• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 3.Mạch dao động LC

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 3.Mạch dao động LC"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 1.Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. C

T 2 L B.

L

T 2 C C.

T 2LC D. T 2 LC

Câu 2.Điện dung của tụ điện để mạch dao động với tần số ƒ là?

A. 4 2

1 C Lf

B. 4 2 2

1 C Lf

C. 2 2 2

1 C Lf

D. C 4 2Lf

1

Câu 3.Mạch dao động LC. Nếu thay tụ C bằng tụ C1 thì chu kì dao động là T1, nếu thay bằng tụ C2 thì chu kì dao động là T2. Hỏi nếu ta thay C bởi bộ tụ có 1 2

1 2

' C C.

CC C

 thì chu kì dao động T của mạch là:

A.

2 1

2 1.

T T

T T T

  B. 2 22

1 T

T

T C. 2

2 2 1

2 1.

T T

T T T

  D.

 

2 2 2 1

2 2 1

T T

T T T

 

Câu 4.Mạch dao động LC. Nếu thay tụ C bằng tụ C1 thì chu kì dao động là T1, nếu thay bằng tụ C2 thì chu kì dao động là T2. Hỏi nếu ta thay C bởi bộ tụ có C’ = C1 + C2 thì chu kì dao động T của mạch là:

A.

2 1

2 1.

T T

T T T

  B. 2 22

1 T

T

T C. 2

2 2 1

2 1.

T T

T T T

  D.

 

2 2 2 1

2 2 1

T T

T T T

  Câu 5.Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:

A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.

B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch.

C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.

D. Tại một thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.

Câu 6.Chu kì dao động điện từ tụ do trong mạch dao động LC là T. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động biến thiên với chu kì T’ bằng bao nhiêu. Chọn phương án đúng:

A. T’ = T. B. T’ = 2T. C. T’ = T/2. D. T’ = T/4

Câu 7.Trong mạch dao động LC, gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ, I0 là cường độ dòng điện cực đại. Tần số dao động của mạch là:

A.

0

2 0

I

q

B.

0 0

2 q I

C.

0

2 0

q

I

D. LC 2

1

Câu 8.Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ điện là Q0

và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức xác định chu kì dao động trong mạch?

A.

0 0

0 2I

T  Q B.

0 0

0 2

I

T  Q C.

0 0

0 4

I

T  Q D.

0 0

0 2

Q T   I

Câu 9.Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được tích cực đại trên hai bản tụ điện là Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây xác định bước sóng trong dao động tự do trong mạch? Biết vận tốc truyền sóng điện từ là c.

A.

0 0

2 2 I cQ

  B.

0 2 0

2 I

cQ

 C.

0 0

4 2 I cQ

  D. c

I Q

0

2 0

 

Câu 10.Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm tứng từ B của điện từ trường đó.

A. EB biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc /2

B. EB có phương dao động trùng nhau và cả 2 cùng vuông góc với phương truyền.

C. EB có cùng phương.

(2)

D. EB có phương dao động vuông góc nhau và cả 2 cùng vuông góc với phương truyền.

Câu 11.Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó.

A. EB biến thiên tuần hoàn ngược pha.

B. EB có cùng phương.

C. EB biến thiên tuần hoàn có cùng biên độ.

D. EB biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.

Câu 12.Nhận định nào sau đây là đúng:

A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.

B. Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B vuông góc với E . C. Vectơ B hướng theo phương truyền sóng và vectơ E vuông góc với.

D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa cùng biên độ và quanh giá trị

= 0.

Câu 13.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

A. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ

B. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.

C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không.

D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nửa tần số ƒ của điện tích dao động.

Câu 14.Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ:

A. Mang năng lượng. B. Nhiễu xạ khi gặp vật cản.

C. Là sóng ngang. D. Truyền trong môi trường chân không.

Câu 15.Nguồn phát ra sóng điện từ có thể là:

A. Điện tích tự do dao động. B. Sét, tia lửa điện.

C. Ăng ten của các đài phát thanh, đài truyền hình. D. Cả A, B và C.

Câu 16.Điều nào sau đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường?

A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên.

B. Điện trường biến thiên đều thì từ trường biến thiên cũng đều

C. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn.

D. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng nhỏ.

Câu 17.Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên:

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng lan truyền sóng điện từ.

C. Hiện tượng cộng hưởng. D. Cả 3 hiện tượng trên.

Câu 18.Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?

A. Ăng ten của my phát chỉ phát theo một tần số nhất định.

B. Ăng ten của máy thu có thể thu sóng có mọi tần số khác nhau.

C. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f.

D. Khi đặt Ăng-ten của tivi trong một hộp nhôm kín sao cho ăng-ten không tiếp xúc với hộp nhôm thì tivi càng rõ nét vì ăng ten cũng được làm bằng nhôm.

