• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Toán 2020 Đợt 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Toán 2020 Đợt 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết"

Copied!
49
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020-ĐỢT 2 MÔN TOÁN-MÃ ĐỀ 103

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, log 2a2 bằng

A. 1 log 2a. B. 1 log 2a. C. 2 log 2a. D. 2 log 2a.

Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B6, và chiều cao h3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

A. 3. B. 18 C. 6 D. 9 .

Câu 3. Phần thực của số phức z  5 4i bằng

A. 5 . B. 4 . C. 4. D. 5.

Câu 4. Cho khối chóp có diện tích đáy B2a2 và chiều cao h9a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 3a3. B. 6a3. C. 18a3. D. 9a3.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 4. Tâm của

 

S có tọa

độ là

A.

1; 2;3

. B.

2; 4; 6 

. C.

2; 4;6

. D.

1; 2; 3 

.

Câu 6. Cho cấp số cộng

 

un với u18 và công sai d 3. Giá trị của u2 bằng A.

8

3 . B. 24 . C. 5. D. 11.

Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ là

A. 7. B. 12 . C. 5. D. 35 .

Câu 8. Biết 2

 

1

d 3

f x x

2

 

1

d 2

g x x

. Khi đó 2

   

1

d f xg x x

 

 

bằng?

A. 6. B. 1. C. 5. D. 1.

Câu 9. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 2

1 y x

x

 

 là

A. x 2. B. x1. C. x 1. D. x2. Câu 10. Tập xác định của hàm số y2x

A.  . B.

0;

. C.

0;

. D. \ 0

 

. Câu 11. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau :

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. x3. B. x2. C. x 2. D. x 1.

Câu 12. Trong không gian Oxyz, Cho mặt phẳng

 

: 2x y 3z 5 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

 

?
(2)

A. n3 

2;1;3 .

B. n4

2;1; 3 .

C. n2

2; 1;3 .

D. n1

2;1;3 .

Câu 13. Cho mặt cầu có bán kính r4. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. 16. B. 64. C.

64 3

. D.

256 3

 . Câu 14. Cho hai số phức z1 1 3iz2  3 i. Số phức z1z2 bằng

A.  2 4i. B. 2 4i . C.  2 4i. D. 2 4i . Câu 15. Nghiệm của phương trình 22x12x là:

A. x2. B. x 1. C. x1. D. x 2.

Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy r 2, độ dài đường sinh l5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.

10 3

. B.

50 3

. C. 20 . D. 10.

Câu 17. Nghiệm của phương trình log2

x6

5 là:

A. x4. B. x19. C. x38. D. x26. Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z 3 2i ?

A. P

3; 2

. B. Q

2; 3

. C. N

3; 2

. D. M

2;3

.

Câu 19. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

1;0

. B.

 ; 1

. C.

0;

. D.

 

0;1 .

Câu 20. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?

A. y x33x1. B. y x42x21. C. y  x4 2x21. D. y  x3 3x1. Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

3 1 2

: 2 4 1

x y z

d   

 

 . Điểm nào dưới đây thuộc d?

A. N

3; 1; 2 

B. Q

2;4;1

C. P

2;4; 1

D. M

3;1;2

(3)

Câu 22. Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A

3;5; 2

trên

mặt phẳng

Oxy

?

A. M

3;0;2

B.

0;0;2

C. Q

0;5; 2

D. N

3;5;0

Câu 23. Cho khối trụ có bán kính r3và chiều caoh4. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .

Câu 24.

3 dx x2

bằng

A. 3x3C. B. 6x C . C.

1 3

3xC

. D. x3C.

Câu 25. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình

 

1

f x 2 là

A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .

Câu 26. Gọi x1x2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  z 2 0. Khi đó z1 z2 bằng

A. 2 . B. 4 . C. 2 2. D. 2.

Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3 3x với trục hoành là

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.

Câu 28. Cắt hình trụ

 

T bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của

 

T bằng

A.

9 4

. B. 18 . C. 9. D.

9 2

 .

Câu 29. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e2x,y0,x0 và x1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D quanh Ox bằng

A.

1 4 0e xdx

. B.

01 2e xdx. C.

01 2e xdx. D.

01 4e xdx. Câu 30. Biết 1

 

0f x 2 dx x 4

. Khi đó

01f x x

 

d bằng

A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .

Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

2; 1;3

và mặt phẳng

 

P : 3x2y z  1 0. Phương

trình mặt phẳng đi qua M và song song với

 

P

A. 3x2y z  11 0. B. 2x y 3z14 0 . C. 3x2y z  11 0. D. 2x y 3z14 0 . Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x410x22 trên đoạn

 

0;9 bằng

A. 2. B. 11. C. 26. D. 27.

(4)

Câu 33. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x

1

 

x4 ,

3  x  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.

Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1; 2;2

và mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 1 0. Phương

trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng

 

P

A.

1 2 2 2 3

x t

y t

z t

  

   

  

 . B.

1 2 2 2

x t

y t

z t

  

   

  

 . C.

2 1 2

3 2

x t

y t

z t

  

  

   

 . D.

1 2 2

2 3

x t

y t

z t

  

  

   

 .

Câu 35. Với ,a b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a2log9b3, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a27b. B. a9b. C. a27b4. D. a27b2. Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log 363

x2

3

A.

  ; 3

 

3;

. B.

;3

. C.

3;3

. D.

0;3

.

Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.    , có ABAAa, AD a 2 (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng

ABCD

bằng

A. 30. B. 45. C. 90. D. 60.

Câu 38. Cho số phức z  2 3i, số phức

1i z

bằng

A.  5 i. B.  1 5i. C. 1 5 i. D. 5i.

Câu 39. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số y x 33x2

2m x

đồng biến trên khoảng

2;

A.

 ; 1

. B.

; 2

. C.

 ; 1

. D.

; 2

.

Câu 40. Biết F x

 

exx2 là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên . Khi đó

f

 

2 dx x bằng

A.

2 2

1 2

2

e xxC

. B. e2x4x2C. C. 2ex2x2C. D.

2 2

1 2

e xxC . Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong

10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.

Câu 42. Cho hình nón

 

N có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi

 

T

mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của

 

N . Bán kính của

 

T bằng

A.

2 6 3

a

. B.

16 15 15

a

. C.

8 15 15

a

. D. 15a.

Câu 43. Cho hàm số f x

 

ax3bx2cx d a b c d

, , , 

có bảng biến thiên như sau:
(5)

Có bao nhiêu số dương trong các số , , , ?a b c d

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng

A.

50

81 . B.

1

2 . C.

5

18 . D.

5 9 .

Câu 45. Cho hàm số f x

 

f

 

0 0. Biết y f x

 

là hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số g x

 

f x

 

4 x2

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 46. Xét các số thực ,x ythỏa mãn 2x2 y2 1

x2y22x2 .4

x. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

8 4

2 1

P x

x y

 

  gần nhất với số nào dưới đây

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 47. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a= . Gọi Mlà trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

ACSMbằng A.

3 3 a

. B.

2 2 a

. C. 2

a

. D.

5 5 a

. Câu 48. Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng

3 2 a

O là tâm của đáy.

Gọi M N P, , và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng

SAB

,

SBC

,

SCD

SDA

. Thể tích của khối chóp .O MNPQ bằng A.

3

48 a

. B.

2 3

81 a

. C.

3

81 a

. D.

3

96 a

. Câu 49. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau
(6)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f x

24x

m có ít nhất ba nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng

0;

?

A. 15 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .

Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

m n;

sao cho m n 10 và ứng với mỗi cặp

m n;

tồn

tại đúng 3 số thực a 

1;1

thỏa mãn 2am nln

a a21

?

A. 7 . B. 8. C. 10. D. 9.

(7)

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B D B D D B B C A D C B A C D D C A A A D C D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

C C C A A C D D A A C A C D A C C C D D C D D A D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, log 2a2 bằng

A. 1 log 2a. B. 1 log 2a. C. 2 log 2a. D. 2 log 2a. Lời giải

Chọn A

2 2 2 2

log 2alog 2 log a 1 log a.

Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B6, và chiều cao h3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

A. 3. B. 18 C. 6 D. 9.

Lời giải Chọn B

Tta có V B h.  V 6.3 18 .

Câu 3. Phần thực của số phức z  5 4i bằng

A. 5. B. 4 . C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn D

Số phức z  5 4i có phần thực là 5.

Câu 4. Cho khối chóp có diện tích đáy B2a2 và chiều cao h9a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 3a3. B. 6a3. C. 18a3. D. 9a3.

Lời giải Chọn B

2 3

1 1

.2 .9 6

3 3

VBha aa .

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 4. Tâm của

 

S có tọa

độ là

A.

1; 2;3

. B.

