• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
37
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 8 Ngày soạn: 25 /10 /2019

Ngày dạy: Thứ 2, 28/ 10/2019

HỌC VẦN BÀI 30

: ua, ưa

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ua, ưa và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ua, ưa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá,le le.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các loài vậtt trong thiên nhiên.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

B. ĐÔ: DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.

: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

2. Viết: bìa vở

- Gv Nxét , tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ua ( 5') - Ghép vần ua.

- Em ghép vần ua ntn?

- Gv viết: ia

- Gv chỉ chữ ua nói đây gọi là vần ua.

Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại

- So sánh vần ua với ia?

b) Đánh vần: ( 12') ua - Gv đánh vần HD: u - a - ua Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a cua

6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ua

- ghép âm u trước, âm a sau

- Giống đều có âm a đứng sau. Khác vần ua có âm u còn vần ia có âm i đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(2)

- Ghép tiếng cua.

- Có vần ua ghép tiếng cua. Ghép ntn?

- Gv viết : cua

- Gv đánh vần: cờ - ua - cua.

cua bể * Trực quan: tranh cua bể + Đây là con gì?

+ Sống ở đâu?

+ Cua dùng để làm gì?

- Có tiếng cua ghép từ cua bể.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cua bể - Gv chỉ: cua bể

: ua - cua - cua bể

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ua

- Gv chỉ: ua - cua - cua bể.

ưa

( dạy tương tự như vần ua) - So sánh vần ưa với vần ua?

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cà chua tre nứa nô đùa xưa kia.

- Tìm tiếng mới có chứa cần ua ( ưa), đọc đánh vần

- Gv chỉ .

d). Luyện viết: ( 12')

* Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ua, ưa?

- So sánh vần ua với vần ưa?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv quan sát nhận xét, uốn nắn.

cua bể, ngựa tía ( dạy tương tự vần ua, ưa)

- Chú ý viết chữ cua bể, ngựa phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố: ( 3)

- Gọi 3 HS đọc lại bài.Nhận xét.

- Hs ghép.

- ghép âm c trước, vần ua sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + con cua bể + cua sống ở biển.

+ Để làm thức ăn,…

- Hs ghép

- ghép tiếng cua trước rồi ghép tiếng bể sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cua bể, tiếng mới là tiếng cua, …vần ua.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm a cuối.

+ Khác âm đầu vần u, ư.

- 2 Hs + chua, đùa; nứa, xưa và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần ua gồm 2 âm ghép lại, âm u trước âm a sau. Vần ưa gồm 2 âm ghép lại âm ư trước âm a sau. u, ư a cao 2 li.

- Giống đều là vần ua, vần ưa thêm móc trên u được ưa.

- Hs viết bảng con - Nhận xét bài bạn

(3)

Tiết 2

1. Luyện tập (

15')

a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 61) + Tranh vẽ gì?

+ Em có nhận xét gì về bức tranh?

- Từ nào chứa vần ua, ưa?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu,cả bài 2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Giữa trưa.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?

+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?

+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?

+ Buổi trưa, em thường làm gì?

+ Buổi trưa, các bạn em thường làm gì?

+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

3. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

( Vần ưa, cua bể, ngựa gỗ dạy tương tự như vần ua)

- Chấm 9 bài nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng, nhận xét giờ học.Cbị bài 31.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ..vẽ bạn nhỏ đi chợ cùng mẹ.

- tranh vẽ 2 cô bán hàng, mẹ mua mía, hồng,…

- mua , dừa.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Mẹ là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Giữa trưa

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn + …một bác đứng dưới gốc cây, cầm mũ quạt.

+Vì chỉ có trưa nắng thì bóng cây mới tròn.

+ là 12 giờ trưa.

+ Hs trả lời. Lớp bổ sung.

……

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(4)

TOÁN

TIẾT 28: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3.Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (7’)

- Điền:>, <, =?

1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 28 luyện tập.

2. Luyện tập:

*Bài 1. ( 7') Tính:

b) Các ptính được trình bày ntn?

- Khi viết kết quả cần chú ý gì?

+ 3 cộng 1 bằng mấy?

- Gv viết 4 vào chỗ chấm thẳng dưới số 3, 1.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

- Gv đưa bài mẫu: 3 2 2 1 1 + + + + + 1 1 2 2 3 4 3 4 3 4 - Gv nhận xét

* Bài 2: ( 9') Viết số thích hợp vào ô trống:

- HD: + Các Ptính này đều là Ptính gì?

+ 1 cộng 1 bằng mấy?

=> Viết số 2 vào ô trống , 2 là kết quả của phép cộng 1+1. Vậy các em tính kquả của các pcộng rồi viết vào ô trống.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kết quả: 2 3 4 4

- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.

- 2 Hs nêu y/c tính kết quả các Ptính +

+ Các ptính được trình bày theo cột dọc.

+ Viết kết quả thẳng hàng + 3 cộng 1 bằng 4.

-+Hs quan sát + Hs làm bài

+ Hs đổi bài đối chiếu kết quả, nhận xét kết quả và trình bày.

- 1 hs nêu yc viết số ....ô trống.

+ ... đều là Ptính cộng + 1 cộng 1 bằng 2.

+ Hs quan sát.

+ Hs làm bài

+ 1 Hs đọc kết quả, Hs nhận xét

(5)

- Nxét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

*Bài 3: ( 8')Tính:

* Trực quan : Btập 3 + Tranh vẽ con gì?

+ Có mấy cóc Sóc?

* Trực quan

+ Có mấy cóc Sóc?

+ Thêm mấy con Sóc?

+ Một con Sóc thêm 1 con Sóc có tất cả mấy con Sóc?

+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?

=> Vậy để thực hiện dãy tính để có Kquả = 3

GV HD cách tính:

+ Một con Sóc tương ứng với số mấy?

