• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT yên phong 2 lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 THPT yên phong 2 lần 1 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC NINH THPT YÊN PHONG 2 (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Polime của loại vật liệu nao sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?

A. Cao su buna. B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ visco. D. Nhưa poli (vinyl clorua).

Câu 2: Cho chuỗi phản ứng sau: X HCl Y NaOHX. Chất nào sau đây phù hợp:

A. H2N-CH2-COOH. B. C6H5NH2. C. Ala-Gly. D. HCOONH4. Câu 3: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 4: Chất có phản ứng với dung dịch Br2 là:

A. Phenyl clorua. B. Alanin. C. Metyl amin. D. Triolein.

Câu 5: Trường họp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II) ?

A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Đốt dây sắt trong bình đựng khı́ Cl2. C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư. D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 dư.

Câu 6: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, H2SO4 đăc nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hơp tạo muối sắt (II) ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 7: Dãy kim loại tan hoàn toàn trong H2O ở điều kiên thường là:

A. Fe, Na, K. B. Ca, Ba, K. C. Ca, Mg, Na. D. Al, Ba, K.

Câu 8: Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây?

A. C6H5NH2. B. CH3NH2.

C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 9: Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dich HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là:

A. C3H9N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?

A. 3Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu. B. 8Al + 3Fe3O4

to

4Al2O3 + 9Fe.

C. 2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2. D. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2. Câu 11: Gluxit nào sau đây đươc goị là đường mía?

A. Saccarozơ. B. Tinh bôṭ . C. Glucozơ. D. Fructozơ.

Câu 12: Các kim loaị Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dich nào sau đây?

A. Dung dich HCl. B. Dung dich HNO3 đăc, nguôị . C. Dung dich HNO3 loãng. D. Dung dich H2SO4 đăc, nguôị .

Câu 13: Kim loaị X tác dung vớ i H2SO4 loãng cho khı́ H2. Măṭ khác oxit của X bi ̣khı́ H2 khử thành kim loaị ở nhiêṭ đô ̣ cao. X là kim loaị nào ?

A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu.

Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứ ng thu được 2,24 lít H2 lít khí hidro (ở đkc) dung dic ̣ h X và m gam kim loaị không tan. Giá tri ̣củ a m là

A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 4,4 gam. D. 5,6 gam.

Mã đề: 132

(2)

Cõu 15: Cho sơ đụ̀ sau: XCu(OH) /OH2 dung dịch màu xanh lamt0 kết tủa đỏ gạch. X là dung dich nào sau đõy:

A. Protein. B. Triolein. C. Glucozơ. D. Vinyl fomat.

Cõu 16: Cho 33,9 gam hụ̃n hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ 1 : 2) tan hết trong dung dịch hụ̃n hợp gụ̀m NaNO3

và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hụ̃n hợp cỏc muối trung hũa và 4,48 lớt (đkc) hụ̃n hợp khớ B gụ̀m N2O và H2. Hụ̃n hợp khớ B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giỏ trị gần nhṍt của m là :

A. 240. B. 300. C. 312. D. 308.

Cõu 17: Hụ̃n hợp X gụ̀ m valin (có cụng thức C4H8NH2COOH)) và đipeptit Glyxylalanin. Cho m gam X vào 100ml dung dich H2SO4 0,5M (loãng), thu đươc dung dich Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối.

Phần trăm khối lượng của Valin trong X là :

A. 65,179%. B. 54,588%. C. 45,412%. D. 34,821%.

Cõu 18: Cho cỏc nhận định sau:

(1) Tṍt cả cỏc ion kim loại chỉ bị khử.

(2) Hợp chṍt cacbohiđrat và hợp chṍt amino axit đờ̀u chứa thành phần nguyờn tố giống nhau.

(3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tớm chuyển sang màu xanh.

(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thỡ thu được kết tủa AgCl.

(5) Tớnh chṍt vật lớ chung của kim loại do cỏc electron tự do gõy ra.

(6) Phản ứng thủy phõn este và protein trong mụi trường kiờ̀m đờ̀u là phản ứng một chiờ̀u.

