• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 6

Người soạn : Đỗ Thị Hồng Tên môn : Toán học

Tiết : 6

Ngày soạn : 29/10/2017 Ngày giảng : 09/10/2017 Ngày duyệt : 01/12/2017

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 6

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 6

Ngày soạn: 6 /10/ 2017 Ngày dạy: Thứ 2/ 9/ 10/2017

      HỌC VẦN                BÀI 22:  p, ph, nh A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm p,ph,nh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm p, ph, nh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chợ,phố, thị xã.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 21 trong SGK  2. Viết: xe chỉ, củ sả.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: p, ph, nh.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 Âm: p- ph ( 7')     P:

 a) Nhận diện chữ:

 + p: âm p gồm mấy nét gồm nét nào?

 

- So sánh p - n  

- Gv đưa chữ p viết Gthiệu, so sánh với n viết.

 b) Phát âm:

 + p: Gv phát âm pờ HD: uốn lưỡi,hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh

  ph:

  (dạy tương tự âm kh)  a) Nhận diện chữ:

- So sánh ph với p?

 

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần  

         

- p gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét cong phải

- khác nhau: p có nét sổ thẳng cao 4 li và nét cong phải, còn n gồm nét sổ thẳng  cao 2 li và nét móc xuôi.

 

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

       

(3)

 

- Gv đưa ph viết Gthiệu: gồm chữ p và h viết  thường ghép lại. HD Qtrình viết

 b. Phát âm và đánh vần tiếng

 + ph: Gv phát âm mẫu phờ HD:môi trên và răng tạo thànhmột khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh.

 + phố:

- Nêu cấu tạo tiếng phố ? - Đọc đánh vần tiếng phố ntn?

 

+ phố xá:

- Gv đưa trực quan tranh" phố xá" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ phố xá?

 

- Gvchỉ: phố xá

       ph - phố - phố xá  -> Rút ra âm ph ghi tên bài.

   nh: ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - So sánh chữ nh với chữ ph.

 

- Gv phát âm mẫu: nhờ HD khi đọc nh mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi.

 + nhà:

- Nêu cấu tạo tiếng nhà?

  nhà lá:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ nhà lá?

 - Gvchỉ: nhà lá

      : nh -nhà - nhà lá       : ph - phố - phố xá       : nh -nhà - nhà lá  

c. Đọc từ ứng dụng:( 6') phở bò     nho khô

phá cỗ     nhổ cỏ - Giải nghĩa:

 + phá cỗ: bỏ mâm  cỗ ra ăn  - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: p, ph, nh  

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm p, ph, nh?

     

- Giống: đều có chữ p, khác nhau ph có thêm h.

       

- Hs Qsát, nghe  

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm ph trước, âm ô sau dấu sắc trên ô.

- 6 Hs: phờ - ô - phô - sắc - phố , tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng phố trước, tiếng xá sau

- 6 Hs: phố xá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

 

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có đều có h đứng sau ,khác nhau: âm đầu p ( n)  

   

- …gồm 2 tiếng  : tiếng nhà trước, tiếng lá sau.

- 6 Hs: nhờ - a - nha - huyền - nhà.  tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- gồm tiếng nhà trước tiếng lá sau -6 Hs: đọc: nhà lá, tổ, lớp đọc.

   

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- + p gồm: nét xiên trái cao 1 li liền nét thẳng 4 li, và nét móc 2 đầu.

 + ph: gồm p trước h sau.

 + nh: gồm n trước h sau.

n cao 2li, p cao 4 li, h cao 5li.

 -  p và ph giống đều có p. Khác ph có thêm h.

(4)

Tiết 2  

- so sánh p - ph,   nh - ph?

     

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  p : gồn 3 nét: nét xiên trái liền cao 2 li mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, rê phấn viết nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang

 + Chữ:  ph HD: gồn chữ cái p liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  nh:gồn chữ cái n liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2 như viết ph.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  phố xá, nhà lá .  

Chú ý: khi viết chữ ghi từ phố xá, nhà lá  phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4')

 - Bạn nào trong lớp có tên chứa âm ph, nh?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét,  tuyên dương..

 + nh - ph: giống đều có h sau.

Khác p, n  đứng sau.

- Hs Qsát  

       

 Hs viết bảng - Hs Nxét.

     

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

               

- 1 Hs: âm p, ph, nh.

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 47) vẽ gì?

 

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ:  nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

 

 b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

  + Chợ có gần nhà em không?

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ cô gái đang tưới hoa ở trong vườn và có một con chó…

-1 Hs trả lời: nhà dì na, ở phố - 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: chợ, phố, thị xã - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

 

- tranh vẽ cảnh chợ, thị xã, phố.

(5)

 

TOÁN

TIẾT 21:SỐ 10

A. MỤC TIÊU: Giúp hs:

 + Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 10. HS biết 9 thêm 1 bằng 10. Biết đọc, đếm, viết, phân tích cấu tạo số 10. Biết so sánh số 10 với các số đã học. Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.

+ Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.

+ Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.

- Bộ ghép toán

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

  + Chợ dùng để làm gì?

  + Nhà em có ai đi chợ?

  + ở phố nhà em có gì?

  + Nơi em ở tên gì?

  + Em đang sống ở đâu?

 c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 23.

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung  

     

- Hs mở vở tập viết bài 22.

 

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

         

- 2 Hs, lớp đọc

I. Kiểm tra bài cũ: (5') : Số?

  1         6      

9       2    

- Gv nhận xét, đánh giá.

- Số nào bé hơn 6?

- Số nào lớn hơn 3?

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài:

- Gv Gthiệu trực tiếp: Học tiết toán 21 số 10.

 2. Giới thiệu số 10: (13’)  a)Bước 1: Lập số 10.

  *Trực quan:tranh1

       

- 2 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả

- 2 Hs trả lời.số < 6 là 5, 4, 3, 2, 1.