+ Thêm 1 con Sóc tương ứng với số mấy?

+ Từ "thêm" thay = dấu Ptính gì?

+ 1 cộng 1 = mấy?

+ 2 con Sóc thêm mấy con Sóc nữa?

+Vậy thêm 1con Sóc tương ứng với Ptình gì và số mấy?

+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?

+Vậy 2 + 1= mấy?

+ Hãy nêu lại cách cộng?

+ Dãy tính có mấy dấu cộng?

+ Có mấy số cộng với nhau?

+ Vậy khi thực hiện dãy tính ta thực hiện từ trái sang phải hay từ phải sang trái?

- Gv nêu: Dãy tính: 2 + 1 + 1 =

1 + 2 + 1 = tính tương tự như dãy tính 1+1+1= . Y/c Hs tự làm bài - HD Hs học yếu

-Em hãy nêu cách tính?

=> Kquả: 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4

+Em có nhận xét gì về kết quả của 2 dãy tính cộng?

+ Dựa vào bảng cộng 3, 4 để làm bài.

- 2 Hs nêu Tính Kquả + ...con Sóc

+ ... 3 con Sóc + ...1 con Sóc + ...1 con Sóc + ...2 con Sóc

+ ...3 con Sóc + ... số 1 +... dấu + + ... 1+1=2

+ .... một con Sóc nữa + ... Ptính + và số 1 + ... có tất cả 3 con Sóc + 2+1=3

+ 2 Hs nêu: 1+1=2, 2+1=3 + ... có 2 dấu +

+ Có 3 số cộng với nhau

+ 2 Hs nêu: Tình từ trái sang phải

- Hs làm

- 2 Hs làm bài rồi nêu cách thực hiện tính:

+Lấy 2 + 1 = 3, rồi 3 + 1 = 4 viết 4.

+Lấy 1 + 2 = 3, rồi 3 + 1 = 4 viết 4.

lớp nhận xét.

+ kết quả của 3 dãy tính đều bằng 4.

+ Vị trí số 2 và số 1 thay đổi.

+ Vị trí các số thay đổi Kquả vẫn

(6)

+ Em có nhận xét gì về vị trí của số 1và 2 trong 2 dãy tính cộng.

+ Vị trí các số trong phép cộng thay đổi thì Kquả thế nào?

- Nhận xét , chữa bài.

- Gv thu vở chấm và nhận xét.

* Bài 4: ( 6')Viết phép tính thích hợp'

? Bức tranh vẽ gì?

- Nhìn bức tranh nêu bài toán.

? Làm phép tính gì?

- Nhận xét, chữa:

1 + 3 = 4

III.Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gọi HS đọc lại bảng cộng.

- Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các phép cộng đã học, cbị tiết 29.

bằng nhau.

- HS nêu yêu cầu.

+ HS nêu.

+ HS nêu + HS làm nài.

+ Nêu miệng kết quả.

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 8:ĂN UỐNG HẰNG NGÀY A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.

2.Kĩ năng:Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khoẻ tốt.

3.Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của bản thân: ăn đủ no, uống đủ nước.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Các hình minh hoạ trong SGK; Một số thực phẩm như trong hình.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

I. Khởi động:(5’)

- Cho hs chơi trò chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang.

- Gv hướng dẫn và tổ chức cho hs chơi.

- Gv giới thiệu bài mới và ghi đầu bài.

II. Các hoạt động:(27’) Hoạt động 1: Động não

- Gọi hs kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày.

- Gv viết bảng.

- Cho hs quan sát hình trang 18 SGK, chỉ

- Hs cả lớp rham gia chơi.

- Vài hs đọc đầu bài.

- Nhiều hs kể những thức ăn hằng ngày mà các em được ăn.

- HS quan sát tranh trong sách giáo

(7)

và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.

- Gv hỏi:

+ Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó?

+ Loại thức ăn nào em chưa được ăn hoặc ko biết ăn?

- Kết luận: (Gv khích lệ hs ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ).

Hoạt động 2: Làm việc với SGK

- Cho hs quan sát hình trang 19 SGK và trả lời các câu hỏi theo cặp:

+ Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?

+ Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?

+ Các hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?

+ Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngày?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Kết luận: Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.

Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp - Gv hỏi cả lớp:

+ Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống?

+ Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?

+ Tại sao chúng ta ko nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính?

- Kết luận:

+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.

+ Hằng ngày cần ăn ít nhất là ba bữa vào buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều tối….

III- Củng cố, dặn dò (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện theo bài học.

khoa va kể tên những loại thức ăn có trong hình.

- Vài hs thực hiện.

- Vài hs nêu, - Vài hs nêu,

- Hs thảo luận cặp.

- Các hình vẽ các bạn đang tập thể dục.

- Hình vẽ các bạn đang cùng cô giáo học và hình các b ạn được điểm 10.

- Hình vẽ các bạn đang đấu tay.

Vì ăn uông hàng ngày giúp em có sức khỏe và học tập tốt.

- Đại diện trình bày trước lớp.

- HS thảo luận trả lời câu hỏi gv nêu.

-Chúng ta cần ăn uông khi đói và khi khát nước.

- Hằng ngày chúng ta phải ăn 3 bữa vào bũa sáng, trưa và tối.

Ngày soạn: 26 /10 /20

(8)

Ngày dạy: Thứ 3, 29/ 10/2019

HỌC VẦN BÀI 31: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần đã học ia, ua, ưa. và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 28 đến bài 31.

HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện( khỉ và rùa) và kể lại được câu chuyện theo tranh.

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên.

