PHÂN DẠNG
ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI THPTQG 2017 + 2018 + 2019 CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN
---oOo--- A – ĐỀ BÀI
Câu 1. [2D3-1-MH2] Tìm nguyên hàm của hàm số f x
cos 2x. A.
d 1sin 2f x x2 x C
. B.
f x x
d 12sin 2x C .C.
f x x
d 2sin 2x C . D.
f x x
d 2sin 2x C .Câu 2. [2D3-1-MH3] Tìm nguyên hàm của hàm số
2 2f x x 2
x ? A.
d 3 23
f x x x C
x
. B.
f x x
d x33 1x C.C.
d 3 23
f x x x C
x
. D.
f x x
d x33 1x C.Câu 3. [2D3-1-101] Tìm nguyên hàm của hàm số f x
cos3x.A.
cos3 dx x3sin 3x C . B.
cos3 dx xsin 33 xC.C. sin 3
cos3 d
3 x x xC
. D.
cos3 dx xsin 3x C .Câu 4. [2D3-1-102] Tìm nguyên hàm của hàm số
15 2
f x x
A. d 1
ln 5 2
5 2 5
x x C
x
. B.
5xdx2 12ln 5
x 2
C.C. d
5ln 5 2
5 2
x x C
x
. D.
5xdx2 ln 5x 2 C.Câu 5. [2D3-1-103] Tìm nguyên hàm của hàm số f x
2sinx.A.
2sin dx x2cosx C . B.
2sin dx xsin2x C .C.
2sin dx xsin 2x C . D.
2sin dx x 2cosx C .Câu 6. [2D3-1-104] Tìm nguyên hàm của hàm số f x
7x.A.
7 dx x7 ln 7x C. B.
7 dx x ln 77x C. C.
7 dx x7x1C. D.
7 dx x x7x11C.Câu 7. [2D3-1-MH1] Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục Ox và hai đường thẳng x a ,
x b a b , xung quanh trục Ox. A. b 2
da
V
f x x. B. b 2
da
V
f x x. C. b
da
V
f x x. D. b
da
V
f x x.Câu 8. [2D3-1-MH2] Cho hàm số f x
có đạo hàm trên đoạn
1; 2 , f
1 1 và f
2 2. Tính2
1
d I
f x xA. I 1. B. I 1. C. I 3. D. 7
I 2. Câu 9. [2D3-1-102] Cho 2
1
d 2
f x x
và 2
1
d 1
g x x
. Tính 2
1
2 3 d
I x f x g x x
A. 5I 2. B. 7
I 2. C. 17
I 2 . D. 11
I 2 . Câu 10. [2D3-1-104] Cho 2
0
d 5
f x x
. Tính 2
0
2sin d
I f x x x
.A. I 7. B. 5
I 2 . C. I 3. D. I 5 . Câu 11. [2D3-2-MH1] Tìm nguyên hàm của hàm số f x
2x1.A.
d 2
2 1
2 1f x x3 x x C
. B.
f x x
d 13
2x1 2
x 1 C.C.
d 1 2 1f x x 3 x C
. D.
f x x
d 12 2x 1 C.Câu 12. [2D3-2-103] Cho F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
ex2x thỏa mãn
0 3.F 2 Tìm F x
.A.
e 2 3.2
F x xx B.
2e 2 1.2 F x xx C.
e 2 5.2
F x xx D.
e 2 1.2 F x xx
Câu 13. [2D3-2-104] Tìm nguyên hàm F x
của hàm số f x
sinxcosx thoả mãn 2 F 2 A. F x
cosxsinx3. B. F x
cosxsinx3.C. F x
cosxsinx1. D. F x
cosxsinx1. Câu 14. [2D3-2-104] Cho
21 F x 2
x là một nguyên hàm của hàm số f x
x . Tìm nguyên hàm của hàm số f x
lnx.A.
2 2ln 1
ln d 2
f x x x x C
x x
. B.
f x
ln dx xlnx2xx12 C.C.
2 2ln 1
ln d x
f x x x C
x x
. D.
f x
ln dx xlnx2x21x2 C.Câu 15. [2D3-2-MH1] Tính tích phân
e
1
ln d I
x x x: A. 1I 2. B.
e2 2 I 2
. C.
e2 1 I 4
. D.
e2 1 I 4
.