2; 4; 6 

. C.

2; 4;6

. D.

1; 2; 3 

.

Lời giải Chọn D

Tâm của mặt cầu

 

S có tọa độ là

1; 2; 3 

.

Câu 6. Cho cấp số cộng

 

un với u18 và công sai d 3. Giá trị của u2 bằng A.

8

3 . B. 24 . C. 5. D. 11.

Lời giải Chọn D

Áp dụng công thức ta có: u2     u1 d 8 3 11.

Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ là

A. 7. B. 12 . C. 5. D. 35 .

Lời giải Chọn B

(8)

Tổng số học sinh là: 5 7 12.  Số chọn một học sinh là: 12 cách.

Câu 8. Biết 2

 

1

d 3

f x x

2

 

1

d 2

g x x

. Khi đó 2

   

1

d f xg x x

 

 

bằng?

A. 6. B. 1. C. 5. D. 1.

Lời giải Chọn B

Ta có: 2

   

2

 

2

 

1 1 1

d d d 3 2 1

f xg x xf x xg x x  

 

 

  

. Câu 9. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 2

1 y x

x

 

 là

A. x 2. B. x1. C. x 1. D. x2. Lời giải

Chọn C

Ta có 1 1

2 2

lim lim

1

x x

y x

x

 

   

 và 1 1

2 2

lim lim

1

x x

y x

x

 

   

 nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 10. Tập xác định của hàm số y2x

A.  . B.

0;

. C.

0;

. D. \ 0

 

. Lời giải

Chọn A

Hàm số mũ y2x xác định với mọi x nên tập xác định là D . Câu 11. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau :

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.x3. B. x2. C. x 2. D. x 1.

Lời giải Chọn D

Câu 12. Trong không gian Oxyz, Cho mặt phẳng

 

: 2x y 3z 5 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

 

?

A. n3 

2;1;3 .

B. n4

2;1; 3 .

C. n2

2; 1;3 .

D. n1

2;1;3 .

Lời giải Chọn C

Câu 13. Cho mặt cầu có bán kính r4. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. 16. B. 64. C.

64 3

. D.

256 3

 . Lời giải

Chọn B

Diện tích của mặt cầu bằng 4r24. .4264

(9)

Câu 14. Cho hai số phức z1 1 3iz2  3 i. Số phức z1z2 bằng

A.  2 4i. B. 2 4i . C.  2 4i. D. 2 4i . Lời giải

Chọn A

Ta có z1  z2

1 3i

 

        3 i

1 3 3i i 2 4i . Câu 15. Nghiệm của phương trình 22x12x là:

A. x2. B. x 1. C. x1. D. x 2. Lời giải

Chọn C.

2 1

2 x 2x 2x   1 x x 1.

Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy r 2, độ dài đường sinh l5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.

10 3

. B.

50 3

. C. 20 . D. 10.

Lời giải Chọn D.

Ta có: Sxq rl10 .

Câu 17. Nghiệm của phương trình log2

x6

5 là:

A. x4. B. x19. C. x38. D. x26. Lời giải

Chọn D

Điều kiện x    6 0 x 6

Ta có: log2

x6

5 log2

x6

log 22 5

x6

32  x 32 6  x 26

TM

Vậy nghiệm của phương trình: x26

Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z 3 2i ? A. P

3;2

. B. Q

2; 3

. C. N

3; 2

. D. M

2;3

.

Lời giải Chọn C

Ta có: z a bi  N a b

;

là điểm biểu diễn của số phức z 3 2

z  i N

3; 2

Câu 19. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
(10)

A.

1;0

. B.

 ; 1

. C.

0;

. D.

 

0;1 .

Lời giải Chọn A

Câu 20. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?

A. y x33x1. B. y x42x21. C. y  x4 2x2 1. D. y  x3 3x1.

Lời giải Chọn A

Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

3 1 2

: 2 4 1

x y z

d     

 . Điểm nào dưới đây thuộc d?

A. N

3; 1; 2 

B. Q

2;4;1

C. P

2;4; 1

D. M

3;1;2

Lời giải Chọn A

Ta có:

3 3 1 1 2 2

2 4 1 0

    

  

 . Vậy N

3; 1; 2 

thuộc d.

Câu 22. Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A

3;5; 2

trên

mặt phẳng

Oxy

?

A. M

3;0;2

B.