-Quyền trẻ em:Quyền được chăm sóc yêu thương.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 1

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đ c: m a to, đũa c , b a tr a, xua gà, m ọ ư ả ữ ư ở c a, d a chua…ử ư

M đi ch mua khế, mía, d a, th cho bé.ẹ ợ ừ ị 2. Viết: s a chuaữ

- Gv Nxét . II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nếu các vàn đã h c t bài 29 đến bài 30.ọ ừ - Gv ghi : ia, ua, a.ư

2. Ôn tập:

* Tr c quan: treo b ng ôn.ự ả a) Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv ch và đ c các ch trong b ng ôn.ỉ ọ ữ ả

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

-Gv HD các ch c t d c là các ch đã h c .ữ ở ộ ọ ữ ọ Còn các ch ghi hàng ngang là các ch cácữ ở ữ vầ7n các em đã h c.ọ

- Hãy ghép các ch hàng ngang v i các ch ữ ở ớ ữ ở

- 6 Hs đọc - viết bảng con - 2 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 2 Hs đọc:

+ m - ia - mia - sắc - mía.

+ m - ua - mua - sắc- múa

(9)

c t d c trong b ng ôn.ộ ọ ả # Ghép ch v i ch :ữ ớ ữ

u ua ư ưa i ia

tr

ng … …. … … / /

ngh / / / /

- Chú ý: ch ng theo lu t chính t không ghépữ ậ ả v i i, ia. Ch ngh không ghép v i u, , ua, a.ớ ữ ớ ư ư c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: mua mía ng a tíaự mùa d a tr a đô?ư ỉ - Gi i nghĩa:ả

c) Viết bảng con: ( 8')

* Tr c quan: mùa d a, ng a tíaự ư ự

- Gv viết mầ?u HD quy trình, đ cao, kho ngộ ả cách, v trí viết dầu thanh ị

- Gv Qsát uôn nắn.

3, Củng cố( 3')

- HS đ c l i toàn bài.ọ ạ - Nh n xét, tuyến dậ ương,

- Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

- 8 Hs đọc, đồng thanh

.

- Hs nêu cấu tạo , độ cao - Hs viết bảng con.

Tiết 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 65) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, , dòng thơ

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Khỉ và Rùa - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3( có tranh).

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Gió lùa kẽ lá

…. ngủ trưa.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

(10)

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?

-….

+ Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ.

+ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ.

+ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất.

+ Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt

- Gv nghe Nxét bổ sung.

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.

c. Luyện viết: (10') mùa dua, ngựa tía.

- Chú ý:khi viết ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

* TE có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương chăm sóc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể từng tranh

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời

- Hs mở vở tập viết ( 19)

- Hs viết bài -,…

TOÁN

TIẾT 29: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng 5. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng học toán.

- Mô hình phù hợp với bài học.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

(11)

1. Đọc: các ptínhcộng trong phạm vi 4.

2. Tính: 3 + 1 = 3. Số? 4 = 2 + … 1 + 3 = 3 = 1 + … 2 + 2 = 4 = .. + 1 - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. (15’)

a) Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5

*Trực quan tranh vẽ: 4 quả cam và 1 quả cam.

- HD: Qsát hình vẽ nêu bài toán

+ 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

+ Muốn có tất cả 5 quả cam ta phải làm ptính gì? Em nào đọc được ptính và Kquả?

- Gv chỉ; 4 + 1 = 5.

b) HD pcộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5 ( dạy tương tự như ptính cộng 4 + 1 = 5) c)HD đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5

- Gv chỉ :4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 Rồi xoá dần Kquả, ptính.

Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả.

d) So sánh 4 + 1 = 5 và1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5

* Trực quan sơ đồ hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được mấy btoán?

- Em nào nêu được btoán 1?

- Hãy viết pt tương ứng với btoán?

-Gv viết: 4 + 1 = 5

- Em nào nêu được btoán 2?

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5

+ Em có Nxét gì về thứ tự số 4 và số 1 trong 2 phép tính cộng?

- 4 Hs đọc

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- Hs quan sát.

- 3 Hs nêu: 4 quả cam thêm 1 quả cam.

Hỏi có tất cả mấy quả cam?

- 2 Hs: 4 quả cam thêm 1 quả cam có tất cả 5 quả cam.

- Ta làm ptính cộng 4 + 1 = 5 - 6 Hs đọc. Lớp đọc Lớp Nxét Kquả.

- Hs đọc cá nhân. tổ đồng thanh

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- Hs Qsát, nêu bài toán

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được 2 btoán.

- Hs nêu + btoán1: Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- Hs làm bảng con, đọc pt; 4 + 1 = 5 - 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

+ btoán 2: Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- 3 Hs nêu, Lớp đồng thanh.

- Vi trí của số 4 và số 1 đổi chỗ cho nnhau

- Kquả của 2 ptính đều bằng 4.

+ Số 4 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau..

(12)

+ Kquả của 2 ptính ntn?

+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

=> Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.

* Trực quan sơ đồ hình vẽ : 3 chấm tròn và 2 chấm tròn( dạy tương tự như trên).

- Đọc thuộc các phép cộng 5 2. Thực hành:

* Bài 1: (4') Tính:

- Bài Y/C gì?

a) Bài trình bày ntn?

- HD tính Kết quả của phép tính.

=> Kết quả: 4 + 1 = 5 5 4 2 5

3 + 2 = 5 5 5 5 4

- Gv Nxét.

- Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4

= 5

* Bài 2: (4') Tính - Bài 2 trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD: 4 + 1

=> Kết quả: 5 5 4 5 5 4

- GV Nxét.

* Bài 3: ( 4')Số

- Dụa vào phép cộng nào để làm bài - GV nhận xét, chữa.

* Bài 3 : ( 4') Viết phép tính thích hợp:

- Bức tranh vẽ gì?

Nh

a) => kết quả a): 4 + 1 = 5 b, 3 + 2 = 5 - - Gv nhận xét,khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò: (3') - Thi đọc thuộc bảng cộng 5 - Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và cbị bài

+ 2-3 Hs nêu

- nêu Y/C tính.

+ Phần a trình bày theo hàng ngang, + Hs làm bài

+ 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

- Hs nêu yêu cầu.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

- HS nêu yêu cầu.

+ …phép cộng trong phạm vi 5.

+ HS làm bài.

+ 2 HS lên bảng làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- HS đọc yêu cầu.

+ Hs trả lời

+ HS nêu bài toán.

+ Nêu miệng phép tính.

Nhận xét

(13)

30.

Ngày soạn: 27 /10 /2019

Ngày dạy: Thứ 4, 30/ 10/2019

HỌC VẦN BÀI 32:

oi, ai

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oi,ai và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oi,ai.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá, le le.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các loài vật trong thiên nhiên.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tờ bìa, múa ca, sửa chữa, thìa nhựa, giỏ cua, bổ dừa,

: Gió lùa... ngủ trưa.

2. Viết: thìa nhựa

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: oi ( 5') - Ghép vần oi

- Em ghép vần oi ntn?

- Gv viết: oi

- So sánh vần oi với i b) Đánh vần: ( 12')

oi - Gv đánh vần HD: o - i - oi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm o

ngói - Ghép tiếng ngói

- Có vần oi ghép tiếng ngói. Ghép ntn?

- Gv viết : ngói

- Gv đánh vần: ngờ - oi - ngoi - huyền -

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép oi

- ghép âm o trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần oi có âm o còn âm i không có o.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm ng trước, vần oi sau, dấu

(14)

ngói.

nhà ngói * Trực quan: tranh nhà ngói + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng cái ghép từ nhà ngói.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: nhà ngói - Gv chỉ: nhà ngói

: oi - ngói - nhà ngói

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: oi

- Gv chỉ: oi - ngói - nhà ngói . ai

( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ai với vần oi

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') ngà voi gà mái cái còi bài vở.

- Tìm tiếng mới có chứa vần oi , ai), đọc đánh vần

d). Luyện viết: ( 12') oi, ai

* Trực quan: +

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần oi, ai?

- So sánh vàn ư với vần ưa?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

*nhà ngói, bé gái+

- Chú ý viết chữ bé phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố ( 3'):

- Gọi 3 HS đọc lại bài.

- Nhận xét.

sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + nhà ngói + Để ở.

- Hs ghép

- ghép tiếng nhà trước rồi ghép tiếng ngói sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới nhà ngói, tiếng mới là tiếng ngói, …vần oi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đầu vần a, o.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- HS quan sát.

- Hs nêu

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2

3. Luyện tập ( 15') a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 - 6 Hs đọc, đồng thanh

(15)

b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 67) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần oi, ai?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

- Em biết các con vật nào trong số các con vật này?

- Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?

- Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?

- Trong các con vật này con nào biết hót?

Tiếng hót của chúng thế nào?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Gv viết mẫu vần oi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ai, nhà ngói, bé gái dạy tương tự như vần oi)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- ... vẽ chim bói cá, cành tre, cá - Hs nêu

- 1 Hs đọc

- bói cá, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu

- Chú là chữ đầu câu văn, Bói Cá tên con chim

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi. đến dấu ? nghỉ hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - 2 Hs trả lời

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(16)

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33.

TOÁN

TIẾT 30: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5.HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?

2. Tính: 4 + 1 = ... 3 + 2 = ...

1 + 4 = ... 2 + 3 = ...

2 Điền:>, <, =?

2 + 3 ... 3 4 ... 2 + 2 3 + 2 ... 3 4 ... 4 + 1 - Gv nhận xét

II. Luyện tập:

1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 31 luyện tập.

2. Luyện tập:

* Bài 1. ( 6') số?

- HD

1 + 1 =

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=> Kết quả: 2 3 4 5 3 4 5 4 5

5 - Gv nhận xét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

* Bài 2.( 8') Tính:

- Cần chú ý gì?

- HD+ 2 cộng 2 bằng mấy?

+ Viết số 4 vào chỗ chấm dưới số 2 và 2.

- 6 Hs đọc

- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.

- 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu yêu cầu điền số

+ 1 Hs làm bảng: 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống

+ Hs làm bài + 3 Hs đọc kết quả + lớp nhận xét kết quả

+ Dựa vào phép cộng 3, 4, 5 để làm bài - 1 Hs nêu Y/C tính.

+ Viết kết quả thẳng hàng

+ Hs làm bài.

(17)

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kết quả: 5 5 4 4 5 3.

- Nhận xét, chữa.

* Bài 3: ( 8') Tính:

2 + 1 + 1 = …. thực hiện tính ntn?

- Nêu cách tính?

HD: lấy 2 + 1 = 3, rồi lấy 3 + 1 = 4 viết 4.

- HD Hs học yếu

=> Kết quả: 2 + 1 + 1 = 4 5 4 - Gv nhận xét kết quả, tuyên dương.

* Bài 4: ( (9'): Điền dáu >, <, =?

- Muốn điền dấu >, < , = vào chỗ chấm thực hiện theo mấy bước?

- Nhận xét, chữa bài,

3 + 2 = 5 4 > 2 + 1 2 + 3 = 3 + 2 3 + 1 < 5 4 > 2 + 3 1 + 4 = 4 + 1

* Bài 5: ( 8') Viết phép tính thích hợp:

- Cần làm gì?

+ HD Hs học yếu làm bài

=> Kết quả: a) 3 + 2 = 5. b) 4 + 1 = 5.

- Nhận xét , chữa bài . - Gv chấm bài, Nxét, III.Củng cố, dặn dò: ( 5')

+Bài 1Y/C gì? Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

+Bài 2Y/C gì? Khi làm bài cần chú ý điều gì?.

- Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các phép cộng đã học.

+ 2 Hs làm bảng lớp

+ Đổi bài kiểm tra kết quả, nhận xét.

- 1 hs nêu Y/c tính.

+Thực hiện tính từ trái sang phải + 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4, viết 4.

+ Hs quan sát.

+ Hs làm bài

+ 2 Hs tính kết quả + Hs nhận xét - HS nêu yêu cầu.

+ 3 bước: - Thực hiện phép tính - So sánh 2 số.

- điền dấu.

+ HS làm bài.

+ 3 HS lên bảng chữa.

- 2 Hs nêu Viết phép tính thích hợp + quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.

+ Hs nêu btoán theo cặp.

+ Hs tự làm bài.

+ 2 Hs làm bảng và nêu bài toán theo ptính vừa làm

- Lớp nhận xét Kết quả - Hs trả lời

THỂ DỤC

TIẾT 8: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ -THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức

- Đội hình đội ngũ. Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

- Trò chơi: “Qua đường lội”

2.Kỹ năng

(18)

- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác, nhanh , trật tự.

- Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay về trước. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.

- Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.

3.Thái độ

- Tự giác tích cực trong tập luyện tập.Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật. Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường

- Phương tiện: + Giáo viên: Còi, giáo án

+ Học sinh: Vệ sinh sân tập, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP

NỘI DUNG ĐỊNH

LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I. Phần mở đầu.

- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Khởi động xoay các khớp.

- Kiểm tra bài cũ: Đi thường theo nhịp 1-2, 1-2

5 phút Đội hình nhận lớp

II. Phần cơ bản.

a, Đội hình đội ngũ:

- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ:

25 phút

Đội hình

(19)

- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng Tổ nào tập chung nhanh, hàng thẳng và giữ trật tự tổ đó thắng

- Ôn dàn hàng, dồn hàng:

- Tư thế đứng cơ bản và đứnh đưa hai tay ra trước

Khẩu lệnh “Đứng theo tư thế cơ bản… bắt đầu!” “Đưa hai tay ra trước” - “Thôi”

b, Trò chơi “Qua đường lội”

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách

- Từng tổ lên thực hiện, tổ trưởng từng tổ điều khiển.

- Gv điều khiển cả lợp thực hiện - Lần 1: Gv điều khiển cho cả lớp dàn hàng, sau đó cho dồn hàng

- Lần 2: Dàn hàng tập các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản

+ Lần 1 - 2: GV làm mẫu phân tích kĩ thuật động tác.

+ Lần 3 - 4: GV hô cho hs tập + Lần 5: Từng tổ thực hiện - Nhận xét, sửa sai

Đội hình trò chơi

(20)

chơi và quy đinh chơi - Nhận xét – Tuyên dương

- Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

5 phút Đội hình xuống lớp

THỦ CÔNG

TIẾT 8: XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN(Tiết 1) A.MỤC TIÊU

- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.

- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.

Với HS khéo tay:Xé, dán được hình quả cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng.

- Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.

-Rèn tính cẩn thận, khéo léo.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Hình mẫu xé dán sẳn. Quy trình xé dán - Giấy màu - HS : Giấy màu, vở thủ công.

(21)

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Bài cũ: ( 5')

- Kiểm tra dụng cụ của học sinh.

2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng Hoạt động 1 ( 10'): Quan sát, nhận xét.

- Bước 1: GV treo hình mẫu lên bảng HS qs nhận xét. Đặc điểm, hình dáng của cây

- Bước 2: Hướng dẫn HS xé dán hình cây + Phác họa hình cây( tán lá, thân cây) + Xé theo đường đã phác họa.

+ Hình thân xé một đầu to, một đầu nhỏ.

- Bước 3: Hướng dẫn dán hình.

+ Dán thân cây +Dán tán lá cây

- GV làm mẫu - HS quan sát.

- GV làm bước nào chỉ vào quy trình bước đó cho HS hiểu.

- Sau khi làm xong gọi học sinh nhắc lại.

- Cho HS thực hành xé dán trên giấy nháp.

- Bước 4: Chỉnh sửa cho hoàn chỉnh, đẹp

- Sau khi thực hành xong gọi HS nhắc lại quy trình.

Hoạt động 2: )15')Thực hành

- GV tổ chức cho HS thực hành trên giấy nháp.

- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của những HS đã hoàn thành.

- Tuyên dương sản phẩm đẹp trước lớp.

3.Củng cố- Dặn dò:: ( 3')

- Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị đồ dùng tiết sau xé dán hình cây tiếp. Nhận xét tiết học

Hs báo cáo

+ Xé theo đường đã phác họa.

HS thực hành xé dán trên giấy nháp.

HS nhắc lại quy trình

Nhắc lại nội dung bài.

Ngày soạn: 28 /10 /2019

Ngày dạy: Thứ 5, 31/ 11/2019

HỌC VẦN BÀI 32

: ôi, ơi

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôi,ơi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôi,ơi.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Lễ hội.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

(22)

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn vệ sinh nơi công cộng

* TE có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học. máy tính, máy chiếu.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: ngà voi gà mái hỏi bài cái còi bài vở trai gái Chú Bói Cá nghĩ gì thế"

Chú nghĩ về bữa trưa.

2. Viết: hỏi bài

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ôi ( 5') - Ghép vần ôi

- Em ghép vần ôi ntn?

- Gv viết: ôi

- So sánh vần ôi với oi b) Đánh vần: ( 12')

ôi

- Gv đánh vần HD: ô - i - ôi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm ô

ổi - Ghép tiếng ổi

- Có vần ôi ghép tiếng ổi. Ghép ntn?

- Gv viết : ổi

- Gv đánh vần: ôi - hỏi - ổi.

trái ổi * Trực quan: quả ổi + Đây là quả gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng ổi ghép từ trái ổi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: trái ổi - Gv chỉ: trái ổi

: ôi - ổi - trái ổi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ôi

- ghép âm ô trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ôi có âm ô còn vần oi có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép vần ôi trước, dấu hỏi trên ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + quả ổi + Để ăn.

- Hs ghép

- ghép tiếng trái trước rồi ghép tiếng ổi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới trái ổi, tiếng mới là tiếng ổi,

(23)

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôi - Gv chỉ: ôi - ổi - trái ổi.

ơi ( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ôi với vần ơi

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi.

- Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc đánh vần

d). Luyện viết: ( 12')

ôi, ơi

* Trực quan: +

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôi, ơi?

- So sánh vần ôi với vần ơi?

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần nào trước?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

trái ổi, bơi lội+

- Chú ý viết chữ ổi phải rê phấn viết liền mạch.

3, Củng cố: (3') - Gọi HS đọc lại bài.

- Nhận xét, tuyên dương

…vần ôi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đầu vần ô, ơ.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- HS quan sát.

- Hs nêu

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần oi

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2

3. Luyện tập ( 15') a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 67) + Tranh vẽ gì?

+ Em có được bố mẹ cho đi chơi phố bao giờ không?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ

- Hs nêu

(24)

- Đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Từ nào chứa vần ơi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

*TE cóquyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: lễ hội.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 69) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?

+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?

+ Trong lễ hội thường có những gì?

+ Ai đưa em đi dự lễ hội?

+ Em thích lễ hội nào nhất?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Gv viết mẫu vần ôi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ơi, trái ổi, bơi lội dạy tương tự như vần ôi)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33

- 1 Hs đọc

- chơi phố, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu

- chữ Bé, chữ đầu câu văn,

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh vẽ cờ hội

- 2 Hs trả lời

- 5 - 6 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

TOÁN

TIẾT 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

(25)

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs biết được kết quả phép cộng 1 số với 0 cho kết quả bằng chính số đó.HS tập biểu thị tính huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1.. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?

2.. Tính:

2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = 3.Viết số 3, 8, 5, 10, 0 theo thứ tự:

a) từ lớn đến bé:...

b) từ bế đến lớn: ...

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp: học tiết 32: Số 0 trong phép cộng.

2. Giới thiệu phép cộng một số với 0: (13') a, Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3

= 3 Bước 1

* Trực quan: tranh vẽ 1 lồng có 3 con chim, 1 lồng không có con chim nào.

- Qsát hình vẽ và nêu bài toán:

+ Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?

+ Phải làm ptính gì?

+ Nêu phép tính?

- Gv viết: 3 + 0 = 3 - Gvchỉ ptính Bước 2

* Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).

Bước 3:Trực quan sơ đồ

- Nhìn sơ đồ hình vẽ Y/C Hs nêu btoán để có

- 4 Hs đọc

- 2 Hs làm bảng

- 2 Hs làm bảng

- 3-> 4 Hs nêu bài toán,

- Lớp Nxét, bổ sung. đồng thanh

- Có tất cả 3 con chim.

- Làm phép cộng -1 Hs: 3 + 0 = 3

- 6 Hs đọc 3 cộng 0 bằng 3, đồng thanh.

(26)

ptính : 3 + 0 =3 0 + 3 = 3 3 + 0 = 0 + 3

( dạy tương tự như bước 1) b, Nêu phép cộng một số với 0:

2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 ....

0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 ....

- Cho hs tính và nêu kết quả.

- Gv chỉ

+ Em có Nxét gì về các số trong phép cộng và Kquả của chúng?

+ Vậy em có nhận xét gì một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số?

=> Kl: “Một số cộng với 0 bằng chính số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.

3 Luyện tập:

* Bài 1: ( 4')Tính:

- Bài Y/C gì?

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào sau dấu bằng.

=> Kquả: 4 + 0 = 4 3 2 1 0 + 4 = 4 3 2 1.

- Gv chấm bài Nxét.

- Dựa vào phép cộng nào để làm bài?

-Em có Nxét gì về 2 ptính:4 + 0 = 4, 0 + 4 = 4

* Bài 2: ( 5') Tính b) Bài 2 trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD: 5 3 0 + + + 0 0 2

=> Kquả: 5 3 2 4 1 - Gv Nxét, chữa bài..

*Bài 3: ( 4') Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Cần chú ý gì?

- HD: + 1 cộng mấy bằng 1?

+ Viết số 0 vào chỗ chấm.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 0 1 2 0 0 0.

- Hs nêu ptính, Kquả.

- 2 Hs đọc

- +: 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 …..

+: 2 + 0 = 2, 0 + 2 = 2 …...

- Hs nêu

- 3 -> 5 Hs nhắc lại Hs mở vở btập ( 36) - 2 Hs nêu Y/C tính.

+ Bài 1 trình bày theo hàng ngang, +Hs làm bài

+ 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

+ … số 0 trong phép cộng

- Hs: một số cộng với 0, 0 cộng với một số cho kết quả bằng chính số đó.

- HS nêu yêu cầu.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

- HS nêu yêu cầu.

+ 1 Hs trả lời

(27)

Nxét, chữa.

- Em có nhận xét gì về pcộng: 0 + 2 = 2 + 0

* Bài 4: ( 5') Viết phép tính thích hợp.

- Bài có mấy phần?

- GV đưa bức tranh từng phần.

- Muốn viết được phép tính cần làm gì?

- Nhận xét, chữa bài.

a. 3 + 2 = 5 b. 0 + 3 = 3

III.Củng cố, dặn dò: ( 3') + Bài 1Y/C gì?

+ Dựa vào pcộng nào để làm bài?

+ Bài 2 Y/C gì?

+ Bài 3 Y/C gì?…..

- Nhận xét giờ học. Về cbị tiết 33.

- Đổi chỗ các số trong phép cộng thì Kquả không thay đổi.

- HS đọc yêu cầu.

+ Bài có 2 phần

+ Quan sát tranh nêu bài toán.

+ HS nêu bài toán và phép tính thích hợp.

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

LUYỆN VIẾT: TRÍ NHỚ, THỊ XÃ, ĐỀ NGHỊ,THỢ NỀ, QUẢ KHẾ A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp h/s viết đúng, đẹp từ: thị xã, trí nhớ, đề nghị, thợ nề, quả khế, má có xe mi ly.

2. Kĩ năng: Trình bày sạch, đẹp.

3. Thái độ: GDHS ý thức luyện viết chữ và trình bày bài đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Chữ viết mẫu.

- Vở ô ly

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

I. Kiểm tra bài: (4')

- GV ghi các từ luyện viết lên bảng.

- Đọc: thị xã, trí nhớ, đề nghị, thợ nề, quả khế, .

- giải nghĩa từ II. Bài mới:

1. Giới thiệu: (1') - Giới thiệu trực tiếp 2. HD Hs luyện viết:

2.1. HD quan sát, nhận xét: ( 10') * Trực quan: trí nhớ

- 3 Hs đọc

- Qsát - Hs nêu

(28)

- Nêu cấu tạo, độ cao từ trí nhớ.

- GVviết mẫu HD lia tay liền mạch từ tr sang i

* đề nghị, thợ nề, quả khế. ( dạy tương tự nt)

2.2. HD h/s viết vở: ( 15') - Gv viết

-Quan sát uốn nắn h/s viết yếu 3. Chấm chữa bài:( 5')

- GV nhận xét, chữa chữ sai.

- Đưa bài đẹp cho HS quan sát.

III. Nhận xét, dặn dò. ( 3') - Viết chữ gì?

- Gv nhận xét giờ học

- Hs viết bài

Ngày soạn: 29/10 /2019

Ngày dạy: Thứ 6, 01/ 11/2019

HỌC VẦN BÀI 34:

ui, ưi

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ui, ưi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ui, ưi

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “đồi núi.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.

* TE có quyền được chia sẻ thông tin..

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái chổi ngói mới ca ngợi thổi còi đồ chơi. thổi xôi gói quà hơi thở trời mưa Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

2. Viết: bơi lội

- Gv Nxét , tuyên dương.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

(29)

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ui ( 5') - Ghép vần ui

- Em ghép vần ui ntn?

- Gv viết: ui

- So sánh vần ui với oi b) Đánh vần: ( 12')

ui - Gv đánh vần HD: u - i - ui Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm u

núi - Ghép tiếng núi

- Có vần ôi ghép tiếng núi. Ghép ntn?

- Gv viết : núi

- Gv đánh vần: nờ - ui - nui - sắc - núi.

đồi núi * Trực quan tranh: đồi núi + Tranh vẽ cảnh gì?

+ đồi núi thường có ở đâu?

- Có tiếng núi ghép từ đồi núi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: đồi núi.

- Gv chỉ: đồi núi.

: ui - núi - đồi núi.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ui

- Gv chỉ: ui - núi - đồi núi.

Vần ưi ( dạy tương tự như vần ui) - So sánh vần ưi với vần ui

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi.

- Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc đánh vần

d). Luyện viết: ( 12')

- Hs ghép ui

- ghép âm u trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ui có âm u còn vần oi có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm n trước, vần ui sau, dấu sắc trên u.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ ngôi nhà, núi, đồi + … có ở miền núi.

- Hs ghép

- ghép tiếng đồi trước rồi ghép tiếng núi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới đồi núi, tiếng mới là tiếng núi, …vần ui.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đầu vần u, ư.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

(30)

ui, ưi

* Trực quan: +

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ui, ưi?

- So sánh vần ui với vần ưi?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

* chú ý: khi viết vần ưi ta viết vần ui thêm móc nhỏ trên u được vần ưi.

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

Đồi núi, gửi thư ( dạy tương tự cua bể, ngùa gỗ)

- Chú ý viết chữ núi, gửi thư phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố( 3') - Gọi HS đọc bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

- Hs nêu

- + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đầu vần u, ư.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2

3. Luyện tập ( 15') a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 71) + Tranh vẽ gì?

+ Gia đình em có nhận được thư của người thân không?

- ….

- Đọc câu: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.

- Từ nào chứa vần ui, ưi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đọc câu 1, 2.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: 2 câu - Gv tuyên dương.

* TE có quyền được chia sẻ thông tin.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ bố, con đang nghe mẹ đọc thư.

- Hs nêu

- 1 Hs đọc

- gửi thư, vui quá, - 2 Hs đọc

- có 2 câu - 4 Hs đọc - Hs nêu

- chữ Bé, Cả là chữ đầu câu văn, - … có dấu chấm, đọc nghỉ hơi ở dấu chấm.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

(31)

2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Đồi núi.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 71) +Tranh vẽ gì ?

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?

+ Trên đồi núi thường có những gì?

+ Quê em có đồi núi ko? Đồi khác núi như thế nào?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Gv viết mẫu vần ui, HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv quan sát HD Hs viết yếu.

( Vần ưi, đồi núi, gửi thư dạy tương tự như vần ui)

- Nhận xét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv Nhận xét giờ học.

- Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 33

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh vẽ cảnh đồi núi.

- 5 -> 6 Hs kết hợp chỉ tranh nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

ĐẠO ĐỨC

BÀI 4:GIA ĐÌNH EM( TIẾT 2) A.MỤC TIÊU

1.Kiến thức

-Trẻ em có quyền có gia đình,có cha mẹ,được cha mẹ yêu thương,chăm sóc.

-Trẻ em có bổn phận,vâng lời ông bà,cha mẹ và anh chị.

2.Kĩ năng

-Học sinh biết yêu quí gia đình của mình.

-Yêu thương kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ.

3.Thái độ

HS yêu quý kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ

*Tích hợp:- TE có quyền có gia đình, đc sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

- Gia đình chỉ có hai con, con trai hay con gái đều như nhau.

- Biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không đc sống chung cùng gia đình.

B.CÁC KĨ NĂNG GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

(32)

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế.

- Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam.

- Vở bài tập

- Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi đóng vai.

- Bộ tranh minh hoạ bài học.

- Bài hát: Cả nhà thương nhau.

D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

-Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình?

-Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - … học bài 4 tiết 2.

* Khởi động:

a) Chơi trò chơi : ( 10')Đổi nhà

 Học sinh đứng thành hình vòng tròn điểm số 1, 2, 3 . Người số 1, 3 tạo thành mái nhà người số 2 đứng giữa thành 1 gia đình. Khi nói “đổi nhà”

những người số 2 sẽ đổi cho nhau

- Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà - Em sẽ ra sao khi không có nhà

=>: KL Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

*Hoạt động1: ( 10') Tiểu phẩm chuyện của bạn Long.

b) Cách tiến hành

- Đóng vai mẹ Long, Long, Đạt.

- Nội dung

+ Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ.

+ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi

- Hs trả lời

 Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.

- 4 - 6 Hs trả lời - Hs bổ sung.

- Thảo luận nhóm 6 Hs - Phân công vai

- Đại diện nhóm trình bày.

- Hai em ngồi cùng bàn thảoluận, Nêu ý kiến

- Lớp Nxét bổ sung

(33)

đá bóng

+ Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn

-Em có nhận xét gì về việc làm của Long?

- Các em có học tập bạn Long không? Vì sao?

=>KL: Không nên bắt chước bạn Long.Vì bạn Long không vâng lời mẹ.

Hoạt động 2: (5') Liên hệ - Gia đình em gồm những ai?

- Sống trong gia đình, em được cha mẹ ( ông bà, cô chú) quan tâm như thế nào?

- Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng.

=> Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo.

Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình.

Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.

III. Củng cố - Dặn dò: ( 5')

 Thực hiện tốt điều đã được học:

- Các em biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng gia đình.

- Các em phải kính yêu , lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ,… và những người trong gia đình.

- Hướng dẫn HS sưu tầm ảnh của các thành viên trong GĐ.

- Cbị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Mẹ dặn Long ở nhà học bài và trông nhà mà khi có bạn rủ đi đá bóng bạn vẫn bỏ nhà đi chơi - Hs nêu ý kiến

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Hai em ngồi cùng bàn thảo luận - Hs bày tỏ ý kiến của mình - Hs bổ sung.

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ TRÒ CHƠI: SÓNG BIỂN

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Giáo dục hs tinh thần đoàn kết, gắn bó với bạn bè trong lớp học.

- Rèn cho hs óc phản xạ nhanh, tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt…

(34)

2. Kĩ năng: hs tinh thần đoàn kết, gắn bó với bạn bè trong lớp học.

3. Thái độ: HS yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Sân chơi rộng, bằng phẳng

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Bước 1: Chuẩn bị:5’

- Giáo viên giới thiệu:

- Tên trò chơi : “ Kết bạn”

- Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn,tất cả quàng tay khoác vai nhau, quản trò và giáo viên đứng ở giữa vòng tròn. Khi nghe quản trò hô: “Sóng biển,

sóng biển” Cả lớp khoác vai nhau đung đưa sang bên trái rồi bên phải như làn sóng và đồng thanh hô : “ Rì rào, rì rào”. “Quản trò hô: “Sóng xô về phía trước” Cả lớp khoác vai nhau, đầu cúi, lưng gập về phía trước và đồng thanh hô : “Ầm ầm” . Quản trò hô: “Sóng đổ về phía sau” Cả lớp khoác vai nhau, đầu và lưng ngả ra phía sau, cùng hô: “Ào, ào”………

- Luật chơi: Mọi người đều khoác vai nhau cho chặt, nếu tụt tay khỏi bạn hoặc làm sai hiệu lệnh sẽ bị coi là phạm luật, phải nhảy lò cò 1 vòng.

Bước 2: HS chơi trò chơi: 25’

- GV HD cả lớp chơi

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:5’

- Gv khen ngợi những em đã tuân thủ, thực hiện đến cùng luật chơi….

- Lớp hát đồng ca một bài

HS lắng nghe

- HS lắng nghe

-HS chơi thử, chơi thật 5- 7 em

KĨ NĂNG SỐNG

CHỦ ĐỀ:TỰ PHỤC VỤ TỰ QUẢN

(35)

BÀI 2:VỆ SINH HẰNG NGÀY (TIẾT 2) A.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Hiểu được sự cần thiết của việc vệ sinh hằng ngày.

2.Kĩ năng:duy trì thói quen vệ sinh hằng ngày.

3.Thái độ:Có ý thức vệ sinh hằng ngày.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -SGK,bảng phụ

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định

Hoạt động 1: Ôn bài cũ.10’

Mục tiêu : HS hiểu và trả lời được câu hỏi về vệ sinh cá nhân.

- GV nêu yêu cầu.

HS trả lời bằng cách:

a, Những việc em nên làm?Đánh dấu x vào Ăn uống hợp vệ sinh

Vệ sinh răng miệng.

Quét nhà

Tắm gội hằng ngày Bỏ rác đúng chỗ.

Rửa tay thường xuyên

b,Những việc em không nên làm?

Mút tay,ngoáy mũ

Đầu tóc bù xù,bôi bẩn quần áo.

Ăn uống mất vệ sinh,vẽ bôi bẩn lên tường

Lắng nghe

HS trả lời

Hs thảo luận

HS trả lời

HS làm bài

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép

Con thùc hiÖn tÝnh theo cét däc nh ư.

Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép

Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính

Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã họcC. HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. Kỹ năng:

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. Kỹ năng:

1.Kiến thức : Củng cố với các phép tính trừ trong phạm vi 5.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.. Kĩ năng : Thực hành tính cộng, trừ trong phạm