• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cả B, C đều đúng Câu 2: Mục tiêu của thuế xuất nhập khẩu là gì ? a

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cả B, C đều đúng Câu 2: Mục tiêu của thuế xuất nhập khẩu là gì ? a"

Copied!
91
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I/ Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Thuế xuất nhập khẩu là loại thuế đánh vào các mặt hàng?

a. Các mặt hàng xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam

b. Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam

c. Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại d. Cả B, C đều đúng

Câu 2: Mục tiêu của thuế xuất nhập khẩu là gì ? a. Thu ngân sách nhà nước

b. Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất nhập khẩu c. Kiềm chế sản xuất trong nước

d. Cả A,B đều đúng

Câu 3: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan thuộc diện ? a. Không thuộc diện chịu thuế xuất

b. Chịu thuế xuất khẩu c. Chịu thuế nhập khẩu d. Cả B,C, đều đúng

Câu 4: Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước thuộc diện ? A. Không thuộc diện chịu thuế xuất

B. Chịu thuế xuất khẩu C.Chịu thuế nhập khẩu D. Cả B,C, đều đúng

Câu 5: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện ?

a. Không thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu

b. Chịu thuế xuất khẩu không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu c. Chịu thuế nhập khẩu không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu d. Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu

Câu 6: Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu ?

(2)

a. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan

b. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam c. Hàng là quà biếu, quà tặng, của tổ chức nước ngoài gửi cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam

d. Cả A, B, C đều sai

Câu 7: Các đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu ? a. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại

b. Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của Chính phủ Việt Nam c. Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác d. Cả A,B,C, đều đúng

Câu 8: Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là ?

a. Tất cả các tổ chức cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam

b. Tất cả tổ chức cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam

c. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam

d. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam Câu 9: Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu là ?

a. Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai Hải quan b. Số lượng của từng mặt hàng ghi trên hợp đồng của doanh nghiệp

c. Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan

d. Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan nếu số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan lớn hơn số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu

Câu 10: Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là?

a. Giá FOB (không bao gồm phí vận chuyển và bảo hiểm) b. Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển và bảo hiểm)

(3)

c. Giá FOB (bao gồm phí vận chuyển) và bảo hiểm) d. Giá CIF (không bao gồm phí vận chuyển và bảo hiểm)

Câu 11: Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là ? a. Giá FOB (không bao gồm phí vận chuyển và bảo hiểm)

b. Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển và bảo hiểm) c. Giá FOB (bao gồm phí vận chuyển và bảo hiểm) d. Giá CIF (không bao gồm phí vận chuyển và bảo hiểm)

Câu 12: Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu không có hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc hợp đồng không hội đủ điều kiện theo quy định là ?

a. Giá do cơ quan Hải quan quy định b. Giá ghi trong tờ khai Hải quan

c. Giá của hàng hóa tương đương xuất nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa d. Không tính thuế xuất nhập khẩu

Câu 13: Giá tính thuế nhập khẩu được tính bằng đơn vị tiền tệ gì?

a. Tiền đồng Việt Nam

b. Tiền đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ dùng để thanh toán trên hợp đồng của doanh nghiệp c. Tiền USD

d. Đồng tiền khác do doanh nghiệp ghi trong tờ khai Hải quan

Câu 14: Thuế xuất nhập khẩu nộp cho nhà nước bằng phương thức nào?

a. Nộp tiền mặt bằng tiền đồng Việt Nam b. Nộp chuyển khoản bằng tiền đồng Việt Nam

c. Nộp chuyển khoản bằng USD và quy ra đồng Việt Nam d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 15: Khi xuất khẩu rượu nhà sản xuất rượu phải nộp các loại thuế nào?

a. Thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng b. Thuế xuất khẩu

c. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt

d. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng Câu 16: Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là ?

(4)

a. Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan hải quan theo quy định của Luật Hải quan

b. Ngày ký hợp động mua bán của doanh nghiệp với nước ngoài

c. Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng đối với trường hợp nhập khẩu, hoặc đưa hàng ra khỏi cảng, của khẩu

d. Ngày hàng hóa nhập khẩu cấp cảng hoặc hàng hóa xuất nhập khỏi đưa ra khỏi cảng Câu 17: Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu ? a. Hàng hóa viện trợ không hoàn lại

b. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm c. Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài gởi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nước hoặc ngược lại

d. Cả A,B đều đúng

Câu 18: Các trường hợp nào sau đây được hoàn thuế nhập khẩu ? a. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng không xuất khẩu nữa b. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng thực tế xuất khẩu ít hơn

c. Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu d. Cả A,B,C, đều đúng

Câu 19: Tỷ giá làm cơ sở để xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu là?

a. Tỷ giá do cơ quan Hải quan xác định

b. Tỷ giá mua, bán thực tế do Ngân hàng Công thương Việt Nam công bố c. Tỷ giá mua, bán do Bộ tài chính Công bố

d. Tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố

Câu 20: Máy móc thiết bị tạm nhập để thực hiện các dự án đầu tư đã nộp thuế nhập khẩu, khi tái xuất có được hoàn thuế nhập khẩu không?

a. Không được hoàn thuế nhập khẩu b. Được hoàn thuế nhập khẩu

c. Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị còn lại của máy móc thiết bị

(5)

d. Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị đã sử dụng của máy móc thiết bị Câu 21: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế xuất nhập khẩu ?

a. Hàng viện trợ nhân đạo b. Hàng viện trợ không hoàn lại

c. Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nước ngoài d. Cả A,B,C đều sai

Câu 22: Hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế nhập khẩu ?

a. Hàng tạm nhập, tái xuất để tham dự hội chợ triển lãm trong thời hạn quy định b. Hàng từ khu chế xuất vào thị trường trong nước

c. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (không phải từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩu

d. Cả A,B đều đúng

Câu 23: Hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất khẩu ? a. Hàng đưa từ khu chế xuất này sang khu chế xuất khác

b. Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngoài c. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 24: Doanh nghiệp xây dựng trong nước phải nộp thuế nhập khẩu trong trường hợp nào?

a. Thuế công ty ở nước ngoài tư vấn thiết kế xây dựng b. Nhập khẩu thiết bị thuê của nước ngoài

c. Nhập khẩu nguyên vật liệu (từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩu d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 25: Doanh nghiệp trong nước được hoàn thuế nhập khẩu trong trường hợp nào?

a. Nhập khẩu số lượng hàng ít hơn số đã kê khai nộp thuế

b. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài, nguyên liệu để gia công cho đối tượng đưa gia công cung cấp

c. Xuất trả hàng của nước ngoài đưa vào Việt Nam để tham dự hội trợ triển lãm trong thời hạn quy định

(6)

d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 26: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế Nhập khẩu ?