Số nhận định đúng là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Cõu 19: Chọn cặp chṍt khụng xảy ra phản ứng?

A. dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. B. dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch KHSO4. C. dung dịch H2NCH2COONa và dung dịch KOH.

D. dung dịch C6H5NH3Cl và dung dịch NaOH.

Cõu 20: Cho cỏc dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3, H2SO4 loãng). Số dung dịch tỏc dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Cõu 21: Dãy cỏc polime khi đốt chỏy hoàn toàn đờ̀u thu được khớ N2 A. tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.

B. tơ lapsan, tơ enăng, tơ nilon-6, xenlulozơ.

C. protein, nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), PVC.

D. amilopectin, cao su buna-S, tơ olon, tơ visco.

Cõu 22: Hũa tan hoàn toàn hụ̃n hợp H gụ̀m Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3 và 0,725 mol HCl, cụ cạn dung dịch sau phản ứng thỡ thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hụ̃n hợp H là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hụ̃n khớ Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. % khối lượng sắt có trong muối khan có giỏ trị gần nhṍt với

A. 17% B. 18% C. 26% D. 6%

Cõu 23: Cho cỏc sơ đụ̀ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

C7H18O2N2 (X) + NaOH X1 + X2 + H2O X1 + 2HCl X3 + NaCl

X4 + HCl  X3 X4 tơ nilon-6 + H2O

Phỏt biểu nào sau đõy đúng

A. X2 làm quỳ tớm hóa hụ̀ng. B. Cỏc chṍt X, X4 đờ̀u có tớnh lưỡng tớnh.

C. Phõn tử khối của X lớn hơn so với X3. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.

(3)

Câu 24: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là

A. 27,965 B. 16,605 C. 18,325 D. 28,326

Câu 25: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là

A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam.

Câu 26: Hỗn hợp E gổm 3 chuỗi peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ Gly và Lys). Chia hỗn hợp làm hai phần không bằng nhau. Phần 1: có khối lượng 14,88 gam được đem thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH 1 M thì dùng hết 180 ml, sau khi phản ứng thu được hỗn hợp F chứa a gam muối Gly và b gam muối Lys. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn phần còn lại thì thu được tỉ lệ thể tích giữa CO2 và hơi nước thu được là 1 : 1. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị :

A. 1,57 B. 1,67 C. 1,40 D. 2,71

Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y.

Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là

A. 22,0 B. 28,5 C. 27,5 D. 29,0 Câu 28: Phân biệt các chất CaCl2, HCl, Ca(OH)2 có thể dùng dung dịch

A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaNO3.

Câu 29: Nhận xét nào dưới đây là đúng

A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch xanh lam.

B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.

Câu 30: Trong 4 kim loại sau: Fe, Na, Al, Cr. Kim loại nổ khi tiếp xúc với axit và kim loại khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng trong 4 kim loại theo thứ tự là

A. Na và Fe. B. Cr và Al. C. Na và Al. D. Cr và Fe.

Câu 31: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm

A. 2 muối và 2 ancol B. 2 muối và 1 ancol C. 1 muối và 1 ancol D. 1 muối và 2 ancol Câu 33: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ

A. Natri. B. Bari. C. Nhôm. D. Kali.

Câu 34: Nhận xét nào sau đây sai

A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.

B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.

C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.

D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.

Câu 35: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH).

Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

Thuốc thử X T Z Y

(+): phản ứng (-): không phản ứng

Nước Br2 Kết tủa Nhạt màu Kết tủa (-)

dd AgNO3/NH3, to (-) Kết tủa (-) Kết tủa

dd NaOH (-) (-) (+) (-)

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

(4)

Câu 36: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl x M, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là

A. 0,5. B. 1,4. C. 2,0. D. 1,0.

Câu 37: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 38: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là

A. Poliacrilonitrin B. Poli (vinylclorua) C. Polibutađien D. Polietilen

Câu 39: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và

Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2

Câu 40: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn.

Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là

A. m = 8,225b – 7a. B. m = 8,575b – 7a. C. m = 8,4 – 3a. D. m = 9b – 6,5a.

Câu 36: Chọn D.