Số > 3 là 4, 5, 6, 7, 8, 9.

         

(6)

- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?

 * Trực quan tranh 2;  trò chơi "Rồng rắn"

( 36)

 - Có mấy bạn làm rắn?

- Có mấy bạn làm thầy thuốc?

- Có 9 bạn  thêm 1 bạn có tất cả có bao nhiêu bạn?

 * Trực quan: 9 chấm tròn và 1 chấm tròn.

      9 con tính và 1 con tính.

 ( Dạy tương tự như trên).

Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.

- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.

 * Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.

- Số 10 đứng liền sau số nào?

- Số nào liền trước số 10?

- Số 10 lớn hơn những số nào?

      

- Những số nào bé hơn số 10?

   

- Em có Nxét gì về các số đứng trước số 10?

 2. Luyện tập:

 *  Bài 1. ( 3') Viết số 10:

-Bài y/c gì?

- GV viết mẫu, Hướng dẫn lại quy trình viết.

 * Bài 2: ( 4')Số

? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?

Nhận xét, chữa bài + KQ; 5 , 8, 9, 10.

 * Bài 3: (5') Số?

 ? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?

Nhận xét, chữa bài.

 - Gọi HS nêu lại cấu tạo số 10  

       

*Bài 4: ( 4')Viết số thích hợp vào ô trống:

 

- Hs thực hành, trả lời

- có 9 hình vuông thêm 1hình vuông có tất cả 10 hình vuông.

   

- Qsát trả lời:

 

+ có 9 bạn làm rắn.

+ có 1 bạn làm thầy thuốc.

+ có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả 10 bạn.

 

…….

- Số bạn, chấm tròn, con tính đều có số lượng là 10.

             

- 4 Hs đếm, đọc số.

 

- 4 Hs: +số 10 liền sau số 9.

      +số 9 liền trước số 10.

+Số 10 lớn hơn 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.

+ số 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 bé hơn số 10

- ... đều bé hơn 10.

   

-  3 Hs nêu:Viết số 10 - Hs viết số 10

 

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.

+ HS làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra.

   

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

(7)

 

ĐẠO ĐỨC

BÀI 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 2) I.MỤC TIÊU : Củng cố cho HS:

- Kiến thức: Trẻ em có quyền được học hành.

+  Biết tác dụngcủa sách, vở, đồ dùng học tập.

 + Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.

- Kĩ năng: Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.

- Thái độ: GDHS ý thức giữ gìn sách vở, ĐDHT

* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

II. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp: trò chơi, thảo luận nhóm - Kĩ thuật: động não, Trình bày 1 phút.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa.

- Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em.

- Vở bài tập

- Sách bút, các loại đồ dùng học tập IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

  (dạy tương tự bài 2 tiết 20: Số 0)  => Kquả:

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1

0 1

0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

- Em có Nxét gì về thứ tự của 2 dãy số?

     

* Bài 5. ( 3') Khoanh vào số lớn nhất:

- Bài y/c gì?

- Cho hs tự làm bài.

 => Kquả.    a)    7       b)     10.

- Dựa vào bài nào đã học mà em chọn số 7 bé nhất, số10 lớn nhất?

III. Củng cố, dặn dò: ( 5' - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về Cbị tiết 22.

10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.

10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.

10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.

10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6.

……….

-  Viết số thích hợp vào ô trống.

+ Lớp làm bài + 1Hs làm bảng  

 

- Hs Nxét:Dãy số từ 0->10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Dãy số từ 10->0 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

 

- Khoanh vào số lớn nhất +Hs làm bài

 

+ 1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét +  Dựa vào thứ tự dãy số.

10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.

 

A. Kiểm tra: ( 5') - Giờ trước học bài nào?

 

- Hãy kể tên các loại đồ dùng học tập?

 

- học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

- 2 Hs kể

(8)

- Em đã làm thế nào để sách vở sạch sẽ, không bị nhàu nát?

B, Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

 -Học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập(

tiết 2)

2. Thực hành/ luyện tập: 

     * Hoat động 1: ( 12') Thi sách vở ai đẹp nhất.

 *ĐDDH : Phần thưởng, đồ dùng học tập của các em.

- GvHD trò chơi:

 + Thành phần ban giám khảo : Giáo  viên , lớp tưởng, tổ trưởng

 +Thi 2 vòng :

Vòng 1 : Thi ở tổ  

Vòng 2: Thi lớp  +Tiêu chuẩn chấm thi :  ( A)

 - Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định, Sách, vở.

 ( A)

- Giữ gìn đồ dùng cẩn thận sạch đep.

- Muốn giữ gìn sách vở đồ dùng học tập em cần làm gì?

- Sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ, gọn gàng có lợi ntn?

 - Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

 *Hoạt động 2: ( 10')  Học sinh làm bài tập 3.

- Gv HD Hs học yếu làm bài  

 

 + Tranh 1: bạn đang làm gì? Vì sao hành động đó của bạn lại đúng hay sai?

- Gv Qsát Nxét đgiá

 + Tranh 2, 3, 4, 5, 6 hỏi tương tự như tranh 1.

           

- 2 Hs nêu cách giữ.

- Lớp bổ sung.

           

Hình thức học : Lớp, cá nhân  

       

- Thảo luận mhóm đôi, Nxét  đánh giá, tổ chọn bài đẹp thi vòng 2.

- BGK Nxét, Đgiá bình chọn đưa bài đẹp lớp Qsát

           

- 2 - 3 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

 

- Cần đồ dùng gì thì lấy ra dùng ngay Không mất thời gian tìm, sâch vở, đồ dùng sạch sẽ giúp ta sử dụng được lâu dài,…

 

- Hs mở VBT ( 12).

- Hs làm bài cá nhân

- 6 Hs chỉ tranh trình bày ý kiến.

