K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ?
A.P6. B. C64. C. A64. D.64.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;3;6
và B
0;5; 2
. Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ làA.I
2;8; 4
. B. I
1;1; 4
. C. I
1; 4; 2
. D. I
2; 2; 4
.Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z 4 3i có toạ độ là A.
3; 4
. B.
4;3 . C.
4; 3
. D.
3; 4 .Câu 4. Cho hàm số f x
4x32. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A.
f x x
d 12x2C. B.
f x x
d 3x42x C .C.
d 1 4 2f x x3x x C
. D.
f x x
d x42x C .Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 2 y x
x
là đường thẳng
A. x2. B. y 2. C. y1. D. x 2. Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 1
5 25
x x
là
A. S
; 2
. B. S
; 2
. C. S
2;
. D. S
1;
. Câu 7. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm làA. V 12
cm3 . B. V 36
cm3 C. V 36
cm2 . D. V 12
cm2Câu 8. Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2a. Thể tích khối lập phương đó là
A. 4a3. B. a3 C. 8a3. D. 2a3 2
Câu 9. Cho hàm số f x
sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
1cos 3f x dx3 x C
. B.
f x dx
13cos 3x C .C.
f x dx
3cos3x C . D.
f x dx
cos3x C .Câu 10. Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4. Chiều cao cảu khối chóp đó bằng
A. 3. B. 4
9 . C. 9. D. 1
3.
ĐỀ 25
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TOÁN HỌC
THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT – QUẢNG NGÃI GROUP
NGUỒN ĐỀ THI THPT-THCS
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
S : x1
2y2
z 3
2 16 có bán kính bằngA. 32. B. 9. C. 16. D. 4.
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z 4 2i là
A.z 4 2i. B. z 4 2i. C. z 2 4i. D. z 2 4i. Câu 13. Nếu 4
3
d 2
f x x
và 4
5
d 6
g x x
thì5
3
d f x x
.A. 12. B. 4. C. 8. D. 8.
Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào sau đây
A. yx33x2. B. y x4 2x22. C. y x3 3x22. D. yx33x22. Câu 15. Cho cấp số cộng
un có u2 4 và u4 2. Giá trị của u6 bằng.A. u6 6. B. u6 0. C. u6 1. D. u6 1. Câu 16. Nghiệm của phương trình log3x2 là
A. x6. B. x8. C. x5. D. x9. Câu 17. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. miny4. B. yCD 15. C. maxy5. D. yCT 4.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm M
0;1; 1
? A.
P4 :x2y15z130. B.
P2 :4x2y12z100.C.
P3 :2x3y12z150 D.
P1 :4x2y12z170. Câu 19. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
. C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
. Câu 20. Tích phân1
1d
e
x x
bằngA. e1. B. ln 2e. C. 1 D. lne1. Câu 21. Cho hai số phức z 3 2i và w 4 i. Số phức zw bằng
A. 1i. B. 7 i. C. 1 3i . D. 7 3i.
Câu 22. Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x
1 m có 3 nghiệm phân biệt.A. 1 m 3. B. 1 m 4. C. 2 m 5. D. 0 m 4. Câu 23. Đạo hàm của hàm số ylog 33
x1
trên khoảng 1;3
là A. 3
3x1. B.
3x31 ln 3
. C.
3x31 ln
x. D.
x1 ln 33
.Câu 24. Cho số thực a thỏa mãn 0 a 1. Tính giá trị của biểu thức
5
2 3 3
15 4
. . loga a a a T
a
A. T8. B. T 11. C. 8
T 3. D. 17
T 15. Câu 25. Nếu 2
1
2x 3f x dx 4
thì 63
3 d f x x
bằngA. 4. B. 1. C. 1
3. D. 1. Câu 26. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
11 2 f x x
x
trên đoạn
2;5 . Tính A M 3m.K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
A. 10
A 3 . B. A 1. C. A1. D. 5 A 3.
Câu 27. Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z22z 2 0. Môđun của số phức
2i z
1 bằngA. 3 2. B. 10. C. 10. D. 18.
Câu 28. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với ABa AC, a 5,SA2a. Biết SBBC và SDCD. Thể tích của khối chóp S BCD. là
A. VS BCD. 4a3. B. VS BCD. 2a3. C.
3 .
2
S BCD 3
V a . D.
3 .
4
S BCD 3
V a .
