8 đến 12. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.

a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.

b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu vàtổng 2 số ghi trên hai viên bi là số chẵn.

Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( 2;-1) và đường tròn (C) có tâm I(1;-2) bán kính R=3.

a) Tìm tọa độđiểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇

𝑢𝑢 với

𝑢𝑢 (3;−2)

b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số𝑘𝑘=−3.

Câu 5 (2,0 điểm) . Cho hình chóp 𝑆𝑆.𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung điểm 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝑆𝑆𝐴𝐴 .

a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).

b)

Tìm giao điểm I của 𝐴𝐴𝐴𝐴 với mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝑆𝑆)và tính 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 --- HẾT ---

Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh: ……… Lớp: …………. Số báo danh: ………….

Chữ ký của CBCT: ………

Đề KT chính thức

(Đề có 01 trang) Mã đề: 01

(2)

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (2,5 điểm).Giải các phương trình sau:

a) 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0

b) 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 −3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠+ 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 = 0 c) √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3�𝑠𝑠 −𝜋𝜋4�= 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠

Câu 2 (1,5 điểm)

a) Tìm hệ số 𝑠𝑠7trong khai triển (3𝑠𝑠+ 1)11thành đa thức.

b) Tìm số tự nhiên 𝑠𝑠 > 5trong khai triển (𝑠𝑠 +13)𝑛𝑛thành đa thức biến 𝑠𝑠,có hệ số 𝑠𝑠7bằng 9lần hệ số 𝑠𝑠5.

Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏđượcđánh số từ 10 đến 14. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.

a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.

b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu vàtổng 2 số ghi trên hai viên bi là số lẻ.

Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( -2;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính R=4.

a) Tìm tọa độđiểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇

𝑢𝑢 với

𝑢𝑢 (4;−1)

b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số𝑘𝑘=−2.

Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp 𝑆𝑆.𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung điểm 𝑆𝑆𝐴𝐴 và 𝐴𝐴𝐴𝐴 .

a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).

b)

Tìm giao điểm I của 𝐴𝐴𝑆𝑆 với mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)và tính 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 --- HẾT ---

Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh: ……… Lớp: …………. Số báo danh: ………….

Chữ ký của CBCT: ………

Đề KT chính thức

(Đề có 01 trang) Mã đề: 02

(3)

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁNMÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 01

Câu 1 Đáp án Điểm

a

1 điểm 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 −1 = 0⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 =1

2⇔ �𝑠𝑠= 𝜋𝜋

6 +𝑘𝑘2𝜋𝜋 𝑠𝑠= 5𝜋𝜋

6 +𝑘𝑘2𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)

0.5 0.5

b 1 điểm

Nhận xét : 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠= 0không thỏa mãn phương trình: vì 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠= 0 . 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠0 ptth: 3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2𝑠𝑠 −4𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠+ 1 = 0⇔ �𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1

𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠= 13

⇔ � 𝑠𝑠= 𝜋𝜋4+𝑘𝑘𝜋𝜋

𝑠𝑠= 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠13+𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)

0.25 0.25 0.25 0.25

1.c điểm0.5

Đặt 𝑡𝑡= 𝑠𝑠+𝜋𝜋4 ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡 =√2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡 −𝜋𝜋4)⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡= 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 (*) Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 không thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡= 0

𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 ≠ 0 pt(*) ⇔1 =𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛12𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡3𝑡𝑡⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡3𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡2𝑡𝑡+𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡= 0

⇔ 𝑡𝑡= 𝜋𝜋2 +𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠 =𝜋𝜋4+𝑘𝑘𝜋𝜋.