- Phương trình: RNH HCl2   RNH Cl 3

3 2

BTKL RNH Cl RNH

HCl m m M(HCl)

n 0,3mol C 1 M

36,5

     

Câu 37: Chọn B.

- Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng  MX = MY.

- Ta có: 2 2

2 2

CO (X) CO (Y) C(X)

H O(X) H O(Y) C(Y)

n : n 2 : 3 n 2

n : n 1: 2 n 3

 

 

 

 và (X) 2 4 2

H(Y) 3 8

X : C H O

n 2

Y : C H O

n 4

  

 + Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3

+ Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5

Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6 Câu 38: Chọn A.

Câu 39: Chọn D.

 Hỗn hợp Na2O và Al2O3:

Na2O + H2O2NaOH 2NaOH + Al2O3 2NaAlO2 + H2O 1 mol 2 mol 2 mol 1 mol

- Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước.

 Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3  2CuSO4 + FeSO4

1 mol 0,5 mol

- Dung dịch sau phản ứng chứa CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các chất tan tốt trong nước.

 Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3 K2SO4 + CO2 + H2O 1 mol 1 mol

- Sau phản ứng thu được K2SO4 tan tốt trong nước nhưng khí CO2 ít tan trong H2O, do vậy hỗn hợp trên không hoàn toàn tan trong nước.

 Hỗn hợp BaCl2 và CuSO4: BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2

(5)

1 mol 1 mol

- Sau phản ứng thu được BaSO4 kết tủa không tan trong nước.

 Hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag 1 mol 1 mol

- Sau phản ứng thu được Ag kết tủa không tan trong nước.

Vậy có 2 hỗn hợp có thể tan tốt trong nước dư.

Câu 40: Chọn B.

- Hướng tư duy 1:

Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag ; Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu

mol: x 2x y y

   0

2x mol t mol (x y) mol

x y mol t y mol x mol y mol

3 3 2 2 2 NaOH t

3 3 2

m (g) X dung dÞch X

dung dÞch Z a (g)

(Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol Fe AgNO , Cu(NO )

Fe , Cu , NO Fe(OH) , Cu(OH) F

 

 

 

 

 

 

0,5x mol y mol

2 3 b(g)

e O ,CuO





+ Ta có hệ sau:

Theo m gam

Theo a gam (1), (3)

Theo b gam

56(x y) m (1) x y m

90(x + y) 98(t y) a (2) 56

b m

80(x + y) 80(t y) b (3) t y 80 56

     

 

    

 

       

 

+ Thay (x + y) và (t – y) vào (2) ta được biểu thức: m 8,575b – 7a - Hướng tư duy 2:

2 2 3 2

BT: Fe

Fe Fe(OH) m Fe O m Fe(OH) 45

n n mol n mol m m gam

56 112 28

      

Mà 2 3 2

BT: Cu

Fe O CuO CuO 10 Cu(OH) 49b 70m

m m b m b m gam m gam

7 40

    

         - Ta có: Fe(OH)2 Cu(OH)2 45m 49b 70m

m m a a m 8,575b 7a

28 40

        

---HẾT---

(6)

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐỀ THI THỬ THPT YÊN PHONG 2 – BẮC NINH LẦN 1

Câu 1: Chọn B.

Câu 2: Chọn B.

HCl NaOH

6 5 2 6 5 3 6 5 2

C H NH (X) C H NH Cl(Y) C H NH (X) Câu 3: Chọn D.

Có 2 đồng phân este mạch hở ứng vói CTPT là C3H6O2 là HCOOC2H5, CH3COOCH3. Câu 4: Chọn D.

Câu 5: Chọn A.

B. Fe + 3AgNO3(dư) → Fe(NO3)3 + 3Ag C. Fe + Cl2 → FeCl3

D. Fe + 4HNO3(dư) → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Câu 6: Chọn C.

Có 4 trường hợp tạo muối sắt (II) là : FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2 và H2SO4(đặc, nóng)

Câu 7: Chọn B.

Câu 8: Chọn C.

Câu 9: Chọn D.

BTKL muèi amin

HCl amin amin 2 7

m m

n n 0,059 mol M 45(C H N)

36, 5

      

Câu 10: Chọn B.