Câu 29. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh ACa, các cạnh
bên 6
2
SASBSC a . Tính góc tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt phẳng đáy (ABC). A. 6
. B.
4
. C. arctan 2. D. arctan 2.
Câu 30. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 2a2. B. 3a2. C. a2. D. 4a2.
Câu 31. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm f x( )x x( 1) (23 x3)2. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log2
2x2x
log 2 x là A. 1;12
. B. (0;1). C. 1;1
2
. D.
0;1 .Câu 33. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trọng tâm của tam giác ABC với A
0; 2;1 ,
B 4; 2;1 ,
C 2;3; 4
?A. u2
1; 2; 2
. B. u1
1; 2; 1
. C. u3
2;1; 2
. D. u4
4; 2;1
. Câu 34. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?A. 21 y 1
x
. B. yx3x. C. y3x. D. ylnx. Câu 35. Cho hai số dương a b, với a1. Đặt M log a 3b. Tính M theo N logab.
A. 1
M 6N. B. 3
M 2N. C. 2
M 3N. D. M N . Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz3?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 7.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A
1; 2;1
, B
0;1;3
, C
1; 2;3
, D
2; 1; 2
. Phương trình đường thẳng qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng
BCD
làA. 2 3 5
1 1 4
x y z
. B. 1 2 1
1 3 4
x y z
.
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
C. 1 3
1 3 2
x y z
. D. 1 2 1
1 3 2
x y z
.
Câu 38. Cho tứ diện ABCD, gọi M là điểm sao cho MA3MB0. Mặt phẳng
P đi qua M,song song với BC và AD chia khối tứ diện đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối tứ diện chứa đỉnh B và V2 là thể tích khối tứ diện chứa đỉnh A. Tính tỉ số
1 2
V V . A. 5
27. B. 5
37. C. 5
32. D. 1
3. Câu 39. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn
0m
4x32x
dx 3 m2?A.2. B.1. C.4. D.3.
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và y sao cho đẳng thức sau thỏa mãn
1
2 101log2021 4x2x 2022 y 20y1.
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 41. Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a, AC cắt BD tại O. Khoảng cách giữa SA và CD bằng độ dài đoạn SO. Tính sin của góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.
A. 3
5. B. 15
5 . C. 10
5 . D. 4
5 .
Câu 42. Cho hàm số f x
, đồ thị của hàm số y f x( ) là đường cong như hình vẽ bên dưới.Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x
f
2x 1
4x3 trên đoạn 1;1 2
bằng A. f
2 5. B. f
1 1. C. f
1 3. D. f
0 .Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A
3; 4;0
, B
2;5; 4
,C
1;1;1
, D
3;5;3
.Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
A.
x1
2 y3
2 z2
2 9. B.
x1
2 y3
2 z2
2 9.
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Câu 44. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
4 3
3
a
B.
7 2
3
a
C.
7 2
9
a
D. 4a2
Câu 45. Gọi A là tập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau, lấy ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để lấy được một số luôn có mặt 3 chữ số 0, 1, 2 và giữa hai chữ số 0 và 1 có đúng 2 chữ số.
A. 1
15. B. 7
162. C. 5
162. D. 7
405.
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y f x
có đồ thị
C như hình vẽ bên. Biết hàm số y f x
đạtcực trị tại các điểm x1, x2, x3 thỏa mãn x3 x12,
1
3
22 0
f x f x 3 f x và
C nhận đường thẳng d x: x2 làm trục đối xứng. Gọi S1, S2, S3, S4 là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên.Tỉ số 3 4
1 2
S S S S
gần kết quả nào nhất?
A. 1.62. B. 1.64. C. 1.68. D. 1.66.
Câu 47. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số y f x'( ) có đúng bốn điểm chung với trung hoành như hình vẽ dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y f
x33x m 2021
có 11 điểm cực trị.A. 0. B. 2. C.5. D. 1.
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x y z 2 0, đường thẳng
1 1 2
( ) :
1 1 1
x y z
d và hai điểm 1; 1;3 ,
1; 1;1 .
2 2
B C Gọi A là giao điểm của ( )d và ( )P , ( )S là điểm di động trên ( ), (d S A). Gọi H K, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC, ( ) là giao tuyến của hai mặt phẳng (AHK) và ( ),P M ( ). Giá trị nhỏ nhất của MB MC là
A. 14
2 . B. 6 2 2
2
. C. 7
2 . D. 7
2 .