A. Hàng nhập khẩu từ khu vực nước ngoài vào khu chế xuất

B. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu

C.Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (không phải từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩ

D. Cả A,B,C, đều sai

Câu 27: Hàng hóa mua bán giữa các doanh nghiệp trong khu chế xuất theo luật thuế xuất nhập khẩu quy định hiện hành là hàng hóa thuộc diện chịu thuế nào?

a. Chịu thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu b. Chịu thuế xuất khẩu

c. Chịu thuế nhập khẩu

d. Không thuộc diện chịu thuế xuất, nhập khẩu

Câu 28: Theo hệ thống thuế hiện hành, một công ty xuất nhập khẩu trong tháng nhập khẩu rượu và bán số rượu nhập khẩu đó trên thị trường nội địa có lãi. Các loại thuế đánh vào hàng hóa mà công ty đó phải nộp là ?

a. Thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp b. Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập doanh nghiệp

c. Thuế nhập khẩu,thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp

d. Thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt

Cấu 29: Công ty xuất nhập khẩu A nhận ủy thác xuất khẩu lô hàng của cơ sở sản xuất B, theo quy định của luật thuế xuất nhập khẩu hiện hành, đối tượng nộp thuế xuất khẩu của lô hàng này là ?

a. Cơ sở B vì đây là đơn vị chủ hàng b. Công ty xuất nhập khẩu A

c. Cả hai đơn vị đều phải nộp thuế xuất nhập khẩu

d. Cả hai đơn vị đều được miễm thuế xuất nhập khẩu vì có giấy phép xuất khẩu

(7)

Câu 30: Một công xuất nhập khẩu ngoài chức năng xuất nhập khẩu trực tiếp còn có chức năng xuất nhập khẩu ủy thác. Trong trường hợp xuất nhập khẩu ủy thác thì ai là đối tượng nộp thuế ?

a. Chủ hàng là đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu

b. Tổ chức nhận ủy thác là đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu c. Ngân hàng trung gian là đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 31: Hàng hóa chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được chuyển thẳng từ cảng nước xuất khẩu đến cảng nước nhập khẩu không đến cảng Việt Nam là ?

a. Hàng hóa thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu sau khi làm đầy đủ thủ tục hải quan b. Hàng hóa không thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu sau khi làm đầy đủ thủ tục hải quan

c. Hàng hóa thuộc diện được giảm thuế xuất nhập khẩu

d. Hàng hóa thuộc diện được miễm giảm thuế xuất nhập khẩu và được miễm khai báo thủ tục hải quan

Câu 32: Thuế tiêu thụ đặc biệt là gì ?

a. Thuế trực thu đánh trên những hàng hóa thiết yếu b. Thuế gián thu đánh trên những hàng hóa thiết yếu

c. Thuế trực thu đánh trên những hàng hóa không thiết yếu, xa xỉ đối với đâị bộ phận dân cư

d. Thuế gián thu đánh trên những hàng hóa không thiết yếu, xa xỉ đối với đâị bộ phận dân cư

Câu 33: Mục đích của thuế tiêu thụ đặc biệt là gì ?

a. Cấm sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ đã chỉ định b. Hạn chế sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ chỉ định

c. Điều tiết thu nhập từ đó hướng dẫn sản xuất, nhập khẩu và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ đã chỉ định

d. Cả B,C đều đúng

Câu 34: Các hàng hóa và dịch vụ thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt tại các khâu nào?

(8)

a. Sản xuất hàng hóa b. Nhập khẩu hàng hóa c. Kinh doanh dịch vụ d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 35: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

a. Rượu hoa quả

b. Nguyên liệu để dùng sản xuất rượu c. Bia hơi

d. Xe ô tô 4 chỗ

Câu 36: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt ? a. Bài lá

b. Rượu thuốc c. Bia tươi

d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 37: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt ? a. Kinh doanh Karaoke

b. Kinh doanh sổ số c. Kinh doanh gôn(gold) d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 38: Dịch vụ nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt ? a. Kinh doanh vũ trường

b. Kinh doanh Casino c. Kinh doanh nhà hàng

d. Kinh doanh giải trí có đặt cược

Câu 39: Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

a. Các tổ chức cá nhân có sản xuất hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

b. Các tổ chức cá nhân có nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

(9)

c. Các tổ chức và cá nhân sản xuất, gia công hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài

d. Cả A,B,C, đều đúng

Câu 40: Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế tiêu thụ đặc biệt ?

a. Các tổ chức và cá nhân có sản xuất, gia công hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mang hàng hóa ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài b. Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bán cho doanh nghiệp khu chế xuất

c. Các tổ chức cá nhân gia công hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt cho doanh nghiệp khu chế xuất

d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 41: Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp các loại thuế nào?

a. Thuế nhập khẩu

b. Thuế tiêu thụ đặc biệt

c. Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt

d. Thuế nhập khẩu thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng

Câu 42: Doanh nghiệp khi sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp các thuế sau:

a. Thuế xuất khẩu

b. Thuế tiêu thụ đặc biệt

c. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt

d. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng

Câu 43: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt do doanh nghiệp sản xuất bán ra trong nước là ?

a. Giá chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng b. Giá chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt, đã có thuế giá trị gia tăng c. Giá đã có thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa có thuế giá trị gia tăng d. Giá đã có thuế tiêu thụ đặc biệt, đã có thuế giá trị gia tăng

(10)

Câu 44: Công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt do doanh nghiệp sản xuất bán ra trong nước bằng:

a. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng/(1+%thuế suất thuế giá trị gia tăng) b. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng/(1+%thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt) c. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt/(1+%thuế suất thuế giá trị gia tăng) d. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt/(1+%thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt)

Câu 45: Doanh nghiệp sản xuất bia lon, nếu giá bán bao gồm cả vỏ lon thì giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt là?

a. Giá bán có thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp sản xuất bao gồm giá trị vơ lon

b. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa có thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp sản xuất bao gồm giá trị vỏ lon

c. Giá bán có thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa có thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp sản xuất không bao gồm giá trị vỏ lon

d. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa có thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp sản xuất không bao gồm giá trị vỏ lon

Cấu 46: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định bằng công thức nào?

a. Giá tính thuế nhập khẩu

b. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu

c. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu+ thuế tiêu thụ đặc biệt d.Cả a,b,c đều sai

Câu 47: Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế ? a. Trực thu

b. Gián thu c. Tài sản d. Thu nhập

Câu 48: Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế ? a. Thuế tài sản

(11)

b. Thuế tiêu dùng c. Thuế thu nhập d. Thuế tổng hợp

Câu 49: Đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là đối tượng nào?

a. Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt b. Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt c. Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 50: Đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là đối tượng nào ? a. Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

b. Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt c. Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 51: Đối tượng không nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là ai?

a. Người sản xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt b. Người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

c. Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 52: Đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là ai?

a. Người tiêu dùng dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

b. Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt c. Người kinh doanh dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

d. Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 53: Hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, nộp thuế tiêu thụ đặc biệt khi nào?

a. Nhà sản xuất bán ra trong nước

b. Nhà kinh doanh thương mại bán ra trong nước c. Nhà sản xuất xuất khẩu

d. Cả A,B,C, đều đúng

(12)

Câu 54: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt ? a. Nước hoa

b. Mỹ phẩm c. Xăng

d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 55: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

a. Kinh doanh phòng trà b. Kinh doanh xổ số c. Kinh doanh mát-xa d. Cả A,B,C đều sai

Câu 56: Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa không thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp các thuế nào?

a. Thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng b. Thuế nhập khẩu

c. Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt

d. Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng

Câu 57: Xuất khẩu ra nước ngoài 500sản phẩm X( chịu thuế tiêu thụ đặc biệt 40%) với giá chưa thuế giá trị gia tăng là 70.000đồng/sp. Thuế tiêu thụ đặc biệt là

a. 0 đồng.

b. 38.500.000 đồng c. 49.000.000 đồng d. 553.900.000 đồng

Câu 58: Bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất 100 sản phẩm (chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là 15%) với giá chưa thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa thuế giá trị gia tăng 10% Là 57.000đồng/sản phẩm. thuế tiêu thụ đặc biệt là

a. 0 đồng

b. 7.500.000 đồng c. 8.625.000 đồng d. 57.500.000 đồng

(13)

Câu 59: Công ty TNHH Cường Phát làm đại lý tiêu thụ bia cho một công ty sản xuất rượu bia, giá mỗi lít bia bán ra chưa thuế giá trị gia tăng theo giá quy định là 19.500đồng/

lít, thuế tiêu thụ đặc biệt bia là 30%. Cuối thàng Công ty TNHH Cường Phát đã tiêu thụ được 1.000 lít bia. Thuế tiêu thụ đặc biệt Công ty TNHH Cường Phát phải nộp là:

a. 0 đồng

b. 4.500.000đồng c. 4.950.000đồng d. 5.850.000đồng

Câu 60: Doanh nghiệp sản xuất bia lon Z xuất bán ra nước ngoài 1.000 lít bia với giá chưa thuế giá trị gia tăng là 21.300 đồng/lít trong đó giá trị vỏ lon là 3.800đ/lít, thuế tiêu thụ đặc biệt 75%. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp đối với cơ sỏ sản xuất bia lon Z là:

a. 0 đồng

b. 7.500.000 đồng c. 10 .000.000 đồng d. Cả a,b,c đều sai

Câu 61: Thuế giá trị gia tăng có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây:

a. Thuế tiêu thụ đặc biệt b. Thuế nhà đất

c. Thuế thu nhập cá nhân d. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 62: Trong trường hợp ủy thác nhập khẩu, ai trong số các đối tượng sau phải kế khai, nộp thuế giá trị gia tăng?

a. Bên ủy thác

b. Bên môi giới nhập khẩu c. Bên nhận ủy thác

d. Bên xuất khẩu

Câu 63: Loại cơ sở kinh doanh nào sau đây sử dụng hóa đơn giá trị gia tăng khi bán hàng hóa, dịch vụ ?

a. Hộ kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp

(14)

b. Hộ kinh doanh nộp thuế khoán

c. Hộ kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ d. Hộ kinh doanh buôn chuyến

Câu 64: Chứng từ nào sau đây được sử dụng để xác định thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ ?

a. Vé ô tô

b. Hóa đơn giá trị gia tăng chỉ ghi tổng giá thanh toán

c. Hóa đơn giá trị gia tăng ghi thiếu mã số thuế của người bán hàng d. Hóa đơn bán hàng ghi đúng quy định

Câu 65: Lô xe máy được nhập khẩu từ nước ngoài vào Việt Nam. Giá nhập chưa bao gồm chi phí vận tải theo hợp đồng ngoại thương là 9.000.000.000 đồng. giá tính thuế nhập khẩu là 10.000.000.000 đồng, mặt hàng này chịu thuế nhập khẩu với thuế suất 20%

giá tính thuế giá trị gia tăng của lô hàng này là:

a. 9.000.0000.0000 đồng b. 10.000.000.0000 đồng c. 10.800.000.000 đồng d. 12 .000.000.000 đồng

Câu 66: Các phát biểu sau về thuế giá trị gia tăng. Hãy chọn câu đúng

a. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ = Thuế Giá trị gia tăng đầu ra - Thuế giá trị gia tăng đầu vào

b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ = Thuế giá trị gia tăng đầu ra - Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ

c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ = Thuế giá trị gia tăng kỳ trước chuyển sang + Thuế giá trị gia tăng đầu ra - Thuế giá trị gia tăng đầu vào

d. Cả A,B,C đều sai

Câu 67: Thuế Giá trị gia tăng theo luật số 13/ 2008/QH12 là loại thuế thay loại thuế nào sau đây:

a. Thuế doanh thu

(15)

b. Thuế thu nhập doanh nghiệp c. Thuế môn bài

d. Cả A,B,C đều sai

Câu 68: Thuế giá trị gia tăng là loại thuế như thế nào?

a. Gián thu, đánh trên phần giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ b. Gián thu, đánh trên tài sản

c. Trực thu, đánh trên hàng hóa, dịch vụ d. Trực thu, đánh trên tài sản

Câu 69: Doanh nghiệp A nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế, bán 1000sp cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất với giá chưa có thuế giá trị gia tăng là 50.000đồng/sản phẩm. Thuế giá trị gia tăng là 10%. Thuế giá trị gia tăng đầu ra của doanh nghiệp là:

a. 5 .000.000 đồng b. 4.500.000 đồng c. 0 đồng

d. 4 .000.000 đồng

Câu 70: Doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng khấu trừ, giá gốc của hàng hóa mua vào nhập kho bao gôm:

a. Giá mua chưa thuế giá trị gia tăng

b. Giá mua chưa thuế giá trị gia tăng cộng với các phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho c. Giá mua có thuế giá trị gia tăng cộng với các chi phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 71: Doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng trực tiếp, giá gốc của hàng hóa mua vào nhập kho bao gồm:

a. Giá mua chưa thuế giá trị gia tăng

b. Giá mua chưa thuế giá trị gia tăng cộng với các phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho c. Giá mua có thuế giá trị gia tăng cộng với các chi phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 72: Thuế giá trị gia tăng phải nộp là một khoản như thế nào?

a. Chi phí của doanh nghiệp

(16)

b. Nợ phải trả thương mại làm giảm lợi tức doanh nghiệp

c. Tiền doanh nghiệp thu hộ cho nhà nước do người tiêu dùng nộp d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 73: Công ty A nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khẩu trừ thuế, trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài 200 sản phẩm với giá FOB là 200.000đồng/sản phẩm. Thuế giá trị gia tăng là 10%, thuế xuất khẩu 10%. Tính thuế giá trị gia tăng đầu ra

a. 4.4 00.000 đồng b. 4 .000.000 đồng c. 0 đồng

d. 44.000.000 đồng

Câu 74: Một doanh nghiệp xuất kho 100 sản phẩm để khuyến mại cho khách hàng. Chi phí để sản xuất ra 1 sản phẩm loại này là 100.000đồng/sản phẩm. Giá bán chưa thuế giá trị gia tăng trong trường hợp thương mại bình thường là 120.000đồng/sản phẩm. Giá xuất khẩu sản phẩm tại cửa khẩu xuất là 125.000 đồng/sản phẩm. Trong trường hợp này việc tính thuế giá trị gia tăng như sau:

a. Tính thuế giá trị gia tăng theo giá tính thuế 100.000đồng/sản phẩm b. Tính thuế giá trị gia tăng theo giá tính thuế 125.000đồng/sản phẩm c. Tính thuế giá trị gia tăng theo giá tính thuế 120.000đồng/sản phẩm d. Không phải tính thuế giá trị gia tăng