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Đúng vì bạn đang lau cặp sách cho sạch sẽ, đó chính là bảo vệ đồ dùng học tập.

+ Tranh 2: Đúng vì bạn đang sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng sau khi học xong

 + Tranh 3: Sai vì bạn đang xé sách vở ra để gáp đồ chơi, không biết tiết kiệm, giữ gìn đồ dùng cẩn thận.

 + Tranh 4: Sai vì 2 bạn đang lấy thước kẻ, cặp sách chơi đánh nhau, 2 bạn không biết bảo vệ đồ dùng cẩn

(9)

 

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

CHỦ ĐIỂM:   VÒNG TAY BÈ BẠN

BÀI: NGHE KỂ CHUYỆN : “BONG BÓNG CẦU VỒNG”

I. MỤC TIÊU :

 - Hs hiểu: biết giúp đỡ bạn bè khi bạn gặp khó khăn, mình sẽ có thêm những bạn tốt.

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:  Truyện “Bong bóng cầu vồng”…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :  

       

 => Kl:Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình

- Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở.

- Không xé sách vở.

- Học xong phải cất gọn gàng.

 - Được đi học là một quyền lợi của các em.

Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

C. Củng cố, Dặn dò : ( 5')

* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

- Nhận xét tiết học.

Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình cho sạch, đẹp. Học xong phải sắp xếp đồ dùng gọn gàng.

- Chuẩn bị bài 4.

thận,…

 + Tranh 5: Sai vì bạn làm đổ mực ra sách vở, ban chưa biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.

 + Tranh 6: đúng vì bạn ngồi học đúng tư thế, sách vở sạch gọn, đồ dùng được sắp xếp gọn gàng ngăn nắp,…

                             

- Lớp hát bài " Sách bút thân yêu ơi"

 

Bước 1: Giới thiệu truyện:

Bước 2: Kể chuyện

- Gv kể chuyện lần 1 và giải thích các từ khó.

- Cầu vồng: là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, bảy màu, thường xuất hiện trên bầu trời sau những cơn mưa rào.

- Giáo viên kể lần 2 theo từng đoạn và dừng lại sau từng đoạn để hs tìm hiểu nội dung câu chuyện.

?: Bong bóng nhỏ nghe thấy gì khi băng qua cánh đồng lúa? Bong bóng đã làm gì?

- Hs xung phong kể từng đoạn.

- Thảo luận lớp: Em thấy bong bóng là

- HS Lắng nghe  

 

- HS Lắng nghe  

             

- HS Lắng nghe câu hỏi

- Hs xung phong kể từng đoạn

(10)

 

Ngày soạn: 7 /10/2017

 Ngày dạy : Thứ ba / 10 / 9/ 2017           TOÁN

           TIẾT 22:    LUYỆN TẬP A- MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.

+ Kĩ năng: Đọc, viết, so sánh các số thành thạo.

+ Thái độ: GDHS yêu thích môn toán.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ bài tập 4 ( a)), bài 5.

- Bộ ghép. VBT.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

người bạn như thế nào?

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:

 - Gv kết luận:  - Kết thúc : Cả lớp hát bài:

Lớp chúng ta đoàn kết

- HS Lắng nghe

I. Kiểm tra bài cũ:  (4’)

- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 , 10 đến 1và đếm đọc dãy số.

- Gv nhận xét, đánh giá.

 II. Bài mới

  1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 22 luyện tập.

 2. Luyện tập:

 * Bài 1.  (5')Nối (theo mẫu) - Bài y/c gì?

- HD: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.

 

- 1Hs và lớp viết bảng con.

             

- 2 Hs nêu yêu cầu.

 

(11)

      

      HỌC VẦN BÀI 23:  g, gh

- HD Mẫu: nhóm 10 con vịt nối vào số 10.

- Làm thế nào để nối đúng?

   

- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

 => Kquả: 10 con vịt - 10 con lợn - 8 chú khỉ. 9 con thỏ.

 * Bài 2: ( 5') Vẽ cho đủ 10 chấm tròn - GV quan sát HD HS yếu.

 

* Bài 3: ( 5')( đố vui) Có mấy hình tam giác.

- Y/C đếm số hình tam giác và điền số vào ô trống.

 => Kquả:

a)10 hình tam giác.   b) .10 hình tam giác - Gv  Nxét

 *Bài 4:  ( 8')

       a) Điền dấu >, <, =?

      b) Trong các số từ 0 đến 10:

       Số bé nhất là …         Số lớn nhất là … - Bài có mấy Y/C?

 + Phần a): Điền dấu (>, <, =)?  Y/C Hs so sánh số rồi điền dấu thích hợp.

 => Kquả: 0 < 1    1 < 2       2 <3         3 < 4       8 > 7    7 > 6       6 = 6        4 < 5  + Phần b) : Y/C Hs tìm trong dãy số  từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Gọi hs nhận xét.

- Nhận xét , chữa bài.

 * Bài 5( 6'): Số ?

- Muốn điền được số ta làm như thế nào?

 - Nhận xét chữa bài  

 

III.Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv đính lên bảng bài 5 - Y/c nêu cấu tạo số 10 - Hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...

- Gv nêu tóm tắt ND bài - Nxét giờ học

- ...

 

- Hs: quan sát mỗi nhóm đồ vật rồi đếm số lượng của mỗi nhóm như 10 con vịt nối vào số 10.

+ Hs làm bài.

+ đổi bài Ktra Kquả, Nxét.

+ 2 Hs đọc Kquả  

- HS nêu yêu cầu.

+ HS vẽ.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- 3 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

-+2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét.

       

-2 Hs nêuY/C bài.

     

- Bài có 2 y/c + Hs làm bài.

+ 4 Hs làm bảng , lớp Nxét Kquả.

