• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHÂN DẠNG NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN.. ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI THPTQG 2017 + 2018 + 2019

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "PHÂN DẠNG NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN.. ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI THPTQG 2017 + 2018 + 2019"

Copied!
47
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÂN DẠNG

ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI THPTQG 2017 + 2018 + 2019 CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN

---oOo--- A – ĐỀ BÀI

Câu 1. [2D3-1-MH2] Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 2x. A.

 

d 1sin 2

f x x2 x C

. B.

f x x

 

d  12sin 2x C .

C.

f x x

 

d 2sin 2x C . D.

f x x

 

d  2sin 2x C .

Câu 2. [2D3-1-MH3] Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2 2

f x x 2

  x ? A.

 

d 3 2

3

f x x x C

  x

. B.

f x x

 

d x33  1x C.

C.

 

d 3 2

3

f x x x C

  x

. D.

f x x

 

d x33  1x C.

Câu 3. [2D3-1-101] Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

cos3x.

A.

cos3 dx x3sin 3x C. B.

cos3 dx xsin 33 xC.

C. sin 3

cos3 d

3 x x  xC

. D.

cos3 dx xsin 3x C .

Câu 4. [2D3-1-102] Tìm nguyên hàm của hàm số

 

1

5 2

f xx

A. d 1

ln 5 2

5 2 5

x x C

x   

. B.

5xdx2  12ln 5

x 2

C.

C. d

5ln 5 2

5 2

x x C

x   

. D.

5xdx2 ln 5x 2 C.

Câu 5. [2D3-1-103] Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2sinx.

A.

2sin dx x2cosx C. B.

2sin dx xsin2x C .

C.

2sin dx xsin 2x C. D.

2sin dx x 2cosx C .

Câu 6. [2D3-1-104] Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

7x.

A.

7 dx x7 ln 7xC. B.

7 dx x ln 77x C. C.

7 dx x7x1C. D.

7 dx x x7x11C.

Câu 7. [2D3-1-MH1] Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

, trục Ox và hai đường thẳng x a ,

 

x b a b  , xung quanh trục Ox. A. b 2

 

d

a

V 

f x x. B. b 2

 

d

a

V

f x x. C. b

 

d

a

V 

f x x. D. b

 

d

a

V

f x x.
(2)

Câu 8. [2D3-1-MH2] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên đoạn

 

1; 2 , f

 

1 1f

 

2 2. Tính

2

 

1

d I

f x x

A. I 1. B. I  1. C. I 3. D. 7

I 2. Câu 9. [2D3-1-102] Cho 2

 

1

d 2

f x x

2

 

1

d 1

g x x

  . Tính 2

   

1

2 3 d

I x f x g x x

    A. 5

I 2. B. 7

I  2. C. 17

I  2 . D. 11

I  2 . Câu 10. [2D3-1-104] Cho 2

 

0

d 5

f x x

. Tính 2

 

0

2sin d

I f x x x

   .

A. I 7. B. 5

I  2 . C. I 3. D. I  5 . Câu 11. [2D3-2-MH1] Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2x1.

A.

 

d 2

2 1

2 1

f x x3 xx C

. B.

f x x

 

d 13

2x1 2

x 1 C.

C.

 

d 1 2 1

f x x 3 x C

. D.

f x x

 

d 12 2x 1 C.

Câu 12. [2D3-2-103] Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

ex2x thỏa mãn

 

0 3.

F  2 Tìm F x

 

.

A.

 

e 2 3.

2

F xxxB.

 

2e 2 1.

2 F xxxC.

 

e 2 5.

2

F xxxD.

 

e 2 1.

2 F xxx

Câu 13. [2D3-2-104] Tìm nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

sinxcosx thoả mãn 2 F    2 A. F x

 

cosxsinx3. B. F x

 

 cosxsinx3.

C. F x

 

 cosxsinx1. D. F x

 

 cosxsinx1. Câu 14. [2D3-2-104] Cho

 

2

1 F x 2

x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x . Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

lnx.

A.

 

2 2

ln 1

ln d 2

f x x x x C

x x

 

    

 

. B.

f x

 

ln dx xlnx2xx12 C.

C.

 

2 2

ln 1

ln d x

f x x x C

x x

 

    

 

. D.

f x

 

ln dx xlnx2x21x2 C.

Câu 15. [2D3-2-MH1] Tính tích phân

e

1

ln d I

x x x: A. 1

I 2. B.

e2 2 I 2

 . C.

e2 1 I 4

 . D.

e2 1 I 4

 .