Câu 75: Thuế thu nhập doanh nghiệp là?

a. Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh b. Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh

c. Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập

d. Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập

Câu 76: Những khoản nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân

(17)

b. Tiền lương.,tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo đúng quy định

c. Tiền lương, tiền công doanh nghiệp không thực hiện đúng chế độ hợp đồng lao động theo quy định

d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 77: Những khoản nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

a. Chi trợ cấp cho người lao động ôm đau, thai sản b. Chi trợ cấp thôi việc cho người lao động

c. Chi trả tiền phạt do vay nợ quá hạn d. Chi phạt do vi phạm luật lệ giao thông

Câu 78: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

a. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt

b. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa dịch vụ trong nước thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

c. Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa và dịch vụ không đủ điều kiện được khấu trừ, hoàn thuế theo quy định

d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 79: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

a. Chi trả lãi vay vốn sản xuất kinh doanh cho ngân hàng

b. Chi thưởng sáng kiến, cải tiến kỹ thuật mà sáng kiến, cải tiến này mang lại hiệu quả kịn doanh

c. Chi ủng hộ đoàn thanh niên cắm trại nhân ngày thành lập đoàn d. Chi phụ cấp độc hại cho người lao động

Câu 80: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

a. Thuế xuất khẩu

(18)

b. Trợ cấp thôi việc cho người lao động theo chế độ hiện hành c. Tiền phạt vi phạm hành chính về thuế

d. Phạt vi phạm hợp đồng kinh tế

Câu 81: Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế thu nhập doanh nghiệp?

a. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

b. Cơ quan hành chính sự nghiệp có tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

c. Hộ gia đình, cá nhân nông dân sản xuất hàng hóa lớn có thu nhập cao từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nôi trồng thủy sản

d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 82: Thuế thu nhập doanh nghiệp thuộc loại thuế?

a. Tiêu dùng b. Tài sản c. Trực thu d. Gián thu

Câu 83: Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế ? a. Tính trên lợi nhuận của doanh nghiệp

b. Tính trên doanh thu của toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp c. Tính trên thu nhập tính thuế của doanh nghiệp

d. Tính trên doanh thu từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp Câu 84: Đối tượng thuộc diện nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là ? a. Hợp tác xã sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt b. Cá nhân nông dân sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ nôi trồng thủy sản c. Hợp tác xã cho thuế nhà, đất, phương tiện vận tải có thu nhập chịu thuế d. Họ gia đình sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt Câu 85: Đối tượng không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp là?

a. Cá nhân hành nghề độc lập, bác sĩ, luật sư, kế toán, kiểm toán và những người hành nghề độc lập khác

b. Cá nhân và nhóm kinh doanh c. Hộ kinh doanh cá thể

(19)

d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 86: Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định căn cứ vào?

a. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất b. Lợi nhuận của doanh nghiệp và thuế suất

c. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế suất d. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất

Câu 87: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế là?

a. Doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng b. Doanh thu không bao gồm thuế giá trị gia tăng

c. Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp d. Cả A,B,C đều sai

Câu 88: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận làm đại lý, ký gửi bán hàng theo đúng giá quy định của cơ sở kinh doanh giao đại lý hưởng hoa hồng được xác định là?

a. Là doanh thu bán hàng đại lý b. Là tiền hoa hồng dược hưởng

c. Là doanh thu bán hàng đại lý và hoa hồng được hưởng d. Không xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế

Câu 89: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận xuất khẩu ủy thác được xác định là ?

a. Là doanh thu xuất khẩu hàng hóa b. Là phí ủy thác được hưởng

c. Là doanh thu xuất khẩu hảng hóa và phí ủy thác được hưởng d. Không xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế

Câu 90: Các khoản nào sau đây không tính vào thu nhập khác khi tính thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

a. Các khoản từ thanh lý tài sản b. Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế

(20)

c. Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ d. Xóa sổ khoản phải thu khó đòi

Câu 91: Chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp là ? a. Được tổ chức phi chính phủ nước ngoài tặng một dây chuyền sản xuất

b. Thu khoản nợ đã được xử lý xóa sổ

c. Bán thanh lý tài sản cố định đã hết hạn khấu hao d. Cả A,B,C, đều đúng

Câu 92: Chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp là khoản chi như thế nào?

a. Khoản chi phí phải liên quan trực tiếp tới việc tạo ra doanh thu và thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế

b. Các khoản chi có mức chi hợp lý

c. Cá khoản chi phí thực sự chi ra và có căn cứ hợp pháp d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 93: Tài sản cố định của doanh nghiệp được phép trích khấu hao tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp phải có điều kiện gì?

a. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp chứng tỏ tài sản cố định thuộc sở hữu của doanh nghiệp

b. Được sử dụng vào sản xuất kinh doanh

c. Tài sản cố định được quản lý, theo dõi hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp

d. Phải đủ tất cả các yếu tố trên

Câu 94: Đối với hàng hóa mua ngoài chi phí giá vốn được xác lập lả ? a. Giá hàng hóa ghi trên hợp đồng mua bán

b. Giá thực thanh toán cho bên bán hàng

c. Giá theo bảng báo giá do nhà nước quy định đối với hàng hóa đo

d. Giá mua ghi trên hóa đơn cộng chi phí thu mua, chi phí bảo vận chuyển bốc dỡ, bảo quản, phí bảo hiểm hàng mua

(21)

Câu 95: Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp các khoản chi phí nào?

a. Chi phí lãi vay nợ quá hạn

b. Tiền lương của sáng lập viên thành lập doanh nghiệp nhưng không tham gia điều hành hoạt động của doanh nghiệp

c. Chi ủng hộ đồng bào lũ lụt

d. Chi trả lãi vay để góp vốn điều lệ

Câu 96: Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp các khoản chi nào?

a. Khấu chi phí hao tài sản cố định đã hết thời hạn khấu hao b. Chi phí vật liệu dùng cho sản xuất kinh doanh

c. Chi trả laĩ vay vốn sản xuất kinh doanh ư d. Chi đào tạo tay nghề cho công nhân

Câu 97: Các khoản nào sau đây là thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân?

a. Tiền lương tháng 13 b. Phụ cấp nguy hiểm c. Tiền thường tháng d. Câu A,C đúng

Câu 98: Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập không chịu thuế thu nhập cá nhân?

a. Phụ cấp độc hại b. Tiền lương ca ba

c. Tiền thưởng nhân dịp tết nguyên đán d. Cả A,C đều đúng

Câu 99: Khoản thu nhập nào sau đây được tính là thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân?

a. Tiền lương nhưng nhận dưới hiện vật (sản phẩm của công ty) b. Tiền thưởng theo năng xuất

c. Tiền nhà, điên, nước được cơ quan chi trả hộ không tính trong tiền lương, tiền công d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 100: Thuế thu nhập cá nhân thuộc loại thuế nào?