0;0;2

C. Q

0;5; 2

D. N

3;5;0

Lời giải Chọn D

Hình chiếu vuông góc của điểm A

3;5;2

trên mặt phẳng

Oxy

là điểm N

3;5;0

.

Câu 23. Cho khối trụ có bán kính r3và chiều caoh4. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. 4 . B. 12 . C. 36. D. 24 .

Lời giải Chọn C

Ta có: V r h2 .3 .4 362   Câu 24.

3 dx x2

bằng

A.3x3C. B.6x C . C.

1 3

3xC

. D. x3C. Lời giải

Chọn D Ta có:

2 3 3

3 d 3.

3

x xx  C xC

(11)

Câu 25. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình

 

1

f x 2 là

A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .

Lời giải Chọn A

Số nghiệm thực của phương trình

 

1

f x  2

chính là số giao điểm của đồ thị hàm số f x

 

với

đường thẳng 1 y 2

.

Dựa vào hình trên ta thấy đồ thị hàm số f x

 

với đường thẳng 1 y 2

có 2 giao điểm.

Vậy phương trình

 

1

f x  2

có hai nghiệm.

Câu 26. Gọi x1x2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  z 2 0. Khi đó z1 z2 bằng

A. 2 . B. 4 . C. 2 2. D. 2.

Lời giải Chọn C

Ta có

2

1 i 7 2 0 2

1 i 7 2 z z z

z

 

 

    

  



Không mất tính tổng quát giả sử 1

1 i 7 z  2

2

1 i 7 z  2

Khi đó

2 2

2 2

1 2

1 7 1 7

2 2 2 2

2 2 2 2

zz                  .

(12)

Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3 3x với trục hoành là

A. 2 . B. 0. C. 3. D. 1.

Lời giải Chọn C

Xét phương trình hoành dộ giao điểm

3 2 0

3 0 ( 3) 0

3

 

          

x x x x x

x .

Vậy có 3 giao điểm.

Câu 28. Cắt hình trụ

 

T bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của

 

T bằng

A.

9 4

. B. 18 . C. 9. D.

9 2

 . Lời giải

Chọn C

Vì thiết diện qua trục của hình trụ

 

T là một hình vuông cạnh bằng 3 nên hình trụ

 

T

đường sinh l3, bán kính

3 2 2 r l

.

Diện tích xung quanh của hình trụ

 

T Sxq 2rl2 . .3 9 32

Câu 29. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e2x,y0,x0 và x1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D quanh Ox bằng

A.

1 4 0e xdx

. B.

01 2e xdx. C.

01 2e xdx. D.

01 4e xdx. Lời giải

Chọn A

Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D quanh OxV

01

 

e2x 2dx

01e4xdx.

Câu 30. Biết

01f x

 

2 dx x 4. Khi đó

01f x x

 

d bằng

A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.

Lời giải Chọn A

     

1 1 1 1

0f x 2 dx x  4 0 f x xd  02 dx x 4 0 f x xd   4 1 3

   

Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

2; 1;3

và mặt phẳng

 

P : 3x2y z  1 0. Phương

trình mặt phẳng đi qua M và song song với

 

P

A. 3x2y z  11 0. B. 2x y 3z14 0 . C. 3x2y z  11 0. D. 2x y 3z14 0 .

Lời giải Chọn C

 

P nhận n

3; 2;1

làm vectơ pháp tuyến

Mặt phẳng đã cho song song với

 

P nên cũng nhận nhận n

3; 2;1

làm vectơ pháp tuyến Vậy mặt phẳng đi qua M và song song với

 

P có phương trình là

     

3 x 2 2 y   1 z 3 03x2y z  11 0

(13)

Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x410x22 trên đoạn

 

0;9 bằng

A. 2. B. 11. C. 26. D. 27.

Lời giải Chọn D

Ta có f x'

 

4x320x

 

' 0

f x  4x320x0

 

 

 

0 0;9 5 0;9

5 0;9

x x x

 



  

   



 

0 2

f   ; f

 

5  27; f

 

9 5749.

Vậy  

 

min0;9 f x  27 .

Câu 33. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x

1

 

x4 ,

3  x  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.

Lời giải Chọn D

     

3

0

0 1 4 0 1

4 x

f x x x x x

x

 

        

  . Lập bảng biến thiên của hàm số f x

 

Vậy hàm số đã cho có một điểm cực đại.

Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1; 2;2

và mặt phẳng

 

P : 2x y   3z 1 0. Phương

trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng

 

P

A.

