• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
46
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 3 Ngày soạn: 17/9/2020

Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2020 A. CHÀO CỜ (Do đội tổ chức)

B. SINH HOẠT DƯỚI CỜ: 15’

I. Mục tiêu

- Sau bài học học sinh:

+Tự tin giới thiệu được bản thân mình với bạn bè

+ Chào hỏi, làm quen được với thầy cô, anh chị, bạn bè mới.

+ Thể hiện được sự thân thiện trong giao tiếp.

- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:

+ Năng lực giao tiếp: thể hiện qua việc chào hỏi, làm quen, xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với bạn cùng lớp, cùng trường.

+ Phẩm chất:

* Nhân ái: thể hiện qua việc yêu quý, giúp đỡ mọi người.

* Chăm chỉ: thể hiện qua việc chủ động tham gia vào những hoạt động khác nhau của nhà trường.

* Yêu cầu tổ chức

- Đối tượng tham gia: HS toàn trường, GVCN lớp, BGH nhà trường, TPT Đội.

- Cách thức tổ chức: Đảm bảo tính trang nghiêm, sinh động hấp dẫn, gần gũi tạo hứng thú với HS, đảm bảo an toàn cho HS.

- Các hình thức, Phương pháp: Tổ chức với quy mô toàn trường. Phương pháp thực hiện mẫu HS múa hát theo.

II. Chuẩn bị

TPT Đội chuẩn bị băng nhạc bài múa hát tập thể: Đọi ta lớn lên cùng đất nước.

1. Các hoạt động dạy và học a. Phần 1; Nghi lễ

- Lễ chào cờ

- Lớp trực tuần tổng kết HĐ của toàn trường trong tuần vừa qua.

- TPT Đội nhận xét HĐ Đội của nhà trường.

(2)

- BGH lên nhận xét HĐ của tuàn trường trong tuần qua và neu nhiệm vụ phương hướng tuần tới.

b. Phần 2: Sinh hoạt dưới cờ theo chủ đề * Khởi động

- Toàn trường hát tập thể bài hát: Em yêu trường em

- Người điều khiển nêu ý nghĩa của buổi sinh họat và mục đích của HĐ.

* Tham gia múa hát tập thể và thể hiện sự thân thiện với anh chị và các bạn - GVCN kết hợp hướng dẫn học sinh và hỗ trợ TPT Đội.

- Cho HS toàn trường nghe bài hát múa tập thể và xem đội văn nghệ nhà trường múa mẫu.

- Cử HS trong đội văn nghệ nhà trường xuống các lớp 1 cùng với GVCN lớp 1 để hướng dẫn HS lớp 1 tập múa, hát.

- Toàn trường tập múa hát bài tập thể dưới sự hướng dẫn của GV TPT Đội.

- HS lớp 1 phối hợp với các anh chị trong đội văn nghệ để thực hiện.

- HS các lớp khác thực hiện dưới sự hỗ trợ của GVCN lớp mình.

- HS toàn trường tập múa, hát lại dưới sự hướng dẫn của TPT Đội và có đội văn nghệ múa mẫu.

- HS toàn trường biểu diễn lại cho các thầy cô giáo trong trường xem.

2. Củng cố, dặn dò: 2’

- GV TPT Đội nêu ý nghĩa của HĐ và nhắc nhở chuẩn bị cho hoạt đọn sinh họt dưới cờ tuần sau.

TOÁN Tiết 7: SỐ 10 I. MỤC TIÊU

1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng:

- Biết cách đếm các đồ vật có số lượng đến 10. Thông qua đó, HS nhận biết được số lượng, hình thành biểu tượng về số 10.

- Đọc, viết số 10.

- Nhận biết vị trí số 0 trong dãy các số từ 0 – 10.

- Thông qua các hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nhận biết số 10 trong các tình huống thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học.

- Thông qua việc sử dụng số 10 để biểu thị số lượng, trao đổi chia sẻ với bạn các ví dụ về số 10 trong thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giao tiếp toán học.

(3)

II. CHUẨN BỊ - Tranh tình huống.

- Một số chấm tròn, que tính, hình tam giác trong bộ đồ dùng Toán 1.

- Vở, SGK

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Tấn A. Hoạt động khởi động: 3’

- Giáo viên trình chiếu tranh khởi động SGK Toán 1 trang 18.

- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm đôi: nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì.

- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm.

1. Hình thành số 10: 10’

- HS quan sát tranh trên màn hình.

- HS đếm số quả mỗi loại rồi trao đổi với bạn:

+ Có 5 quả xoài + Có 6 quả cam + Có 8 quả na + Có 9 quả lê

- HS quan sát tranh theo sự hướng dẫn của GV

* Quan sát khung kiến thức. - HS quan

sát số quả trong hình - GV yêu cầu HS đếm số quả táo và

số

- HS đếm và trả lời :

chấm tròn. + Có 10 quả táo, có 10 chấm

tròn. Số 10.

- GV yêu cầu học sinh lần lượt lấy ra các thẻ tương ứng với số 10.

- GV yêu cầu HS lấy 10 đồ vật bất kì trong bộ đồ dùng toán rồi đếm.

- Y/C HS lên bảng đếm

+ Xô màu hồng có 2 con cá.

Ta có số 2.

- HS lấy thẻ số trong bộ đồ dùng gài số 10.

- HS lấy nhóm đồ vật số lượng là 10 (que tính, chấm tròn) rồi đếm.

- HS ở dưới theo dõi và nhận xét.

2. Viết số 10

- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn học sinh viết số 10:

+ Số 10 gồm có mấy chữ số? Là các chữ số nào?

+ Số 10 gồm có các chữ số nào?

+ Chữ số nào đứng trước, chữ số

- Học sinh theo dõi và quan sát

+ Gồm có 2 chữ số.

+ Chữ số 1 và chữ số 0

(4)

nào đứng sau?

+ GV yêu cầu HS nêu lại quy trình viết chữ số 1 và chữ số 0.

- GV cho học sinh viết bảng con

+ Chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng sau.

+ Vài HS lên chia sẻ cách viết

- HS tập viết số 0 - GV nhận xét, sửa cho HS.

C. Hoạt động thực hành luyện tập. 15’

Bài 1. a. Số ?

- GV nêu yêu cầu bài tập

- GV cho học sinh làm việc nhóm đôi.

- Gọi HS lên chia sẻ trước lớp.

b. Chọn số thích hợp:

- 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu bài

- HS đếm số quả có trong mỗi hình đọc số tương ứng cho bạn :

+ 8 quả na + 9 quả lê

+ 10 quả măng cụt

- Đại diện một vài nhóm lên chia sẻ.

- HS đánh giá sự chia sẻ của các nhóm.

- GV nêu yêu cầu bài tập

- GV cho học sinh làm việc cá nhân

- Gọi HS lên chia sẻ trước lớp.

- GV cùng học sinh nhận xét phần chia sẻ của bạn.

- 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu bài

- HS đếm số quả có trong mỗi hình rồi chọn số thích hợp có trong ô:

+ 6 quả cam + 8 quả chuối + 10 quả xoài

- 3 HS lên chia sẻ trước lớp Bài 2. Lấy số hình phù hợp (theo

mẫu)

- GV nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS làm mẫu:

+ Bên dưới ô đầu tiên là số mẫy?

+ Tiếp theo ta phải làm gì?

- GV cho học sinh làm bài cá nhân

- 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu.

+ Là số 8

+ Lấy 8 ô vuông nhỏ trong bộ đồ dùng bỏ vào trong khung hình

(5)

- GV cho HS lần lượt lên chia sẻ kết quả

- GV cùng HS nhận xét tuyên dương

- HS lần lượt lấy 9 rồi 10 ô vuông nhỏ bỏ vào trong từng khung hình.

- HS báo cáo kết quả làm việc.

Bài 3. Số ?

- GV nêu yêu cầu bài tập

- GV cho học sinh làm bài cá nhân - GV tổ chức cho học sinh thi đếm 0-10 và 10-0.