   

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs nêu: Số bé nhất là : 0        Số lớn nhất là: 10.

 

- HS nêu yê cầu.

+ …dựa vào cấu tạo số 10.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

 + HS nêu lại cấu tạo số 10.

   

- 6 Hs nêu: 10 gồm 1& 9 gồm 9

&1, ...

 

(12)

A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm g,gh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm g, gh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ gà ri,gà gô..” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 22 trong SGK  2. Viết: phố xá, nhà lá.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: g, gh.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 *  Âm: g ( 7')   a) Nhận diện chữ:

  + g: âm  gồm mấy nét gồm nét nào?

 

- So sánh g với a?

   

- Gv đưa chữ g viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết.

 b) Phát âm:

  + g: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.

  + gà:

- Nêu cấu tạo tiếng gà ?         

- Đọc đánh vần tiếng gà ntn?

 

+ gà ri:

- Gv đưa trực quan tranh" gà ri" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ gà ri?

 

- Gvchỉ: gà ri        g - gà - gà ri

 -> Rút ra âm g ghi tên bài.

 * Âm: gh ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - Gv phát âm mẫu: gh

 

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần  

       

- g gồm 2 nét: nét cong trái và nét móc dưới

- Giống: đều có nét cong trái - khác: g có nét móc dưới, còn a có nét sổ thẳng.

       

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm g trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: gờ - a - ga - huyền -  gà.

 tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng gà trước, tiếng ri sau.

- 6 Hs: gà ri, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

 

- 1 hs nêu.

   

(13)

- Em có Nxét gì về cách đọc?

- So sánh gh với g?

 

=>Kl : g ghi = 1 con chữ được gọi là đơn         : gh ghi = 2 con chữ được gọi là gờ ghép.

 + ghế:

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

- Đọc đánh vần tiếng ghế ntn?

   

- Em có Nxét gì về chữ gà gô, gỗ gụ,…? Ghi, ghé, ghế,…?

 

+: ghế gỗ:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ ghế gỗ?

 - Gvchỉ: ghế gỗ

      : gh - ghế - ghế gỗ  

      : g - gà - gà ri       : gh -ghế - ghế gỗ c. Đọc từ ứng dụng:( 6')     nhà ga        gồ ghề     gà gô            ghi nhớ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

 - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: g, gh:

 

- So sánh g với gh?

 

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  g HD: gồn 2 nét: nét cong trái cao 2 li liền mạch với nét khuyết dưới cao 5 li,  điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  gh HD: gồn chữ cái g liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  gà ri, ghế gỗ.

Chú ý: khi viết chữ gà, gỗ phải lia bút viết chữ ghi a ( ô) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm g đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ri, ghế viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

- đều giống nhau

- Giống: đều có đều có g đứng trước, khác: gh có âm h sau.

     

- …gồm 2 âm : âm gh trước, âm ê sau, dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : gờ - ê - ghê - sắc - ghế.

- g đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- gh ghép với e, ê, i  

 

- …gồm 2 tiếng  : tiếng ghế trước, tiếng gỗ sau.

- 6 Hs: gh -  ghế - ghế gỗ.  tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

- Tìm tiếng có âm g, gh - 2 Hs đánh vần, đọc - 4 Hs đọc, lớp đọc.

 1 vài hs nêu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- giống: đều có g đơn. Khác: gh có thêm h sau

-  g gồm: nét cong kín trái cao 2 li liền nét khuyết dưới 5 li,

 + gh: gồm g trước h sau.

 - Hs Qsát  

   

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

 

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

       

(14)

Tiết 2

-  g khi viết với âm nào để dúng chính tả?

-  gh  khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- 1 Hs: có âm g, gh.

- 3 Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét  tuyên dương.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 49) vẽ gì?

 

- Gv viết: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

 

 - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

 

b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 49) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

- Gà gô sống ở đâu?

- Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?

- Em đã nhìn thấy gà ri chưa? nó ntn?

- Người ta nuôi gà để làm gì?

….

- Nhà em có nuôi gà ko?

_ Gv Hd vệ sinh, chăm sóc gà.

 c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: g gh, gà ri, ghế gỗ.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . - Gv nhận xét  một số bài.

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

-Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trước bài

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ bé đang sắp xếp ghế gọn gàng, bà lau bàn ghế sạch sẽ.

 

Hs trả lời: tủ gỗ, ghế gỗ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

   

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: gà ri, gà gô.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ con gà gô, gà ri.

- Gà gô sống ở nhà nuôi hay ở đồi.

- gà tre, gà chọi, gà pha,…gà ri.

- gà ri đầu nhỏ, thân nhỏ, chân ngắn

- nuôi gà để ăn trứng, ăn thịt.

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung.

   

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

 

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

           

(15)

 

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP CHUNG

A. MỤC TIÊU : giúp h/s củng cố:

- Kiến thức: Luyện cách viết chữ p, ph, nh , phố xá, nhà lá  đúng quy trình, khoảng cách, - Kĩ năng: Viết đúng mẫu, đẹp và sạch sẽ.

- Thái độ: GDHS ý thức luyện viết chữ đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ chữ mẫu.v - Vở luyện viết chữ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

I. Kiểm tra bài: ( 3')

- Giờ học vần buổi sáng các em đã học đọc,  viết âm và chữ gì?

- Giờ luyện viết ôn luyện lại cách viết  p, ph, nh , phố xá, nhà lá  cho đúng, đẹp hơn.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Viết p, ph, nh , phố xá, nhà lá 

2. HD học sinh viết:

* Chữ: g, gh.

a, Qsát nhận xét chữ: ( 7')

-Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm ph, nh?

- Gv viết mẫu HD Quy trình viết, khoảng cách các chữ.

* Chữ: phố xá, nhà lá.