(22)

a. Gián thu b. Trực thu c. Tiêu dùng d. Tài sản

Câu 101: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước tá là ? a. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài

b. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam c. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam

d. Cá nhân người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam

Câu 102: Khoản thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân

?

a. Tiền thường ngày lễ tết b. Tiền lương ca 3

c. Thu nhập về chuyển giao công nghệ d. Tiền công tác phí theo chế độ

Câu 103: Thuế thu nhập cá nhân đánh vào thu nhập chịu thuế của?

a. Của 1 năm tính bình quân tháng b. Của nửa năm

c. Của một quý d. Của 1 tháng

Câu 104: Theo pháp luật hiện hành không thu thuế thu nhập cá nhân đối với các khoản sau:

a. Lãi tiền cho vay vốn b. Lãi tiền gửi tiết kiệm

c. Lãi mua trái phiếu, kỳ phiếu, cổ phiếu d. Câu a,b,c đều đúng

Câu 105: Thu nhập nào sau đây là thu nhập được miễm thuế thu nhập cá nhân?

(23)

a. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại b. Thu nhập từ nhận thừa kế

c. Từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng, cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, mẹ chồng, cha chồng với con dâu, bố vợ, mẹ vợ với con rể, ông bà nội với cháu nội, ông bà ngoại với cháu ngoại anh chị em ruột với nhau

d. Cả a,b,c đều đúng

Câu 106: Thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân?

a. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại ngân hàng, tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

b. Thu nhập từ lãi tiền cho vay từ các tổ chức và cá nhân c. Thu nhập từ bản quyền

d. Thu nhập từ nhượng bán quyền thương mại

Câu 107: Thu nhập nào sau đây là thu nhập không chịu thuế thu nhập cá nhân?

a. Thu nhập từ nhận quà tặng

b. Thu nhập từ cổ tức do mua cổ phiếu tại các công ty cổ phần

c. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng băng tiền giữa vợ với chồng, cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, mẹ chồng, cha chồng với con dâu, bố vợ, mẹ vợ với con rể, ông bà nội với cháu nội, ông bà ngoại với cháu ngoại anh chị em ruột với nhau

d. Tất cả đều sai

Câu 108: Thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân?

a. Thu nhập từ tiền lương hưu do bảo hiểm xã hội chi trả b. Thu nhập từ kiều hối

c. Thu nhập từ phần tiền thưởng, tiền công làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với tiền lương, tiền công làm việc ban ngày, làm việc trong giờ theo quy định d. Thu nhập từ nhận thừa kế tài sản của bố mẹ

Câu 109: Thu nhập nào sau đây không phải chịu thuế thu nhập cá nhân?

a. Thu nhập từ cổ tức do mua cổ phiếu tại các công ty cổ phần nhưng nhận bằng cổ phiếu b. Nhận quà tặng là bất động sản từ người anh rể

(24)

c. Nhận thừa kế từ bố ruột một chiếc xe ô tô có trị giá 200trđ d. Cả a,b,c đều sai

Câu 110: Chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp nào sau đây là chịu thuế thu nhập cá nhân?

a. Chuyển nhượng bất động sản từ con dâu với cha mẹ chồng b. Chuyển nhượng bất động sản từ Bà cô với cháu ruột

c. Chuyển nhượng bất động sản từ cha mẹ nuôi với con nôi (được pháp luật thừa nhận) d. Chuyển nhượng bất động sản từ vợ sang chồng hoặc ngược lại

Câu 111: Thu nhập nào sau đây là thu nhập miễm thuế thu nhập cá nhân?

a. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp tham gia vào hoạt dộng sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp chưa qua chế biến thành các sản phẩm khác

b. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp kinh doanh

c. Thu nhập của cá nhân làm việc cho các hộ gia đình thuê mướn d. Cả a,b,c đều đúng

Câu 112: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân ? a. Thu nhập từ học bổng của các tổ chức nươc ngoài theo chương trình khuyến học của tổ chức đó

b. Thu nhập nhận được từ marketting doanh nghiệp nhằm mục đích thu lợi nhuận c. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ của chính phủ nước ngoài

d. Thu nhập từ học bổng của các tổ chức trong nước theo chương trình khuyến học của tổ chức đó

Câu 113: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân không được xét giảm thuế trong trường hợp nào?

a. Gặp khó khăn do thiên tai ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế b. Gặp khó khăn do tai nạn ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế

c. Gặp khó khăn do bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế d. Gặp khó khăn do bị trộm cướp ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế Câu 114: Các khoản giảm trừ khi tính thuế thu nhập cá nhân?

(25)

a. Giảm trừ đối với các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học theo chương trình

b. Giảm trừ gia cảnh

c. Giảm trừ đối với các khoản đóng bảo hiểm bắt buộc d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 115: Thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân?

a. Tiền thù lao nhận được bằng hiện vật b. Tiền thưởng đột xuất bằng hiện vật

c. Tiền thưởng tết nguyên đán nhận bằng tiền mặt d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 116: Thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân?

a. Tiền thưởng do được giải thưởng quốc tế b. Tiền thưởng được nhà nước phong phó giáo sư

c. Phụ cấp đi lại nhận bằng xăng do người sử dụng lao động mua và cấp d. Cả A,B,C đều sai

Câu 117: Trợ cấp nào sau đây tính vảo thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân?

a. Trợ cấp nghỉ thai sản do bảo hiểm xã hội chi trả b. Trợ cấp nghỉ việc

c. Trợ cấp tiền ăn giữa ca nhận bằng tiền d. Cả A,B,C đều sai

Câu 118: Khoản thuế thu nhập cá nhân thu nhập từ kinh doanh nào sau đây không chịu thuế thu nhập cá nhân?

a. Thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc tất cả các ngành nghề theo quy định của pháp luật

b. Thu nhập từ hoạt dộng hành nghề độc lập của cá nhân trong lĩnh vực, ngành nghề được cấp giấy phép hoặc chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật

c. Thu nhập từ lãi tiền gửi là sổ tiết kiệm hoặc thẻ tiết kiệm cá nhân

d. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp, làm nôi trồng đánh bắt thủy hải sản không miễm thuế

(26)

Câu 119: Khoản thu nhập từ tiền thưởng nào sau đây không phải chịu thuế ? a. Các khoản thưởng tháng, năm bằng tiền hoặc không bằng tiền (kể cả cổ phiếu)

b. Các khoản tiền thưởng kèm theo các danh hiệu được nhà nước phong tặng bao gồm cả tiền thưởng theo các danh hiệu thi đua, các hình thức khen thưởng theo quy định của pháp luật về thi đua khen thưởng

c. Các khoản tiền thưởng đột xuất bằng tiền hoặc không bằng tiền ( kể cả cổ phiếu) d. Các khoản tiền thưởng lương thứ 13 bằng tiền hoặc không bằng tiền

Câu 120: Trường hợp bạn nhận được thừa kế bất động sản của ông bà nội để lại bạn có được miễn tiền sử dụng đất không?

a. Không được miễn tiền sử dụng đất b. Được miễn tiền sử dụng đất

c. Bố mẹ bạn được thừa kế từ ông bà nội mới được miễn d. Cả A,B,C đều sai

Câu 121: Bạn nhận được học bổng lớn hơn mức thu nhập chịu thuế, theo luật thuế thu nhập cá nhân bạn có được miễn thuê thu nhập cá nhân hay không?