Câu 11: Chọn A.

A. Saccarozơ. B. Tinh bôṭ . C. Glucozơ. D. Fructozơ.

Đường mía Đường nho Đường mật ong

Câu 12: Chọn C.

Lưu ý : Cr, Fe và Al bị thụ động hóa bởi HNO3, H2SO4 đặc nguôi.

Câu 13: Chọn A.

Câu 14: Chọn C.

2

BT: e

Fe H Cu Fe

n n 0,1 m 10 56n 4, 4 (g)

       Câu 15: Chọn C.

Câu 16: Chọn D

  0,3 mol 0,6 mol  

0,3 mol 0,6 mol 0,15mol 0,05 mol

2 2 2

3 4 4 4 2 2 2

hçn hîp kim lo¹i dung dÞch hçn hîp dung dÞch A hçn hîp B

Zn , Mg NaNO , NaHSO Zn , Mg, Na , NH ,SO  N O , H H O

   

2 2 2 2

3 2

4 4

N O H

Zn Mg

BT: e BT: N

NaNO N O

NH NH

2n 2n 8n 2n

n 0,0625mol n 2n n 0,3625mol

8

  

      

4 4 2

4 4 2 2 2

NaHSO NH H

BT: H

NaHSO NH N O H H O

n 4n 2n

n 10n 10n 2n 2, 225mol n 0,9375 mol

2

 

       

3 4 2

BTKL

A kim lo¹i NaNO NaHSO B H O

m m 85n 120n m 18n 308,1375(g)

      

Câu 17: Chọn B.

b mol    a mol b mol b mol 0,1mol 0,175 mol0,05mol

a mol

NaOH, KOH 2

2 4 4

0,05 mol

hçn hîp X 30,725(g) muèi

Val , GlyAlaH SO dung dÞch YVal , Gly , Ala , Na , K ,SO

  

(7)

2 4

42

Val Gly Ala muèi K Na SO

BTDT

Val Gly Ala K Na SO

116n 74n 88n m 39n 23n 96n 116a 74b 88b 16,8 a 0,075

a b b 0,175 b 0,05

n n n n n 2n

     

      

  

           



%mVal 54,58

 

Câu 18: Chọn A.

(1) Sai, Fe2+, Cr2+ bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, O2….

(2) Sai, hợp chất amino axit chứa C, H, O và N còn hợp chất cacbohidrat không chứa N.

(3) Đúng, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa (mono natri glutamate) làm quỳ tím hóa xanh.

(4) Sai, khi cho Ag tác dụng với dung dịch FeCl2 không có phản ứng xảy ra.

(5) Đúng, các tính chất như tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim đều do electron tự do gây ra.

(6) Đúng, phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.

Vậy có 3 nhận định đúng là (3), (5), (6).

Câu 19: Chọn C.

A. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag.

B. 3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O D. C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O Câu 20: Chọn D.

Có 4 chất tác dụng được với kim loại Cu ở điều kiện thường là FeCl3, HNO3 loãng, AgNO3 và dung dịch chứa (KNO3, H2SO4 loãng).

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 Cu + HNO3(loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag 3Cu + 2NO3 + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Câu 21: Chọn A.

Các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 chứng tỏ trong phân tử polime có chứa N.

Vậy các polime có thành phần chứa N là : tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.

Câu 22: Chọn A.

4 3

BT: N

KNO NO

nNH n n (x 0,06) mol

    

muèi H K NH4 Cl O(trong H)

m m 39n 18n 35,5n 16n 39x 18(x 0,06) 35, 5.0, 725 64a   

4 2

muèi H

O(trong H) NO H HCl

NH

m m 26, 23 57x 64a 1, 5725 x 0,0725 mol

10n 2n 4n 2n n 10(x 0,06) 8a 0, 28 0,725 a 0,04 mol

 

     

           

H muèi khan Fe

0,04.3.56

m 24.5a 232a 14,08(g) m 40,31(g) % m .100 16,67

40,31

        

Câu 23: Chọn B.