0.25 0.25 Câu 2

a

1 điểm Ta có

8

8 8 8

8 0

2 1 k2 k k

k

( x ) C x

=

+ =

Ycbt 8− 𝑘𝑘 = 6⇒ 𝑘𝑘= 2vậy hệ số 𝑠𝑠6 trong khai triển C8226 =1792

0.5 0.25 0.25 b Ta có

0

1 1

2 2

n

n k n k k

n k

( x ) C ( ) x

=

+ =

Ycbt 6 1 6 4 4 1 4

2 2

n n

n n

C ( ) = C ( ) Cn6 =Cn4 ⇔ − = ⇔ =n 6 4 n 10. 0.25 0.25 Câu 3

a 1 điểm

2

12 66

Ω =C =

Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu Ω =A C72+C52 =31 31

P( A )=66

0.25 0.5 0.25 b

1 điểm

2

12 66

Ω =C =

Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số chẵn” 0.25 0.5

(4)

1 1 1 1

4 2 3 3 17

B C C C C .

Ω = + = vậy P( B )=1766 0.25

Câu 4 a.

1 điểm T ( A )u =A'( x'; y') thì

2 3 5 3

1 2

x' x a x'

A'( ; )

y' y b y'

= + = +

 

⇒ ⇒ −

 = +  = − −

 

0.5 0.5

b. Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐴𝐴) = (𝐴𝐴1)⇒ Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐼𝐼) =𝐼𝐼1(𝑠𝑠;𝑦𝑦)⇒ �𝑠𝑠= 1

𝑦𝑦= 2⇒(𝐴𝐴1)� 𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼1(1; 2) 𝐴𝐴á𝑠𝑠 𝑘𝑘í𝑠𝑠ℎ 𝑅𝑅1 =𝑅𝑅 = 3 𝑉𝑉(𝑠𝑠;−3)(𝐴𝐴1) = (𝐴𝐴)⇒ 𝑉𝑉(𝑠𝑠;−3)(𝐼𝐼1) =𝐼𝐼1(𝑠𝑠;𝑦𝑦)⇒ �𝑠𝑠 =−3

𝑦𝑦=−6

⇒(𝐴𝐴1)�𝑇𝑇â𝑚𝑚:𝐼𝐼′(−3;−6) 𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅′= 9

Phương trình (C’)(𝑠𝑠+ 3)2+ (𝑦𝑦+ 6)2 = 81

0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5

a.

1 điểm

S ( SAC ) S ( SBD

∈ 

⇒

∈  S điểm chung thứ nhất.

Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.

Vậy ( SAC )( SBD )=SO ( SAD )( SBC )=?

S ( SAD ) S ( SBC )

∈ 

⇒

∈  S điểm chung 2 mp. Ta có AD / / BC

AD ( SAD ) ( SAD ) ( SBD ) d BC ( SBD )

=

Đường thẳng d đi qua S và d song song với AD.

0.25 0.25

0.25 0.25

điểm0.5 Gọi G giao điểm AC và AM, suy ra G là trọng tâm tam giác ABD.

Gọi I là giao điểm AN và SG.

Ta có 𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆

( SAM ) I AN ( SAM )

⇒ =

Gọi E là trung điểm GC . Ta có NE là đường trung bình tam giác SGC.

Tương tự IG là đường trung bình tam giác ANE Vậy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 12

0.25

0.25

E I

G O

N M

D

B C

A S

(5)

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁNMÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 02

Câu 1 Đáp án Điểm

a

1 điểm 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 =√3

2 ⇔ � 𝑠𝑠=𝜋𝜋

6 +𝑘𝑘2𝜋𝜋 𝑠𝑠= −𝜋𝜋

6 +𝑘𝑘2𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)

0.5 0.5

b 1 điểm

Nhận xét : 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0không thỏa mãn phương trình: vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠= 0 . 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠0 ptth: 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2𝑠𝑠 −3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠+ 2 = 0⇔ �𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1

𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠= 2

⇔ � 𝑠𝑠= 𝜋𝜋4 +𝑘𝑘𝜋𝜋

𝑠𝑠= 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2 +𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)

0.25 0.25 0.25 0.25 1.c

điểm0.5

Đặt 𝑡𝑡 =𝑠𝑠 −𝜋𝜋4 ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡= √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡+𝜋𝜋4)⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡 =𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡+𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 (*) Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 không thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0

𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 ≠0 pt(*) ⇔1 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛12𝑡𝑡+𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡3𝑡𝑡⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡3𝑡𝑡+𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡2𝑡𝑡+𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡= 0⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡= 0

⇔ 𝑡𝑡=𝜋𝜋2+𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠= 3𝜋𝜋4 +𝑘𝑘𝜋𝜋.