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình ex 1 mln
mx1
có hai nghiệm phân biệt trên đoạn
10;10
?A. 2201. B. 2020. C. 2021. D. 2202.
Câu 50. Cho số các số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 1 i 1 và z2 2 i 2. Số phức z thay đổi sao cho
zz1
1 i z1
và
zz2
z2 2 i
là số thuần ảo. Giá trị nhỏ nhất của z 3 2i bằngA. 11
5 . B. 2. C. 2 2. D. 13 1 .
---HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C C D B A A C B C D B B D B D D D C C C B B C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C C D D D C C C C A A A A A B C B B C D D A A C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ?
A.P6. B. C64. C. A64. D.64.
Lời giải Chọn C
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là a a a a1 2 3 4.
Chọn 4 chữ số từ 6 chữ số đã cho và sắp xếp vào 4 vị trí từ a1 đến a4 có A64 cách.
Vậy có A64 số.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;3;6
và B
0;5; 2
. Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ làA.I
2;8; 4
. B. I
1;1; 4
. C. I
1; 4; 2
. D. I
2; 2; 4
.Lời giải Chọn C
Ta có trung điểm đoạn thẳng AB có toạ độ là I
1; 4; 2
.Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z 4 3i có toạ độ là A.
3; 4
. B.
4;3 . C.
4; 3
. D.
3; 4 .Lời giải Chọn C
Ta có điểm biểu diễn số phức z 4 3i có toạ độ là
4; 3
.Câu 4. Cho hàm số f x
4x32. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A.
f x x
d 12x2C. B.
f x x
d 3x42x C .C.
d 1 4 2f x x3x x C
. D.
f x x
d x42x C .Lời giải Chọn D
Ta có
f x x
d
4x32 d
xx42x C .Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 2 y x
x
là đường thẳng
A. x2. B. y 2. C. y1. D. x 2. Lời giải
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Chọn B
Tập xác định: D
; 2
2;
Ta có: lim 2 1 2 2
x
x
x
, lim 2 1 2 2
x
x
x
.
Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 2. Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 1
5 25
x x
là
A. S
; 2
. B. S
; 2
. C. S
2;
. D. S
1;
. Lời giảiChọn A
Ta có: 2 1
5 25
x x
2 2
5x 5 x
x 2 2x x 2. Vậy tập nghiệm S
; 2
.Câu 7. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm là A. V 12
cm3 . B. V 36
cm3 C. V 36
cm2 . D. V 12
cm2Lời giải Chọn A
Ta có: 1 2 1 .3 .4 122
33 3
V r h cm .
Câu 8. Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2a. Thể tích khối lập phương đó là
A. 4a3. B. a3 C. 8a3. D. 2a3 2
Lời giải Chọn C
Ta có: V
2a 3 8a3.Câu 9. Cho hàm số f x
sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
1cos 3f x dx3 x C
. B.
f x dx
13cos 3x C .C.
f x dx
3cos3x C . D.
f x dx
cos3x C .Lời giải Chọn B
sin 3 1cos 3f x dx xdx 3 x C
Câu 10. Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4. Chiều cao cảu khối chóp đó bằng
A. 3. B. 4
9 . C. 9. D. 1
3. Lời giải
Chọn C
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Ta có 1 . 3 36 9
3 4
V B h h V
B
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
S : x1
2y2
z 3
2 16 có bán kính bằngA. 32. B. 9. C. 16. D. 4.
Lời giải Chọn D
Ta có R 164
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z 4 2i là
A.z 4 2i. B. z 4 2i. C. z 2 4i. D. z 2 4i. Lời giải
Chọn B
4 2 4 2
z i z i Câu 13. Nếu 4
3
d 2
f x x
và 4
5
d 6
g x x
thì5
3
d f x x
.A. 12. B. 4. C. 8. D. 8.
Lời giải Chọn B
Ta có: 5
3
d f x x
4
5
3 4
d d
f x x f x x
5 4 5 4 4
3 3 4 3 5
d d d d d 2 6 4
f x x f x x f x x f x x f x x
.Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào sau đây
A. yx33x2. B. y x4 2x22. C. y x3 3x22. D. yx33x22. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn D
Từ đồ thị suy ra hàm số là bậc ba và hệ số a0.
Xét yx33x2 2 y 3x26x, 0 3 2 6 0 0 2
y x x x
x
. Vậy yx33x22 có đồ thị là hình vẽ trên.