- GV cùng HS nhận xét tuyên dương

- 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu

- HS tìm quy luật rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.

- HS thi đếm từ 0 đến 10 và đếm từ 10 đến 0.

D. Hoạt động vận dụng:5’

Bài 4. Đếm và chỉ ra 10 bông hoa mỗi loại.

- GV nêu yêu cầu bài tập

- GV cho học sinh làm bài theo cặp.

- GV yêu cầu học sinh kể tên các 10 đồ vật có xung quanh mình.

- GV cùng HS nhận xét.

- 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu

- HS dếm đủ 10 bông hoa mỗi loại rồi chia sẻ với bạn cách đếm.

- HS kể - HS lắng nghe E. Củng cố, dặn dò: 2’

- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?

- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?

- Về nhà em cùng người thân tìm thêm các ví dụ có số 10 trong cuộc sống để hôm sau chia sẻ với các bạn.

- HS trả lời

_______________________________________________

TIẾNG VIỆT BÀI 3A: L - M I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm l,m; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.

(6)

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn,trả lời đươc câu hỏi về đoạn đọc.

- Viết đúng: l, m, lá, mẹ.

- Nêu được câu hỏi và câu trả lời về người, vật ,sự vật,sự việc trong tranh, nói được tên một số đồ vật, cây cối có tiếng mở đầu bằng l hoặc m.

II. Đồ dùng dạy học GV: - Tranh ở HĐ1

- Bảng phụ, bộ chữ, tranh ở HĐ2 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Tấn

A. Khởi động: 5’

Hoạt động 1. Nghe - nói - quan sát tranh

- Yc thảo luận theo cặp

 YC HS trả lời

 Nhận xét bổ xung, đánh giá 2. Giới thiệu bài

- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) + Đây là cái gì?

 GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1.

- Ghi đầu bài: l. m

- Quan sát

- Thảo luận theo cặp: 1 em hỏi 1 em trả lòi

- Bức tranh vẽ những gì?

- Mẹ và bé đang làm gì?

- Em bé cầm cái gì?

- Các căp trinh bày - Nhận xét.

- Quan sát tranh - Trả lời câu hỏi - Nghe

- Đọc 2-3l

- HS quan sát

- HS lắng nghe và quan sát tranh B. KHÁM PHÁ: 10’

Hoạt động 2 Đọc * Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng lá:

- Viết mô hình

l á

- Tiếng lá có âm nào đã học, âm

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân

- HS: âm a đã học. Âm l chưa học

- GV hướng dẫn hs đọc

(7)

nào chưa học?

- Đưa âm a vào mô hình - Giới thiệu chữ l

- Đưa chữ l vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình Lờ - a - la – sắc lá

- GV giới thiệu tranh + Tranh vẽ gì?

Rút ra từ khóa: lá - Cho HS đọc Mô hình

* Giới thiệu, đọc tiếng mẹ Mẹ

m

Mẹ

- Tiếng mẹ có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm e vào mô hình - Giới thiệu chữ l

- Đưa chữ l vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình mờ - e - me – nặng – mẹ - GV giới thiệu tranh + Tranh vẽ gì?

Rút ra từ khóa: mẹ - Cho HS đọc Mô hình

* Tạo tiếng mới

- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu qua đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.

- Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc

- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học

- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường

C. Hoạt động Luyện tập: đọc hiểu

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp:

a

- Nghe - Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp l

- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn

- Quan sát - Tranh vẽ lá

- Đọc cá nhân, tổ, lớp - Cá nhân, tổ, lớp

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân

- HS: âm e đã học. Âm m chưa học

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp:

e

- Nghe - Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp

- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn

- Quan sát - Tranh vẽ mẹ

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)

- Đọc tiếng vừa ghép được

- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng - HS nhận xét

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh

- Trả lời: l,m

- Theo dõi, Quan sát

(8)

- Treo tranh lên bảng - Trong tranh vẽ gì?

- Gắn thẻ chữ

- Nhận xét khen ngợi

- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?

Tiết 2:

Hoạt động 3: viết : 13’

 YC QS HD viết chữ l, m, lá, mẹ.

 Dấu thanh đặt ở vị trí nào?

- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường

- Hướng dẫn cách viết từng chữ l, m, lá, mẹ.

- QS, giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi

D. VẬN DỤNG: 10’

Hoạt động 4: Đọc: 10’

- Đọc hiểu đoạn Mẹ dỗ bé - Quan sát tranh - Tranh vẽ gì?

- Luyện đọc trơn Đọc mẫu

- Đọc chậm từng câu - Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu

- ? Có mẹ bế, mẹ dỗ, bé hà làm gì?

IV. Củng cố, dặn dò: 2’

? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?

- Nhận xét tiết học

- Trả lời lá me, lọ mơ, bộ li

- Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm..

- Nhận xét

- Trả lời: l, m, lá, mẹ

 Quan sát

 Đặt ở chữ a,e

- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ

- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng - Viết vở

- Quan sát tranh - Trả lời - Theo dõi

- Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Đọc nhóm bàn

- Trả lời

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Đạo đức

CHỦ ĐỀ 1: TỰ CHĂM SÓC BẢN THÂN Bài 3: Em tắm, gội sạch sẽ

(9)

I. MỤC TIÊU:

Bài học góp phần hình thành, phát triển cho học sinh ý thức tự chăm sóc, giữ vệ sinh cơ thể, năng lực điều chỉnh hành vi dựa trên các yêu cầu cần đạt sau:

+ Nêu được các việc làm để giữ đầu tóc, cơ thể sạch sẽ + Biết vì sao phải giữ đầu tóc, cơ thể sạch sẽ

+ Tự thực hiện tắm, gội sạch sẽ đúng cách.

II. CHUẨN BỊ

GV: - SGK, SGV, vở bài tập đạo đức 1

 Tranh ảnh, truyện, hình dán mặt cười– mặt mếu, âm nhạc (bài hát “Chòm tóc xinh” sáng tác Hoàng Công Dụng

 Máy tính, bài giảng PP

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của học sinh

HS Tấn 1. Khởi động: 3’

Gv tổ chức cho cả lớp hát bài “Chòm tóc xinh”

GV đưa ra câu hỏi cho cả lớp:

Để có mái tóc sạch sẽ em cần làm gì?

HS trả lời. GV góp ý đưa ra kết luận: Để giữ cơ thể thơm tho, mái tóc sạch sẽ, em cần tắm gội hàng ngày.

2. Khám phá: 15’

Hoạt động 1: Tìm hiểu vì sao phải giữ đầu tóc, cơ thể sạch sẽ

- GV chiếu hình hoặc treo tranh lên bảng - GV đặt câu hỏi theo tranh

+ Vì sao em cần tắm, gội hàng ngày?

- Giáo viên lắng nghe, khen ngợi HS trình bày tốt.

Kết luận: Tắm, gội hàng ngày là cách giữ cơ thể luôn khoẻ mạnh, sạch sẽ,

HS hát

-HS trả lời

- HS quan sát tranh - HS trả lời

- HS lắng nghe, bổ sung ý kiến cho bạn vừa trình bày.

- HS theo dõi các bạn hát

- HS quan sát tranh

- HS lắng

(10)

thơm tho. Khi cơ thể khoẻ mạnh sẽ giúp em tự tin, vui vẻ, thoải mái hơn.

Hoạt động 2: Em gội đầu đúng cách - GV chiếu hình hoặc treo tranh lên bảng - GV đặt câu hỏi theo tranh: Quan sát tranh và cho biết:

+ Em gội đầu theo các bước như thế nào?

Kết luận: Để gội đầu đúng cách, em cần làm theo các bước sau: làm ướt tóc, cho dầu gội lên tóc, gãi đầu với dầu gội cho thật sạch, làm sạch dầu gội bằng nước sạch và làm khô tóc.