Câu 16. [2D3-2-MH1] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3x và đồ thị hàm số y x x 2.
A. 37
12. B. 9
I 4. C. 81
12. D. 13.
Câu 17. [2D3-2-MH1] Kí hiệu
H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y2
x1 e
x, trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H xung quanh trục Ox:A. V 4 2e. B. V
4 2e
. C. V e25. D. V
e25
.Câu 18. [2D3-2-MH3] Gọi S là diện tích hình phẳng
H giới hạn bởi các đường y f x
, trục hoành và hai đường thẳng x 1, x2 (như hình vẽ bên dưới). Đặt 0
1
d a f x x
, 2
0
d
b
f x x, mệnh đề nào sau đây đúng?A. S b a . B. S b a . C. S b a. D. S b a. Câu 19. [2D3-2-MH3] Tính tích phân
2 2 1
2 1d
I
x x x bằng cách đặt u x 21, mệnh đề nào dưới đây đúng?A.
2
0
2 d .
I
u u B. 21
d .
I
u u C. 30
d .
I
u u D. 21
1 d .
I 2
u u Câu 20. [2D3-2-MH3] Cho1
0
d 1 e
ex 1 ln 2
x a b
, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S a 3b3. A. S 2. B. S 2. C. S 0. D. S 1.Câu 21. [2D3-2-MH3] Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x1 và x3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
1 x 3
thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x22. A. V 32 2 15 . B. 124V 3 . C. 124
V 3 . D. V
32 2 15
.Câu 22. [2D3-2-101] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x, trục hoành và các đường thẳng x0,
x2. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V 1. B. V
1
. C. V
1
. D. V 1. Câu 23. [2D3-2-101] Cho 6
0
d 12 f x x
. Tính 2
0
3 d I
f x x.A. I 6. B. I 36. C. I 2. D. I 4.
Câu 24. [2D3-2-102] Cho F x
là nguyên hàm của hàm số f x
lnx x . Tính F
e F
1 .A. I e. B. 1
I e. C. 1
I 2. D. I 1.
x y
O
1
2
Câu 25. [2D3-2-101] Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I
2;9 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).A. s23, 25 (km). B. s21,58 (km).
C. s15,50 (km). D. s13,83 (km).
Câu 26. [2D3-2-102] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x, trục hoành và các đường thẳng x0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V 2
1
. B. V 2
1
. C. V 22. D. V 2 . Câu 27. [2D3-2-103] Cho1
0
1 1
d ln 2 ln 3
1 2 x a b
x x
với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nàodưới đây đúng?
A. a b 2. B. a2b0. C. a b 2. D. a2b0.
Câu 28. [2D3-2-103] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong yex, trục hoành và các đường thẳng x0, x1. Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.
e2
V 2 . B.
e2 1
V 2
. C.
e2 1
V 2 . D.
e2 1
V 2
.
Câu 29. [2D3-2-104] Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y x21, trục hoành và các đường thẳng x0, x1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. 4
V 3
. B. V 2 . C. 4
V 3. D. V 2.
Câu 30. [2D3-3-MH1] Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với v t
5 10 m/st
, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?A. 0, 2 m . B. 2 m . C. 10 m . D. 20 m .
Câu 31. [2D3-3-MH1] Tính tích phân 3
0
cos .sin d
I x x x
.A. 1 4
I 4 . B. I 4. C. I 0. D. 1 I 4. Câu 32. [2D3-3-MH2] Biết F x
là một nguyên hàm của
1f x 1
x
và F
2 1. Tính F
3 . A. F
3 ln 2 1 . B. F
3 ln 2 1 . C.
3 1F 2. D.
3 7F 4. Câu 33. [2D3-3-MH2] Cho 4
0
d 16 f x x
. Tính tích phân 2
0
2 d . I
f x xA. I 32. B. I 8. C. I 16. D. I 4.
O t
y
1 2 3 4
9 I
Câu 34. [2D3-3-MH2] Biết
4 2 3
dx ln 2 ln 3 ln 5
I a b c
x x
, với a, b, clà các số nguyên. Tính .S a b c
A. S 6. B. S 2. C. S 2. D. S 0.
Câu 35. [2D3-3-MH2] Cho hình thang cong
H giới hạn bởi các đường yex, 0y , x0, xln 4. Đường thẳng x k (0 k ln 4) chia
H thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 2S2. A. 23ln 4
k . B. kln 2.