1 2 2 2 3

x t

y t

z t

  

   

  

 . B.

1 2 2 2

x t

y t

z t

  

   

  

 . C.

2 1 2

3 2

x t

y t

z t

  

  

   

 . D.

1 2 2

2 3

x t

y t

z t

  

  

   

 .

Lời giải Chọn A

Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng

 

P nhận véc tơ pháp tuyến của

mặt phẳng

 

P làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là

1 2 2 2 3

x t

y t

z t

  

   

  

 .

Câu 35. Với ,a b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a2log9b3, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a27b. B. a9b. C. a27b4. D. a27b2. Lời giải

Chọn A

(14)

Ta có: log3 2log9 3 log3 log3 3 log3 a 3 a 27 27

a b a b a b

b b

          

. Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log 363

x2

3

A.

  ; 3

 

3;

. B.

;3

. C.

3;3

. D.

0;3

.

Lời giải Chọn C

Ta có: log 363

x2

 3 36x2 27 9 x2     0 3 x 3.

Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.    , có AB AA a, AD a 2 (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng

ABCD

bằng

A. 30. B. 45. C. 90. D. 60.

Lời giải Chọn A

ABCD là hình chữ nhật, có AB a , AD a 2 nên

 

2

2 2 2 2 3

     

AC BD AB AD a a a

Ta có

A C ABCD ;

  

A C CA ;

A CA

Do tam giác A AC vuông tại A nên

 1

tan 3 3

  AA  a

A AC AC a  A AC 30. Câu 38. Cho số phức z  2 3i, số phức

1i z

bằng

A.  5 i. B.  1 5i. C. 1 5 i. D. 5i. Lời giải

Chọn C

Ta có z  2 3iz   2 3i. Do đó

1i z

 

1 i

 

. 2 3  i

 1 5i.

Câu 39. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số y x 33x2

2m x

đồng biến trên khoảng

2;

A.

 ; 1

. B.

; 2

. C.

 ; 1

. D.

; 2

.

Lời giải Chọn D

Ta có y' 3 x26x 2 m.

Để hàm số đồng biến trên khoảng

2;

khi và chỉ khi y' 0,  x

2;

 

3x2 6x 2 m 0, x 2;

        m3x26x  2, x

2;

.

Xét hàm số f x

 

3x26x  2, x

2;

.

 

' 6 6

f xx ; f x'

 

 0 6x   6 0 x 1.

Bảng biến thiên:

(15)

Từ bảng biến thiên ta thấy m2. Vậy m 

;2

.

Câu 40. Biết F x

 

exx2 là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên . Khi đó

f

 

2 dx x bằng

A.

2 2

1 2

2

e xxC

. B. e2x4x2C. C. 2ex2x2C. D.

2 2

1 2

e xxC . Lời giải

Chọn A

Ta có

f

 

2 dx x12

f

   

2 d 2x x 12F

 

2x C 12e2x2x2C.

Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.

Lời giải Chọn C

Giá bán loại xe X năm 2021 là: 800.000.000 800.000.000 2% 800.000.000 1 2%    

 

Giá bán loại xe X năm 2022 là:

     

2

800.000.000 1 2%  800.000.000 1 2%  2% 800.000.000 1 2%   .

Tương tự ta có: giá bán loại xe X năm 2025 sẽ là: 800.000.000 1 2% 

 

5 723.137.000 đồng.

Câu 42. Cho hình nón

 

N có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi

 

T

mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của

 

N . Bán kính của

 

T bằng

A.

2 6 3

a

. B.

16 15 15

a

. C.

8 15 15

a

. D. 15a.

Lời giải Chọn C

M

S

A O

I

Gọi I là tâm của

 

T thì I SO IS IA. Gọi M là trung điểm của SA thì IMSA.
(16)

Ta có SO SA2OA2

 

4a 2a2 a 15.

Lại có

. 2 .4 8 15

. .

15 15

SM SA a a a

SM SA SI SO SI

SO a

    

.

Câu 43. Cho hàm số f x

 

ax3bx2cx d a b c d

, , , 

có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số , , , ?a b c d

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Lời giải Chọn C

xlim f x

 

   a 0.

f

 

0      1 d 1 0.

f x

 

3ax22bx c .

Ta có

1 2

1 2

2 2

2 3 3 0.

0 0

3 0 b

x x a b a

x x c c

a

  

     

  

    

  



Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng

A.

50

81 . B.

1

2 . C.