Hoạt động 3: Em tắm đúng cách

- GV chiếu hình hoặc treo tranh lên bảng - GV đặt câu hỏi theo tranh: Quan sát tranh và cho biết:

+ Em tắm theo các bước như thế nào?

-GV gợi ý:

1/ Làm ướt người bằng nước sạch và xoa xà phòng khắp cơ thể

2/ Kì cọ, làm sạch cơ thể bằng tay hoặc bông tắm.

3/ Xả lại bằng nước sạch 4/ Lau khô bằng khăn mềm

Kết luận: Để tắm đúng cách, em cần làm theo các bước trên

3. Luyện tập: 15’

Hoạt động 1: Em chọn bạn biết giữ cơ thể sạch sẽ

- GV chiếu hình hoặc treo tranh lên bảng hoặc trong SGK

-HS lắng nghe

- Học sinh trả lời

- HS tự liên hệ bản thân kể ra.

HS lắng nghe.

- HS quan sát

-HS chọn

nghe

- Gv hướng dẫn hs biết cách tắm

(11)

- GV chia HS thành các nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.

- Gv gợi mở để HS chọn những bạn biết giữ cơ thể (tranh 2,3), bạn chưa biết giữ vệ sinh cơ thể(tranh 1)

Kết luận: Em cần học tập hành động giữ vệ sinh cơ thể của các bạn tranh 2,3; không nên làm theo hành động của các bạn tranh 1.

Hoạt động 2: Chia sẻ cùng bạn

-GV nêu yêu cầu: Hãy chia sẻ với các bạn cách em tắm, gội sạch sẽ

-GV nhận xét và điều chỉnh cho HS 4. Vận dụng: 5’

Hoạt động 1: Đưa ra lời khuyên cho bạn - GV chiếu hình hoặc treo tranh lên bảng hoặc trong SGK hỏi: Em sẽ khuyên bạn điều gì?

- GV phân tích chọn ra lời khuyên phù hợp nhất

Kết luận:

Hoạt động 2: Em tắm, gội sạch sẽ hàng ngày

-GV tổ chức cho HS thảo luận về việc làm giữ cơ thể sạch sẽ

Kết luận: Hãy tắm gội thường xuyên để cơ thể luôn sạch sẽ,…

Nhận xét, đánh giá sự tiến bộ của HS sau tiết học.

IV. Củng cố - dặn dò: 2’

- GV dặn hs về nhà học và chuẩn bị bài sau

-HS lắng nghe

-HS chia sẻ -HS nêu

-HS lắng nghe

-HS thảo luận và nêu -HS lắng nghe

______________________________________

Tự nhiên và xã hội

(12)

Chủ đề 1: GIA ĐÌNH

BÀI 3: ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ ( tiết 1) I. Mục tiêu

Sau bài học, HS sẽ:

- Đặt một số câu hỏi tìm hiểu về đồ dùng, thiết bị trong nhà.

- Nêu được công dụng, cách bảo quản một số đồ dùng và thiết bị đơn giản trong nhà.

- Làm được một số việc phù hợp để giữ gìn, bảo vệ những đồ dùng, thiết bị trong nhà.

- Nói được những việc làm cần thiết để giữ gìn nhà của gọn gàng, sạch sẽ.

- Có ý thức giữ gìn nhà cửa sạch đẹp, yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người.

II. Chuẩn bị - GV:

+ Hình trong SGK phóng to (nếu có thể) + 2 bộ đồ dùng để tổ chức trò chơi.

- HS: Tranh, ảnh một số đồ dùng khác nhau (nếu có thể) III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Tấn 1. Mở đầu: Khởi động: 3’

- GV sử dụng phần mở đầu ở SGK, đưa ra câu hỏi gợi ý để HS trả lời:

+ Trong nhà em có những loại đồ dùng nào? + Kể tên các loại đồ dùng mà em biết. Em thích đồ dùng nào nhất? Vì sao?.

- GV khuyến khích động viên và dẫn dắt vào bài học mới.

2. Hoạt động khám phá: 10’

Hoạt động 1

- GV hướng dẫn HS quan sát hình trong SGK, đặt câu hỏi cho HS thảo luận nhóm để hiểu được nội dung hình.

- Yêu cầu HS kể được một số đồ dùng trong gia đình, nói được chức năng của các đồ dùng, nhận biết được những đồ dùng sử dụng điện.

- HS theo dõi

- HS trả lời

- HS lắng nghe

- HS quan sát -HS trả lời

- HS theo dõi các bạn chia sẻ

- GV hướng dẫn hs thảo luận nhóm

(13)

- GV khuyến khích HS kể, giới thiệu những loại đồ dùng khác, gợi ý để các em nói được chức năng những đồ dùng đó.

- Từ đó rút ra kết luận : Gia đình nào cũng cần có các đồ dùng để sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày. Mỗi loại đồ dùng có chức năng khác nhau.

Yêu cầu cần đạt: Kể được một số đồ dùng trong gia đình và chức năng của các loại đồ dùng đó.

Hoạt động 2:

- GV hướng dẫn HS quan sát các hình trong SGK

- Yêu cầu HS thảo luận cách giữ gìn và bảo quản một số đồ dùng được thể hiện trong SGK:

+ Cách vệ sinh gối ngủ như thế nào?

+ Cần làm gì để tủ lạnh sạch sẽ?

- Khuyến khích HS kể tên một số đồ dùng khác mà các em biết và nói cách sử dụng, bảo quản các loại đồ dùng đó.

-Từ đó, GV đưa ra kết luận : Mọi người cần có ý thức giữ gìn và bảo quản các loại đồ dùng trong nhà.

Yêu cầu cần đạt: Biết cách sử dụng và có ý thức giữ gìn, bảo quản một số đồ dùng, thiết bị trong gia đình.

3. Hoạt động thực hành:10’

- Mục tiêu: HS nêu được tên và chức năng, chất liệu một số đồ dùng.

- Chuẩn bị: Một bộ tranh có hình các loại đồ dùng (có thể nhiều đồ dùng hơn SGK)

- Tổ chức trò chơi:

+ Chia lớp thành 2 đội

+ Lần lượt từng đội giơ hình ảnh, đội còn lại nói tên và chức năng, chất liệu của đồ dùng đó.

- HS trả lời

- HS lắng nghe

- HS quan sát và thảo luận, bổ sung

- Đại diện nhóm trình bày - HS lắng nghe, bổ sung

- HS kể tên

- HS lắng nghe

- HS chơi trò chơi

- GV hướng dẫn hs kể 1 số đồ dùng cần bảo quản

- GV hướng dẫn hs kể tên đồ dùng

(14)

+ Đội nói đúng và ghi điểm nhiều hơn là đội thắng cuộc

Yêu cầu cần đạt: Biết phân biệt chức năng, chất liệu của một số đồ dùng trong nhà.

4. Hoạt động vận dụng : 10’

GV gợi ý để HS nhận biết những việc làm ở hoạt động này: Bố hướng dẫn Minh cách lau quạt, mẹ hướng dẫn Minh lau đáy nồi cơm điện trước khi cắm điện).

- GV đặt câu hỏi:

+ Nêu ra những việc làm ở gia đình để giữ gìn đồ dùng?

+ Lợi ích của việc làm đó ? + Em đã làm những việc gì ?

Yêu cầu cần đạt: HS có ý thức và làm những việc phù hợp để giữ gìn đồ dùng trong nhà.

5. Hướng dẫn về nhà: 2’

* Tổng kết tiết học

- Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học

- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau

- HS theo dõi

- HS thực hiện chơi

- HS lắng nghe

-HS thảo luận và làm việc nhóm

HS nêu

HS lắng nghe

___________________________________

TIẾNG VIỆT BÀI 3B: N – NH ( Tiết 1) I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm n, nh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời đươc câu hỏi về đoạn đọc.

- Viết đúng: n. nh, na, nho.