0.25 0.25 Câu 2

a

1 điểm Ta có

11

11 11 11

11 0

3 1 k3 k k

k

( x ) C x

=

+ =

Ycbt 11− 𝑘𝑘 = 7⇒ 𝑘𝑘= 4vậy hệ số 𝑠𝑠6 trong khai triển C11437 =721710.

0.5 0.25 0.25 b Ta có

0

1 1

3 3

n

n k n k k

n k

( x ) C ( ) x

=

+ =

Ycbt 7 1 7 9 5 1 5

3 3

n n

n n

C ( ) = C ( ) Cn7 =Cn5 ⇔ − = ⇔ =n 7 5 n 12. 0.25 0.25 Câu 3

a 1 điểm

2

14 91

Ω =C =

Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu Ω =A C92+C52 =46 46

P( A )= 91

0.25 0.5 0.25 b

1 điểm

2

14 91

Ω =C =

0.25

(6)

Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ”

1 1 1 1

5 3 4 2 23

B C C C C .

Ω = + =

23 P( B )=91

0.5 0.25

Câu 4 a.

1 điểm T ( A )u = A'( x'; y') thì

2 2 2

2

x' x a x'

A'( ; )

y' y b y'

= + =

 

⇒ ⇒

 = +  =

 

0.5 0.5

b. Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐴𝐴) = (𝐴𝐴1)⇒ Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐼𝐼) =𝐼𝐼1(𝑠𝑠;𝑦𝑦)⇒ �𝑠𝑠 =−3

𝑦𝑦=−1⇒(𝐴𝐴1)� 𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼1(−3;−1) 𝐴𝐴á𝑠𝑠 𝑘𝑘í𝑠𝑠ℎ 𝑅𝑅1 = 𝑅𝑅 = 4 𝑉𝑉(𝑂𝑂;−2)(𝐴𝐴1) = (𝐴𝐴)⇒ 𝑉𝑉(𝑂𝑂;−2)(𝐼𝐼1) =𝐼𝐼1(𝑠𝑠;𝑦𝑦)⇒ �𝑠𝑠 = 6

𝑦𝑦= 2

⇒(𝐴𝐴1)�𝑇𝑇â𝑚𝑚:𝐼𝐼′(6; 2) 𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅′= 8

Phương trình (C’)(𝑠𝑠 −6)2+ (𝑦𝑦 −2)2 = 64

0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5

a.

1 điểm

S ( SAC ) S ( SBD

∈ 

⇒

∈  S điểm chung thứ nhất.

Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.

Vậy ( SAC )( SBD )=SO ( SAB )( SCD )=?

S ( SAB ) S ( SCD )

∈ 

⇒

∈  S điểm chung 2 mp. Ta có

AB / / CD

AB ( SAB ) ( SAB ) ( SCD ) d CD ( SCD )

=

Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB.

0.25 0.25

0.25 0.25

b.

điểm0.5

Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng tâm tam giác ABD.

Gọi I là giao điểm AM và SG.

Ta có 𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝑆𝑆 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆 ( SDN ) I AM ( SDN )

⇒ =

Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường trung bình tam giác SGC.

Tương tự IGlà đường trung bình tam giác AME.

Vậy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 =12

0.25

0.25

E I

G O

M N

B

D A

C S

(7)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp.Tính xác suất lấy được ít nhất 1 bi đỏ.. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp.Tính xác suất lấy được ít nhất 1

Xác định thiết diện của (P) với hình chóp S.ABCD. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 2 viên bi màu xanh trong 3 viên bi lấy ra. Gọi H, M

Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh.. có đáy là hình vuông, cạnh bên

a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho. b) Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm. c) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A và tính diện tích tam

Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.. CBCT không giải thích

Câu 26: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáyB. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.. Cho hình chóp S.ABC

1. Cho hình chóp S ABCD.. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành.. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.. Cho hình chóp S