PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNGTHCSTT YÊN LẠC NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Ghi vào bài làm chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Điều kiện của biểu thức
1 2x 5
có nghĩa là:
A.
5 x 2
B.
5 x2
C.
5 x 2
D.
5 x 2
Câu 2: Giá trị biểu thức 4 2 3 là:
A. 1 3 B. 3 1 C. 3 1 D. Đáp án khác Câu 3: Hàm số y = ( - 3 – 2m )x – 5 luôn nghịch biến khi:
A.
3 m 2
B.
3 m 2
C.
3 m 2
D. Với mọi giá trị của m Câu 4: Đồ thị hàm số y = ( 2m – 1) x + 3 và y = - 3x + n là hai đường thẳng song song khi:
A. m 2 B. m 1 C. m 1 và n3 D.
1 m2
và n3 Câu 5: Điểm (-1 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:
A. y = 2x + 1 B. y = x - 1 C. y = x + 1 D. y = -x + 1
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BC = 20cm và BH = 12,8cm. Độ dài AB bằng
A.16cm. B.7,2cm. C.12cm. D.8cm.
II.PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu 7(1 điểm)
a) Thực hiện phép tính :
75 48 1 300
2
b) Giải phương trình:
2x3
2 3Câu 8(2 điểm) Cho hệ phương trình
3
1 2 1
mx y m m x y m
(x y, là ẩn, mlà tham số)
a. Giải hệ phương trình đã cho với m=2
b. Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
x y;
thoả mãn1 x y
Câu 9(1,5 điểm)
a) Tìm ĐKXĐ của P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
Câu 10(2,5điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽ bán kính OK song song với BA ( K và A nằm cùng phía đối với BC ). Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C cắt OK ở I, OI cắt AC tại H.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Chứng minh rằng: IA là tiếp tuyến của đường tròn (O) c) Cho BC = 30 cm, AB = 18 cm, tính các độ dài OI, CI
---Hết---
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 2 x 9 2 x 1 x 3
P ( x 3)( x 2) x 3 x 2
ĐÁP ÁN
I/. Trắc nghiệm: ( 3,0đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C C D A
II.Tự luận Câu 7:(1đ)
Ta có
75 48 1 300 5 3 4 3 5 3 4 3
2
(0,5đ)
2 32 3 2 3 3 2 3 3 3
2 3 3 0
x x
x x
x x
(0,5đ)
Câu 8(2đ) a (1,0 điểm).
Nội dung trình bày Điểm
Với m2thay vào hệ ta được
2 5
3 x y x y
0.25
2 3 x
x y
0,25
2 1 x y
0,25
Vậy với m=2 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm là: (x;y) = (2;1) 0,25
b (1,0 điểm).
Nội dung trình bày Điểm
+ Với m=1 thì hệ pt đã cho có nghiệm (x;y) = (3;1) + Với m1thì hệ pt có nghiệm duy nhất khi
1 1
1 1
m m m
m
luôn đúng với mọim1 Vậy với mọi m hệ pt đã cho luôn có nghiệm duy nhất
0,25
3 3 3
1 2 1 1 3 2 1 3 2 1
mx y m y mx m y mx m
m x y m m x mx m m mx x mx m m
3 2 3 3
4 4
y mx m y m m
x m x m
0.25
2 2
1 4 3 3 1 2 0 2 0
x y m m m m m m m
0 2 m m
0,25
Vậy có hai giá trị của tham số thoả mãn đề bài là m0và m4 0.25 Câu 9(1,5 điểm)
ĐKXĐ: x 0, x 4, x 9 0,25
2 x 9 (2 x 1)( x 2) ( x 3)( x 3) P ( x 3)( x 2) ( x 3)( x 2)
2 x 9 2x 3 x 2 x 9 P ( x 3)( x 2)
x x 2 P ( x 3)( x 2)
( x 2)( x 1) P ( x 3)( x 2)
P x 1 x 3
0,25
0,25
0,25
c)
x 1 x 3 4 4
P 1
x 3 x 3 x 3
P Z 4 x 3 x 3 ¦ (4)
1; 2; 4
P Z 4 x 3 x 3 ¦ (4) 1; 2; 4
*) x 3 1 x 4(Lo¹i)
x 3 1 x 16(nhËn)
x 3 2 x 1(nhËn)
x 3 2 x 25(nhËn)
x 3 4 x 49(nhËn)
x 3 4 x 1(Kh«ng cã gi¸ trÞ cña x)Vậy x 16; 1; 25; 49
thì P có giá trị nguyên.0,25
0,25
Câu 10(2 điểm)
* Vẽ hình đúng. đủ 0.25
a) Δ ABC có đường trung tuyến AO bằng một nửa cạnh đối diện BC do đó Δ ABC vuông tại A .
0.5
b) Ta có OK // AB OK AC 0.25
Vậy Δ AOC cân tại O (OA = OC) có OH là đường cao OH là phân giác AOI COI
0.25
Do đó Δ IAO = Δ ICO (OA = OC; OI chung; AOI COI )
OAI OCI 90 nên IA là tiếp tuyến của (O)
0.5
c) Áp dụng hệ thức lượng trong Δ ICO vuông có: CO2 = OH . OI 0.25
2 2
CO 15
OI = OI = = 25(cm)
OH 9
0.25
Ta có : CI = OI2OC2 252152 20 cm. 0.25
--- HẾT --- ĐỀ KIỂM TRA
2 1
1 H
K
I
0
B C
A