- Nêu được câu hỏi và câu trả lời về các loại quả,cây cối, con vật, hoạt động trong tranh, nói được tên một số loại quả, con vật có tiếng mở đầu bằng n hoặc nh.

II. Đồ dùng dạy học GV: - Tranh ở HĐ1

- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2

(15)

HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Tấn

A. Khởi động:3’

Hoạt động 1. Nghe - nói - Quan sát tranh

- Yc thảo luận theo nhóm 4 - YC HS trả lời

- Nhận xét bổ xung, đánh giá HĐ cả lớp

2. Giới thiệu bài:1’

- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) + Đây là quả gì?

- GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1.

- Ghi đầu bài: n, nh B. KHÁM PHÁ:15’

Hoạt động 2 : Đọc * Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng na - Đọc tiếng na - Viết mô hình

na

n a

na

- Tiếng na có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm a vào mô hình - Giới thiệu chữ n

- Đưa chữ n vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình - GV giới thiệu tranh + Trên cây có quả gì?

Rút ra từ khóa: na - Cho HS đọc

* Giới thiệu, đọc tiếng nho - Viết mô hình

nho

nh o

nho

- Tiếng nho có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm o vào mô hình

- Quan sát

- Thảo luận theo nhóm: 1 em hỏi các em trả lòi

- Bức tranh vẽ cây gì?

- trên cây có quả gì?

- Cá loại quả có vị gì?

- Các CN trình bày - Nhận xét.

- Quan sát tranh - Trả lời quả na, nho - Nghe

- Đọc 2-3 lần

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp, CN

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp, CN

- HS: âm a đã học. Âm n chưa học

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: a

- Nghe - Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp n - Đọc các nhân, tổ, lớp - Đọc đánh vần, Nờ - a - na - Đọc trơn na

- HS quan sát

- Trên cây có quả na - Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Gv hướng dẫn hs quan sát tranh

- GV hướng dẫn hs đọc

(16)

- Giới thiệu chữ nh

- Đưa chữ nh vào mô hình - QS tranh và rút ra từ khóa: nho - Đọc chữ trong mô hình, chỉ cho HS đọc trơn na, nho, nho, na,…

* Tạo tiếng mới

- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.

- Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc

- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học

- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường C. Hoạt động: Luyện tập: 15’

* Đọc hiểu - Treo tranh lên bảng - Trong tranh vẽ 1 gì?

- Nhìn thấy gì ở tranh 2? Hình 3 vẽ gì?

- Gắn thẻ chữ

- Nhận xét khen ngợi

- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?

IV. Củng cố, dặn dò: 2’

? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?

- Nhận xét tiết học

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân

- HS: âm o đã học. Âm nh chưa học

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: o

- Nghe, Quan sát

- Đọc cá nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn

- Đọc cá nhân, tổ, lớp - Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)

- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: nó, nơ. nở….

- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng

- HS nhận xét

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh

- Trả lời: n, nh

- Theo dõi, Quan sát

- Trả lời ca nô, nhổ cỏ, nhà lá - Đọc các từ ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..

- Nhận xét

- Trả lời: n, nh, na, nho - Quan sát mẫu viết bảng

- GV hướng dẫn hs nhìn và quan sát tranh

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 18/9/2020

Ngày giảng:Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2020 TIẾNG VIỆT BÀI 3B: N – NH ( Tiết 2) I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm n, nh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.

(17)

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời đươc câu hỏi về đoạn đọc.

- Viết đúng: n. nh, na, nho.

- Nêu được câu hỏi và câu trả lời về các loại quả,cây cối, con vật, hoạt động trong tranh, nói được tên một số loại quả, con vật có tiếng mở đầu bằng n hoặc nh.

II. Đồ dùng dạy học GV: - Tranh ở HĐ1

- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2

HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Tấn

A. Khởi động: 5’

Hoạt động 3: viết: 10’

- YC QS HD viết chữ n, nh, na, nho - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường

- Hướng dẫn cách viết từng chữ n, nh, na, nho

- QS, giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi

D. VẬN DỤNG: 13’

Hoạt động 4: Đọc

- Đọc hiểu đoạn Bé ở nhà bà Quan sát tranh

– Nội dung bức tranh vẽ gì?

+ Luyện đọc trơn Đọc mẫu

- Đọc chậm từng câu - Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu

- ? mẹ để bé ở nhà ai?

IV. Củng cố, dặn dò: 2’

? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?

- Nhận xét tiết học

- Quan sát mẫu viết bảng - Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ

- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con

- Viết vở - HS lắng nhe

- Quan sát tranh - Trả lời theo cặp

- Theo dõi

- Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn.

- HS nhận xét

- Đọc cả lớp, nhóm bàn, cá nhân.

- Thảo luận theo cặp, trả lời

- GV hướng dẫn hs cách viết chữ

- GV chỉ và đánh vần cho hs theo dõi

- HS theo dõi vào SGK _________________________________

TIẾNG VIỆT

BÀI 3C: NG – NGH ( Tiết 1) I. Mục tiêu

(18)

- Đọc đúng và rõ ràng các âm ng, ngh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu; trả lời đươc câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

II. Đồ dùng dạy học

GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…

Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2 III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Tấn

A. Khởi động: 5’

Hoạt động 1. Nghe – nói

- Quan sát tranh tìm tên cây, con vật trong tranh

- Yc thảo luận theo nhóm bàn - YC HS trả lời

- Nhận xét bổ xung, đánh giá 2. Giới thiệu bài

- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) + Đây là cây, con gì?

- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. ng,ngh có trong tiếng ngô,nghé…

- Ghi đầu bài: ng, ngh B. KHÁM PHÁ: 12’

- Quan sát

- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi

- Bức tranh vẽ n những cây gì?

- Trên cây có quả gì?

- Có những con vật nào?

- Các CN trả lời: na, ngô, nghé

- Nhận xét.

- Quan sát tranh

- Trả lời cây ngô, con nghé - Nghe

- Đọc 2-3l

- Gv hướng dẫn hs quan sát

- HS lắng nghe cô giới thiệu

Hoạt động 2 : Đọc

* Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng ngô - Viết mô hình

ngô

ng ô

ngô

- Tiếng ngô có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm ô vào mô hình - Giới thiệu chữ ng

- Đưa chữ ng vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình Ngờ - ô – ngô

Rút ra từ khóa: ngô - Cho HS đọc

* Giới thiệu, đọc tiếng nghé

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô

- HS: âm ô đã học. Âm ng chưa học

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: ô

- nghe, Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp : ng - Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Đọc đánh vần,Ngờ - ô - ngô - Đọc trơn: ngô

- Đọc cá nhân, tổ, lớp - nghe, Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp : nghé

(19)

- Viết mô hình

nghé

ng é

nghé

- Tiếng nghé có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm e và thanh sắc vào mô hình

- Giới thiệu chữ ngh

- Đưa chữ ngh vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình Ngờ - e – nghe- sắc- nghé

- chỉ cho HS đọc trơn ngô, nghé, nghé, ngô

* Tạo tiếng mới

- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.

- Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc

- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học

- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường C. Hoạt động: Luyện tập: 13’

* Đọc hiểu - Treo tranh lên bảng - Trong tranh hình 1 vẽ gì?

- Nhìn thấy gì ở tranh 2?

- Gắn thẻ chữ

- Nhận xét khen ngợi

- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?

IV. Củng cố, dặn dò: 5’

? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?

- Nhận xét tiết học

- Âm e đã học âm ngh chưa học

- nghe, Quan sát

- Đọc: e cá nhân, tổ, lớp - Đọc ngờ: Cả lóp, tổ, cá nhân - Đọc đánh vần Ngờ - e – nghe- sắc - nghé

- Đọc trơn: nghé - Cá nhân, tổ, lớp

- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)

- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: nga, ngà…

- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng

- HS nhận xét

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh

- Trả lời: ng, ngh - Theo dõi, Quan sát

- Trả lời , nhà bà có bê, có nghé.

- Bố hà bẻ ngô

- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..

