• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOÁN 5 - BÀI ÔN TẬP GIẢI TOÁN (TIẾT 5)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TOÁN 5 - BÀI ÔN TẬP GIẢI TOÁN (TIẾT 5)"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Khởi động

(2)

Trò chơi “Mảnh ghép”

3m25cm =

3m50cm =

3m19cm =

m

 

m

 

m

 
(3)

TOÁN

ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN

Trang 17

(4)

MỤC TIÊU MỤC TIÊU

1

2

3

Ôn tập, củng cố về giải toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4.

Thực hành giải toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng-tỉ, hiệu-tỉ số của 2 số đó.

Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận, tính toán

chính xác.

(5)

1

Bài toán 1:

T ng c a hai s là 121. T s c a hai s đó ổ ủ ố ỉ ố ủ ố là . Tìm hai s đó.

 𝟓𝟔

D ng toán: ạ Tìm hai s khi bi t t ng và t s c a hai s đó. ố ế ổ ỉ ố ủ ố D ng toán: ạ Tìm hai s khi bi t t ng và t s c a hai s đó. ố ế ổ ỉ ố ủ ố

=> B ướ c gi i: ả B1: Phân tích bài toán, vẽ s đ ơ ồ B2: Tìm t ng s ph n b ng nhau ổ ố ầ ằ B3: Tìm giá tr 1 ph n ị ầ

1 B4: Tìm các số

(6)

Bài giải

Ta có sơ đồ:

Số bé:

Số lớn:

121

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là 5 + 6 = 11 (phần) Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55

Số lớn là: 121 – 55 = 66

Đáp số: 55 và 66

?

?

Bài toán 1:

T ng c a hai s là 121. T s c a hai s đó ổ ủ ố ỉ ố ủ ố

là . Tìm hai s đó.

 𝟓𝟔

(7)

2

Bài toán 2:

D ng toán: ạ Tìm hai s khi bi t hi u và t s c a hai s ố ế ệ ỉ ố ủ ố đó.

D ng toán: ạ Tìm hai s khi bi t hi u và t s c a hai s ố ế ệ ỉ ố ủ ố đó.

Hi u c a hai s là 192. T s c a hai s đó là . ệ ủ ố ỉ ố ủ ố Tìm hai s đó. ố

𝟑

 𝟓

=> B ướ c gi i: ả B1: Phân tích bài toán, vẽ s đ ơ ồ B2: Tìm hi u s ph n b ng nhau ệ ố ầ ằ B3: Tìm giá tr 1 ph n ị ầ

B4: Tìm các số

(8)

Bài giải

Ta có sơ đồ:

Số bé:

Số lớn:

192

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là 5 - 3 = 2 (phần) Số bé là 192 : 2 x 3 = 288

Số lớn là 288 + 192 = 480

Đáp số: 288 và 480

?

?

Bài toán 2:

Hi u c a hai s là 192. T s c a hai s đó là . ệ ủ ố ỉ ố ủ ố Tìm hai s đó. ố

𝟑

 𝟓

(9)

Các bước giải toán Tổng–tỉ (Hiệu-tỉ)

Bước 1: Tóm tắt đề bài (Bằng sơ đồ đoạn thẳng) Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau ( Tổng-tỉ ) Tìm hiệu số phần bằng nhau ( Hiệu-tỉ )

Bước 4: Tìm số lớn :

Tổng : Tổng số phần x Số phần số lớn Hiệu : Hiệu số phần x Số phần số lớn Bước 3: Tìm số bé :

Tổng : Tổng số phần x Số phần số bé Hiệu : Hiệu số phần x Số phần số bé

Cách 2 :

Tổng – số bé

(10)

Thực hành

(11)

Bài 1: a) T ng c a 2 s là 80. S th nh t b ng ổ ủ ố ố ứ ấ ằ

s th hai. Tìm 2 s đó. ố ứ ố

ST1:

ST2: 80

?

Bài gi iả

?

T ng s ph n b ng nhau là:

ổ ố ầ ằ

7 + 9 = 16 (ph n)

S th nh t là:

ố ứ ấ

(80 : 16 ) × 7 = 35 S th hai là:

ố ứ

80 – 35 = 45

Đáp s : ST1: 35, ST2: 45

𝟕

 𝟗

Ta có sơ đồ:

(12)

Bài 1: b) Hi u c a 2 s là 55. S th nh t b ng ệ ủ ố ố ứ ấ ằ s th hai. Tìm 2 s đó. ố ứ ố

ST1:

ST2:

?

?

Bài gi i:ả

Hi u s ph n b ng nhau là:

ệ ố ầ ằ

9 – 4 = 5 (ph n)

S th nh t là:

ố ứ ấ

(55 : 5 ) × 9 = 99 S th hai là:

ố ứ

99 – 55 = 44

Đáp s : ST1: 99, ST2: 44

55

𝟗 𝟒

 

Ta có sơ đồ:

(13)

Bài 2 : Số lít nước mắm loại I nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12 lít. Hỏi

mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II ?

Ta có sơ đồ: Loại 1 : Loại 2 :

? l

12 lít

? l Bài giải:

Hiệu số phần bằng nhau là:

3 – 1 = 2 (phần)

Số lít nước mắm loại I là:

12 : 2 x 3 = 18 (lít)

Số lít nước mắm loại II là:

18 – 12 = 6 (lít)

Hoặc: Số lít nước mắm loại II là: 12 : 2 x 1 = 6 (lít)

Đáp số: 18 lít và 6 lít

(14)

Bài 3 : Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng chiều dài.

a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó ?

b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông

?

 

Bài giải

Nửa chu vi của vườn hoa hình chữ nhật là:

120 : 2 = 60 (m)

Chiều dài:

Chi u r ng: 60 m

?m

?m Ta có sơ đồ:

b) Diện tích vườn hoa hình chữ nhật là:

35 x 25 = 875 (m2) Diện tích lối đi là:

875 : 25 = 35 (m2) Đáp số: a) 35m và 25m; b) 35 (m2) Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

5 + 7 = 12 (phần)

a) Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật là:

60 : 12 x 5 = 25 (m)

Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật là:

60 – 25 = 35 (m)

(15)

Vận dụng, trải nghiệm

Vẽ sơ đồ tư duy tóm tắt lại các bước giải bài toán “ Tổng – Tỉ”; “Hiệu – tỉ”.

;

(16)

 Ghi nhớ các bước giải toán Tổng–tỉ (Hiệu-tỉ)

 Áp dụng kiến thức đã được học vào cuộc sống.

 Chuẩn bị bài sau: Ôn tập và bổ sung về giải toán

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) Bài 1. Một mảnh sân hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài lần lượt tỉ lệ với 3; 5. a) Tính chiều dài và chiều rộng của

+ Chiều dài dây dẫn: Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và được làm cùng từ một loại vật liệu thì tỉ lệ thuận với chiều dài của mỗi dây: RR. + Tiết diện dây

Caùch veõ hình ba chieàu cuûa hình hoäp chöõ nhaät..

Giữa n t có một ống thủy tinh nhỏ, trên có khác một vạch đánh dấu cho ph p xác định một cách chính xác thể tích của nước trong b nh tới vạch đánh dấu (H.5.4a). _

Bài 312 (trang 57 Bài tập Toán 5): Vận tốc của ca nô khi nước lặng là 13 km/giờ. Vận tốc dòng nước là 3 km/giờ. Tính vận tốc của ca nô khi đi xuôi dòng và vận tốc của ca

- Ta dễ dàng bẻ gập com pa theo đường kính phần thân và đáy cốc. Sau đó ta dùng thước thẳng để cho chiều dài phần gập compa chính là đường kính của phần thân cốc và

- Khi đặt mắt nhìn như hình 3.6a hoặc hình 3.6b thì chúng ta sẽ nhìn chỉ số chiều dài của vật không chính xác dẫn tới đọc kết quả không đúng.. - Dùng thước và bút

Hướng dẫn giải. Hướng dẫn giải. Tính chiều dài và chiều rộng của miếng đất, biết rằng 5 lần chiều rộng hơn 2 lần chiều dài. b) Cho đường thẳng đi qua điểm.. Tìm tọa độ