- Các phản ứng xảy ra:

o

5

2 t

4

[CH ] COO2

nH N H (X )(HN [CH ] 2 5CO ) 2

nilon 6 n nH O

2 2 5 4 3 2 5 3

H N[CH ] COOH (X ) HClClH N[CH ] COOH (X )

2 5 2 5

2 1 3 3

H N[CH ] COONa ( )X  2HClClH N[CH ] COOH (X ) NaCl

2 2 5 3 3 2 2 5 1 3 2 2 2

H N[CH ] COO NH CH (X) NaOH H N[CH ] COONa X( ) CH NH (X ) H O A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh.

B. Đúng. X và X4 đều có tính lưỡng tính.

C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5.

D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4. Câu 24: Chọn A.

(8)

- Quá trình:  

    





o

0,04 mol

0,09 mol 0,105 mol

3 4 t d 3 2 3 2 2

dung dÞch sau p

Al , Fe O hçn hîp X HCl AlCl , FeCl , FeCl H O H

+ Ta có: nO (Fe O )3 4 nH O2 0,16 mol BT: H nHCl 2(nH2 nH O2 ) 0,53 mol - Hướng tư duy 1:

2 2 2 2

BTKL a mY 36,5HCl 2nH 18nH O mX 36,5HCl 2nH 18nH O 27,965 (g)

         

- Hướng tư duy 2:

+ Ta có: a m KL35,5nCl 27nAl56nFe35,5nHCl 27,965 (g) Câu 25: Chọn C.

- Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4  trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B)

Với 6 4 A B A H O2 A

1 2 A B B Y B

n n 0,1

(A) : RCOOC H R ' n n 0,3 n 0,1

(B) : R COOCH CHR 2n n 0, 4 n 0, 2 n n 0, 2

 

   

  

  

         

   

- Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được nCO2 nH O2

 44nCO2 18nH O2 24,8nCO2 0, 4 mol mà Y nCO2 3

C 2: YlàCH CHO

 0, 2 

BTKL mX

 mmuối + mY + mH O2 – mNaOH = 32, 2 (g) Câu 26: Chọn A.

+ Các mắt xích tạo ra tương ứng với các  - amino axit:

H HN CH2 CO OH

Glyxin

HN CH2 CO + H2O m¾t xÝch gly

CH CO OH

(CH2)4

H2O +

Lysin m¾t xÝch lys

HN H

NH2

CH CO (CH2)4 HN

NH2

- Hướng tư duy 1: Sử dụng CTTQ của peptit

+ Gọi số mắc xích của Gly là x và Lys là y ta có CTTQ của E là:

0

O ,t2

2x 6y 3x 12y 2 x y 1 x 2y 2 2

C H O   N (2x 6y)CO (1,5x 6y 1)H O 

+ Ta có: 2 2

CO H O

E

NaOH E

3x 12y 2

n n 2x 6y

2 x 2

n 0,0658 mol

14,88 y 0,7353

n n .(x y) (x y) 0,18

57x 128y 3

 

    

  

   

  

     

 



GlyNa E

BT: Gly Lys

LysNa E

n xn 0,1316 mol a

n yn 0,0484 mol b 1,57

  

    

- Hướng tư duy 2: Quy đổi về hỗn hợp các  - amino axit và –H2O.

+ Ta có : Gly Lys (E)m n H O2 H mGly nLys

0 2

2

2 2

2

BT: C 2 5 2

O ,t CO

6 14 2 2 BT: H CO H O

2 H O

Gly(C H O N):x mol

n 2x 6y

E Lys (C H O N ):y mol n n 0,5x y z (1)

n 2,5x 7y z H O : z mol

   

 

       

   

 

(9)

và BTKL Gly Lys E H O2

BT: Na

GlyNa LysNa NaOH

75n 146n m 18n 75x 146y 14,88 18z

x y 0,18 (2)

n n n

       

 

     



+ Từ (1), (2) ta tính được: x 0,1316 mol ; y 0, 0484 mol; z 0,1141 mol   . Vậy a b 1,57

- Hướng tư duy 2.1: Ta có thể quy đổi hỗn hợp E về các axyl và H2O như sau:C H ON, C H ON và2 3 6 12 2

H2O sau đó giải tương tự như trên ta cũng có thể tìm được kết quả.