(3)

Câu 16. [2D3-2-MH1] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3x và đồ thị hàm số y x x  2.

A. 37

12. B. 9

I  4. C. 81

12. D. 13.

Câu 17. [2D3-2-MH1] Kí hiệu

 

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y2

x1 e

x, trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình

 

H xung quanh trục Ox:

A. V  4 2e. B. V

4 2e

. C. V e25. D. V

e25

.

Câu 18. [2D3-2-MH3] Gọi S là diện tích hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường y f x

 

, trục hoành và hai đường thẳng x 1, x2 (như hình vẽ bên dưới). Đặt 0

 

1

d a f x x

, 2

 

0

d

b

f x x, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. S b a  . B. S b a  . C. S   b a. D. S   b a. Câu 19. [2D3-2-MH3] Tính tích phân

2 2 1

2 1d

I

x xx bằng cách đặt u x21, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

2

0

2 d .

I

u u B. 2

1

d .

I

u u C. 3

0

d .

I

u u D. 2

1

1 d .

I 2

u u Câu 20. [2D3-2-MH3] Cho

1

0

d 1 e

ex 1 ln 2

x a b

  

, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S a3b3. A. S 2. B. S  2. C. S 0. D. S 1.

Câu 21. [2D3-2-MH3] Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x1 và x3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

1 x 3

thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x22. A. V 32 2 15 . B. 124

V  3 . C. 124

V  3 . D. V

32 2 15

.

Câu 22. [2D3-2-101] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x, trục hoành và các đường thẳng x0,

x2. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V   1. B. V

1

. C. V

1

. D. V   1. Câu 23. [2D3-2-101] Cho 6

 

0

d 12 f x x

. Tính 2

 

0

3 d I

f x x.

A. I 6. B. I 36. C. I 2. D. I 4.

Câu 24. [2D3-2-102] Cho F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

 

lnx

x . Tính F

 

e F

 

1 .

A. I e. B. 1

I  e. C. 1

I 2. D. I 1.

x y

O

1

2

(4)

Câu 25. [2D3-2-101] Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I

 

2;9 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. s23, 25 (km). B. s21,58 (km).

C. s15,50 (km). D. s13,83 (km).

Câu 26. [2D3-2-102] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x, trục hoành và các đường thẳng x0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V 2

1

. B. V 2 

1

. C. V 22. D. V 2 . Câu 27. [2D3-2-103] Cho

1

0

1 1

d ln 2 ln 3

1 2 x a b

x x

    

   

 

với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào

dưới đây đúng?

A. a b 2. B. a2b0. C. a b  2. D. a2b0.

Câu 28. [2D3-2-103] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong yex, trục hoành và các đường thẳng x0, x1. Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A.

e2

V 2 . B.

e2 1

V  2

 . C.

e2 1

V  2 . D.

e2 1

V  2

 .

Câu 29. [2D3-2-104] Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong yx21, trục hoành và các đường thẳng x0, x1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. 4

V 3

 . B. V 2 . C. 4

V 3. D. V 2.

Câu 30. [2D3-3-MH1] Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với v t

 

  5 10 m/st

 

, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A. 0, 2 m . B. 2 m . C. 10 m . D. 20 m .

Câu 31. [2D3-3-MH1] Tính tích phân 3

0

cos .sin d

I x x x

.

A. 1 4

I  4 . B. I  4. C. I 0. D. 1 I  4. Câu 32. [2D3-3-MH2] Biết F x

 

là một nguyên hàm của

 

1

f x 1

x

 và F

 

2 1. Tính F

 

3 . A. F

 

3 ln 2 1 . B. F

 

3 ln 2 1 . C.

 

3 1

F  2. D.

 

3 7

F  4. Câu 33. [2D3-3-MH2] Cho 4

 

0

d 16 f x x

. Tính tích phân 2

 

0

2 d . I

f x x

A. I 32. B. I 8. C. I 16. D. I 4.

O t

y

1 2 3 4

9 I

(5)

Câu 34. [2D3-3-MH2] Biết

4 2 3

dx ln 2 ln 3 ln 5

I a b c

x x

   

, với a, b, clà các số nguyên. Tính .

S a b c  

A. S 6. B. S 2. C. S  2. D. S 0.

Câu 35. [2D3-3-MH2] Cho hình thang cong

 

H giới hạn bởi các đường yex, 0

y , x0, xln 4. Đường thẳng x k (0 k ln 4) chia

 

H thành hai phần có diện tích là S1S2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 2S2. A. 2

3ln 4

k  . B. kln 2.

C. 8

ln3

k  . D. kln 3.

Câu 36. [2D3-3-MH2] Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16 m và độ dài trục bé bằng 10 m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8 m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/1 m . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng2 hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.

Câu 37. [2D3-3-MH3] Cho hàm số f x

 

thỏa mãn 1

   

0

1 d 10

xf x x 

2f

 

1 f

 

0 2. Tính

1

 

0

d f x x

.

A. I  12. B. I 8. C. I 1. D. I  8.

Câu 38. [2D3-3-101] Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x

 

 3 5sinxf

 

0 10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f x

 

3x5cosx5. B. f x

 

3x5cosx2. C. f x

 

3x5cosx2. D. f x

 

3x5cosx15. Câu 39. [2D3-3-102] Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h)

phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh (2;9)I và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.

Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

A. s24, 25 (km) B. s26,75 (km)

C. s24,75 (km) D. s25, 25 (km)

Câu 40. [2D3-3-102] Cho F x

  

x1 e

x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x.

A.

f x

 

e d2x x (4 2 )x exC. B.

f x

 

e d2x x 22xexC.

C.

f x

 

e d2x x

2x

exC. D.

f x

 

e d2x x

x2 e

xC.

Câu 41. [2D3-3-103] Cho

 

3

1 F x 3

  x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x . Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

lnx.

O k ln 4 x y

S1 2

S

8m

O 2 3 t 6

9

v I

(6)

A.

 

ln d ln3 15

5

f x x x x C

x x

   

. B.

f x

 

ln dx xlnx3x51x5 C.

C.

 

3 3

ln 1

ln d 3

f x x x x C

x x

   

. D.

f x

 

ln dx x lnx3x31x3 C.

Câu 42. [2D3-4-MH3] Cho hàm số f x

 

liên tục trên và thỏa mãn f x

 

f

 

 x 2 2cos 2 ,  x .

 x  Tính

 

3 2

3 2

d

I f x x

A. I  6. B. I 0. C. I  2. D. I 6. Câu 43. [2D3-4-104] Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị của hàm số y f x

 

như hình bên.

Đặt g x

 

2f x

  

x1

2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g

 

3 g

 

 3 g

 

1 . B. g

 

 3 g

 

3 g

 

1 . C. g

 

1 g

 

 3 g

 

3 . D. g

 

1 g

 

3 g

 

3 .

Câu 44. [2D3-4-104] Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị của hàm số y f x

 

như hình vẽ. Đặt

 

2

 

2

g xf xx . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g

 

3 g

 

 3 g

 

1 . B. g

 

1 g

 

3 g

 

3 . C. g

 

1 g

 

 3 g

 

3 . D. g

 

 3 g

 

3 g

 

1 .

Câu 45. [2D3-1-MH18] Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

a b;

. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

, trục hoành và hai đường thẳng x a , x b

a b

. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.

A. b 2

 

d

a

V 

f x x. B. 2 b 2

 

d

a

V  

f x x. C. 2b 2

 

d

a

V 

f x x. D. 2b

 

d

a

V 

f x x. Câu 46. [2D3-1-MH18] Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x21

A. x3C. B.

3

3

x  x C. C. 6x C . D. x3 x C.

Câu 47. [2D3-1-MH18] Tích phân

2

0

d

3

x x bằng

A. 16

225. B. 5

log3. C. 5

ln3. D. 2

15. Câu 48. [2D3-3-MH18] Cho

 

H là hình phẳng giới hạn bởi parabol

3 2

yx , cung tròn có phương trình y 4x2 (với 0 x 2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của

 

H bằng

x y

O 3

2

3

2 1 4

x y

O 3

3

3

3 1

1

O x

y

2 2

(7)

A. 4 3 12

 . B. 4 3

6

  .

C. 4 2 3 3 6

  . D. 5 3 2

3

 .

Câu 49. [2D3-3-MH18] Biết

 

2

1

d

1 1

I x a b c

x x x x

   

  

với a, b, c là các số nguyên

dương. Tính P a b c   .