 

- 2 Hs: … học đọc, viết âm và chữ p, ph, nh , phố xá, nhà lá  .

           

- Hs Qsát trả lời:

 ph:  gồm p viết liền mạch h. p, h cao 5 li.

nh: gồm n viết liền mạch h.  h cao 5 li, n cao 2 li.

 

(16)

        THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1

I.MỤC TIÊU

- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC -Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ phố xá?

       

- Gv viết mẫu HD Quy trình viết, khoảng cách các chữ.

 Từ  nhà lá  (dạy tương tự ).

b, Thực hành viết vở: (20')

- Gv viết mẫu từng dòng,  vừa viết vừa HD quy trình viết, Khoảng cách giữa 2 chữ.

 Chú ý: ngồi, cầm bút, đặt vở đúng tư thế.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu - Gv qs HD uốn nắn h/s viết yếu  =>  nhận xét 5 bài.

- Chữa lỗi sai

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv đưa bài viết chữ sạch, đẹp tuyên dương.

- Luyện viết chữ gì?

- Gv nêu T2 quy trình viết.

- Nxét giờ học.

 Phố xá:: từ phố xá gồm 2  tiếng, tiếng phố gồm âm ph trước, âm ô, dấu sắc trên ô. Tiếng xá gồm âm x trước, âm a sau, dấu sắc trên a. P, h cao 5 li, ô, x , a cao 2 li, dấu thanh huyền viết trên ô, a.

       

- Ngồi thẳng lưng, cầm bút 3, đặt vở ngay ngắn

- Hs viết bài.

- Hs sửa lại lỗi bằng bút chì ra lề.

 

- Lớp Qsát

        HOẠT ĐỘNG DẠY         HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Kiểm tra bài cũ (5P)

- Viết và đọc số 10.

- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại 2. Bài mới: Giới thiệu bài

- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.

Hoạt động 1: (30P) Làm bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Yêu cầu HS làm vào vở,quan sát giúp đỡ HS yếu.

- Gọi HS chữa bài.

Bài2:Vẽ thêm cho đủ và điền số thích hợp vào ô trống

 

Bài 3: Số?

GV hướng dẫn  

   

- HS lên bảng  

- Nắm yêu cầu của bài.

 

- Nêu yêu cầu của bài

- Tự nhìn tranh đếm số lượng và nối với số thích hợp .

-

- Làm bài.

- Theo dõi, nhận xét bài bạn.

 

- Tự nêu yêu cầu của bài: điền số, sau đó làm rồi chữa bài và đọc kết quả.

- Chọn số bé nhất điền trước

(17)

 

Ngày soạn: 8 / 10/ 2017

Ngày dạy: Thứ 4 / 11/ 10 / 2017   

      HỌC VẦN                  BÀI 24:  q, qu, gi A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm q, qu, gi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm qu, gi

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ quà quê.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

Bài 4: Điền số 7,8,9,10 vào chỗ chấm.

7<..<..<..<..<..

 

Bài 5 :Số

…<1       …<3

…=10       ..<3

…>9        …<3  

- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.

3. Củng cố- dặn dò (5P) - Chơi xếp đúng thứ tự các số.

- Chuẩn bị giờ sau:luyện tập chung.

 

 

- Tự nêu yêu cầu của bài: điền số, sau đó làm rồi chữa bài và đọc kết quả.

- Chọn số bé nhất điền trước

- Tự nêu yêu cầu của bài: điền số, sau đó làm rồi chữa bài và đọc kết quả.

 

0 < 1       0 < 3 10 = 10          1 < 3 10 > 9        2 < 3  

- 1 HS lên bảng xếp đúng thứ tự các số gv y/c

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK  2. Viết: .

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 24: q, qu, gi.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 Âm: q, qu ( 7')    q

 a) Nhận diện chữ:

 + q: âm q ( cu) gồm mấy nét? Là nét nào?

 

- So sánh q - p?

   

- Gv đưa chữ q viết Gthiệu - chữ q gồm những nét nào?

 

- 6 hs đọc - viết bảng con  

               

- q gồm 2 nét:  nét cong trái và nét sổ thẳng

- Giống: đều có nét thẳng, Khác:

q có nét cong trái, p có nét cong phải.

- q: gồm 2 nét: nét cong trái cao 2

(18)

 b) Phát âm:

 + q: Gv phát âm cu    qu:

  (dạy tương tự âm ph)  a) Nhận diện chữ:

- So sánh qu với q?

 

- Gv đưa qu viết Gthiệu: gồm chữ q và h viết  thường ghép lại. HD Qtrình viết.

 b. Phát âm và đánh vần tiếng

 + qu: Gv phát âm mẫu: quờ: HD:môi  tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ.

 + quê:

- Nêu cấu tạo tiếng quê ?         

- Đọc đánh vần tiếng quê ntn?

  + chợ quê:

- Gv đưa trực quan tranh" chợ quê" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ chợ quê?

 

- Gvchỉ: chợ quê

       qu - quê - chợ quê  -> Rút ra âm qu ghi tên bài.

 * gi ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm qu.) - So sánh chữ gi với chữ g.

 

- Gv phát âm mẫu: gi( di) HD khi phát âm di mặt lưỡi nâng lên,  thoát hơi qua miệng.

 + già:

- Nêu cấu tạo tiếng già?

     

+: cụ già:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ cụ già?

 

- Gvchỉ: cụ già

      : gi -già - cụ già  

      : qu - quê - chợ quê       : gi - già - cụ già c. Đọc từ ứng dụng:( 6') quả thị         qua đò

       giỏ cá          giã giò - Giải nghĩa: qua đò, giỏ cá, giã giò.

li, nét sổ thẳng cao 4 li.

         

- Giống: đều có chữ q, khác nhau qu có thêm u.

     

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

   

- gồm 2 âm : âm qu trước, âm ê sau.