Câu 19.Điều nào sau đây là sai với sóng điện từ?

A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.

C. Có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.

D. Cho hiện tượng phản xạ và nhiễu xạ như sóng cơ.

Câu 20.Đặt một hộp kín bằng kim loại trong một vùng có sóng điện từ. Trong hộp kín sẽ có:

A. Điện trường. B. Từ trường.

C. Điện trường và từ trường. D. Không có các trường nói trên.

Câu 21.Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt

(3)

đất là sĩng:

A. Dài. B. Sĩng trung. C. Sĩng ngắn. D. Sĩng cực ngắn.

Câu 22.Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

A. 5 C1

B. C51 C. 5C1 D. C1

Câu 23.Mạch dao động điện từ điều hịa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

A. khơng đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm hai lần. D. tăng 4 lần Câu2.Độ lệch pha giữa dịng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là:

A. 3

 B.

2

 C.

6

 D.

4

Câu 24.Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch

A. Giảm 4 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.

Câu 25.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch dao động là hai động điều hịa.

A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Lệch pha  / 2. D. Lệch pha  / 4. Câu 26.Mạch dao động điện từ điều hịa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần.

Câu 27.Mạch dao động LC gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện cĩ điện dung C = 2 PF, (lấy

2 10

 ). Tần số dao động của mạch là:

A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz

Câu 28.Mạch dao động LC cĩ điện tích trong mạch biến thiên điều hịa theo phương trình

C t

q4cos(2.104 ) Tần số dao động của mạch là:

A. f = 10 Hz B. f = 10 KHz C. f = 2

Hz D. f = 2

KHz

Câu 29.Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số gĩc dao động của mạch là:

A. 200 Hz B. 200 rad/s C. 5.105 Hz D. 5.104 rad/s Câu 30.Mạch dao động gồm cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay CX . Tìm giá trị của CX để chu kỳ riêng của mạch là T 1s.

A. 12,66mF B. 12,66F C. 12,66pF D. 12,66F

Câu 31.Một mạch dao động LC cĩ tụ điện C 25 pF và cuộn cảm L 4.10 H 4 . Lúc t = 0, dịng điện trong mạch cĩ giá trị cực đại bằng 20 mA và chạy theo chiều dương quy ước. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là

A. q 2cos10 t nC 7

 

. B. q 2.10 cos 2.10 t C 9

7

 

. C. q 2cos 10 t7

 

nC

2

 

    . D. q 2.10 cos 10 t9 7

 

C

2

 

    .

Câu 32. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 5 H và tụ điện cĩ điện dung 5F. Trong mạch cĩ dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện cĩ độ lớn cực đại là

A. 5.10-6s. B. 2,5.10-6s. C.10.10-6s. D. 10-6s.

Câu 33. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/ (mH) và một tụ điện có điện dung C = 4/ (nF) . Chu kì dao động của mạch là:

A. 4.10-4 s B. 2.10-6 s C. 4.10-5 s D. 4.10-6 s Câu 34. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2 (H) và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 0,5MHz . Giá trị của C bằng :

(4)

A. 2/ (nF) B. 2/ (pF) C. 2/ (F) D. 2/ (mF)

Câu 35. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,02 cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm là :

A. 50 mH B. 50H C. 5.10-6H D. 5.10-8H

Câu 36. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 36pF, cuộn dây có độ tự cảm L = 0.1mH . Tại thời điểm ban đầu (t0 = 0) cường độ dòng điện có giá trị cực đại I0 = 50mA và chạy theo chiều dương quy ước. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :

A. i = 5.10-2cos(

6 108 t +

2

)(A) B. i = 5.10-2cos(

6

108 t + )(A)

C. i = 5.10-3cos(

6

108 t + )(A) D. i = 5.10-2cos(

6

108 t )(A)

Câu 37. Một mạch dao động LC cĩ ω = 107 rad/s, điện tích cực đại của tụ Q0 = 4.10-12C. Khi điện tích của tụ q = 2.10-12 C thì dịng điện trong mạch cĩ giá trị

A. .10-5 A. B. 2.10-5 A. C. 2.10-5 A. D. 2.10-5 A.

Câu 38.Trong mạch dao động LC cĩ dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số gĩc 104 rad/s.

Điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 = 10-9 C. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là

A. q = 8.10–10 C. B. q = 4.10–10 C. C. q = 2.10–10 C. D. q = 6.10–10 C.

Câu 39.Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện cĩ điện dung C1 thì tần số dao động là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện cĩ điện dung C2 thì tần số dao động là f2 = 40kHz. Khi dùng hai tụ điện cĩ C’ = C1 + C2 thì tần số dao động điện từ là:

A. 38kHz. B. 35kHz. C. 50kHz. D. 24kHz.

Câu 40.Một mạch chọn sĩng gồm cuộn dây cĩ hệ số tự cảm khơng đổi và một tụ điện cĩ điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 50 nF thì mạch thu được bước sĩng λ = 50 m. Nếu muốn thu được bước sĩng λ = 30m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ

A. giảm 30 nF. B. giảm 18 nF. C. giảm 25 nF. D. giảm 15 nF.

Câu 41. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây khơng phải là đặc điểm chung của sĩng cơ và sĩng điện từ ?

A. Mang năng lượng. B. Là sĩng ngang.

C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân khơng.

Câu 42. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li?

A. Sóng dài B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.

Câu 43. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?

A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.

Câu 44. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?

A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.

Câu 45. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Sĩng điện từ là sĩng cơ học.

B. Sĩng điện từ cũng là sĩng âm, là sĩng dọc nhưng cĩ thể truyền được trong chân khơng.

C. Sĩng điện từ là sĩng ngang cĩ thể lan truyền trong mọi mơi trường, kể cả chân khơng.

D. Sĩng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.

Câu 46. Trong thiết bị nào dưới đây cĩ một máy thu và một máy phát sĩng vơ tuyến.

A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại để bàn.

C. Máy điên thoại di động. D. Cái điều khiển tivi.

Câu 47. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:

A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.

B. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.

(5)

C. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.

D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.

Câu 48. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. 2000 m. B. 2000 km. C. 1000 m. D. 1000 km.

Câu 49. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF va2 cuộn cảm L = 20

H. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là

A. 100 m. B. 150 m. C. 250 m. D. 500 m.

Câu 50. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 H(lấy 2 10).Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.

A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.

Câu 51. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C

= 0,1 F. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?

A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz.

Câu 52. Một chương trình đài tiếng nĩi Việt Nam trên sĩng FM với tần số 100 MHz. Bước sĩng tương ứng của sĩng này là:

A. 10 m B. 3 m C. 5 m D. 2 m

Câu 53. Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sĩng FM cĩ bước sĩng 10

3 m

  . Tần số tương ứng của sĩng này là:

A. 90 MHz B. 100 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz

Câu 54.Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm L 30 H  điện trở khơng đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sĩng vơ tuyến cĩ bước sĩng 120 m thì điện dung của tụ điện cĩ giá trị nào sau đây?

A. 135 F . B. 100 pF. C.135 nF. D. 135 pF.

Câu 55.Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến điện gồm L 2 H  và C = 1800pF. Nĩ cĩ thể thu được sĩng vơ tuyến điện với bước sĩng bằng bao nhiêu?

A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm.

Câu 56.Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện cĩ một cuộn cảm L 25 H  . Tụ điện của mạch phải cĩ điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sĩng 100 m?

A. 100 pF. B. 113 pF. C. 100 F . D. 113 F .

Câu 57.Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện, tụ điện cĩ điện dung biến thiên từ 56 pF đến 667 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sĩng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải cĩ độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?

A. Từ 8 H trở lên. B. Từ 2,84 mH trở xuống.

C. Từ 8 H đến 2,84 mH. D. Từ 8 mH đến 2,84 H .

Câu 58.Mạch dao động LC dùng để phát ra sĩng điện từ cĩ L 0, 25 H  phát ra dải sĩng cĩ tần số f = 100 MHZ . Lấy c 3.10 m / s ; 8  2 10. Bước sĩng của sĩng điện từ mạch phát ra và điện dung của tụ điện cĩ giá trị :

A. 3 m ; 10 pF . B. 3 m ; 1 pF . C. 0,33 m ; 1 pF . D. 0,33 m ; 10 pF . Câu 59.Một mạch chọn sĩng gồm cuộn dây cĩ hệ số tự cảm khơng đổi và một tụ điện cĩ điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sĩng 40 m. Nếu muốn thu được bước sĩng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ

A. tăng 4 nF. B. tăng 6 nF. C. tăng 25 nF. D. tăng 45 nF.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 35: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.. Trong mạch đang có dao động

Câu 10: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f..

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với

Câu 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi giá trị độ tự cảm của cuộn dây không thay đổi, nếu điều chỉnh để điện dung của tụ tăng lên 16 lần thì chu kì dao động

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời

+ Dao động điện từ duy trì: Mạch dao động duy trì sẽ cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng mất mát trong mỗi giai đoạn (khi có I giảm) của mỗi chu

Câu 10[TH]: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số

Câu 38: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, nếu đồng thời tăng tần số của điện áp lên 4 lần và giảm điện dung của tụ điện 2 lần (U không đổi ) thì cường độ