A. P24. B. P12. C. P18. D. P46. Câu 50. [2D3-3-MH18] Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 1

2

  

   thỏa mãn

 

2

2 1 f x  x

 , f

 

0 1

f

 

1 2. Giá trị của biểu thức f

 

 1 f

 

3 bằng

A. 4 ln15 . B. 2 ln15 .

C. 3 ln15 . D. ln15 .

Câu 51. [2D3-4-MH18] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 thỏa mãn f

 

1 0,

1

 

2 0

d 7

f xx

 

 

1 2

 

0

d 1 x f x x3

. Tích phân 1

 

0

d f x x

bằng

A. 7

5. B. 1. C. 7

4. D. 4.

Câu 52. [2D3-1-MĐ101] Nguyên hàm của hàm số f x

 

x3x

A. x4x2C. B. 3x2 1 C. C. x3 x C. D. 1 4 1 2 4x 2xC. Câu 53. [2D3-1-MĐ102] Nguyên hàm của hàm số f x

 

x4x

A. x4 x C. B. 4x3 1 C. C. x5x2C. D. 1 5 1 2 5x 2xC. Câu 54. [2D3-1-MĐ103] Nguyên hàm của hàm số f x

 

x4x2

A. 4x32x C . B. 1 5 1 3

5x 3xC. C. x5x3C. D. x4x2C. Câu 55. [2D3-1-MĐ104] Nguyên hàm của hàm số f x

 

x3x2

A. 3x22x C . B. 1 4 1 3

4x 3xC. C. x4x3C. D. x3x2C.

Câu 56. [2D3-1-MĐ101] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yex, y0, x0, 2

x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

2 2 0

e dx

S 

x. B. 2

0

e dx

S

x. C. 2

0

e dx

S 

x. D. 2 2

0

e dx S

x.

Câu 57. [2D3-1-MĐ102] Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y2x, y0, 0

x , x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

2

0

2 dx

S

x. B. 2 2

0

2 dx

S 

x. C. 2 2

0

2 dx

S

x. D. 2

0

2 dx S 

x.
(8)

Câu 58. [2D3-1-MĐ103] Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường y x23, y0, x0, x2 Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay

 

H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2

2

0

3 d

V 

xx. B. 2

2

2

0

3 d

V

xx. C. 2

2

2

0

3 d

V 

xx.D. 2

2

0

3 d V

xx. Câu 59. [2D3-1-MĐ104] Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường y x22, y0, x1, x2.

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay

 

H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2

2

1

2 d

V

xx. B. 2

2

2

1

2 d

V

xx. C. 2

2

2

1

2 d

V 

xx.D. 2

2

1

2 d V 

xx. Câu 60. [2D3-2-MĐ101]

2 3 1 1

e xdx

bằng

A. 13

e5e2

. B. 13e5e2. C. e5e2. D. 13

e5e2

.

Câu 61. [2D3-2-MĐ102]

1 3 1 0

e xdx

bằng

A. 13

e4e

. B. e4e. C. 13

e4e

. D. e3e.

Câu 62. [2D3-2-MĐ103]

2

1

d

3 2

x x

bằng

A. 2 ln 2. B. 1

3ln 2. C. ln 2. D. 2

3ln 2. Câu 63. [2D3-2-MĐ104] .

2

1

d

2 3

x x

bằng

A. 5

2ln7. B. 1 7

2ln5. C. 1

ln 35

2 . D. 7

ln5.

Câu 64. [2D3-3-MĐ101] Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật

 

1 2 11

m s

180 18

v ttt , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng

m s2

a (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng

A. 22 m s .

 

B. 15 m s .

 

C. 10 m s .

 

D. 7 m s .

 

Câu 65. [2D3-3-MĐ102] Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật

 

1 2 59

m/s

150 75

v ttt , trong đó t(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng

(9)

m/s2

a (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng

A. 20 m/s .

 

B. 16 m/s .

 

C. 13 m/s .

 

D. 15 m/s .

 

Câu 66. [2D3-2-MĐ103] Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật

 

1 2 13

100 30

v ttt

m/s , trong đó

t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng

m/s2

a (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng

A. 25 m/s .

 

B. 15 m/s .

 

C. 9 m/s .

 

D. 42 m/s .

 

Câu 67. [2D3-3-MĐ104] Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật

 

1 2 58

m s

120 45

v ttt , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng

2

m s

a (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng

A. 21 m s .

 

B. 36 m s .

 

C. 30 m s .

 

D. 25 m s .

 

Câu 68. [2D3-2-MĐ101] Cho

55

16

d ln 2 ln 5 ln11

9

x a b c

x x   

với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a b  c. B. a b c  . C. a b 3c. D. a b  3c. Câu 69. [2D3-2-MĐ102] Cho