- Nhận xét

- Trả lời: ng, ngh, ngô, nghé

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 19/9/2020

(20)

Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020 TOÁN

Tiết 8: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng:

- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết các số trong phạm vi 10, thứ tự vị trí của mỗi số trong dãy số từ 0 – 10.

- Lập được các nhóm có đến 10 đồ vật.

- Nhận dạng và gọi đúng tên hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật.

- Thông qua các hoạt động: đếm số lượng nêu số tương ứng hoặc với mỗi số lấy tương ứng số lượng đồ vật. Học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.

- Thông qua việc tìm quy luật xếp hình đơn giản, liên hệ thực tế tìm những con vật có 2 chân, 4 chân,… Học sinh có cơ hội được phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.

II. CHUẨN BỊ - Bảng con - Vở, SGK

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Tấn A. Hoạt động khởi động: 3’

* Trò chơi : Tôi cần, tôi cần.

- Giáo viên hướng dẫn cách chơi:

chọn 2-3 đội chơi, mỗi đội 3-5 người chơi. Quản trò nêu yêu cầu.

Chẳng hạn: “Tôi cần 3 cái bút chì”.

Nhóm nào lấy đủ 3 chiếc bút chì nhanh nhất được 2 điểm. Nhóm nào được 10 điểm trước sẽ thắng cuộc.

- GV cho học sinh chơi thử.

- GV cho học sinh chơi

- HS nghe hướng dẫn chơi

- HS chơi thử.

- HS chơi

- HS làm theo hướng dẫn của cô giáo

B. Hoạt động thực hành luyện tập.15’

Bài 1. Mỗi chậu có mấy bông hoa?

- GV nêu yêu cầu bài tập

- GV cho học sinh làm việc cá nhân.

- Gọi HS lên chia sẻ trước lớp.

- 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu bài

- HS đếm số bông hoa và trả lời

-HS quan sát

(21)

- GV cùng HS nhận xét tuyên dương

Bài 2. Trò chơi “Lấy cho đủ số hình”

- GV hướng dẫn HS cách chơi:

Chia lớp

thành các nhóm 4. 2 bạn lấy ra 2 số trong

+ Chậu hoa mầu hồng có 10 bông hoa.

+ Chậu hoa mầu xanh có 9 bông hoa.

+ Chậu hoa mầu vàng không có bông hoa nào.

- Một vài HS lên chia sẻ.

- HS đánh giá sự chia sẻ của các bạn.

phạm vi 10, 2 bạn còn lại lấy ra số đồ vật

tương ứng có trong bộ đồ dùng học toán.

Sau đó đổi vai. Bạn nào làm nhanh và đúng bạn đó chiến thắng.

- GV cho học sinh chơi theo nhóm bốn

- GV cho HS lần lượt lên chia sẻ kết quả

- GV cùng HS nhận xét tuyên dương

- 2- 3 học sinh nhắc lại yêu cầu.

- Lắng nghe

- HS chơi trong vòng 5 phút - HS báo cáo kết quả làm việc.

Bài 3. Số ?

- GV nêu yêu cầu bài tập

- GV cho học sinh làm bài cá nhân - GV tổ chức cho học sinh đọc các số trong bài

- GV cùng HS nhận xét tuyên dương

- 2- 3 học sinh nhắc lại yêu cầu

- HS tìm quy luật rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.

- HS đọc C. Hoạt động vận dụng: 15’

Bài 4. Đếm số chân của mỗi con vật sau.

- GV nêu yêu cầu bài tập

- GV cho học sinh chơi trò chơi: Đố bạn

- GV phổ biến luật chơi: Một bạn lên chỉ vào hình các con vật chỉ định 1 bạn bất kì nói số chân của con vật đó.

- GV cho HS chơi thử - GV cho HS chơi

- 2- 3 học sinh nhắc lại yêu cầu

- HS lắng nghe

- HS quan sát và kể số chân con vật được chỉ định

(22)

- GV cùng HS nhận xét.

Bài 3. Tìm hình phù hợp.

- GV nêu yêu cầu bài tập

- GV cho học sinh làm bài cá nhân - GV tổ chức cho học sinh lên báo cáo kết quả

- GV cùng HS nhận xét tuyên dương

D. Củng cố, dặn dò: 2’

- 2- 3 học sinh nhắc lại yêu cầu

- HS tìm quy luật rồi xác định hình phù họp vào ô trống.

- HS nêu kết quả a. Tam giác màu đỏ

b. hình chữ nhật màu xanh, hình chữ nhật màu vàng

- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?

- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?

- Về nhà em cùng người thân tìm thêm các ví dụ có số 10 trong cuộc sống để hôm sau chia sẻ với các bạn.

___________________________________

TIẾNG VIỆT

BÀI 3C: NG – NGH ( Tiết 2) I. Mục tiêu

- Viết đúng: ng, ngh, ngô, nghé.

- Nêu được tên con vật, hoặc hoạt động được nối đến trong tranh.

II. Đồ dùng dạy học

GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…

HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Tấn

A. Khởi động: 3’

B. Hoạt động 3: viết: 15’

- YC QS HD viết chữ ng, ngh, ngô, nghé

- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường

- Hướng dẫn cách viết từng chữ ng, ngh, ngô, nghé

- Trả lời: ng, ngh, ngô, nghé - Quan sát mẫu viết bảng - Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ

- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con

- HS làm theo chỉ dẫn của giáo viên

(23)

- QS, giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi

D. VẬN DỤNG: 15’

Hoạt động 4: Đọc - Đọc hiểu đoạn Ở bờ đê Quan sát tranh

– Nội dung bức tranh vẽ những con gì?

+ Luyện đọc trơn Đọc mẫu

- Đọc chậm từng câu - Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu

- ? Ở nhà nga có con gì ? IV. Củng cố, dặn dò: 2’

? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?

- Nhận xét tiết học

- Viết vở tập viết

- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp

- Tranh vẽ cảnh vật ở bờ đê,

….

- Theo dõi

- Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân

- Thảo luận theo cặp,Trả lời - HS quan sát

- HS đọc

- HS đọc và TL - HS trả lời.

- HS theo dõi cô đọc.

_____________________________________

TIẾNG VIỆT BÀI 3D: U – Ư ( Tiết 1) I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm u, ư; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu; trả lời đươc câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

II. Đồ dùng dạy học GV: tranh ảnh…

HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Tấn A. Khởi động: 3’

Hoạt động 1. Nghe - nói - Quan sát tranh tìm tên con vật - Yc thảo luận theo nhóm bàn - YC HS trả lời

- Nhận xét bổ xung, đánh giá 2. Giới thiệu bài

- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: ) + Đây là con cá gì?

- Quan sát

- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi

- trong tranh vẽ con gì?

- Cảnh vật đó ở đâu?

- Hai con vật nói gì với nhau?

- HS quan sát theo hướng dẫn của cô giáo.

(24)

- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. Có trong tiếng nhụ, ngừ

- Ghi đầu bài: u, ư

- Quan sát tranh

- Các CN trả lời: nhụ, nhừ - Đọc 2-3l

B. KHÁM PHÁ: 15’

Hoạt động 2 : Đọc * Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng nhụ - Viết mô hình

Cá nhụ

nh

Nhụ

- Tiếng nhụ có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm nh vào mô hình - Giới thiệu chữ u, dấu thanh - Đưa chữ u vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình - Rút ra từ khóa: Cá nhụ - Cho HS đọc mô hình

* Giới thiệu, đọc tiếng ngừ - Viết mô hình

Cá ngừ

ng

ngừ

- Tiếng ngừ có âm nào đã học, âm nào chưa học?

