TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN IV NĂM HỌC 2015 - 2016
TỔ: TOÁN – TIN MÔN THI: TOÁN
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài : 180 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 09/ 5/ 2016
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 33x24.
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3 3 2 3
2 1
f x x mx m x m đạt cực đại tại x1. Câu 3 (1,0 điểm)
a) Cho số phức z thỏa mãn (1i z). 2iz 5 3i. Tìm môđun của số phức w z z 2. b) Giải bất phương trình log2
x1
2log 2
2x 1
2.Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 1
22 0
1 1
I x dx
x
.Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1
1 7 3
: 2 1 4
x y z
d
và 2 3 1 2
: 6 2 1
x y z
d
. Chứng minh hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Viết phương trình mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2.
Câu 6 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình sin 2x 2cos2xsinx cosx.
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn của 2 n
x x
với x0, biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn An336Cn31294.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a AD a, 2. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD), SC tạo với mặt đáy một góc
60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và góc giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD). 0
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho AB3AD, H là hình chiếu vuông góc của B trên CD, 1 3
2; 2
M
là trung điểm đoạn thẳng CH. Viết phương trình đường thẳng BC, biết điểm A
1;3
và điểm Bnằm trên đường thẳng :x y 7 0.
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình trên tập số thực:
2 2
2 2
2
2 2
2 2
2 4 1 0
4 1
x x xy y y y xy x
x x y x
x y x
.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x2y2z22 với { , , }
x max x y z đồng thời y2 z 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
2 2 3
6 6
2
x y z
Tx z y z x y
.
--- Hết ---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN IV NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN THI: TOÁN
(Đáp án – thang điểm gồm 05 trang)
Câu ĐÁP ÁN Điểm
1 (1,0 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số yx3 3x2 4 1,0đ
TXĐ: D. 0,25
Sự biến thiên
*) Giới hạn và tiện cận
xlim y
, suy ra đồ thị hàm số khôngcó tiệm cận
*) Bảng biến thiên 3 2 6
y x x, y 0 3x26x0 x0,x2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
0; 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 0 , 2;
Hàm số đạt cực đạt cực đại tại x 0;yCD 4. Hàm số đạt cực đạt cực tiểu tại x 2;yCT 0.
0,5
Đồ thị
0,25
2 (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3 3 2 3
2 1
f x x mx m x m đạt cực đại tại x1. 1,0
f
x 3x26mx3
m21
; Hàm số f x
đạt cực đại tại x1 f
1 1 0,25 2 0
3 6 0
2 m m m
m
. 0,25
Với m0: f
x 3x23Lập BBT của hàm số f x
ta thấy hàm số f x
đạt cực tiểu tại x1 nên m0 không thỏa mãn.0,25
Với m2: f
x 3x212x9Lập BBT của hàm số f x
ta thấy hàm số f x
đạt cực đại tại x1 nên m2 thỏa mãn. Vậy m2.0,25
4
2
-2
x 0 2
y 0 0
4
0
3 (1,0 điểm)
a) Cho số phức z thỏa mãn (1i z). 2iz 5 3i. Tìm môđun của số phức
w z z 2. 0,5
Đặt zx yi x y( , ). Thay vào giả thiết, ta được
(1i x)( yi)2 (i xyi) 5 3i x3y(xy i) 5 3i
3 5 7
7 4
3 4
x y x
z i
x y y
0,25
Khi đó w z z240 60 i w 402602 20 13 0,25 b) Giải bất phương trình log2
x1
2log 2
2x 1
2. 0,5 ĐK: 1
*x2 . Đưa về BPT: log2
x1 2
x1
1 (do với1 1 0
x 2 x ).
0,25
2 2 3 0 3 1
x x 2 x
. Kết hợp với ĐK (*) ta được 1 1
2 x . 0,25
4 (1,0 điểm)
Tính tích phân 1
22 0
1 1
I x dx
x
. 1,0 Đưa tích phân về 1 2 1 1 2
0 0 0
2 2
1 1 1
x x
I dx dx dx
x x
. 0,25 Tính 1 1 10
0 1
I
dx x . 0,25 Tính
2
1 1 2 1
2 0 2 0 2 0
2 1
ln 1 ln 2
1 1
x d x
I dx x
x x
. 0,25 Suy ra I 1 ln 2. 0,25
5 (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1
1 7 3
: 2 1 4
x y z
d
và 2 3 1 2
: 6 2 1
x y z
d
. Chứng minh hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Viết phương trình mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2.
1,0
Đường thẳng d1 đi qua điểm A
1;7;3
và có VTCP u1 (2;1; 4) . Đường thẳng d2 đi qua điểm B
3; 1; 2
và có VTCP u2 (6; 2; 1) . Ta có AB
2; 8; 5
0, 25
Tính được u u1, 2
9; 22; 1
u u1, 2.AB 1080
. Từ đó suy ra hai đường thẳng đó chéo nhau
0, 25
Gọi n
là VTPT của (P), từ giả thiết ta có 1
2
n u n u
chọn nu u1, 2
Mp(P) đi qua điểm A
1;7;3
và có VTPT nnên có phương trình 9x22y10z1330.
0, 5
6 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình sin 2x 2cos2xsinx cosx. 0,5
Đưa về phương trình
sinxcosx
2cosx1
0. 0,25 sin cos 0 sin 0
4 4
x x x x k
.
1
2 cos 1 0 cosx 2
2 3
x x k
.
0, 25
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn của 2 n
x x
với x0, biết rằng n là số nguyên dương thỏa An336Cn31294. 0,5
Từ giả thiết An33 6Cn31 294
(n 1)(n 2)(n 3) (n 1) (n n 1) 294 (n 1)2 49 n 6
. 0,25
Với n = 6
6 6 12 3
2 6
0
2 ( 2)
k
k k
k
x C x
x
.Số hạng không chứa x ứng với k = 4 là a0 C ( 2)46 4 240.
0,25
7 (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a AD a, 2. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD), SC tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và góc giữa hai 0 mặt phẳng (SBC), (SCD).
1,0
Tính . 1 3 .
S ABCD ABCD
V SH S
Với H là trung điểm AB, ta có
SH ABCD và góc giữa SC với mặt đáy (ABCD) là góc SCH.
0,25
Ta có : 2 2 3
2
HC HB BC a. 3 0 3 3
.tan .tan 60
2 2
a a
SHHC SCH
SABCDAB.ADa2 2
3 .
1 6
.SH.S
3 2
S ABCD ABCD
V a
.
Gọi E là trung điểm CD. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho
0; 0; 0 ,
a2; 0;0 ,
0; 2;0 ,
0; 0;3a23H B E a S
.
Ta có 3 3
; 2;0 , ; 2; 0 ; 0;
2 2 2 2
a a a a
C a D a SB
3 3 3 3
;a 2; , ;a 2;
2 2 2 2
a a a a
SC SD
2 2
3 6 2
, ; 0; VTPT
2 2
a a
SB SC
của mp(SBC) chọn n1
3 3;0;1
A S
B H
E C
D
Tương tự VTPT của mp(SCD) là n2
0;3 3; 2 2
Gọi góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là , ta có:
1 2
1 2
. 2 2 10 10
cos arccos
35 35
28. 35 .
n n n n
. 0,25
8 (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC cân tại A. Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho AB3AD, H là hình chiếu vuông góc của B trên CD,
1 3
2; 2
M
là trung điểm đoạn thẳng CH. Viết phương trình đường thẳng BC, biết điểm A
1;3
và điểm B nằm trên đường thẳng :x y 7 0.1,0
Chứng minh được MAMB.
0, 25
3 9
2; 2 AM
, đường thẳng BM đi qua M và nhận AM
làm vtpt nên có phương trình x3y 5 0; B BMB
4; 3
.0, 25
Giả sử D a b
;
, ta có AB
3; 6 ,
AD a
1;b3
3 1 3 2
3 2;1
3 3 6 1
a a
AB AD D
b b
5 5; MD 2 2
là vtcp của CD nên CD nhận n
1;1 làm vtpt. CD đi qua D nên có phương trình x y 1 0.BH đi qua B và vuông góc với CD nên có phương trình x y 1 0.
1; 0
HBHCDH .
0,25
M là trung điểm CH nên C
2; 3
. Từ đó suy ra phương trình BC là y 3 0. 0, 259 (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2
2 2
2 2
2 4 1 0
4 1
x x xy y y y xy x
x x y x
x y x
1,0
ĐKXĐ: x0,y1,y24x 1 0. Với ĐKXĐ ta có
2 2
(1) x y (x y) x xyx xyy y 0
( 1) ( 1)
( )( 1) x x y y x y 0
x y x y
x xy x y xy y
( 1) x y 0 1 0
x y x y x y
x xy x y xy y
0, 25 A
B C
M H
D
Vì với ĐKXĐ, ta có:
x y x y 0
x y x y
x xy x y xy y x xy x y xy y
0, 25
Thay vào (2) ta được 2 2
2
2 2
2 2 2 (*)
2 2
x x x x
x x x
Xét hàm 2
2
( ) 2 2 2, 0
2 2
f x x x x
x x
Ta có
2
2 3
(1 )( 2 4)
( ) .
( 2 2)
x x x
f x
x x
Từ đó suy ra Max f x( ) f(1)1.
0, 25
Xét 2 2
( ) 2 , 0
g x x x x
x ta có
2 2
( 1)
2 1 1
2 1 1
( ) 1
x x x x x x x
x x x x
g x x
x x x x x x
nên Min g x( ) g(1)1.
Do đó ta có VT(*)VP(*), x 0, phương trình (*) xảy ra x1. Khi đó y2. Ta đi đến kết luân hệ có nghiệm
x y;
(1;2).0, 25
10 (1,0 điểm)
Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x2y2z22 với { , , }
x max x y z đồng thời y2 z 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
2 2 3
6 6
2
x y z
Tx z y z x y
.
1,0
Ta có xmax x y z{ , , } và x2 y2z2 2 nên suy ra 0 z1,0 y1.
2 2 2 2 2 2
,
x z x y z y z x y z
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2
x y x y z
x z y z x y z z z
Và 2 1 2, 3 2 2 3 1 2 2 3 2 3 2
2 3
z z
x x y y x y x y z
x y z
.
Suy ra
2
2 2
6 2
2 3
z z
T z z z
.
0, 25
Để ý 3z2 2 z z2 0 1 z và 2z2 0 (đúng vì 0 z1) nên
2
22 2 2
6 2 12 6
2 3 3 ( )
z z z z
T f z
z z z z
0, 25
Xét hàm f z( ) với 0z1. Ta có
2 2 2
12 3 ( )
3
z z
f z
z
. 0, 25
Lập bảng biến thiên ta đi đến kết luận ( ) (1) 7
0;1f z f 2 z . Với x z 1,y0 thì 7
T 2. Vậy 7
Min T 2.
0, 25
--- Hết ---