21

5

d ln 3 ln 5 ln 7

4

x a b c

x x   

, với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a b  2c. B. a b c  . C. a b  c. D. a b  2c. Câu 70. [2D3-2-MĐ103] Cho x0 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a b  c. B. a b c  . C. a b  c. D. a b c  . Câu 71. [2D3-2-MĐ104] Cho e

 

2

1

2xlnx x ad  .e b.ec

với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a b  c. B. a b  c. C. a b c  . D. a b c  . Câu 72. [2D3-3-MĐ101] Cho hai hàm số

 

3 2 1

f xaxbxcx2 và

 

2 1

g xdxex (a, b, c, d, e ). Biết rằng đồ thị của hàm số y f x

 

y g x

 

cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A. 9

2. B. 8. C. 4. D. 5.

Câu 73. [2D3-3-MĐ102] Cho hai hàm số f x

 

ax2bx2cx2

 

2 x 2

g xdxe  (a, b, c, d, e ). Biết rằng đồ thị của hàm số y f x

 

y g x

 

cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1; 1 (tham khảo hình vẽ).

x y

O 1

1

3

x y

O 1

1

2

(10)

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 37

6 . B. 13

2 . C. 9

2. D. 37

12. Câu 74. [2D3-4-MĐ103] Cho hai hàm số f x

 

ax3bx2cx1

 

2 1

g xdxex2 (a, b, c, d, e ). Biết rằng đồ thị hàm số y f x

 

y g x

 

cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho bằng A. 125

12 . B. 253

12 . C. 253

48 . D. 125

48 . Câu 75. [2D3-4-MĐ104] Cho hai hàm số

 

3 2 3

f xaxbxcx4 và

 

2 3

g xdxex4 (a, b, c, d, e ). Biết rằng đồ thị của hàm số y f x

 

y g x

 

cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A. 125

48 . B. 253

24 . C. 125

24 . D. 253

48 . Câu 76. [2D3-3-MĐ101] Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

2 2

f  9 và f x

 

2x f x

 

2 với mọi

x . Giá trị của f

 

1 bằng A. 35

36. B. 2

3. C. 19

36. D. 2

15. Câu 77. [2D3-3-MĐ102] Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

2 1

f  3 và f x

 

 x f x

 

2 với mọi x . Giá trị của f

 

1 bằng

A. 11

 6 . B. 2

3. C. 2

9. D. 7

6. Câu 78. [2D3-3-MĐ103] Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

2 1

f  25 và f x

 

4x3f x

 

2 với mọi

xR. Giá trị của f

 

1 bằng A. 1

10. B. 41

400. C. 1

40. D. 391

400. Câu 79. [2D3-3-MĐ104] Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

2 1

f  5 và f x

 

x3f x

 

2 với mọi

x . Giá trị của f

 

1 bằng A. 4

35. B. 79

20. C. 4

5. D. 71

20. Câu 80. [2D3.2-1-MH2019] Cho 1

 

0

d 2

f x x 1

 

0

d 5

g x x khi đó 1

   

0

2 d

 

 

f x g x x bằng

A. 3. B. 12. C. 8. D. 1.

x y

O 2

1

3

y

1 3 x

2 O

(11)

Câu 81. [2D3.1-1-MH2019] Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

exxA. exx2C. B. e 1 2

2 

x x C. C. 1 e 1 2

1 2 

x x C

x . D. ex 1 C.

Câu 82. [2D3.3-2-MH2019] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 2

2

1

2 2 4 d

 

x x x. B. 2

 

1

2 2 d

 x x. C. 2

 

1

2 2 d

xx. D. 2

2

1

2 2 4 d

  

x x x.

Câu 83. [2D3.1-2-MH2019] Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

4 1 lnx

x

A. 2 lnx2 x3x2. B. 2 lnx2 x x2. C. 2 lnx2 x3x2C. D. 2 lnx2 x x2C. Câu 84. [2D3.2-2-MH2019] Cho

 

1

2 0

d ln 2 ln 3

2   

xx xa b c với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c  bằng

A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.

B – BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A A B A D B A A C A B D D A C A D A C C

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C C D B C B D D A C C B B B D B D A C C

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

C D D B A D C B D C A D D B B B A C C A

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

A D B B B A C A A D C C A C D B B A C C

81 82 83 84

B D D B

x y

O

2 2 1

y x  x

2 3

y  x 2

1

(12)

C – HƯỚNG DẪN GIẢI

NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Câu 1. [2D3-1-MH2] Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 2x.

A.