- Đưa âm ư và thanh huyền vào mô hình

- Giới thiệu chữ ư

- Đưa chữ ư vào mô hình - Đọc chữ trong mô hình Ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ - Xem tranh và rút từ khóa: Cá ngừ

- Đọc mô hình

- chỉ cho HS đọc trơn nhụ, ngừ

- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô

- Đọc cả lớp, tổ, cá nhân - HS: âm nh đã học. Âm u chưa học

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: nh

- nghe, Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp : u - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc đánh vần: Nhờ - u – nhu- nặng – nhụ

- Đọc trơn: Cá nhụ - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Nghe, Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp : ngừ - Âm ng đã học âm ư chưa học

- Nghe, quan sát

- Đọc: ư cá nhân, tổ, lớp - Đọc ngờ: Cả lóp, tổ, cá nhân

- Đọc đánh vần: Ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ

- Đọc trơn: ngừ - Cá nhân, tổ, lớp

- HS theo dõi cô và các bạn

(25)

* Tạo tiếng mới

- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.

- Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc

- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học

- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường C. Hoạt động: Luyện tập: 10’

* Đọc hiểu - Treo tranh lên bảng

- Trong tranh hình 1 vẽ con gì?

- Nhìn thấy gì ở tranh 2?

- Gắn thẻ chữ

- Nhận xét, khen ngợi

- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?

D. Củng cố, dặn dò: 2’

- GV nhắc nhở hs về ôn bài và chuẩn bị bài sau.

- Cả lớp, tổ, bàn ,cá nhân - Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)

- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: dù, ngủ…

- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng

- HS nhận xét

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh

- Trả lời: u, ư

- Theo dõi, Quan sát - Trả lời - hổ

- Đu đủ…

- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..

- Nhận xét

- hS quan sát tranh theo chỉ dẫn của cô giáo.

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 20/9/2020

Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2020 TIẾNG VIỆT BÀI 3D: U – Ư ( Tiết 2) I. Mục tiêu

- Viết đúng: u, ư, nhụ, ngừ.

- Nói, viết được tên con vật mà tên gọi có vần là u hoặc ư.

II. Đồ dùng dạy học GV: tranh ảnh…

HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS HS Tấn A. Khởi động: 3’

(26)

B. KHÁM PHÁ: 7’

C. Hoạt động: Luyện tập: 15’

Hoạt động 3: viết

 YC QS HD viết chữ u,ư, nhụ, nhừ

- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường

- Hướng dẫn cách viết từng chữ u,ư, nhụ, ngừ

- QS, giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi

D. VẬN DỤNG: 10’

Hoạt động 4: Đọc - Đọc hiểu đoạn Cá kho Quan sát tranh

– Nội dung bức tranh vẽ gì?

+ Luyện đọc trơn Đọc mẫu

- Đọc chậm từng câu - Nhận xét khen ngợi Đọc hiểu

- ? mẹ đang làm gì ?

IV. Củng cố, dặn dò: 2’

? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?

- Nhận xét tiết học

- Theo dõi, Quan sát - Trả lời - hổ

- Đu đủ…

- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..

- Nhận xét

- Trả lời: u,ư, nhụ, ngừ….

- Quan sát mẫu viết bảng

- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ

- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con

- Viết vở tập viết

- Quan sát tranh - Trả lời theo cặp

- Theo dõi

- Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân

- Thảo luận theo cặp,Trả lời - HS trả lời

- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV

- HS quan sát tranh

- GV hướng dẫn viết bảng

______________________________________

(27)

TIẾNG VIỆT

BÀI 3E: ÔN TẬP L, M, N, NH, NG, NH, U, Ư ( Tiết 1) I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm l , m, n, nh , ng, ngh, u, ư. Và các tiếng, từ ngữ chứa các âm, vần đã học. Đọc lưu loát các câu, đoạn đã học.

- Hiểu nghĩa từ ngữ trong đoạn đọc và trả lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng các chữ cái, các tiếng chữa âm vần đã học: Củ nghệ, bẹ ngô - Hỏi và trả lời câu hỏi về cá hoạt động thương ngày của mọi người, nghe kể chuyện Gà mẹ và gà con, trả lời câu hỏi.

II. Đồ dùng dạy học

GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…

- Mẫu tranh SGK, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2, HĐ4 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Tấn - Ổn định

- Khởi động 3. Bài mới:

* Giới thiệu bài:

A. HOAT ĐỌNG LUYỆN TẬP: 15’

1. Nghe – nói

- YC QS tranh 1 HĐ theo cặp - YC HĐ cả lớp

- Lên giới thiệu kết hợp chỉ tranh - Nhận xét, chốt, khen

2. Đọc

a. Đọc từ ngữ.

- HĐ cá nhân YC Quan sát tranh SGK nói tên các con vật vẽ trong tranh.

- YC đọc các từ ngữ dưới tranh - NX, khen

b. Đọc câu

HD nói về các hoạt động trong các tranh 1

Trong gia đình tranh 1 là ai? Mẹ đang làm gì?

Bé đã làm gi?

- YC đọc câu dưới tranh

- YC Hoạt đông theo nhóm bàn hình 2

- Lớp hát

- Theo dõi nghe

- QS tranh Thảo luận - Nhìn thấy trong tranh vẽ những quả gì?

- Tranh vẽ những cảnh gì?

- Đại diện TL - Nhận xét - QS nêu

- Đọc cả lóp, tổ, bàn, cá nhân

- Nhận xét

- Quan sát, Theo dõi trả lời - Đọc cá nhân, bán

Thảo luận

Tranh vẽ ai? Bố đang làm gì

Đọc câu dưới tranh

- HS theo dõi cô giáo

- GV hướng dẫn hs quan sát

- Hướng dẫn hs xem tranh và đọc

(28)

- Cho HS giới thiệu nhân vật và hoạt động của 2 bức tranh

- Nhận xét ,chốt 2. Viết: 10’

- DH viết từ ngữ: củ nghệ, bẹ ngô.

- QS giúp đỡ, nhận xét, sữa lỗi.

3. Nghe- nói: 8’

- Hướng dẫn quan sát và trả lời câu chuyện

Gà mẹ và gà con

- Tranh 1 vẽ gì? Gà mẹ cho gà con ăn gì?

- Nêu tên con vật bức tranh 2 có ? - Bác mèo đã làm gì?

- Bức tranh 4.5 (Tương tự) - Đọc tên câu chuyện.

- Kể mẫu câu chuyện 1 lần. kết hợp chỉ tranh

- Kể lần 2:

- YC kể trong nhóm - Theo dõi

- Thi kể

- Nhận xét , khen

IV. Củng cố, dặn dò: 2’

- Gà con đã ăn được món của ai?

Dặn dò: Viết bài ở VBT

3- 4 HS - Nhận xét

- QS mẫu, viết bảng con 1-2 l

Viết vở

Theo dõi nghe Quan sát tranh, TL - 1-2 em đọc

- Nghe, kể theo - Kể trong nhóm 4.

Kể trước lớp theo nhóm mỗi em 1 tranh.

- Nhận xét

- Kể cả câu chuyện cá nhân - Nhận xét

- Trả lời

- GV hướng dẫn hs quan sát và theo dõi câu chuyện

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU TIẾNG VIỆT

BÀI 3E: ÔN TẬP L, M, N, NH, NG, NH, U, Ư ( Tiết 2) I. Mục tiêu

- Đọc đúng và rõ ràng các âm l , m, n, nh , ng, ngh, u, ư. Và các tiếng, từ ngữ chứa các âm, vần đã học. Đọc lưu loát các câu, đoạn đã học.

- Hiểu nghĩa từ ngữ trong đoạn đọc và trả lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng các chữ cái, các tiếng chữa âm vần đã học: Củ nghệ, bẹ ngô - Hỏi và trả lời câu hỏi về cá hoạt động thương ngày của mọi người, nghe kể chuyện Gà mẹ và gà con, trả lời câu hỏi.

II. Đồ dùng dạy học

(29)

GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh…

- Mẫu tranh SGK, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2, HĐ4 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.

III. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Tấn - Ổn định

- Khởi động 3. Bài mới:

* Giới thiệu bài:

A. HOAT ĐỌNG LUYỆN TẬP: 15’

1. Nghe – nói

- YC QS tranh 1 HĐ theo cặp - YC HĐ cả lớp

- Lên giới thiệu kết hợp chỉ tranh - Nhận xét, chốt, khen

2. Đọc

a. Đọc từ ngữ.

- HĐ cá nhân YC Quan sát tranh SGK nói tên các con vật vẽ trong tranh.

- YC đọc các từ ngữ dưới tranh - NX, khen

b. Đọc câu

HD nói về các hoạt động trong các tranh 1

Trong gia đình tranh 1 là ai? Mẹ đang làm gì?

Bé đã làm gi?

- YC đọc câu dưới tranh

- YC Hoạt đông theo nhóm bàn hình 2 - Cho HS giới thiệu nhân vật và hoạt động của 2 bức tranh

- Nhận xét ,chốt 2. Viết: 10’

- DH viết từ ngữ: củ nghệ, bẹ ngô.

- QS giúp đỡ, nhận xét, sữa lỗi.

3. Nghe- nói: 8’

- Hướng dẫn quan sát và trả lời câu chuyện

Gà mẹ và gà con

- Lớp hát

- Theo dõi nghe

- QS tranh Thảo luận - Nhìn thấy trong tranh vẽ những quả gì?

- Tranh vẽ những cảnh gì?

- Đại diện TL - Nhận xét - QS nêu

- Đọc cả lóp, tổ, bàn, cá nhân

- Nhận xét

- Quan sát, Theo dõi trả lời - Đọc cá nhân, bán

Thảo luận

Tranh vẽ ai? Bố đang làm gì

Đọc câu dưới tranh 3- 4 HS

- Nhận xét

- QS mẫu, viết bảng con 1-2 l

Viết vở

- HS theo dõi cô giáo

- GV hướng dẫn hs quan sát

- Hướng dẫn hs xem tranh và đọc

(30)

- Tranh 1 vẽ gì? Gà mẹ cho gà con ăn gì?

- Nêu tên con vật bức tranh 2 có ? - Bác mèo đã làm gì?

- Bức tranh 4.5 (Tương tự) - Đọc tên câu chuyện.

- Kể mẫu câu chuyện 1 lần. kết hợp chỉ tranh

- Kể lần 2:

- YC kể trong nhóm - Theo dõi

- Thi kể

- Nhận xét , khen

IV. Củng cố, dặn dò: 2’

- Gà con đã ăn được món của ai?

Dặn dò: Viết bài ở VBT

Theo dõi nghe Quan sát tranh, TL - 1-2 em đọc

- Nghe, kể theo - Kể trong nhóm 4.

Kể trước lớp theo nhóm mỗi em 1 tranh.

- Nhận xét

- Kể cả câu chuyện cá nhân - Nhận xét

- Trả lời

- GV hướng dẫn hs quan sát và theo dõi câu chuyện

__________________________________

Tự nhiên và xã hội Chủ đề 1: GIA ĐÌNH

BÀI 3: ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ ( Tiết 2) I. Mục tiêu

Sau bài học, HS sẽ:

- Đặt một số câu hỏi tìm hiểu về đồ dùng, thiết bị trong nhà.

- Nêu được công dụng, cách bảo quản một số đồ dùng và thiết bị đơn giản trong nhà.

- Làm được một số việc phù hợp để giữ gìn, bảo vệ những đồ dùng, thiết bị trong nhà.

- Nói được những việc làm cần thiết để giữ gìn nhà của gọn gàng, sạch sẽ.

- Có ý thức giữ gìn nhà cửa sạch đẹp, yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người.

II. Chuẩn bị - GV:

+ Hình trong SGK phóng to (nếu có thể) + 2 bộ đồ dùng để tổ chức trò chơi.

- HS: Tranh, ảnh một số đồ dùng khác nhau (nếu có thể) III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Tấn

(31)

- Ổn định - Khởi động 3. Bài mới:

* Giới thiệu bài:

1. Mở đầu: Khởi động: 5’

2. Hoạt động khám phá 3. Hoạt động thực hành: 15’

4 Hoạt động vận dụng: 10’

5. Đánh giá

6. Hướng dẫn về nhà

* Tổng kết tiết học

- Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học

- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau Dặn dò: 2’

Viết bài ở VBT

- Lớp hát

- Theo dõi nghe

- HĐTQ điều khiển cả lớp hát bài: Gà trống, mèo con và cún con

- 2,3 hs trả lời

- Nhận xét, bổ sung.

- Nghe- Hỏi đáp theo cặp về các bộ phận của con vật mà mình chưa biết.

- Đại diện các nhóm lên bảng chỉ vào hình con vật và nêu các bộ phận bên ngoài của con vật đó. (đầu, mình và cơ quan di chuyển)

- Nhận xét, bổ sung.

- Theo dõi video

- 2, 3 hs nêu nhận xét

- HS theo dõi cô giáo - GV hướng dẫn hs quan sát - Hướng dẫn hs xem tranh và đọc - GV hướng dẫn hs quan sát và theo dõi câu chuyện

__________________________________

BỒI DƯỠNG TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Củng cố khái niệm ban đầu về các số đã học.

2. Kĩ năng

- Làm nhanh và đúng các bài tập.

3. Thái độ: Học sinh tự giác và yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ

(32)

- Bảng con, vở ô li.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS Tấn I. Kiểm tra bài cũ : 3’

- GV ghi bảng 0, 1, …, 3, ..., 5, …, 7, ..., 9, 10

- Nhận xét, khen ngợi học sinh.

II. Bài ôn, luyện : 30’

- GV hướng dẫn HS làm từng bài và chữa bài trên bảng lớp.

Bài 1. Khoanh tròn vào số thích hợp - GV hướng dẫn HS cách làm.

- GV yêu cầu học sinh đếm số lượng rồi khoanh vào số thích hợp tương ứng.

- GV nhận xét.

Bài 2: Vẽ thêm cho đủ số chấm tròn tương ứng với

- GV nêu yêu cầu của bài.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- GV gọi 3 hs lên làm bài.

- GV cùng lớp nhận xét.

Bài 3: Đố vui

- GV nêu yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu hs làm bài.

- Gọi 3 hs đọc kết quả.

- GV nhận xét.

- GV yêu cầu lớp đọc cấu tạo số 9.

III. Dặn dò: 2’

- Nhận xét giờ học

- 1 HS lên bảng điền số còn thiếu .

- Dưới lớp làm vào bảng con.

- 2, 3 HS đọc từ 0---->10 và từ 10--->0

.- HS mở vở làm bài.

- HS làm bài.

- HS đọc kết quả.

- HS lắng nghe.

- HS làm bài.

- 3 học sinh lên bảng làm bài.

- HS lắng nghe.

- HS làm bài.

- 3 học sinh đọc kết quả.

- HS nhận xét

- GV hướng dẫn hs làm bài

- GV hướng dẫn hs vẽ hình tương ứng

_________________________________________

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN L, M, N, NH A. Mục tiêu

- Giúp học sinh đọc ,viết thành thạo các tiếng chứa l, m, n, nh - Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết.

- Hs yêu thích môn học.

B. Chuẩn bị

(33)

- Bảng phụ

C. Các hoạt động dạy học.

Hoạt động dạy Hoạt động học HS Tấn

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập: 30’

Bài 1:

- Cho Hs quan sát bài 1. GV chiếu trên phông chiếu

- Gv nêu yêu cầu bài 1: Dựa vào hình, tìm tiếng có âm l, m

- Hướng dẫn hs cách làm - Cho HS làm bài.

- Nhận xét chữa bài: mẹ, bé, lá, lê, lọ Bài 2:

- Gv nêu yêu cầu bài: tìm tên bạn trong lớp có âm n, nh

- Yêu cầu HS nhắc lại bài.

- Cho Hs làm theo nhóm đôi.

- Gv quan sát, giúp đỡ hs chậm.

- Cho HS nêu trước lớp.

- Nhận xét chữa bài.

Bài 3:

- Gv nêu yêu cầu bài: - Yêu cầu HS nhắc lại bài.

- Cho HS tìm âm l, m, n, nh trong bộ đồ dùng.

- Nhận xét sửa sai.

3. Củng cố - Dặn dò:2’

- Hôm nay học bài gì?

- Về học bài, viết lại chữ đã học - Chuẩn bị bài sau.

- HS lắng nghe.

- HS mở vở.

- Hs quan sát bài 1 - HS lắng nghe.

- Theo dõi Gv hướng dẫn.

- HS làm bài.

- Nhận xét chữa bài.

- HS nhắc lại bài.

- Hs làm theo nhóm đôi.

- HS nêu trước lớp.

- HS nhắc lại bài.

- HS tìm âm l, m, n, nh trong bộ đồ dùng.

- Nhận xét sửa sai.

- HS nêu.

- HS lắng nghe.

- GV hướng dẫn hs theo dõi vào SGK

- GV cho làm việc nhóm với các bạn

- HS lắng nghe __________________________________________________________________

Ngày soạn: 21/9/2020

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2020 TẬP VIẾT

TUẦN 3: VIẾT CHỮ L, M, N, U, Ư ( Tiết 1) I. Mục tiêu

(34)

- Luyện cách cầm bút và ngồi đúng tư thế - Biết viết chữ: l, m, n, u, ư, nh, ng, ngh - Biết viết từ: lá, na.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kiểu chữ viết thường - Bộ các thẻ chữ in thường và chữ viết thường

- Tranh ảnh - Vở tập viết

III. Các hoạt động dạy học

HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh HS Tấn

Hoạt động 1: 5’ Trò chơi Ai nhanh hơn

*GV hướng dẫn cách chơi - GV đọc âm nào HS chọn chữ đó và giơ lên

Hoạt động 2: Khám phá 10’

*Nhận biết các chữ cái l, m, n, u, ư, nh, ng, ngh.

- GV đọc các chữ cái - GV nhận xét

Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập 15’

- GV viết mẫu và viết từng chữ

Nghỉ giữa tiết

Hoạt động 4: Vận dụng

*Viết từ ngữ lá, na.

- GV đọc cho học sinh viết - GV nhận xét

- NX 1 số bài HS viết 4. Củng cố- dặn dò: 2’

- Bài viết hôm nay các con vừa viết chữ nào?

- Về nhà viết vào vở ô ly

- HS có bộ chữ và thẻ từ

- HS chọn chữ và giơ lên, rồi đọc

- HS đọc theo

- Nghe GV nhận xét

- HS QS GV viết mẫu rồi HS viết vở

- HS thực hiện - Hs viết

- Lớp bình chọn bài viết tốt - HS đọc theo

- Nghe GV nhận xét

- GV hướng dẫn cho hs chơi cùng các bạn - GV cho hs quan sát chữ

- Gv hướng dẫn hs cách cầm bút viết

_____________________________________

TOÁN

Tiết 9: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN, BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU

(35)

1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng:

- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.

- Biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau khi so sánh về số lượng.

- Thông qua việc đặt tương ứng 1 – 1 để so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực mô hình hóa, năng lực tư duy và lập luận toán học.

- Thông qua việc quan sát tranh tình huống, trao đổi, nhận xét chia sẻ ý kiến, sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau để mô tả, diễn đạt so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học.

II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên

Các thẻ bìa: cái cốc, 6 cái đĩa, 5 cái thìa, 6 cái bát; thẻ đúng, thẻ sai - Một số tình huống đơn giản lên quan đến nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau.

2. Học sinh - Vở, SGK

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Tấn A. Hoạt động khởi động.2’

- Giáo viên trình chiếu tranh khởi động ở trang 22 SGK .

- Yêu cầu học sinh trao đổi cặp đôi những điều mình quan sát được từ bức tranh.

- Yêu cầu học sinh nhận xét về số bạn gấu so với số bát, số cốc hay số thìa có trên bàn.

- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm.

Khuyến khích học sinh trao đổi theo ý hiều và ngôn ngữ của mình.

- HS quan sát

- HS trao đổi những điều quan sát được:

+ 6 bạn gấu đang ngồi ở bàn ăn.

+ Trên bàn có 6 cái bát, 7 cái cốc,…

- HS trao đổi

- GV hướng dẫn hs quan sát tranh

B. Hoạt động hình thành kiến thức.10’

- HS thực hiện theo sự chỉ dẫn của GV

* GV treo tranh lên bảng. - HS quan sát

(36)

- GV gắn lên bảng và yêu cầu học sinh lấy thẻ bát và thẻ cốc tương ứng để lên bàn.

- Yêu cầu học sinh trao đổi cặp đôi nói cho nhau nghe số bát nhiều hơn số cốc hay số cốc nhiều hơn số bát?

- GV hướng dẫn HS cách xác định số cốc nhiều hơn số bát.

+ Vẽ đường nối tương ứng thẻ bát và cốc.

+ Ta thấy số cốc thừa ra mấy cái?

+ Chứng tỏ số cốc đã nhiều hơn số bát hay số bát ít hơn số cốc.

- HS thực hiện lấy 6 thẻ bát và 7 thẻ cốc để lên bàn.

- HS trao đổi theo cặp : Số cốc nhiều hơn số bát.

+ HS vẽ theo - Thừa ra 1 cái - HS nhắc lại

* GV treo tranh lên bảng.

- GV gắn lên bảng và yêu cầu học sinh lấy thẻ bát và thẻ thìa tương ứng để lên bàn.rồi so sánh số lượng 2 loại - GV cho HS làm việc theo cặp so sánh như lần trước.

- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả

- Theo dõi

- HS theo tác lấy thẻ

- HS vẽ đường nối so sánh và đưa ra kết luận.

- Số bát đã nhiều hơn số thìa hay số thìa ít hơn số bát.

* GV treo tranh lên bảng.

- GV gắn lên bảng và yêu cầu học sinh lấy thẻ bát và thẻ đĩa tương ứng để lên bàn.rồi so sánh số lượng 2 loại - GV cho HS làm việc theo cặp so sánh như 2 lần trước.

- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả

- Theo dõi

- HS theo tác lấy thẻ

- HS vẽ đường nối so sánh và đưa ra kết luận.

- Số bát đã bằng số thìa hay số thìa và số bát bằng nhau.

- GV Y/C HS nhắc lại: nhiều hơn, ít - HS (cá nhân- cả lớp)nhắc lại

(37)

hơn, bằng nhau.

C. Hoạt động thực hành luyện tập.

15’

Bài 1. Dùng các từ nhi

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mục tiêu: Mô tả đặc điểm của vi khuẩn : hình dạng, kích thước, thành phần cấu tạo (chú ý so sánh với tế bào thực vật), dinh dưỡng, phân bố và sinh sản.. Hoạt động

- Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được ngay...kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới. Hình

- Thông qua việc quan sát tranh tình huống, trao đổi, nhận xét chia sẻ ý kiến, sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau để mô tả, diễn đạt so sánh số lượng của 2

- Thông qua việc quan sát tranh tình huống, trao đổi, nhận xét chia sẻ ý kiến, sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau để mô tả, diễn đạt so sánh số lượng của 2

- Thông qua việc quan sát tranh tình huống, trao đổi, nhận xét chia sẻ ý kiến, sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau để mô tả, diễn đạt so sánh số lượng của 2

- Thông qua việc quan sát tranh tình huống, trao đổi, nhận xét chia sẻ ý kiến, sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau để mô tả, diễn đạt so sánh số lượng của 2

Muốn biết số bé bằng một phần mấy số lớn, ta lấy số lớn chia cho số bé để tìm xem.. số lớn gấp mấy lần số bé. Từ đó tìm được số bé bằng

Trong ngày hội cồng chiêng, đội Một có 11 người tham gia, đội Hai có số người tham gia ít hơn đội Một là