- Hướng tư duy 3: Tách chất

+ Ta có: C H O N(Gly)2 5 2 t¸chC H ON H O2 32 và

t¸ch

6 12 2 2 2 3 2 4 2

C H O N (Lys)C H ON (CH ) NH H O 

0 2

2

2 2

2 2

BT: C 2 3

O , t CO

2 BT: H H O CO

2 4 H O

C H ON :x mol

n 2x 4z

E H O : y mol mµ n n 0,5x 0, 5z y (1)

n 1, 5x 4, 5z y (CH ) NH :z mol

   

 

      

   

 

+ Ta có : x n NaOH 0,18 molBTKL 71n(CH ) NH2 4 18nH O2 mE57nC H ON2 3 71x 18y 4,62(2) 

+ Từ (1), (2) ta tính được: GlyNa

LysNa

n x z 0,1316 mol

y 0,0658 mol a

z 0,0484 mol n z 0,0484 mol b 1,57

  

 

   

    

 

Câu 27: Chọn D.

- Hướng tư duy 1:

- Tóm tắt quá trình:

 

3

2 4

HNO 3 2

4 3 2

0,26 mol 0,04mol 129,4(g) dd Y

H SO 3 2 2

4 2

m gam X

0,7 mol 104(g) dd Z

Fe , Mg , NH , NO NO , N O (1) Fe, Mg,O Fe ,

Mg ,SO SO (2)

 

  







2 2

4 3

SO NO N O

BT: e cho(1)và(2)

NH NO

2n 3n 8n

n 0,0375mol

8

 

  

24 3 4

BTDT cho (1) (2)

SO NO

H v

2n n nN

   4 3

24

KL NH NO

BTKL

KL SO

m m m 129, 4 (1)

m m 104 (2)

  

   

2 2 2

4 4 4 4

(1) (2)

SO NH SO SO

62(2n n ) 96n 24,725 n 0,8 mol

      

+ Xét quá trình (2):

2 2

4 24

BT: e BTDT

SO O O

SO KL O

KL Y SO

2n 2n 2n n 0,1 mol

m m m 28,8 gam m m m 104 0,8.96 27, 2 gam

    

    

     



- Hướng tư duy 2:

2 2

4 3

SO NO N O

BT: e cho(1)và(2)

NH NO

2n 3n 8n

n 0,0375mol

8

 

  

+ Gọi T là hỗn hợp muối chứa Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2 suy ra: mT mY mNH NO4 3 126, 4gam + Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng + bảo toàn điện tích cho hỗn hợp T và Z ta có:

3 42 2

3 4

T Z

NO SO

NO SO

m m 126, 4 104

2n n 0,8mol

2.M M 2.62 96

 

    

 

+ Xét quá trình (2): 2 2 4 2 2

4

BT:S BT: H

H O H SO SO SO

n n n n 1,5 mol

    

2 4 2 2

BTKL mX mH SO mZ mSO mH O m 28,8gam

      

(10)

Câu 28: Ch n B.

Thuốc thử CaCl2 HCl Ca(OH)2

A. NaOH Không hiện tượng

B. NaHCO3 Không hiện tượng Có khí CO2 thoát ra Có kết tủa trắng C. Na2CO3 Có kết tủa trắng Có khí CO2 thoát ra Có kết tủa trắng

D. NaNO3 Không hiện tượng

Câu 29: Chọn B.

A. Sai, Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch màu tím.

B. Đúng, Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.

C. Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau.

D. Sai, Este là những chất hữu cơ ít tan trong nước vì trong phân tử không có liên kết hiđro.

Câu 30: Chọn C.

Câu 31: Chọn D.

- Phương trình phản ứng: 3 3 3 3

3 2 5 3 2 5

CH COOCH CH COONa CH OH

CH

NaOH NaOH

COOC H CH COONa C H OH

 

 

  1 muối và 2 ancol Câu 32: Chọn B.

- Các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA gồm các nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra.

Câu 34: Chọn C.

- Xenlulozơ không có phản ứng với I2 chỉ tinh bột mới có phản ứng này tạo dung dịch có màu xanh tím.

Câu 35: Ch n B.

Thuốc thử X: C6H5NH2 T: C6H12O6

(glucozơ) Z: C6H5OH Y: C6H12O6

(fructozơ) Nước Br2 Kết tủa trắng Nhạt màu Kết tủa trắng Không phản ứng dd AgNO3/NH3, to Không phản ứng Kết tủa Ag Không phản ứng Kết tủa Ag dd NaOH Không phản ứng Không phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Câu 36: Chọn D.

- Phương trình: RNH HCl2   RNH Cl 3

3 2

BTKL RNH Cl RNH

HCl m m M(HCl)

n 0,3mol C 1 M

36,5

     

Câu 37: Chọn B.

- Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng  MX = MY.

- Ta có: 2 2

2 2

CO (X) CO (Y) C(X)

H O(X) H O(Y) C(Y)

n : n 2 : 3 n 2

n : n 1: 2 n 3

 

 

 

 và (X) 2 4 2

3 8 H(Y)

X : C H O

n 2

Y : C H O

n 4

  

 + Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3

+ Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5

Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6 Câu 38: Chọn A.

Câu 39: Chọn D.

 Hỗn hợp Na2O và Al2O3:

Na2O + H2O2NaOH 2NaOH + Al2O3 2NaAlO2 + H2O 1 mol 2 mol 2 mol 1 mol

- Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước.

 Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3  2CuSO4 + FeSO4

(11)

1 mol 0,5 mol

- Dung dịch sau phản ứng chứa CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các chất tan tốt trong nước.

 Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3 K2SO4 + CO2 + H2O 1 mol 1 mol

- Sau phản ứng thu được K2SO4 tan tốt trong nước nhưng khí CO2 ít tan trong H2O, do vậy hỗn hợp trên không hoàn toàn tan trong nước.

 Hỗn hợp BaCl2 và CuSO4: BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2

1 mol 1 mol

- Sau phản ứng thu được BaSO4 kết tủa không tan trong nước.

 Hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag 1 mol 1 mol

- Sau phản ứng thu được Ag kết tủa không tan trong nước.

Vậy có 2 hỗn hợp có thể tan tốt trong nước dư.

Câu 40: Chọn B.

- Hướng tư duy 1:

Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag ; Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu

mol: x 2x y y

   0

2x mol t mol (x y) mol

x y mol t y mol x mol y mol

3 3 2 2 2 NaOH t

3 3 2

m (g) X dung dÞch X

dung dÞch Z a (g)

(Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol Fe AgNO , Cu(NO )

Fe , Cu , NO Fe(OH) , Cu(OH) F

 

 

 

 

 

 

0,5x mol y mol

2 3 b(g)

e O ,CuO





+ Ta có hệ sau:

Theo m gam

Theo a gam (1), (3)

Theo b gam

56(x y) m (1) x y m

90(x + y) 98(t y) a (2) 56

b m

80(x + y) 80(t y) b (3) t y 80 56

     

 

    

 

       

 

+ Thay (x + y) và (t – y) vào (2) ta được biểu thức: m 8,575b – 7a - Hướng tư duy 2:

2 2 3 2

BT: Fe

Fe Fe(OH) m Fe O m Fe(OH) 45

n n mol n mol m m gam

56 112 28

      

Mà 2 3 2

BT: Cu

Fe O CuO CuO 10 Cu(OH) 49b 70m

m m b m b m gam m gam

7 40

    

         - Ta có: Fe(OH)2 Cu(OH)2 45m 49b 70m

m m a a m 8,575b 7a

28 40

        

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Do vậy các cặp hợp kim thỏa mãn là: I, III, IV.. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ.. - Các tác nhân khử như H 2 , CO chỉ khử được các oxit bazơ của các kim

Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng.. Biết số liên kết peptit trong phân tử

Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH 3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu

Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng

Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl 3 , thu được kết tủa X.. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi

Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh.. Cho Ba(OH) 2

Câu 19: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chứcA. Biết hiệu suất ete hóa của

Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO 3 /NH 3 dư thu được 0,192 mol Ag.. Biết