C. 8
ln3
k . D. kln 3.
Câu 36. [2D3-3-MH2] Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16 m và độ dài trục bé bằng 10 m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8 m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/1 m . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng2 hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
Câu 37. [2D3-3-MH3] Cho hàm số f x
thỏa mãn 1
0
1 d 10
x f x x
và 2f
1 f
0 2. Tính1
0
d f x x
.A. I 12. B. I 8. C. I 1. D. I 8.
Câu 38. [2D3-3-101] Cho hàm số f x
thỏa mãn f x
3 5sinx và f
0 10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?A. f x
3x5cosx5. B. f x
3x5cosx2. C. f x
3x5cosx2. D. f x
3x5cosx15. Câu 39. [2D3-3-102] Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h)phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh (2;9)I và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.
A. s24, 25 (km) B. s26,75 (km)
C. s24,75 (km) D. s25, 25 (km)
Câu 40. [2D3-3-102] Cho F x
x1 e
x là một nguyên hàm của hàm số f x
e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
e2x.A.
f x
e d2x x (4 2 )x exC. B.
f x
e d2x x 22xexC.C.
f x
e d2x x
2x
exC. D.
f x
e d2x x
x2 e
xC.Câu 41. [2D3-3-103] Cho
31 F x 3
x là một nguyên hàm của hàm số f x
x . Tìm nguyên hàm của hàm số f x
lnx.O k ln 4 x y
S1 2
S
8m
O 2 3 t 6
9
v I
A.
ln d ln3 155
f x x x x C
x x
. B.
f x
ln dx xlnx3x51x5 C.C.
3 3ln 1
ln d 3
f x x x x C
x x
. D.
f x
ln dx x lnx3x31x3 C.Câu 42. [2D3-4-MH3] Cho hàm số f x
liên tục trên và thỏa mãn f x
f
x 2 2cos 2 , x . x Tính
3 2
3 2
d
I f x x
A. I 6. B. I 0. C. I 2. D. I 6. Câu 43. [2D3-4-104] Cho hàm số y f x
. Đồ thị của hàm số y f x
như hình bên.Đặt g x
2f x
x1
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. g
3 g
3 g
1 . B. g
3 g
3 g
1 . C. g
1 g
3 g
3 . D. g
1 g
3 g
3 .Câu 44. [2D3-4-104] Cho hàm số y f x
. Đồ thị của hàm số y f x
như hình vẽ. Đặt
2
2g x f x x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g
3 g
3 g
1 . B. g
1 g
3 g
3 . C. g
1 g
3 g
3 . D. g
3 g
3 g
1 .Câu 45. [2D3-1-MH18] Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
a b;
. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục hoành và hai đường thẳng x a , x b
a b
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.A. b 2
da
V
f x x. B. 2 b 2
da
V
f x x. C. 2b 2
da
V
f x x. D. 2b
da
V
f x x. Câu 46. [2D3-1-MH18] Họ nguyên hàm của hàm số f x
3x21 làA. x3C. B.
3
3
x x C. C. 6x C . D. x3 x C.
Câu 47. [2D3-1-MH18] Tích phân
2
0
d
3
x x bằngA. 16
225. B. 5
log3. C. 5
ln3. D. 2
15. Câu 48. [2D3-3-MH18] Cho
H là hình phẳng giới hạn bởi parabol3 2
y x , cung tròn có phương trình y 4x2 (với 0 x 2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
H bằngx y
O 3
2
3
2 1 4
x y
O 3
3
3
3 1
1
O x
y
2 2
A. 4 3 12
. B. 4 3
6
.
C. 4 2 3 3 6
. D. 5 3 2
3
.
Câu 49. [2D3-3-MH18] Biết
2
1
d
1 1
I x a b c
x x x x
với a, b, c là các số nguyêndương. Tính P a b c .
A. P24. B. P12. C. P18. D. P46. Câu 50. [2D3-3-MH18] Cho hàm số f x
xác định trên \ 12
thỏa mãn
22 1 f x x
, f
0 1và f
1 2. Giá trị của biểu thức f
1 f
3 bằngA. 4 ln15 . B. 2 ln15 .
C. 3 ln15 . D. ln15 .
Câu 51. [2D3-4-MH18] Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1 thỏa mãn f
1 0,1
2 0
d 7
f x x
và 1 2
0
d 1 x f x x3
. Tích phân 1
0
d f x x
bằngA. 7
5. B. 1. C. 7
4. D. 4.
Câu 52. [2D3-1-MĐ101] Nguyên hàm của hàm số f x
x3x làA. x4x2C. B. 3x2 1 C. C. x3 x C. D. 1 4 1 2 4x 2x C. Câu 53. [2D3-1-MĐ102] Nguyên hàm của hàm số f x
x4x làA. x4 x C. B. 4x3 1 C. C. x5x2C. D. 1 5 1 2 5x 2x C. Câu 54. [2D3-1-MĐ103] Nguyên hàm của hàm số f x
x4x2 làA. 4x32x C . B. 1 5 1 3
5x 3x C. C. x5x3C. D. x4x2C. Câu 55. [2D3-1-MĐ104] Nguyên hàm của hàm số f x
x3x2 làA. 3x22x C . B. 1 4 1 3
4x 3x C. C. x4x3C. D. x3x2C.
Câu 56. [2D3-1-MĐ101] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yex, y0, x0, 2
x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 2 0
e dx
S
x. B. 20
e dx
S
x. C. 20
e dx
S
x. D. 2 20
e dx S
x.Câu 57. [2D3-1-MĐ102] Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y2x, y0, 0
x , x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0
2 dx
S
x. B. 2 20
2 dx
S
x. C. 2 20
2 dx
S
x. D. 20
2 dx S
x.Câu 58. [2D3-1-MĐ103] Cho hình phẳng
H giới hạn bởi các đường y x 23, y0, x0, x2 Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. 2
2
0
3 d
V
x x. B. 2
2
20
3 d
V
x x. C. 2
2
20
3 d
V
x x.D. 2
2
0
3 d V
x x. Câu 59. [2D3-1-MĐ104] Cho hình phẳng
H giới hạn bởi các đường y x 22, y0, x1, x2.Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. 2
2
1
2 d
V
x x. B. 2
2
21
2 d
V
x x. C. 2
2
21
2 d
V
x x.D. 2
2
1
2 d V
x x. Câu 60. [2D3-2-MĐ101]2 3 1 1
e xdx
bằngA. 13
e5e2
. B. 13e5e2. C. e5e2. D. 13
e5e2
.Câu 61. [2D3-2-MĐ102]
1 3 1 0
e xdx
bằngA. 13
e4e
. B. e4e. C. 13
e4e
. D. e3e.Câu 62. [2D3-2-MĐ103]
2
1
d
3 2
x x
bằngA. 2 ln 2. B. 1
3ln 2. C. ln 2. D. 2
3ln 2. Câu 63. [2D3-2-MĐ104] .
2
1
d
2 3
x x
bằngA. 5
2ln7. B. 1 7
2ln5. C. 1
ln 35
2 . D. 7
ln5.
Câu 64. [2D3-3-MĐ101] Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 11
m s
180 18
v t t t , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng
m s2
a (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 22 m s .
B. 15 m s .
C. 10 m s .
D. 7 m s .
Câu 65. [2D3-3-MĐ102] Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 59
m/s
150 75
v t t t , trong đó t(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng
m/s2
a (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20 m/s .
B. 16 m/s .
C. 13 m/s .
D. 15 m/s .
Câu 66. [2D3-2-MĐ103] Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 13100 30
v t t t
m/s , trong đó
t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng
m/s2
a (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 25 m/s .
B. 15 m/s .
C. 9 m/s .
D. 42 m/s .
Câu 67. [2D3-3-MĐ104] Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 58
m s
120 45
v t t t , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng
2
m s
a (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 21 m s .
B. 36 m s .
C. 30 m s .
D. 25 m s .
Câu 68. [2D3-2-MĐ101] Cho
55
16
d ln 2 ln 5 ln11
9
x a b c
x x
với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. a b c. B. a b c . C. a b 3c. D. a b 3c. Câu 69. [2D3-2-MĐ102] Cho
21
5
d ln 3 ln 5 ln 7
4
x a b c
x x
, với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. a b 2c. B. a b c . C. a b c. D. a b 2c. Câu 70. [2D3-2-MĐ103] Cho x0 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b c. B. a b c . C. a b c. D. a b c . Câu 71. [2D3-2-MĐ104] Cho e
21
2xlnx x ad .e b.ec
với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. a b c. B. a b c. C. a b c . D. a b c . Câu 72. [2D3-3-MĐ101] Cho hai hàm số
3 2 1f x ax bx cx2 và
2 1g x dx ex (a, b, c, d, e ). Biết rằng đồ thị của hàm số y f x
và y g x
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằngA. 9
2. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 73. [2D3-3-MĐ102] Cho hai hàm số f x
ax2bx2cx2 và
2 x 2g x dx e (a, b, c, d, e ). Biết rằng đồ thị của hàm số y f x
và y g x
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1; 1 (tham khảo hình vẽ).x y
O 1
1
3
x y
O 1
1
2
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 37
6 . B. 13
2 . C. 9
2. D. 37
12. Câu 74. [2D3-4-MĐ103] Cho hai hàm số f x
ax3bx2cx1 và
2 1g x dx ex2 (a, b, c, d, e ). Biết rằng đồ thị hàm số y f x
và y g x
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ).Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho bằng A. 125
12 . B. 253
12 . C. 253
48 . D. 125
48 . Câu 75. [2D3-4-MĐ104] Cho hai hàm số
3 2 3f x ax bx cx4 và
2 3g x dx ex4 (a, b, c, d, e ). Biết rằng đồ thị của hàm số y f x
và y g x
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằngA. 125
48 . B. 253
24 . C. 125
24 . D. 253
48 . Câu 76. [2D3-3-MĐ101] Cho hàm số f x
thỏa mãn
2 2f 9 và f x
2x f x
2 với mọix . Giá trị của f
1 bằng A. 3536. B. 2
3. C. 19
36. D. 2
15. Câu 77. [2D3-3-MĐ102] Cho hàm số f x
thỏa mãn
2 1f 3 và f x
x f x
2 với mọi x . Giá trị của f
1 bằngA. 11
6 . B. 2
3. C. 2
9. D. 7
6. Câu 78. [2D3-3-MĐ103] Cho hàm số f x
thỏa mãn
2 1f 25 và f x
4x3f x
2 với mọixR. Giá trị của f
1 bằng A. 110. B. 41
400. C. 1
40. D. 391
400. Câu 79. [2D3-3-MĐ104] Cho hàm số f x
thỏa mãn
2 1f 5 và f x
x3f x
2 với mọix . Giá trị của f
1 bằng A. 435. B. 79
20. C. 4
5. D. 71
20. Câu 80. [2D3.2-1-MH2019] Cho 1
0
d 2
f x x và 1
0
d 5
g x x khi đó 1
0
2 d
f x g x x bằngA. 3. B. 12. C. 8. D. 1.
x y
O 2
1
3
y
1 3 x
2 O
Câu 81. [2D3.1-1-MH2019] Họ nguyên hàm của hàm số f x
exx là A. exx2C. B. e 1 22
x x C. C. 1 e 1 2
1 2
x x C
x . D. ex 1 C.
Câu 82. [2D3.3-2-MH2019] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A. 2
2
1
2 2 4 d
x x x. B. 2
1
2 2 d
x x. C. 2
1
2 2 d
x x. D. 2
2
1
2 2 4 d
x x x.Câu 83. [2D3.1-2-MH2019] Họ nguyên hàm của hàm số f x
4 1 lnx
x
làA. 2 lnx2 x3x2. B. 2 lnx2 x x 2. C. 2 lnx2 x3x2C. D. 2 lnx2 x x 2C. Câu 84. [2D3.2-2-MH2019] Cho
1
2 0
d ln 2 ln 3
2
xx x a b c với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằngA. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
B – BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A B A D B A A C A B D D A C A D A C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C D B C B D D A C C B B B D B D A C C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C D D B A D C B D C A D D B B B A C C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A D B B B A C A A D C C A C D B B A C C
81 82 83 84
B D D B
x y
O
2 2 1
y x x
2 3
y x 2
1
C – HƯỚNG DẪN GIẢI
NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Câu 1. [2D3-1-MH2] Tìm nguyên hàm của hàm số f x
cos 2x.A.
d 1sin 2f x x2 x C
. B.
f x x
d 12sin 2x C .C.
f x x
d 2sin 2x C . D.
f x x
d 2sin 2x C .Lời giải Chọn A.