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Câu 15. Cho cấp số cộng
un có u2 4 và u4 2. Giá trị của u6 bằng.A. u6 6. B. u6 0. C. u6 1. D. u6 1. Lời giải
Chọn B
Ta có 4 2 1 3 2 2 2 2 2 2 1
2
u u d u d d u .
Mà u2 u1 d u1 u2 d 4 1 5, Suy ra u6 u1 5d 5 5 0. Câu 16. Nghiệm của phương trình log3x2 là
A. x6. B. x8. C. x5. D. x9. Lời giải
Chọn D
Ta có log3x 2 x 329.
Câu 17. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. miny4. B. yCD 15. C. maxy5. D. yCT 4. Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
- Hàm số không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
- Hàm số có yCT 4 và yCD 5.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm M
0;1; 1
?A.
P4 :x2y15z130. B.
P2 :4x2y12z100. C.
P3 :2x3y12z150 D.
P1 :4x2y12z170.Lời giải Chọn D
Thay toạ độ điểm M
0;1; 1
vào phương trình
P1 :4x2y12z170, ta có:
4.0 2.1 12. 1 17 3 0.
Vậy điểm M
0;1; 1
không nằm trong mặt phẳng
P1 :4x2y12z170. Câu 19. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
. C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
. Lời giải Chọn CDựa vào bảng biến thiên, ta có:
- Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
và
2;
.- Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.Vậy mệnh đề sai là: Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
. Câu 20. Tích phân1
1d
e
x x
bằngA. e1. B. ln 2e. C. 1 D. lne1. Lời giải
Chọn C
1 1
1d l n ln ln 1 1 0 1
e e
x x e
x
.Câu 21. Cho hai số phức z 3 2i và w 4 i. Số phức zw bằng
A. 1i. B. 7 i. C. 1 3i . D. 7 3i. Lời giải
Chọn C
Ta có z w 3 2i 4 i 1 3i.
Câu 22. Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x
1 m có 3 nghiệm phân biệt.A. 1 m 3. B. 1 m 4. C. 2 m 5. D. 0 m 4. Lời giải
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Chọn A
Phương trình đưa về f x
m 1Sử dụng tương giao giữa đường thẳng y m 1 và đồ thị hàm số y f x( ), điều kiện để phương trình f x
m 1 có 3 nghiệm phân biệt là 0 m 1 4 1 m 3.Câu 23. Đạo hàm của hàm số ylog 33
x1
trên khoảng 1; 3
là A. 3
3x1. B.
3x31 ln 3
. C.
3x31 ln
x. D.
x1 ln 33
.Lời giải Chọn B
Ta có 3
log 3 1 3
(3 1) ln 3
y x y
x
.
Câu 24. Cho số thực a thỏa mãn 0 a 1. Tính giá trị của biểu thức
5
2 3 3
15 4
. . loga a a a T
a
A. T8. B. T 11. C. 8
T 3. D. 17
T 15. Lời giải
Chọn C Ta có
2 1 3 8
5
2 3 3 3 5
3 15 4 4
15
. . 8
log log log
a a a 3
a a a a
T a
a a
.
Câu 25. Nếu 2
1
2x 3f x dx 4
thì 63
3 d f x x
bằngA. 4. B. 1. C. 1
3. D. 1. Lời giải
Chọn D
Từ 2
2 2
1 1 1
2x 3f x dx 4 2 dx x 3 f x dx 4
2
2
1 1
3 3 d 4 d 1
f x x f x x 3
.Đặt dt= d1 d 3dt
3 3
t x x x . Đổi cận:
3 1
6 2
x t
x t
Do đó 6 2
2
3 1 1
d 3 dt 3 d 1
3
f x x f t f x x
.Câu 26. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
11 2 f x x
x
trên đoạn
2;5 . Tính A M 3m.K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
A. 10
A 3 . B. A 1. C. A1. D. 5 A 3. Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
2;5 .Ta có
2
1 0, 2;5
2 1
f x x
x
f x
nghịch biến trên đoạn
2;5Suy ra
2;5
max 2 1
M f x f 3 và
2;5
min 5 4
m f x f 9. Do đó A M 3m1.
Câu 27. Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z22z 2 0. Môđun của số phức
2i z
1 bằngA. 3 2. B. 10. C. 10. D. 18.