a. Không được miễn không kể từ nguồn đài thọ nào b. Được miễn, không kể từ nguồn đài thọ nào

c. Được miễn với điều kiện học bổng nhận được tử nguồn ngân sách nhà nước hoặc tổ chức trong và ngoài nước theo chương trình hõ trợ khuyến học của tổ chức đài thọ

d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 122: Doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng khấu trừ, giá gốc của hàng hóa mua vào nhập kho bao gôm:

a. Giá mua chưa thuế giá trị gia tăng

b. Giá mua chưa thuế giá trị gia tăng cộng với các phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho c. Giá mua có thuế giá trị gia tăng cộng với các chi phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 123: Doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng trực tiếp, giá gốc của hàng hóa mua vào nhập kho bao gồm

a. Giá mua chưa thuế giá trị gia tăng

(27)

b. Giá mua chưa thuế giá trị gia tăng cộng với các phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho c. Giá mua có thuế giá trị gia tăng cộng với các chi phí trực tiếp để có hàng hóa nhập kho d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 124: Thuế giá trị gia tăng phải nộp là một khoản:

a. Chi phí của doanh nghiệp

b. Nợ phải trả thương mại làm giảm lợi tức doanh nghiệp

c. Tiền doanh nghiệp thu hộ cho nhà nước do người tiêu dùng nộp d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 125: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là một khoản:

a. Chi phí của doanh nghiệp b. Nợ phải trả thương mại

c. Tiền doanh nghiệp thu hộ cho nhà nước do người tiêu dùng nộp d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 126: Tổng thu nhập chịu thuế tại Doanh nghiệp cũng chính là:

a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

b. Lợi nhận được xác định theo luật kế toán

c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế đã điều chỉnh doanh thu, thu nhập và chi phí theo luật thuế thu nhập doanh nghiệp

d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 127: Theo chuẩn mực kế toán VAS 17 thuế thu nhập doanh nghiệp, thì tại doanh nghiệp khoản mục thuế thu nhập doanh nghiệp có tính chất là?

a. Một nghĩa vụ và quyền lợi b. Phân phối lợi nhuận

c. Một khoản chi phí cần bù đắp d. Cả A,B,C đều sai

Câu 128: Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tại doanh nghiệp là một khoản:

a. Chi từ việc phân phối lợi nhuận doanh nghiệp

b. Chi mà doanh nghiệp phải nộp ngân sách căn cứ theo luật kế toán c. Một khoản nghĩa vụ phải nộp theo luật thuế

(28)

d. Chi phí cần trừ ra để xác định lợi nhuận chưa phân phối của doanh nghiệp

Câu 129: Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tại doanh nghiệp được kế toán tình vào thời điểm nào?

a. Cuối mỗi tháng b. Cuối mỗi quý c. Cuối mỗi năm d. Câu B và C đúng

Câu 130: Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là ?

a. Một khoản tiền DN phải nộp thuế theo luật thuế thu nhập doanh nghiệp được kế toán ghi nhận vào chi phí thuế hoãn lại chuyển sang tính trừ vào thu nhập của doanh nghiệp ở các năm sau

b. Một khoản chi phí mà kế toán ước tính trừ vào các khoản thuế thu nhập doanh nghiệP phải nộp ở các năn sau

c. Một khoản thu nhập của doanh nghiệp trong tương lai d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 131: Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được ghi nhận vào sổ kế toán khi nào?

a. Có chênh lệch tạm thời chịu thuế b. Có chênh lệch tạm thời được khấu trừ c. Chênh lệch vĩnh viễn chịu thuế

d. Câu A,B,C đều đúng

Câu 132: Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả là ? a. Một khoản chi phí của Doanh nghiệp trong tương lai

b. Một khoản thu nhập mà kế toán ước tính trừ vào các khoản thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp ở các năm sau

c. Một khoản tiền doanh nghiệp chưa nộp theo luật thuế thu nhập doanh nghiệp được tính vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải nộp ở năm hiện hành và sẽ hoàn nhập lại ở các năm sau

d. Cả A,B,C đều đúng

(29)

Câu 133: Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả được ghi nhận vào sổ kế toán khi nào?

a. Có chênh lệch tạm thời chịu thuế b. Có chênh lệch vĩnh viễn chịu thuế c. Có chênh lệch tạm thời được khấu trừ d. Cả A,B,C đều đúng

Câu 134: Thuế tạo nguồn thu chủ yếu cho ngân sách nhà nước bởi vì ? a. Thuế thể hiện ý trí của nhà nước

b. Thuế đóng vai trò điều tiết vĩ mô

c. Nguồn thu từ thuế chiếm tỉ trọng lớn trong tổng thu ngân sách nhà nước d. Cả A,B,C, đều đúng

Câu 135: Thuế là khoản thu như thế nào ?

a. Khoản thu mang tính bắt buộc của nhà nước đối với các tổ chức và cá nhân b. Khoản thu duy nhất của nhà nước

c. Khoản thu thứ yếu và nhà nước còn nhiều khoản thu khác d. Cả A,B,C, đều sai

Câu 136: Nhà nước thu thuế để làm gì ? a. Chứng tỏ quyền lực của nhà nước

b. Phục vụ cho hoạt động chi tiêu công của nhà nước c. Phục vụ cho hoạt động từ thiện

d. Cả A, B, C đều đúng

Câu 137: Đặc trưng của thuế là?

a. Tính bắt buộc

b. Hoàn trả trực tiếp và không ngang giá c. Sử dụng cho mục tiêu công cộng d. Câu A, C đúng

Câu 138: Thuế gián thu bao gồm các loại thuế sau:

a. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập cá nhân

b. Thuế nhà đất, thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập cá nhân

(30)

c. Thuế xuất nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt d. Cả A, B, C đều sai

Câu 139: Nộp thuế là?

a. Bắt buộc của nhà nước đối với các tổ chức và cá nhân b. Nghĩa vụ của một công dân

c. Hành động tùy thuộc vào tính tự giác của người nộp d. Câu A, C đúng

Câu 140: Phí là khoản thu như thế nào?

a. Nhằm thu hồi chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ công cộng không thuần túy theo quy định của pháp luật

b. Gắn liền với việc cung cấp trực tiếp các dịch vụ hành chính pháp lý của nhà nước cho các thể nhân, pháp nhân

c. Gắn liền với việc cung cấp gián tiếp các dịch vụ hành chính pháp lý của nhà nước cho các thể nhân, pháp nhân

d. Câu A, B, C đều đúng

Câu 141: Lệ phí là khoản thu như thế nào?

a. Nhằm thu hồi chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ công cộng không thuần túy theo quy định của pháp luật

b. Gắn liền với việc cung cấp trực tiếp các dịch hành chính pháp lý của nhà nước cho các thể nhân, pháp nhân

c. Gắn liền với việc cung cấp gián tiếp các dịch hành chính pháp lý của nhà nước cho các thể nhân, pháp nhân

d. Câu B, C đều sai Câu 142: Vai trò của thuế

a. Công cụ thứ yếu huy động nguồn lực vật chất cho nhà nước

b. Công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô phù hợp với sự phát triển kinh tế của từng thời kỳ c. Công cụ thực hiện công bằng xã hội trong doanh thu

d. Câu A, B,C đều đúng

(31)