Cách 1: (Áp dụng công thức cos
ax b x
d 1sin
ax b
C a
với a0; thay a2 và0 b ).
Ta có: 1
cos 2 d sin 2 x x 2 x C
.Cách 2: Thay
x3 vào f x
cos 2x ta được 2 13 cos 3 2
f ; sau đó sử dụng Casio tìm đạo hàm của mỗi nguyên hàm ở các đáp án tại
x3( bỏ C khi nhập).
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án B. học sinh nhầm sang nguyên hàm của sinx:
1
sin ax b xd cos ax b C.
a
Phương án C. học sinh nhầm giống tính đạo hàm.
Phương án D. học sinh nhầm đạo hàm của cos
ax b
.Câu 2. [2D3-1-MH3] Tìm nguyên hàm của hàm số
2 2f x x 2
x ? A.
d 3 23
f x x x C
x
. B.
f x x
d x33 1x C.C.
d 3 23
f x x x C
x
. D.
f x x
d x33 1x C.Lời giải Chọn A.
Ta có
3 2
2
2 2
d 3
x x x C
x x
.Phân tích phương án nhiễu:
Học sinh dễ nhầm phương án D. do nhầm dấu
Câu 3. [2D3-1-101] Tìm nguyên hàm của hàm số f x
cos3x.A.
cos3 dx x3sin 3x C . B.
cos3 dx xsin 33 xC.C. sin 3
cos3 d
3 x x xC
. D.
cos3 dx xsin 3x C .Lời giải Chọn B.
Áp dụng công thức cos
ax b x
d 1sin
ax b
C a
với a0; thay a3 và b0 để cókết quả.
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án A. do nhầm dấu và nhầm sang tính đạo hàm.
Phương án C. học sinh nhầm sang nguyên hàm của sinx:
1
sin ax b xd cos ax b C.
a
Phương án D. học sinh nhầm hệ số 3x (coi giống cos d
x xsinx C ).Câu 4. [2D3-1-102] Tìm nguyên hàm của hàm số
15 2
f x x
A. d 1
ln 5 2
5 2 5
x x C
x
. B.
5xdx2 12ln 5
x 2
C.C. d
5ln 5 2
5 2
x x C
x
. D.
5xdx2 ln 5x 2 C.Lời giải Chọn A.
Áp dụng công thức dx 1ln ax b C a
0
ax b a
ta được
5xdx2 15ln 5x 2 C.Phân tích phương án nhiễu:
Phương án B. sai do áp dụng nhầm dx 1ln
ax b
Cax b a
nhầm a với bPhương án C. nhầm hệ số ( giống hệ số khi tính đạo hàm).
Phương án D. sai do nhầm coi a1.
Câu 5. [2D3-1-103] Tìm nguyên hàm của hàm số f x
2sinx.A.
2sin dx x2cosx C . B.
2sin dx xsin2x C .C.
2sin dx xsin 2x C . D.
2sin dx x 2cosx C .Lời giải Chọn D.
2sin dx x2 sin dx x 2cosx c
.Phân tích phương án nhiễu:
Học sinh thường sai phương án A. sai do áp dụng công thức đạo hàm.
Câu 6. [2D3-1-104] Tìm nguyên hàm của hàm số f x
7x.A.
7 dx x7 ln 7x C. B.
7 dx x ln 77x C. C.
7 dx x7x1C. D.
7 dx x x7x11C.Lời giải Chọn B.
Sử dụng công thức nguyên hàm: d ln
x
x a
a x c
a
; thay a7.Phân tích phương án nhiễu:
Học sinh thường sai chon phương án A. do nhầm đạo hàm.
Phương án C. , D. sai do nhầm sang nguyên hàm hàm số lũy thừa.
Câu 7. [2D3-1-MH1] Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình
thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục Ox và hai đường thẳng x a ,
x b a b , xung quanh trục Ox. A. b 2
da