Lời giải Chọn C
2 1
2
2 2 0 1
1
z i
z z
z i
Với z1 1 i
2 i z
1 3 i
2i z
1 10.Câu 28. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với ABa AC, a 5,SA2a. Biết SBBC và SDCD. Thể tích của khối chóp S BCD. là
A. VS BCD. 4a3. B. VS BCD. 2a3. C.
3 .
2
S BCD 3
V a . D.
3 .
4
S BCD 3
V a . Lời giải
Chọn C
Ta có
BC AB
BC SAB BC SA
BC SB
(1)
CD AD
CD SAD CD SA
CD SD
(2)
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Từ (1) và (2) suy ra SA
ABCD
.Mặt khác BC AC2AB2 5a2a2 2a.
1 1 2
2 2. .2
BCD ABCD
S S a a a
.
Vậy
3 2 .
1 1 2
. .2 .
3 3 3
S BCD BCD
V SA S a a a .
Câu 29. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh ACa, các cạnh
bên 6
2
SASBSC a . Tính góc tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt phẳng đáy (ABC). A. 6
. B.
4
. C. arctan 2. D. arctan 2. Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm của 1 1 2
2 2
BCHAHBHC BC a .
mà 6
2
SASBSC a nên SHBC, SHA SHB SHC suy ra SH
ABC
.Kẻ HI AB
SAB
, ABC
SI H I,
SIH .Ta có 1 1 1
2 2 2
HI AB AC a (do tam giác ABH vuông cân tại H)
2 2
2 2 6 2
2 2
a a
SH SC HC a
. Xét tam giác SIH vuông tại H , ta có
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
tan 2 arctan 2
1 2 SH a
SIH SIH
IH a
.
Câu 30. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 2a2. B. 3a2. C. a2. D. 4a2. Lời giải
Chọn D
Do thiết diện qua trục là một hình vuông nên l2r2a. 2 2 . .2 4 2
Sxq rl a a a .
Câu 31. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm f x( )x x( 1) (23 x3)2. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải Chọn D
3 2
( ) ( 1) (2 3)
0 1
3 2 x
f x x x x x
x
( 3
x 2 là nghiệm kép).
Bảng xét dấu f
x :Vậy hàm số f x( ) có 2 điểm cực trị.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log2
2x2x
log 2 x là A. 1;12
. B. (0;1). C. 1;1
2
. D.
0;1 .Lời giải Chọn C
Điều kiện
2
0
2 0 1 1
0 2 2
0 x x x
x x x
x
.
2
2 2 22 2
log 2x x log x2x x x x x 0 0 x 1. So với điều kiện ta được tập nghiệm 1;1
S2
.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trọng tâm của tam giác ABC với A
0; 2;1 ,
B 4; 2;1 ,
C 2;3; 4
?K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
A. u2
1; 2; 2
. B. u1
1; 2; 1
. C. u3
2;1; 2
. D. u4
4; 2;1
. Lời giảiChọn C
Trọng tâm của tam giác ABC là: 0 4 2 2; 2 3 1 1 4;
2;1; 2
3 3 3
G . Vectơ chỉ phương của đường thẳng OG là: OG
2;1; 2
.Câu 34. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. 21
y 1
x
. B. yx3x. C. y3x. D. ylnx. Lời giải
Chọn C
Hàm số y3x có cơ số a 3 1 nên hàm số y3x đồng biến trên
Câu 35. Cho hai số dương a b, với a1. Đặt M log a 3b. Tính M theo N logab.
A. 1
M 6N. B. 3
M 2N. C. 2
M 3N. D. M N . Lời giải
Chọn C
1 2
1
3 3 2 2
log log log
3 a 3
a
a
M b b b N.
Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz3?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 7.
Lời giải Chọn A
Gọi số phức z có dạng z a bi a b
,
.
3
3 3 2 2 3
2 2
3 2
2 3
2 2
3 3
0
3 1
3 3 0
3 1.
z z a bi a bi a ab a b b i a
a b
a ab a
a b b b b
b a
TH1: a b 0 z 0.
TH2: 2 0 2 0
3 1 1
a a
b a b
có hai số phức zi và z i.
TH3: 2 0 2 1
3 1 0
b a
a b b
có hai số phức z1 và z 1. TH4: 22 3 22 1 4
2 2
0 2 23 1
a b
a b a b
b a
.
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
2 2
2
2 2 2 1
3 1
a b
a
b a
( vô lý).
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A
1; 2;1
, B
0;1;3
, C
1; 2;3
, D
2; 1; 2
. Phương trình đường thẳng qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng
BCD
làA. 2 3 5
1 1 4
x y z
. B. 1 2 1
1 3 4
x y z
.
C. 1 3
1 3 2
x y z
. D. 1 2 1
1 3 2
x y z
.
Lời giải Chọn A
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Do
BCD
nên vectơ chỉ phương của đường thẳng trùng với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
BCD
, tức là: a nBCD BC BD,
1;1; 4
1; 1; 4
.Khi đó: Phương trình chính tắc của đường thẳng là: 1 2 1
1 1 4
x y z
.
Xét điểm M
2; 3;5
, ta thấy M .Suy ra: Một phương trình chính tắc khác của đường thẳng là 2 3 5
1 1 4
x y z
.
Câu 38. Cho tứ diện ABCD, gọi M là điểm sao cho MA3MB0. Mặt phẳng
P đi qua M, song song với BC và AD chia khối tứ diện đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối tứ diện chứa đỉnh B và V2 là thể tích khối tứ diện chứa đỉnh A. Tính tỉ số1 2
V V . A. 5
27. B. 5
37. C. 5
32. D. 1
3. Lời giải
Chọn A
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
Gọi V là thể tích khối chóp ABCD. Trong mặt phẳng
ABC
, vẽ MN BC// . Trong mặt phẳng
ACD
, vẽ NP AD// . Trong mặt phẳng
BCD
, vẽ PQ BC// . Khi đó:
P MNPQ
.Ta có: 3 0 3
4
AM AN DP DQ
MA MB
AB AC DC DB
.
Ta có: 1 1 3
4 ABPC 4 ABDP 4
CP CDV V V V .
Xét:
9
9 64
. . 1
7 7
16
16 64
AMNP AMNP
ABCP
BMNCP ABCP
V V
V AM AN AP
V AB AC AP
V V V
.
Xét:
3
1 64
. . 2
15 45
16
16 64
MBQP BMQP
BADP
AMQDP ABDP
V V
V BM BQ BP
V BA BD BP
V V V
.
Từ
1 và
2 , ta suy ra:1
1 2 2
5 32 5
27 27
32
V V
V V V V
.
mK12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
A.2. B.1. C.4. D.3.
Lời giải Chọn A
Xét: 0
4 3 2
d 3 2
4 2
0 3 2 4 2 3 2 11
m m m
x x x m x x m m m m
m
.Suy ra: Có 2 giá trị m thỏa đề bài.
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và y sao cho đẳng thức sau thỏa mãn
1
2 101log2021 4x2x 2022 y 20y1.
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải Chọn A
+) log2021
4x2x12022
y210120y 1
y2101 log
2021
4x2x12022
20y1
1
2021 2
20 1
log 4 2 2022
101
x x y
y
. +) Xét hàm số
220 1 101 f y y
y
,
Do y: y 10 2 0 y2 20y 100 0 y2 101 20y 1 nên f y 1 y. Suy ra
1
1
2log2021 4 2 2022 1 4 2 2022 2021 4 2.2 1 0 2 1 0
2 1 0 0
x x x x x x x
x x
Với 0 202 1 1 2 20 100 0 10
101
x y y y y
y .
Vậy có 1 cặp số nguyên x y, thỏa mãn yêu cầu.
Câu 41. Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a, AC cắt BD tại O. Khoảng cách giữa SA và CD bằng độ dài đoạn SO. Tính sin của góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.
A. 3
5. B. 15
5 . C. 10
5 . D. 4
5 . Lời giải
Chọn B
K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC
+) Ta có AB CD//
CD//
SAB
AB SAB
.
+)
// ; ; ; 2 ;
CD SAB
d CD SA d CD SAB d D SAB d O SAB SA SAB
.
+) Gọi 𝐼 là trung điểm 𝐴𝐵, khi đó SI AB. Kẻ OH SI, khi đó OH d O SAB
;
.Suy ra 1
;
12 2
OH d CD SA SO.
+) Tam giác 𝑆𝑂𝐼 vuông tại 𝑂, có 𝑂𝐻 là đường cao nên 1 2 12 12 OH OS OI
2 2 2 2 2
4 1 4 3 4 3
2 SO a
SO SO