III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa
Quan sát các mô hình phóng đại sau của Oxi và
Hidro
Nguyên tử Oxi Nguyên tử HIdro
H H
Phân tử Oxi Phân tử Hidro
Khí oxi Khí Hidro
III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa
Nguyên tử Oxi Nguyên tử HIdro
H H
Nước
Phân tử nước
III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa
Nguyên Tử Natri Phân tử muối ăn Nguyên tử Clo
Qua các ví dụ trên em hãy cho biết
Phân tử là gì?
Muối ăn
ĐN: Phân tử là hạt đại diện cho chất mang đầy đủ tính chất hóa học của chất
2. Phân tử khối III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa
H
1
4 5 6 3 2
1 H
H H H H
2
NGUYÊN TỬ HIĐRO
PHÂN TỬ HIĐRO
(Đơn vị đ.v.C )
2. Phân tử khối III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa
O
16
NGUYÊN TỬ OXY
III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa 2. Phân tử khối
VD:
H
O H H
O H
18
PHÂN TỬ NƯỚC
III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa 2. Phân tử khối
VD:
III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa 2. Phân tử khối
Qua những ví dụ và hình ảnh em hãy
cho biết phân tử khối là gì?
Phân tử khối được tính như thế nào?
-ĐN: Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị Cacbon
-Phân tử khối: bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử
III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa 2. Phân tử khối
IV- TRẠNG THÁI CỦA CHẤT
Quan sát hình ảnh sau
và điền tiếp vào phiếu
học tập
dao động tại chỗ NEXT
NEXT
NEXT
Quan sát hình ảnh sau và điền tiếp vào phiếu học tập
Trạng thái Sắp xếp giữa các hạt
Chuyển động của các hạt
Trạng thái Rắn
Trặng thái lỏng
Trạng thái khí
s
ắpxếp khít nhau Dao
động tại chỗCác hạt ở gần sát nhau
trượt trên nhau
rất xa nhau Nhanh v
à hỗn độnIII. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa 2. Phân tử khối
IV- TRẠNG THÁI CỦA CHẤT
- Trạng thái rắn: Các phân tử hay nguyên tử sắp xếp khít nhau và chuyển động tại chỗ
- Trạng thái lỏng: Các hạt ở gần sát nhau và chuyển động trượt trên nhau -Trạng thái khí: Các hạt ở rất xa nhau chuyển động nhanh hơn về nhiều phía
Bài tập