5

18. D.

5 9 . Lời giải

Chọn D

Gọi x abcde a , 0 là số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau.

Khi đó có 9.9.8.7.6 27216 số.

Số phần tử của không gian mẫu là n

 

 27216.

Gọi F là biến cố số x có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ.

TH1: Một trong hai chữ số cuối có chữ số 0 : Có C P A51. .2 83 3360 số.

TH2: Hai chữ số tận cùng không có chữ số 0 : Có C C P14. . .7.7.6 1176051 2  số.

Suy ra n F

 

3360 11760 15120.  Vậy

   

 

95.

P F n F

n

Câu 45. Cho hàm số f x

 

f

 

0 0. Biết y f x

 

là hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số g x

 

f x

 

4 x2
(17)

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Lời giải Chọn D

Xét hàm số h x

 

f x

 

4 x2h x

 

4x f x3

 

4 2x.

   

4 2

 

0

0 1

2 * x

h x f x

x

 

   

  

Xét phương trình

 

* : Đặt t x 4 thì

 

* thành f t

 

21t với t 0.

Dựa vào đồ thị, phương trình

 

* có duy nhất một nghiệm a0. Khi đó, ta được x 4 a.

Bảng biến thiên của hàm số h x

 

f x

 

4 x2

Số cực trị của hàm số g x

 

f x

 

4 x2 bằng số cực trị của hàm h x

 

f x

 

4 x2 và số

nghiệm đơn hoặc bội lẻ của phương trình h x

 

0.

Dựa vào bảng biến thiên của hàm f x

 

thì số cực trị của g x

 

là 5.
(18)

Câu 46. Xét các số thực ,x ythỏa mãn 2x2 y2 1

x2y22x2 .4

x. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

8 4

2 1

P x

x y

 

  gần nhất với số nào dưới đây

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải Chọn C

Nhận xét x2y22x  2 0 ;x y

Bất phương trình 2x2 y2 1

x2y22x2 .4

x 222 1

2 2

2 2 2

2

x y

x x y x

     

 

2 2 2 1 2 2

2x   y x x y 2x 2

    

. Đặt t x2y22x1

Bất phương trình2t  t 1   2t t 1 0 Đặt f t

 

  2t t 1. Ta thấy f

 

0 f

 

1 0.

Ta có f t

 

2 ln 2 1t

 

2

0 2 ln 2 1 log 1 0,52

ln 2 f t   t   t  

Quan sats BBT ta thấy f t

 

   0 0 t 1

2 2

0xy 2x 1 1

x1

2y2 1

 

1

Xét

8 4

2 8 4

2 1

P x Px Py P x

x y

      

 

 

4 8 2

P P x Py

    

 

4 2 8 8 2 2 8

P P P x P Py

        

   

3P 12 8 2P x 1 Py

     

3P 12

2

8 2P x

 

1

Py 2

8 2P

2 P2 

x 1

2 y2

              

Thế

 

1 vào ta có

3P12

2

8 2 P

2P2 4P240P80 0  5 5  P 5 5

.

Dấu “=” xảy ra khi

 

2 2

8 2 1 2

5

1 1

P x

P y

x y

  

  



   

2

1 2 5

2 1

5

x y

y

   



   

1 2 5 5 3

x y

y

   

 

  



1 3

5 3 5 3

5 3 x y x y

 

 



 

  



(19)

Vậy giá trị nhỏ nhất của Plà 5 5 2,76 gần giá trị 3 nhất.

Câu 47. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a= . Gọi Mlà trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

ACSMbằng A.

3 3 a

. B.

2 2 a

. C. 2

a

. D.

5 5 a

. Lời giải

Chọn D Cách 1:

Gọi N là trung điểm AB, ta có AC MN/ /

Suy ra AC/ /

(

AMN

)

Þ d AC SM

(

,

)

=d AC SMN

(

,(

)

( )

(

,

)

=d A SMN .

Ta có

( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

( ü

^ ^ ïïïï

Ç = ýÞ ^

ïïï

^ ïþ

SAB SMN MN SAB

SAB SMN SN AH

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cắt hình trụ   T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 1?. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với

Câu 30: Cắt một khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 2a.. Diện tích toàn

Cắt hình trụ ( ) T bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 7.?. Cho hình chóp

Cắt hình trụ   T bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3.. Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D

Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a?. Tính diện tích toàn phần của hình

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a?. Tính diện tích toàn phần của

Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2aA. Diện tích xung quanh của hình