 

d 1sin 2

f x x2 x C

. B.

f x x

 

d  12sin 2x C .

C.

f x x

 

d 2sin 2x C . D.

f x x

 

d  2sin 2x C .

Lời giải Chọn A.

Cách 1: (Áp dụng công thức cos

ax b x

d 1sin

ax b

C

 a  

với a0; thay a2

0 b ).

Ta có: 1

cos 2 d sin 2 x x 2 x C

.

Cách 2: Thay

x3 vào f x

 

cos 2x ta được 2 1

3 cos 3 2

f        ; sau đó sử dụng Casio tìm đạo hàm của mỗi nguyên hàm ở các đáp án tại

x3( bỏ C khi nhập).

Phân tích phương án nhiễu:

Phương án B. học sinh nhầm sang nguyên hàm của sinx:

 

1

 

sin ax b xd cos ax b C.

  a  

Phương án C. học sinh nhầm giống tính đạo hàm.

Phương án D. học sinh nhầm đạo hàm của cos

ax b

.

Câu 2. [2D3-1-MH3] Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2 2

f x x 2

  x ? A.

 

d 3 2

3

f x x x C

  x

. B.

f x x

 

d x33  1x C.

C.

 

d 3 2

3

f x x x C

  x

. D.

f x x

 

d x33  1x C.

Lời giải Chọn A.

Ta có

3 2

2

2 2

d 3

x x x C

x x

     

 

 

.

Phân tích phương án nhiễu:

Học sinh dễ nhầm phương án D. do nhầm dấu

Câu 3. [2D3-1-101] Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

cos3x.

A.

cos3 dx x3sin 3x C. B.

cos3 dx xsin 33 xC.

C. sin 3

cos3 d

3 x x  xC

. D.

cos3 dx xsin 3x C .

Lời giải Chọn B.

(13)

Áp dụng công thức cos

ax b x

d 1sin

ax b

C

 a  

với a0; thay a3b0 để có

kết quả.

Phân tích phương án nhiễu:

Phương án A. do nhầm dấu và nhầm sang tính đạo hàm.

Phương án C. học sinh nhầm sang nguyên hàm của sinx:

 

1

 

sin ax b xd cos ax b C.

  a  

Phương án D. học sinh nhầm hệ số 3x (coi giống cos d

x xsinx C).

Câu 4. [2D3-1-102] Tìm nguyên hàm của hàm số

 

1

5 2

f xx

A. d 1

ln 5 2

5 2 5

x x C

x   

. B.

5xdx2  12ln 5

x 2

C.

C. d

5ln 5 2

5 2

x x C

x   

. D.

5xdx2 ln 5x 2 C.

Lời giải Chọn A.

Áp dụng công thức dx 1ln ax b C a

0

ax ba   

ta được

5xdx2 15ln 5x 2 C.

Phân tích phương án nhiễu:

Phương án B. sai do áp dụng nhầm dx 1ln

ax b

C

ax ba  

nhầm a với b

Phương án C. nhầm hệ số ( giống hệ số khi tính đạo hàm).

Phương án D. sai do nhầm coi a1.

Câu 5. [2D3-1-103] Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2sinx.

A.

2sin dx x2cosx C. B.

2sin dx xsin2x C .

C.

2sin dx xsin 2x C. D.

2sin dx x 2cosx C .

Lời giải Chọn D.

2sin dx x2 sin dx x 2cosx c

 

.

Phân tích phương án nhiễu:

Học sinh thường sai phương án A. sai do áp dụng công thức đạo hàm.

Câu 6. [2D3-1-104] Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

7x.

A.

7 dx x7 ln 7xC. B.

7 dx x ln 77x C. C.

7 dx x7x1C. D.

7 dx x x7x11C.

Lời giải Chọn B.

Sử dụng công thức nguyên hàm: d ln

x

x a

a x c

a

; thay a7.

Phân tích phương án nhiễu:

Học sinh thường sai chon phương án A. do nhầm đạo hàm.

Phương án C. , D. sai do nhầm sang nguyên hàm hàm số lũy thừa.

Câu 7. [2D3-1-MH1] Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình

(14)

thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

, trục Ox và hai đường thẳng x a ,

 

x b a b  , xung quanh trục Ox. A. b 2

 

d

a

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục

Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H) quanh trục Ox là.. Mệnh đề nào sau

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox... Tính diện tích tam giác

Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox... Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( ) H xung

Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox.. Mệnh đề nào dưới

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức nào sau đây.. Mệnh đề đúng