Câu 143: Trong công cuộc cải cách thuế bước 2 của Việt Nam, luật thuế Giá trị gia tăng có hiệu lực cho thuế doanh thu từ thời gian nào?

a. 01/ 01/ 1995 b. 01/ 01/ 1997 c. 01/ 01/ 1999 d. Cả A, B, C sai

Câu 144: Phân loại thuế căn cứ vào phương thức đánh thuế gồm:

a. Thuế trực thu, thuế gián thu

b. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, thuế tài sản c. Thuế trung ương, thuế địa phương

d. Thuế tổng hợp, thuế có lựa chọn

Câu 145: Phân loại thuế căn cứ vào cơ sở đánh giá thuế gồm a. Thuế trực thu, thuế gián thu

b. Thuế thu nhập thuế tiêu dùng, thuế tài sản c. Thuế trung ương thuế địa phương

d. Thuế tổng hợp, thuế có lựa chọn

Câu 146: Phân loại thuế căn cứ chế độ phân cấp và điều hành Ngân sách gồm:

a. Thuế trực thu, thuế gián thu

b. Thuế thu nhập thuế tiêu dùng, thuế tài sản c. Thuế trung ương thuế địa phương

d. Thuế tổng hợp, thuế có lựa chọn

Câu 147: Thuế có vai trò tạo lập nguồn thu chủ yếu cho Ngân sách nhà nước vì ? a. Thuế không có tính hoàn trả trực tiếp

b. Thuế có phạm vi điều tiết rộng

c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính hoàn trả trực tiếp d. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính bắt buộc

Câu 148: Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì ? a. Thuế có tính bắt buộc

b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp

(32)

c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng

d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế

Câu 149: Yếu tố nào sau đây được coi là “Linh hồn” của một sắc thuế ? a. Đối tượng nộp thuế

b. Cơ sở thuế

c. Đối tượng chịu thuế d. Thuế suất

Câu 150: Loại mức thuế nào sau đây có thuế suất tăng đần theo mức độ tăng của cơ sở thuế ?

a. Mức thuế ổn định b. Mức thuế tuyệt đối c. Mức thuế lũy tiến d. Mức thuế thống nhất

Câu 151: Tiêu thức nào sau đây không phải là tiêu thức xây dựng hệ thống thuế, chính sách thuế ?

a. Tiêu thức pháp lý b. Tiêu thức hiệu quả c. Tiêu thức ngang giá d. Tiêu thức công bằng

Câu 152: Mức điều tiết của thuế nào sau đây bao hàm trong cả giá cả hàng hóa dịch vụ?

a. Thuế trực thu b. Thuế gián thu

c. Thuế trực thu và thuế gián thu d. Cả A, B, C đều sai

Câu 153: Tỷ trọng chịu thuế của người tiêu dùng tùy thuộc vào?

a. Quan hệ cung cầu của hàng hóa trên thị trường

b. Quan hệ sử hữu vốn của người sản xuất hàng hóa trên thị trường c. Quan hệ sản xuất trên thị trường

d. Cả A, B. C đều sai

(33)

Câu 154: Thuế điều tiết bớt một phần thu nhập của cá nhân, thể nhân nào phát sinh từ hoạt động kinh tế?

a. Thu nhập của nhà sản xuất b. Thu nhập của người tiêu dùng

c. Thu nhập của nhà sản xuất và thu nhập của người tiêu dùng d. Cả A, B, C đều sai

Câu 155: Thuế giá trị gia tăng là loại thuế ? a. Gián thu, đánh trên hàng hóa, dịch vụ b. Gián thu, đánh trên tài sản

c. Trực thu, đánh trên hàng hóa dịch vụ d. Trực thu, đánh trên tài sản

II/ Phần tự luận

Câu 1: Công ty TNHH Hoàng Anh có số liệu kinh doanh cả năm 2018 như sau:

A/ Có các nghiệp vụ mua bán hàng hoá trong năm:

1) Bán cho Công ty thương nghiệp nội địa 300.000 sản phẩm, với giá chưa thuế giá trị gia tăng là 210.000 đồng/ sản phẩm

2) Nhận xuất khẩu uỷ thác một lô hàng theo giá FOB là 9.000.000.000 đồng. Tỷ lệ hoa hồng tính trên giá trị lô hàng là 4%.

3) Làm đại lý tiêu thụ hàng cho một Công ty nước ngoài có trụ sở tại TP.HCM, tổng hàng nhập theo điều kiện CIF là 50.000.000.000 đồng. Tổng giá hàng bán theo đúng qui định là 60.000.000.000 đồng. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá bán.

4) Nhận 30.000.000.000 đồng vật tư để gia công cho cty nước ngoài. Công việc hoàn thành 100% và toàn bộ thành phẩm đã xuất trả. Doanh nghiệp được hưởng tiền gia công 4.000.000.000 đồng.

5) Xuất ra nước ngoài 130.000 sản phẩm theo giá CIF là 244.800 đồng/sản phẩm: phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế được tính bằng 2% FOB.

6) Bán 17.000 sản phẩm cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán 200.000 đ/sp.

(34)

B/ Chi phí Tổng chi phí hợp lý cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu và chi phí vận chuyển) liên quan đến các hoạt động nói trên là 100.900.000.000 đồng. Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ cả năm là 8.963.000.000.đồng.

C/ Thu nhập khác:

- Lãi tiền gửi : 340.000.000 đồng

- Chuyển nhượng tài sản: 160.000.000 đồng

Yêu cầu: Tính các loại thuế mà Công ty phải nộp trong năm 2018.

Biết rằng:

- Thuế suất thuế giá trị gia tăng các mặt hàng là 10%

- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.

- Thuế suất thuế xuất khẩu các mặt hàng là 4%.

Câu 2: Hãy tính thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp của một nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng có các số liệu sau.

1) Bán ra nước ngoài 120.000 sản phẩm theo giá CIF 271.400 đồng/sản phẩm, phí vận tải và bảo hiểm quốc tế tính bằng 18% giá FOB.

2) Bán 150.000 sản phẩm cho doanh nghiệp chế xuất với giá 230.000 đồng /sản phẩm 3) Bán cho Công ty thương nghiệp nội địa 400.000 sản phẩm với giá chưa thuế giá trị gia tăng là 200.000 đồng/sản phẩm

4) Xuất cho đại lý bán lẻ 20.000 sản phẩm, giá bán của đại lý theo hợp đồng mua chưa có thuế giá trị gia tăng là 205.000 đồng/sản phẩm. Cuối năm đại lý còn tồn kho là 5.000 sản phẩm. Hoa hồng đại lý là 5.000 đồng/sản phẩm, thuế giá trị gia tăng hoa hồng đại lý 10%

5) Gia công trực tiếp 400.000 sản phẩm theo hợp đồng với 1 Công ty nước ngoài, công việc hoàn thành 80% và thành phẩm đã được xuất trả, giá gia công là 10.000 sản phẩm.

- Tổng chi phí hợp lý cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu, phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế) của toàn bộ hàng tiêu thụ là 102.731.000.000 đồng.

- Thu nhập chịu thuế khác ngoài doanh thu:

+Chuyển nhượng tài sản 200.000.000 đồng +Thu nhập từ lãi tiền cho vay 680.000.000 đồng Biết rằng:

(35)

- Thuế suất của thuế xuất khẩu 2%.

- Thuế suất của thuế giá trị gia tăng 10%.

- Thuế suất của thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.

- Tổng thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ cả năm là 13.173.000.000 đồng.

- Thu nhập miễm thuế 300.000.000 đồng, Lỗ các năm trước chuyển sang 500.000.000 đồng

Câu 3:

Xác định thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm của một doanh nghiệp với các tài liệu sau:

1) Tình hình sản xuất trong năm: trong năm doanh nghiệp sản xuất được 40.000 sản phẩm (đây là hàng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt), không có hàng tồn kho.

2) Tình hình tiêu thụ trong năm:

- Quý 1: bán cho cty thương mại nội địa 12.000 sản phẩm, giá bán chưa thuế giá trị gia tăng 45.000 đồng/sản phẩm.

- Quý 2: Trực tiếp xuất khẩu 10.000 sản phẩm, giá CIF là 74.000 đồng/sản phẩm.

Trong đó phí vận chuyển và bảo hiểm là 1.000 đồng/sản phẩm

- Quý 3: bán cho doanh nghiệp chế xuất 5.000 sản phẩm, giá bán 45.000 đồng/sản phẩm

- Quý 4: trực tiếp xuất khẩu 2.000 sp. Giá FOB là 46.000 đồng/sản phẩm. Xuất cho đại lý 5.000 sản phẩm, giá bán của đại lý theo hợp đồng chưa có thuế giá trị gia tăng là 46.000 đồng/sản phẩm. Cuối năm đại lý còn tồn kho là 1.000 sản phẩm.

3) chi phí sản xuất kinh doanh trong năm:

- Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 846.000.000 đồng.

- Vật liệu dùng sửa chữa thường xuyên tài sản cố định thuộc phân xưởng sản xuất 6.000.000 đồng.sửa chữa thường tài sản cố định thuộc bộ phận quản lý 3.200.000 đồng.

- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm với định mức chi phí nhân công 3.200đồng/sản phẩm

- Khấu hao tài sản cố định phục vụ sx ở phân xưởng 160.000.000 đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 50.000.000 đồng, thuộc bộ phận bán hàng 12.000.000 đồng.

(36)

- Tiền lương bộ phận quản lý doanh nghiệp: 84.000.000 đồng.

- Các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm 126.000.000 đồng.

- Chi phí bảo hiểm và vận tải khi trực tiếp xuất khẩu sản phẩm ở quý 2.

- Chi hoa hồng cho đại lý bán lẻ 5% giá bán chưa thuế giá trị gia tăng.

- Thếu xuất khẩu ở khâu bán hàng.

Biết rằng:

- Thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%.

- Thuế suất thuế xuất khẩu 2%.

- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%.

- Biết tổng số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ trong năm là 84.500.000 đồng.

- Thu nhập về lãi tiền gửi NH là 3.870.000 đồng.

Câu 4: Hãy tính thuế xuât khẩu thuế giá trị gia tăng , thuế xuất khẩu và thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của một Công ty hàng tiêu dùng có số liệu cả năm như sau.

I/ Sản xuất được 670.000 sản phẩm A (không thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) II/ Tiêu thụ:

1. Bán cho Công ty thương mại trong nước 200.000 sản phẩm với giá chưa thuế giá trị gia tăng là 600.000 đồng/sản phẩm

2. Bán cho khu chế xuất 150.000 sản phẩm với giá 650.000 đồng/sản phẩm.

3. Xuất khẩu ra nước ngoài 170.000 sản phẩm theo điều kiện CIF với giá quy ra đồng việt nam 814.200 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển và bảo hiểm 15% giá FOB.

4. Xuất cho đại lý bán lẻ 120.000 sản phẩm, giá bán của đại lý theo hợp đồng chưa có thuế giá trị gia tăng là 620.000 đồng/sản phẩm. Cuối năm đại lý còn tồn kho là 20.000 sản phẩm, hoa hồng cho đại lý bán lẻ là 5% giá bán chưa thuế giá trị gia tăng.

III/ Các thông tin khác.

1. Chi phí.

- Tổng chi phí trực tiếp sản xuất cho cả năm là 372.252.000.000 đồng - Các chi phí khác phục vụ cho khâu tiêu thụ sản phẩm là.

+ Hoa hồng đại lý

(37)

+ Thuế xuất khẩu

+ Phí vận chuyển và bảo hiểm + các chi phí khác: 30.194.000.000 đồng 2. Thu nhập chịu thuế

- Thu nhập từ tiền cho vay : 600.000.000 đồng

- Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản: 1.300.000.000 đồng

3. Tổng thuê` giá trị gia tăng được khấu trừ cho cả năm là 31.193.000.000 đồng

Biết rằng: Công ty không có hàng tồn kho đầu kỳ, thuế suất thuế xuất khẩu 2%, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10% , thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%

Câu 5:

Xác định thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm của một Công ty với các tài liệu sau:

I/ Tình hình sản xuất trong năm: trong năm doanh nghiệp sản xuất được 120.000 sản phẩm A (sản phẩm A Không thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt), Công ty không có hàng tồn kho đầu năm.

II/ Tình hình tiêu thụ trong năm:

1) Trực tiếp xuất khẩu 10.000 sản phẩm theo điều kiện FOB với giá quy ra đồng Việt Nam là 60.000 đồng/sản phẩm.

2) Bán cho doanh nghiệp khu chế xuất 40.000 sản phẩm, giá bán 62.000 đồng/sản phẩm.

3) Trực tiếp xuất khẩu 30.000 sản phẩm theo điều kiện CIF với giá quy ra đồng Việt Nam là 66.700 đồng/sản phẩm. Trong đó phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 15% giá FOB.

4) Xuất cho đại lý bán lẻ 20.000 sản phẩm, giá bán của đại lý theo hợp đồng mua chưa có thuế giá trị gia tăng là 55.000 đồng/sản phẩm. Cuối năm đại lý còn tồn kho là 4.000 sản phẩm

III/Chi phí sản xuất kinh doanh trong năm:

- Nguyên vật liệu chính trực tiếp sản xuất sản phẩm là 2.010.000.000 đồng.

- Nguyên vật liệu phụ trực tiếp sản xuất sản phẩm là 537.200.000 đồng.

- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. Định mức sản phẩm sản xuất là 300 sản phẩm/lao động/tháng, định mức tiền lương 1.200.000 đồng/lao động /tháng.

- Chi phí ở bộ phận quản lý: 250.000.0000 đồng.

(38)

- Khấu hao tài sản cố định ở phân xưởng sản xuất: 186.000.000 đồng.

- Các chi phí khác phục vụ sản xuất ở phân xưởng: 396 .000.000 đồng.

- Thuế xuất khẩu

- Chi phí vận tải và bảo hiểm khi trực tiếp xuất khẩu sản phẩm.

- