• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển tập đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán có lời giải chi tiết (phần 2) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển tập đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán có lời giải chi tiết (phần 2) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
662
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ?

A.P6. B. C64. C. A64. D.64.

Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2;3;6

B

0;5; 2

. Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ là

A.I

2;8; 4

. B. I

1;1; 4

. C. I

1; 4; 2

. D. I

2; 2; 4

.

Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z 4 3i có toạ độ là A.

3; 4

. B.

 

4;3 . C.

4; 3

. D.

 

3; 4 .

Câu 4. Cho hàm số f x

 

4x32. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A.

f x x

 

d 12x2C. B.

f x x

 

d 3x42x C .

C.

 

d 1 4 2

f x x3xx C

. D.

f x x

 

d x42x C .

Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 2 y x

x

 

 là đường thẳng

A. x2. B. y 2. C. y1. D. x 2. Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 1

5 25

x x

 

    là

A. S  

; 2

. B. S  

; 2

. C. S

2;

. D. S

1;

. Câu 7. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm

A. V 12

 

cm3 . B. V 36

 

cm3 C. V 36

 

cm2 . D. V 12

 

cm2

Câu 8. Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2a. Thể tích khối lập phương đó là

A. 4a3. B. a3 C. 8a3. D. 2a3 2

Câu 9. Cho hàm số f x

 

sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

 

1cos 3

f x dx3 x C

. B.

f x dx

 

 13cos 3x C .

C.

f x dx

 

3cos3x C . D.

f x dx

 

 cos3x C .

Câu 10. Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4. Chiều cao cảu khối chóp đó bằng

A. 3. B. 4

9 . C. 9. D. 1

3.

ĐỀ 25

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: TOÁN HỌC

THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT – QUẢNG NGÃI GROUP

NGUỒN ĐỀ THI THPT-THCS

(2)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

  

S : x1

2y2 

z 3

2 16 có bán kính bằng

A. 32. B. 9. C. 16. D. 4.

Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z 4 2i

A.z 4 2i. B. z 4 2i. C. z  2 4i. D. z 2 4i. Câu 13. Nếu 4

 

3

d 2

f x x

4

 

5

d 6

g x x

thì5

 

3

d f x x

.

A. 12. B. 4. C. 8. D. 8.

Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào sau đây

A. yx33x2. B. y  x4 2x22. C. y  x3 3x22. D. yx33x22. Câu 15. Cho cấp số cộng

 

unu2 4 và u4 2. Giá trị của u6 bằng.

A. u6 6. B. u6 0. C. u6  1. D. u6 1. Câu 16. Nghiệm của phương trình log3x2 là

A. x6. B. x8. C. x5. D. x9. Câu 17. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. miny4. B. yCD 15. C. maxy5. D. yCT 4.

Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm M

0;1; 1

? A.

 

P4 :x2y15z130. B.

 

P2 :4x2y12z100.

C.

 

P3 :2x3y12z150 D.

 

P1 :4x2y12z170. Câu 19. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(3)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

2; 

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

. C. Hàm số đồng biến trên khoảng

  1;

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

. Câu 20. Tích phân

1

1d

e

x x

bằng

A. e1. B. ln 2e. C. 1 D. lne1. Câu 21. Cho hai số phức z  3 2iw 4 i. Số phức zw bằng

A. 1i. B.  7 i. C. 1 3i . D.  7 3i.

Câu 22. Cho hàm số yf x( ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x

 

 1 m có 3 nghiệm phân biệt.

A.   1 m 3. B. 1 m 4. C.   2 m 5. D. 0 m 4. Câu 23. Đạo hàm của hàm số ylog 33

x1

trên khoảng 1;

3

 

 

  là A. 3

3x1. B.

3x31 ln 3

. C.

3x31 ln

x. D.

x1 ln 33

.

Câu 24. Cho số thực a thỏa mãn 0 a 1. Tính giá trị của biểu thức

5

2 3 3

15 4

. . loga a a a T

a

A. T8. B. T 11. C. 8

T 3. D. 17

T 15. Câu 25. Nếu 2

 

1

2x 3f x dx 4

   

 

thì 6

3

3 d f  x x

  

bằng

A. 4. B. 1. C. 1

3. D. 1. Câu 26. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

1

1 2 f x x

x

 

 trên đoạn

 

2;5 . Tính A M 3m.
(4)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

A. 10

A  3 . B. A 1. C. A1. D. 5 A 3.

Câu 27. Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z22z 2 0. Môđun của số phức

2i z

1 bằng

A. 3 2. B. 10. C. 10. D. 18.

Câu 28. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với ABa AC, a 5,SA2a. Biết SBBCSDCD. Thể tích của khối chóp S BCD. là

A. VS BCD. 4a3. B. VS BCD. 2a3. C.

3 .

2

S BCD 3

Va . D.

3 .

4

S BCD 3

Va .

Câu 29. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh ACa, các cạnh

bên 6

2

SASBSCa . Tính góc tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt phẳng đáy (ABC). A. 6

 . B.

4

 . C. arctan 2. D. arctan 2.

Câu 30. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. 2a2. B. 3a2. C. a2. D. 4a2.

Câu 31. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm f x( )x x( 1) (23 x3)2. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log2

2x2x

log 2 xA. 1;1

2

 

 

 . B. (0;1). C. 1;1

2

 

 

 . D.

 

0;1 .

Câu 33. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trọng tâm của tam giác ABC với A

0; 2;1 ,

 

B 4; 2;1 ,

 

C 2;3; 4

?

A. u2

1; 2; 2

. B. u1

1; 2; 1 

. C. u3

2;1; 2

. D. u4

4; 2;1

. Câu 34. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. 21 y 1

x

 . B. yx3x. C. y3x. D. ylnx. Câu 35. Cho hai số dương a b, với a1. Đặt M log a 3b. Tính M theo N logab.

A. 1

M 6N. B. 3

M  2N. C. 2

M  3N. D. MN . Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz3?

A. 5. B. 4. C. 2. D. 7.

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A

1; 2;1

, B

0;1;3

, C

1; 2;3

, D

2; 1; 2

. Phương trình đường thẳng qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng

BCD

A. 2 3 5

1 1 4

x  y  z

 . B. 1 2 1

1 3 4

x  y  z

 .

(5)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

C. 1 3

1 3 2

xy z

 . D. 1 2 1

1 3 2

x  y  z

 .

Câu 38. Cho tứ diện ABCD, gọi M là điểm sao cho MA3MB0. Mặt phẳng

 

P đi qua M,

song song với BCAD chia khối tứ diện đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối tứ diện chứa đỉnh BV2 là thể tích khối tứ diện chứa đỉnh A. Tính tỉ số

1 2

V V . A. 5

27. B. 5

37. C. 5

32. D. 1

3. Câu 39. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn

0m

4x32x

dx 3 m2?

A.2. B.1. C.4. D.3.

Câu 40. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên xy sao cho đẳng thức sau thỏa mãn

1

2 101

log2021 4x2x 2022 y 20y1.

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 41. Cho hình chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a, AC cắt BD tại O. Khoảng cách giữa SACD bằng độ dài đoạn SO. Tính sin của góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.

A. 3

5. B. 15

5 . C. 10

5 . D. 4

5 .

Câu 42. Cho hàm số f x

 

, đồ thị của hàm số yf x( ) là đường cong như hình vẽ bên dưới.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x

 

f

2x 1

4x3 trên đoạn 1;1 2

 

 

  bằng A. f

 

2 5. B. f

 

 1 1. C. f

 

1 3. D. f

 

0 .

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A

3; 4;0

, B

2;5; 4

,C

1;1;1

, D

3;5;3

.

Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.

A.

x1

 

2 y3

 

2 z2

2 9. B.

x1

 

2 y3

 

2 z2

2 9.

           

(6)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Câu 44. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A.

4 3

3

a

B.

7 2

3

a

C.

7 2

9

a

D. 4a2

Câu 45. Gọi A là tập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau, lấy ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để lấy được một số luôn có mặt 3 chữ số 0, 1, 2 và giữa hai chữ số 0 và 1 có đúng 2 chữ số.

A. 1

15. B. 7

162. C. 5

162. D. 7

405.

Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị

 

C như hình vẽ bên. Biết hàm số y f x

 

đạt

cực trị tại các điểm x1, x2, x3 thỏa mãn x3x12,

 

1

 

3

 

2

2 0

f xf x 3 f x  và

 

C nhận đường thẳng d x: x2 làm trục đối xứng. Gọi S1, S2, S3, S4 là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên.

Tỉ số 3 4

1 2

S S S S

 gần kết quả nào nhất?

A. 1.62. B. 1.64. C. 1.68. D. 1.66.

Câu 47. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số yf x'( ) có đúng bốn điểm chung với trung hoành như hình vẽ dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y f

x33x  m 2021

có 11 điểm cực trị.

A. 0. B. 2. C.5. D. 1.

(7)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x   y z 2 0, đường thẳng

1 1 2

( ) :

1 1 1

x y z

d      và hai điểm 1; 1;3 ,

1; 1;1 .

2 2

B   C  Gọi A là giao điểm của ( )d và ( )P , ( )S là điểm di động trên ( ), (d SA). Gọi H K, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SBSC, ( ) là giao tuyến của hai mặt phẳng (AHK) và ( ),P M ( ). Giá trị nhỏ nhất của MB MC là

A. 14

2 . B. 6 2 2

2

. C. 7

2 . D. 7

2 .

Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình ex 1 mln

mx1

có hai nghiệm phân biệt trên đoạn

10;10

?

A. 2201. B. 2020. C. 2021. D. 2202.

Câu 50. Cho số các số phức z z1, 2 thỏa mãn z1  1 i 1 và z2  2 i 2. Số phức z thay đổi sao cho

zz1

 

1 i z1

zz2

 

z2 2 i

là số thuần ảo. Giá trị nhỏ nhất của z 3 2i bằng

A. 11

5 . B. 2. C. 2 2. D. 13 1 .

---HẾT---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

(8)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

LỜI GIẢI CHI TIẾT

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C C D B A A C B C D B B D B D D D C C C B B C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C C D D D C C C C A A A A A B C B B C D D A A C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ?

A.P6. B. C64. C. A64. D.64.

Lời giải Chọn C

Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là a a a a1 2 3 4.

Chọn 4 chữ số từ 6 chữ số đã cho và sắp xếp vào 4 vị trí từ a1 đến a4A64 cách.

Vậy có A64 số.

Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2;3;6

B

0;5; 2

. Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ là

A.I

2;8; 4

. B. I

1;1; 4

. C. I

1; 4; 2

. D. I

2; 2; 4

.

Lời giải Chọn C

Ta có trung điểm đoạn thẳng AB có toạ độ là I

1; 4; 2

.

Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z 4 3i có toạ độ là A.

3; 4

. B.

 

4;3 . C.

4; 3

. D.

 

3; 4 .

Lời giải Chọn C

Ta có điểm biểu diễn số phức z 4 3i có toạ độ là

4; 3

.

Câu 4. Cho hàm số f x

 

4x32. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A.

f x x

 

d 12x2C. B.

f x x

 

d 3x42x C .

C.

 

d 1 4 2

f x x3xx C

. D.

f x x

 

d x42x C .

Lời giải Chọn D

Ta có

f x x

 

d

 

4x32 d

xx42x C .

Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 2 y x

x

 

 là đường thẳng

A. x2. B. y 2. C. y1. D. x 2. Lời giải

(9)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Chọn B

Tập xác định: D 

; 2

 

2;

Ta có: lim 2 1 2 2

x

x

 x

  

 , lim 2 1 2 2

x

x

 x

  

 .

Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 2. Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 1

5 25

x x

 

    là

A. S  

; 2

. B. S  

; 2

. C. S

2;

. D. S

1;

. Lời giải

Chọn A

Ta có: 2 1

5 25

x x

 

   

2 2

5x 5 x

    x 2 2x x 2. Vậy tập nghiệm S  

; 2

.

Câu 7. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cmA. V 12

 

cm3 . B. V 36

 

cm3 C. V 36

 

cm2 . D. V 12

 

cm2

Lời giải Chọn A

Ta có: 1 2 1 .3 .4 122

 

3

3 3

V  r h    cm .

Câu 8. Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2a. Thể tích khối lập phương đó là

A. 4a3. B. a3 C. 8a3. D. 2a3 2

Lời giải Chọn C

Ta có: V

 

2a 38a3.

Câu 9. Cho hàm số f x

 

sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

 

1cos 3

f x dx3 x C

. B.

f x dx

 

 13cos 3x C .

C.

f x dx

 

3cos3x C . D.

f x dx

 

 cos3x C .

Lời giải Chọn B

 

sin 3 1cos 3

f x dxxdx 3 x C

 

Câu 10. Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4. Chiều cao cảu khối chóp đó bằng

A. 3. B. 4

9 . C. 9. D. 1

3. Lời giải

Chọn C

(10)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Ta có 1 . 3 36 9

3 4

V B h h V

   B  

Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

  

S : x1

2y2 

z 3

2 16 có bán kính bằng

A. 32. B. 9. C. 16. D. 4.

Lời giải Chọn D

Ta có R 164

Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z 4 2i

A.z 4 2i. B. z 4 2i. C. z  2 4i. D. z 2 4i. Lời giải

Chọn B

4 2 4 2

z    i z i Câu 13. Nếu 4

 

3

d 2

f x x

4

 

5

d 6

g x x

thì5

 

3

d f x x

.

A. 12. B. 4. C. 8. D. 8.

Lời giải Chọn B

Ta có: 5

 

3

d f x x

4

 

5

 

3 4

d d

f x x f x x

         

5 4 5 4 4

3 3 4 3 5

d d d d d 2 6 4

f x xf x xf x xf x xf x x   

    

.

Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào sau đây

A. yx33x2. B. y  x4 2x22. C. y  x3 3x22. D. yx33x22. Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Thanh Giang Đoàn Chọn D

Từ đồ thị suy ra hàm số là bậc ba và hệ số a0.

Xét yx33x2  2 y 3x26x, 0 3 2 6 0 0 2

y x x x

x

 

        . Vậy yx33x22 có đồ thị là hình vẽ trên.

(11)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Câu 15. Cho cấp số cộng

 

unu2 4 và u4 2. Giá trị của u6 bằng.

A. u6 6. B. u6 0. C. u6  1. D. u6 1. Lời giải

Chọn B

Ta có 4 2 1 3 2 2 2 2 2 2 1

2

u   u d  ud   du   .

u2    u1 d u1 u2   d 4 1 5, Suy ra u6  u1 5d   5 5 0. Câu 16. Nghiệm của phương trình log3x2 là

A. x6. B. x8. C. x5. D. x9. Lời giải

Chọn D

Ta có log3x  2 x 329.

Câu 17. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. miny4. B. yCD15. C. maxy5. D. yCT 4. Lời giải

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy

- Hàm số không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.

- Hàm số có yCT 4 và yCD 5.

Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm M

0;1; 1

?

A.

 

P4 :x2y15z130. B.

 

P2 :4x2y12z100. C.

 

P3 :2x3y12z150 D.

 

P1 :4x2y12z170.

Lời giải Chọn D

Thay toạ độ điểm M

0;1; 1

vào phương trình

 

P1 :4x2y12z170, ta có:

 

4.0 2.1 12.   1 17  3 0.

Vậy điểm M

0;1; 1

không nằm trong mặt phẳng

 

P1 :4x2y12z170. Câu 19. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(12)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

2; 

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

. C. Hàm số đồng biến trên khoảng

  1;

.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

. Lời giải Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên, ta có:

- Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

2; 

.

- Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

.

Vậy mệnh đề sai là: Hàm số đồng biến trên khoảng

  1;

. Câu 20. Tích phân

1

1d

e

x x

bằng

A. e1. B. ln 2e. C. 1 D. lne1. Lời giải

Chọn C

1 1

1d l n ln ln 1 1 0 1

e e

x x e

x      

.

Câu 21. Cho hai số phức z  3 2iw 4 i. Số phức zw bằng

A. 1i. B.  7 i. C. 1 3i . D.  7 3i. Lời giải

Chọn C

Ta có z       w 3 2i 4 i 1 3i.

Câu 22. Cho hàm số yf x( ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x

 

 1 m có 3 nghiệm phân biệt.

A.   1 m 3. B. 1 m 4. C.   2 m 5. D. 0 m 4. Lời giải

(13)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Chọn A

Phương trình đưa về f x

 

 m 1

Sử dụng tương giao giữa đường thẳng y m 1 và đồ thị hàm số yf x( ), điều kiện để phương trình f x

 

 m 1 có 3 nghiệm phân biệt là 0      m 1 4 1 m 3.

Câu 23. Đạo hàm của hàm số ylog 33

x1

trên khoảng 1; 3

 

 

  là A. 3

3x1. B.

3x31 ln 3

. C.

3x31 ln

x. D.

x1 ln 33

.

Lời giải Chọn B

Ta có 3

 

log 3 1 3

(3 1) ln 3

y x y

x

   

 .

Câu 24. Cho số thực a thỏa mãn 0 a 1. Tính giá trị của biểu thức

5

2 3 3

15 4

. . loga a a a T

a

A. T8. B. T 11. C. 8

T 3. D. 17

T 15. Lời giải

Chọn C Ta có

2 1 3 8

5

2 3 3 3 5

3 15 4 4

15

. . 8

log log log

a a a 3

a a a a

T a

a a

 

    .

Câu 25. Nếu 2

 

1

2x 3f x dx 4

   

 

thì 6

3

3 d f  x x

  

bằng

A. 4. B. 1. C. 1

3. D. 1. Lời giải

Chọn D

Từ 2

 

2 2

 

1 1 1

2x 3f x dx 4 2 dx x 3 f x dx 4

      

 

  

2

 

2

 

1 1

3 3 d 4 d 1

f x x f x x 3

 

 

  .

Đặt dt= d1 d 3dt

3 3

t x xx . Đổi cận:

3 1

6 2

x t

x t

  

  

Do đó 6 2

 

2

 

3 1 1

d 3 dt 3 d 1

3

f   x xf tf x x 

  

.

Câu 26. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

1

1 2 f x x

x

 

 trên đoạn

 

2;5 . Tính A M 3m.
(14)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

A. 10

A  3 . B. A 1. C. A1. D. 5 A 3. Lời giải

Chọn C

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn

 

2;5 .

Ta có

 

 

2

 

1 0, 2;5

2 1

f x x

x

     

  f x

 

nghịch biến trên đoạn

 

2;5

Suy ra

 

   

2;5

max 2 1

Mf xf  3 và  

   

2;5

min 5 4

mf xf  9. Do đó A M 3m1.

Câu 27. Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z22z 2 0. Môđun của số phức

2i z

1 bằng

A. 3 2. B. 10. C. 10. D. 18.

Lời giải Chọn C

2 1

2

2 2 0 1

1

z i

z z

z i

  

      

Với z1   1 i

2 i z

1   3 i

2i z

1  10.

Câu 28. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với ABa AC, a 5,SA2a. Biết SBBCSDCD. Thể tích của khối chóp S BCD. là

A. VS BCD. 4a3. B. VS BCD. 2a3. C.

3 .

2

S BCD 3

Va . D.

3 .

4

S BCD 3

Va . Lời giải

Chọn C

Ta có

 

BC AB

BC SAB BC SA

BC SB

 

   

 

 (1)

 

CD AD

CD SAD CD SA

CD SD

 

   

 

 (2)

(15)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Từ (1) và (2) suy ra SA

ABCD

.

Mặt khác BCAC2AB2  5a2a2 2a.

1 1 2

2 2. .2

BCD ABCD

S S a a a

    .

Vậy

3 2 .

1 1 2

. .2 .

3 3 3

S BCD BCD

VSA Sa aa .

Câu 29. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh ACa, các cạnh

bên 6

2

SASBSCa . Tính góc tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt phẳng đáy (ABC). A. 6

 . B.

4

 . C. arctan 2. D. arctan 2. Lời giải

Chọn D

Gọi H là trung điểm của 1 1 2

2 2

BCHAHBHCBCa .

6

2

SASBSCa nên SHBC, SHA SHB SHC suy ra SH

ABC

.

Kẻ HI AB

 

SAB

 

, ABC

 

SI H I,

SIH .

Ta có 1 1 1

2 2 2

HIABACa (do tam giác ABH vuông cân tại H)

2 2

2 2 6 2

2 2

a a

SH SC HC     a

        . Xét tam giác SIH vuông tại H , ta có

(16)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

tan 2 arctan 2

1 2 SH a

SIH SIH

IH a

     .

Câu 30. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. 2a2. B. 3a2. C. a2. D. 4a2. Lời giải

Chọn D

Do thiết diện qua trục là một hình vuông nên l2r2a. 2 2 . .2 4 2

Sxq  rl a a a .

Câu 31. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm f x( )x x( 1) (23 x3)2. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Lời giải Chọn D

3 2

( ) ( 1) (2 3)

0 1

3 2 x

f x x x x x

x

 

 

  



    ( 3

x 2 là nghiệm kép).

Bảng xét dấu f

 

x :

Vậy hàm số f x( ) có 2 điểm cực trị.

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log2

2x2x

log 2 xA. 1;1

2

 

 

 . B. (0;1). C. 1;1

2

 

 

 . D.

 

0;1 .

Lời giải Chọn C

Điều kiện

2

0

2 0 1 1

0 2 2

0 x x x

x x x

x

 

      

 

 

 

 

.

2

2 2 2

2 2

log 2xx log x2x  x xx     x 0 0 x 1. So với điều kiện ta được tập nghiệm 1;1

S2 

 

 .

Câu 33. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trọng tâm của tam giác ABC với A

0; 2;1 ,

 

B 4; 2;1 ,

 

C 2;3; 4

?
(17)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

A. u2

1; 2; 2

. B. u1

1; 2; 1 

. C. u3

2;1; 2

. D. u4

4; 2;1

. Lời giải

Chọn C

Trọng tâm của tam giác ABC là: 0 4 2 2; 2 3 1 1 4;

2;1; 2

3 3 3

G        . Vectơ chỉ phương của đường thẳng OG là: OG

2;1; 2

.

Câu 34. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. 21

y 1

x

 . B. yx3x. C. y3x. D. ylnx. Lời giải

Chọn C

Hàm số y3x có cơ số a 3 1 nên hàm số y3x đồng biến trên

Câu 35. Cho hai số dương a b, với a1. Đặt M log a 3b. Tính M theo N logab.

A. 1

M 6N. B. 3

M  2N. C. 2

M  3N. D. MN . Lời giải

Chọn C

1 2

1

3 3 2 2

log log log

3 a 3

a

a

MbbbN.

Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz3?

A. 5. B. 4. C. 2. D. 7.

Lời giải Chọn A

Gọi số phức z có dạng z a bi a b

, 

.

 

3

 

3 3 2 2 3

2 2

3 2

2 3

2 2

3 3

0

3 1

3 3 0

3 1.

z z a bi a bi a ab a b b i a

a b

a ab a

a b b b b

b a

        

 

  

  

 

 

    

 

  

 TH1: a   b 0 z 0.

TH2: 2 0 2 0

3 1 1

a a

b a b

 

 

 

     

 có hai số phức ziz i.

TH3: 2 0 2 1

3 1 0

b a

a b b

  

 

 

    

 có hai số phức z1 và z 1. TH4: 22 3 22 1 4

2 2

0 2 2

3 1

a b

a b a b

b a

  

     

  

 .

(18)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

2 2

2

2 2 2 1

3 1

a b

a

b a

    

  

 ( vô lý).

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A

1; 2;1

, B

0;1;3

, C

1; 2;3

, D

2; 1; 2

. Phương trình đường thẳng qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng

BCD

A. 2 3 5

1 1 4

x  y  z

 . B. 1 2 1

1 3 4

x  y  z

 .

C. 1 3

1 3 2

xy z

 . D. 1 2 1

1 3 2

x  y  z

 .

Lời giải Chọn A

Gọi  là đường thẳng cần tìm.

Do  

BCD

nên vectơ chỉ phương của đường thẳng  trùng với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

BCD

, tức là: anBCD BC BD,  

1;1; 4

 

1; 1; 4

.

Khi đó: Phương trình chính tắc của đường thẳng là: 1 2 1

1 1 4

x  y  z

 .

Xét điểm M

2; 3;5

, ta thấy M  .

Suy ra: Một phương trình chính tắc khác của đường thẳng  là 2 3 5

1 1 4

xyz

 

 .

Câu 38. Cho tứ diện ABCD, gọi M là điểm sao cho MA3MB0. Mặt phẳng

 

P đi qua M, song song với BCAD chia khối tứ diện đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối tứ diện chứa đỉnh BV2 là thể tích khối tứ diện chứa đỉnh A. Tính tỉ số

1 2

V V . A. 5

27. B. 5

37. C. 5

32. D. 1

3. Lời giải

Chọn A

(19)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

Gọi V là thể tích khối chóp ABCD. Trong mặt phẳng

ABC

, vẽ MN BC// . Trong mặt phẳng

ACD

, vẽ NP AD// . Trong mặt phẳng

BCD

, vẽ PQ BC// . Khi đó:

  

PMNPQ

.

Ta có: 3 0 3

4

AM AN DP DQ

MA MB

AB AC DC DB

       .

Ta có: 1 1 3

4 ABPC 4 ABDP 4

CPCDVVVV .

Xét:

 

9

9 64

. . 1

7 7

16

16 64

AMNP AMNP

ABCP

BMNCP ABCP

V V

V AM AN AP

V AB AC AP

V V V

 

   

  



.

Xét:

 

3

1 64

. . 2

15 45

16

16 64

MBQP BMQP

BADP

AMQDP ABDP

V V

V BM BQ BP

V BA BD BP

V V V

 

   

  



.

Từ

 

1

 

2 , ta suy ra:

1

1 2 2

5 32 5

27 27

32

V V

V V V V

   

 



.

 

m
(20)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

A.2. B.1. C.4. D.3.

Lời giải Chọn A

Xét: 0

4 3 2

d 3 2

4 2

0 3 2 4 2 3 2 1

1

m m m

x x x m x x m m m m

m

 

              

.

Suy ra: Có 2 giá trị m thỏa đề bài.

Câu 40. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên xy sao cho đẳng thức sau thỏa mãn

1

2 101

log2021 4x2x 2022 y 20y1.

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Lời giải Chọn A

+) log2021

4x2x12022

y210120y 1

y2101 log

2021

4x2x12022

20y1

1

2021 2

20 1

log 4 2 2022

101

x x y

y

   

 . +) Xét hàm số

 

2

20 1 101 f y y

y

 

 ,

Do y: y 10 2 0 y2 20y 100 0 y2 101 20y 1 nên f y 1 y. Suy ra

1

1

 

2

log2021 4 2 2022 1 4 2 2022 2021 4 2.2 1 0 2 1 0

2 1 0 0

x x x x x x x

x x

             

    

Với 0 202 1 1 2 20 100 0 10

101

x y y y y

y .

Vậy có 1 cặp số nguyên x y, thỏa mãn yêu cầu.

Câu 41. Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a, AC cắt BD tại O. Khoảng cách giữa SACD bằng độ dài đoạn SO. Tính sin của góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.

A. 3

5. B. 15

5 . C. 10

5 . D. 4

5 . Lời giải

Chọn B

(21)

K12 TÀI LIỆU TỰ HỌC

+) Ta có AB CD//

 

CD//

SAB

AB SAB

 

 

 .

+)

 

               

// ; ; ; 2 ;

CD SAB

d CD SA d CD SAB d D SAB d O SAB SA SAB

    

 

 .

+) Gọi 𝐼 là trung điểm 𝐴𝐵, khi đó SIAB. Kẻ OHSI, khi đó OH d O SAB

;

  

.

Suy ra 1

;

1

2 2

OHd CD SASO.

+) Tam giác 𝑆𝑂𝐼 vuông tại 𝑂, có 𝑂𝐻 là đường cao nên 1 2 12 12 OHOSOI

2 2 2 2 2

4 1 4 3 4 3

2 SO a

SO SO

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 30: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Zn, Ag vào dung dịch CuCl 2 sau một thời gian thu được hỗn hợp kim loại X.. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói (d) Khi thủy phân metyl fomat thu được sản phẩm có khả năng tham gia

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói (d) Khi thủy phân metyl fomat thu được sản phẩm có khả năng tham gia

Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T

Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T

Câu 70: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực

Câu 70: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện

Hấp thụ hoàn toàn lượng CO 2 sinh ra vào 1 lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 77,8 gam hỗn hợp muối.. Hiệu suất quá trình lên