- 6 Hs: quờ - ê - quê.  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

 

- …gồm 2 tiếng : tiếng chợ trước, tiếng quê sau

- 6 Hs: chợ quê, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

   

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có g. khác nhau: gi có âm i ở sau.

 

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm di trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: di - a - gia - huyền - già. 

tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời

- …gồm 2 tiếng: tiếng cụ  trước, tiếng già sau.

- 3 Hs, lớp đọc: cụ già

- 3 Hs đọc, nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs  đọc, đthanh.

   

(19)

Tiết 2

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- Gv chỉ toàn bài

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: q, qu, gi:

 

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm q, qu, gi ?  

     

- so sánh q - a, qu - q, gi - g  

 

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  q: HD: gồn 2 nét: nét cong tròn rê phấn viết liền mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li,  điểm dừng ở ĐK ngang 1.

 + Chữ:  qu: HD: gồn chữ cái cu rê phấn liền mạch viết nét xiên trái cao 1 li, từ điểm dừng của nét xiên viết liền u cao 2 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  gi:gồm chữ cái g liền mạch với i,  điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  chợ quê, cụ già

Chú ý: khi viết chữ ghi chợ, già phải lia bút viết chữ ghi âm ơ (a) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch( gi) đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ quê, cụ viết liền mạch chữ qu với ê, c với u.

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

- Chỉ âm, tiếng có chứa qu, gi ? - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Tìm tiếng có âm qu, gi - 2 Hs đánh vần, đọc

- 4 Hs đọc, giải nghĩa từ, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc - Hs quan sát.

-: + q gồm: nét cong  trái cao 2 li liền nét thẳng 4 li,

 + qu: gồm q trước u sau.

 + gi: gồm g trước i sau.

u cao 2li, q cao 4 li, g cao 5li.

 + q và qu giống đều có q. Khác qu có thêm u.

 + gi - g: giống đều có g trước.

Khác gi có i đứng sau.

- Hs Qsát  

           

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

               

- 1 Hs: có âm qu, gi - 3 Hs

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì . 3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét, tuyên dương..

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 51) vẽ gì?

   

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ một chú cho hai bà cháu giỏ cá…

- 1 Hs đọc câu

(20)

       ………

              TOÁN TIẾT 23:   LUYỆN TẬP CHUNG

A. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs đọc, viết , so sánhcác số trong phạm vi 10 + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ, Bộ ghép

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Trong câu từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ:  chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá  

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

 

- Đọc toàn bài trong sgk.

 b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

 

 + Qùa quê gồm những thứ gì?

 +Em thích thứ gì nhất?

 + Ai hay cho em qùa?

 +Được quà em có chia cho mọi người không?

 +Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?

 * Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

  c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : q, qu, chợ quê, cụ già.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: q, qu, chợ quê, cụ già.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Chỉ lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 25.

-1 Hs trả lời: qua nhà, giỏ cá

- 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: quà quê - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

 …mẹ đi chợ về đưa quà cho 2 chị em.

       

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung.

     

- Hs mở vở tập viết .  

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

 

- lớp đọc

I. Kiểm tra bài cũ:  (5')

Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- 2 hs thực hiện.

 

- Hs Nxét, Đgiá

(21)

        ………..

Ngaỳ  soạn:  9/ 10/ 2017

Ngày dạy:  thứ 5/ 12/ 10 / 2017         HỌC VẦN

BÀI 25:  ng, ngh A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm ng,ngh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm ng,ngh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bê, nghé, bé.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

- Gv nhận xét, đánh giá..

II.Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1') - ….dạy tiết 23: LTC  2. Thực hành luyện tập:

   *Bài 1:  ( 6') Nối ( theo mẫu):

- Làm thế nào?

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv HD Hs học yếu

 => Kquả: 3 con gà, 5 bút chì, 4 xe đạp, 6 quả cam, 10 bông hoa,  7 que kem , 4 cái thuyền 9 con cá.

- Gv  Nxét.

* Bài 2: ( 5')  Viết các số từ 0 - 10.

- GV HD cách trình bày.

- Quan sát, HD HS yếu.

 

 *Bài 3: ( 6')Số?

- HD: Yêu cầu Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

 => Kquả: + 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3 , 2 , 1    + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

- Số nào liền trước số 1?

- …..

   * Bài 4: ( 8') Xếp các số 6, 1, 3, 7, 10.

 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

  * Trực quan bài 4, Gv HD từng phần a)  Viết các số theo thứ  tự từ bé đến lớn b) Viết các số theo thứ  tự từ lớn đến bé.

 => Kquả:  a)  1, 3, 6, 7, 10        b)  10, 7, 6, 3, 1.

- Gv Nxét, tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

- Cbi bài LTC tiết 24 

         

- Hs nêu Y/C.

- 1 hs nêu: đếm tranh vẽ 3 con gà nối vào số 3.

- Hs làm bài.

-Hs đổi bài Ktra Kquả, Nxét bài  

   

 - 1 Hs nêu Y/C.

 

- Hs làm bài.

   

- HS nêu yêu cầu.

+ 2 Hs đọc Kquả.

+  Lớp Nxét bài.

- Số 0.

   

- 1 Hs nêu Y/C + Hs làm bài.

-+2 hs lên bảng làm, lớp Nxét Kquả.

   

(22)

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK  2. Viết: qua đò, cụ già.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 25: ng, ngh.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 

 * Âm: ng ( 7')   a) Nhận diện chữ:

  + ng: âm  gồm mấy? Là những âm nào?

 

- So sánh ng với g  

 

- Gv đưa chữ ng viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết

 b) Phát âm:

 + ng: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi và miệng.

 + ngừ:

- Nêu cấu tạo tiếng ngừ ?         

- Đọc đánh vần tiếng ngừ ntn?

 

+ cá ngừ:

- Gv đưa trực quan tranh" cá ngừ" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ cá ngừ?

 

- Gvchỉ: cá ngừ

       ng - ngừ - cá ngừ  -> Rút ra âm ng ghi tên bài.

 Âm: ngh ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ng.) - Gv phát âm mẫu: ngh  (ngờ) - Em co Nxét gì về cách đọc?

- So sánh ngh với ng?

 

 => : Kl: ng ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ đơn  

- 6 hs đọc - viết bảng con  

             

- ng gồm 2 âm: âm ntrước, âm g sau.

- Giống: đều có g - khác: ng có h sau.

         

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm ng trước, âm ư sau, dấu huyền trên ư.

- 6 Hs: ngờ - ư - ngư- huyền - ngừ -  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng cá trước, tiếng ngừ sau.

- 6 Hs: cá ngừ, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

     

- đều giống nhau: ngờ  

- Giống: đều có ng , khác: ngh có âm h sau.

(23)

      : ngh ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ ghép.

 + nghệ:

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

 

- Đọc đánh vần tiếng nghệ ntn?

 

- Em có Nxét gì về chữ ngà ngô,  ngụ,…?

nghỉ, nghé, nghề,…?

 

+:củ nghệ:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ củ nghệ?

 

- Gvchỉ: củ nghệ

      : ngh - nghệ - củ nghệ  

      : ng - ngừ - cá ngừ       : ngh - nghệ - củ nghệ . Đọc từ ứng dụng:( 6')    ngã tư        nghệ sĩ    ngõ nhỏ       nghé ọ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

 - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: ng, ngh:

 

- So sánh ng với ngh.

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

 

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  ng HD: gồm 2 chữ cái ghép lại: chữ cái n trước lia tay viết chữ cái g sau điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  ngh HD: gồn chữ  ng liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  cá ngừ, củ nghệ.  

Chú ý: khi viết chữ cá phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ngừ, củ nghệ rê phấn viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

-  ng khi viết với âm nào để dúng chính tả?

-  ngh  khi viết với âm nào để dúng chính tả?

       

- …gồm 2 âm : âm ngh trước, âm ê sau, dấu sắc dưới ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ.

- ng đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- ngh ghép với e, ê, i

- …gồm 2 tiếng  : tiếng củ trước, tiếng nghệ sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc

- 3 Hs: ngh - nghệ - củ nghệ .  tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

 

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có âm ng, ngh

- 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

             

- giống: đều có ng đơn. Khác:

ngh có thêm h sau -  g, h cao 5 li ,  - Hs Qsát  

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

   

- … âm mới ng, ngh - 2Hs nêu

(24)

Tiết 2

- Gv chỉ bài bảng lớp.

- Gv Nxét, tuyên dương.

 

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dưong.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 53) vẽ gì?

- Gv giới thiệu: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

   

- Gv chỉ: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

   

- Đọc toàn bài trong sgk.

  b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 /  SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

   

 + Con bê là con của con gì? Có màu gì?

 + Thế con nghé là con của con gì? Nó có màu gì?

 + Bê và nghé thường ăn gì?

 

 + Người ta nuôi bê nghé để làm gì?

  c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 Hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ có chị và bé đang chơi - 1Hs đọc

 

- Hs trả lời: nghỉ hè, bé Nga.

- 4 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

 

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

   

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề:  bê, nghé, bé - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- tranh vẽ con bê, con nghé, bé, và cả 1 chú chó.

- Hs hỏi- trả lời  

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung  

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

       

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

         

(25)

        THỂ DỤC

BÀI 6 : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU:

1. Kỹ năng: Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện nhanh, trật tự hơn giờ trước.

- Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.

- Ôn trò chơi "Qua đường lội". Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.

II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:

- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- GV kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi và chuẩn bị 1 còi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 26.

 

- 2 Hs, lớp đọc

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Phần mở đầu: (6-8’)  

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. HS lắng nghe

- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. HS thực hiện vỗ tay và

hát -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 30- 40m.

H S t h ự c h i ệ n t h e o hướng dẫn

-Đi theo vòng tròn và hít thở sâu (dang tay ngang hít vào

bằng mũi, buông tay xuống thở ra bằng miệng). HS thực hiện

2. Phần cơ bản: (20-22’)  

- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm. HS thực hiện Sau mỗi lần GV cho HS giải tán rồi giúp cần sự tập hợp

dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh, thẳng hàng, trật tự.

HS thực hiện

- Dàn hàng, dồn hàng. HS thực hiện

GV vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau đó cho HS tập. Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ sung thêm những điều HS chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. Nhắc HS không được chen lấn, xô đẩy nhau.

HS quan sát và thực hiện  

Ôn trò chơi "Qua đường lội".

GV nêu tên trò chơi, sau đó cùng HS hình dung xem khi đi học từ nhà đến trường và từ trường về nhà nếu gặp phải doạn đường lội hoặc đoạn suối cạn, các em phải xử lý như thế nào. Tiếp theo, GV chỉ vào hình vẽ đã chuẩn bị để chỉ dẫn và giải thích cách chơi. GV làm mẫu, rồi cho các em lần lượt bước lên những "tảng đá" sang bờ bên kia như đi từ nhà đến trường. Đi hết sang bờ bên kia, đi ngược trở lại như khi học xong, cần đi từ trường về nhà. Trò chơi cứ tiếp tục như vậy, không chen lấn, xô đẩy nhau.

HS chơi trò chơi theo sự điều khiển của giáo viên

3. Phần kết thúc: (4-6’)  

- Đứng vỗ tay, hát. HS thực hiện

- GV hệ thống bài học. HS lắng nghe

- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. HS lắng nghe, ghi nhớ

(26)

I. MỤC TIÊU

- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.

- Biết chăm sóc răng đúng cách.

KNS: KN tự bảo vệ: chăm sóc răng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Mô hình răng, tranh vẽ về răng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

Ngày soạn: 10/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ sáu/ 13/ 10/ 2017  

       HỌC VẦN BÀI 26: y , tr

A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm y,tr và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm y, tr..

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ nhà trẻ ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

       HOẠT ĐỘNG DẠY        HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5p)

- Vì sao phải giữ gìn thân thể sạch sẽ?

-  Em đã giữ gìn thân thể sạch sẽ như thế nào?

2.Bài mới: (25p)Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài Hoạt động 1: Khởi động

- Chơi trò : Ai nhanh,ai khoẻ?

Chốt: Vai trò của răng.

 Hoạt động 2: Quan sát răng bạn

- Yêu cầu 2 HS quay mặt vào và quan sát răng của bạn.

- Gọi HS lên trình bày kết quả làm việc của cặp  mình.

Chốt: Giới thiệu trên mô hình răng về 20 răng sữa, khi 6 tuổi thay răng vĩnh viễn,cần phải chăm sóc răng vĩnh viễn…

     *Nghỉ giữa tiết

Hoạt động 3: Các việc cần làm và cần tránh để bảo vệ răng

- Quan sát các hình vẽ SGK nêu các việc cần làm và không nên làm để bảo vệ răng?

- Trình bày kết quả trước lớp.

KNS: Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt?

3. Củng cố- dặn dò (5p) - Thi răng ai khoẻ đẹp nhất.

Về nhà học lại bài,chuẩn bị bài sau: Bàn chải đánh răng,cốc,thuốc đánh răng

 

- HS trả lời  

   

- HS đọc đầu bài.

- Hoạt động .

- Chơi thi đua theo nhóm.

- Theo dõi.

- Hoạt động .

- Hoạt động theo cặp.

 

- Theo dõi kết quả của bạn.

 

- Theo dõi.

       

- Hoạt động theo nhóm.

 

- Thảo luận theo nhóm vì sao việc đó là cần hay không cần.

- Theo dõi bổ sung cho bạn.

 

- Sau khi ăn, buổi sáng ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ...

(27)

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.

 * ND tích hợp: TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

  - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 25 trong SGK  2. Viết: ngô nghê.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 26: y, tr.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 * Âm: ng ( 7')   a) Nhận diện chữ:

  + y: âm  gồm mấy? Là những âm nào?

 

- So sánh y với i  

   

- Gv đưa chữ y viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết và so sánh với i viết.

 b) Phát âm:

 + y: Gv phát âm y( giống i)

- Gv HD: i ( i ngắn) khi phát âm kéo dài hơi hơn khi phát âm y ( i dài)

 + y:

- Nêu cấu tạo tiếng y ?

- Gv HD: y trong bài đứng một mình tạo nên tiếng y.

+ y tá:

- Gv đưa trực quan tranh" y tá" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ y tá?

 

- Gvchỉ: y tá        y - y - y tá

 -> Rút ra âm y ghi tên bài.

 * Âm: tr ( 7')

  (Gv hướng dẫn tương tự âm gi.) - So sánh tr với ch

 

- Gv phát âm mẫu: tr  ( trờ ) HD đấu lưỡi uốn  

- 6 hs đọc - viết bảng con  

             

- ygồm 2 nét: nét xiên phải trước, nét xiên trái sau.

- khác: y( i dài) gồm 2 nét: nét xiên phải trước, nét xiên trái sau, còn i ( i ngắn) gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét chấm trên sổ thẳng.

.        

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc  

- tiếng y là âm y.

- 6 Hs: i -  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

 

- …gồm 2 tiếng  : tiếng y trước, tiếng tá sau.

- 6 Hs: y tá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

   

- khác: tr: có t trước r sau.

         : ch: có c trước h sau.

(28)

chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh.

 + tre:

- Nêu cấu tạo tiếng tre?

 

- Đọc đánh vần tiếng tre ntn?

 

+:tre ngà:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ tre ngà?

 

- Gvchỉ: tre ngà

      :tr - tre - tre ngà  

      :  y - y - y tá       : tr - tre - tre ngà c. Đọc từ ứng dụng:( 6')          y tế        cá trê          chú ý       trí nhớ  * Em có Nxét gì tiếng y, ý?

- Gv HD khi nào viết y, khi nào viết i - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

   

 - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: y, tr:

- So sánh y với i. tr với t.

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm y -tr?

 

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  y HD: gồn 3 nét ghép lại: nét xiên trái liền nét móc ngược cao 2 li rộng 1,5 li điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  tr HD: gồn chữ tliền mạch với r điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  y tá, tre ngà.  ( dạy tương tự  bài 24) Chú ý: khi viết chữ tá, ngà phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm t, ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

Chữ tre rê phấn viết liền mạch từ tr sang e.

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

-  Khi nào viết y để đúng chính tả? ( tiếng y, thanh sắc)

       

- …gồm 2 âm : âm tr trước, âm e sau.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc :  trờ - e- tre.

 

- Qsát trả lời

- …gồm 2 tiếng  : tiếng tre trước, tiếng ngà sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc - 3 Hs, tổ, lớp đọc.

 

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có y: y, ý.

- y, ý chỉ có âm y - Tìm tiếng có tr.

 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

- y - i: + giống: đều có nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 2 li. + Khác: y: có nét khuyết dưới sau cao 5 li.

- tr - t: + giống: đều là t cao 2 li.

Khác tr có r cao 2 li sau.

 - Hs Qsát  

 

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

      .        

-  Hs nêu

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình..

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình..

Kĩ năng : Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.. Thái độ : Nhắc nhở các bạn cùng giữ gìn sách vở, đồ dùng

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình..

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của

Từ còn thiếu trong câu sau là : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. giúp em thực hiện

Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.. * ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính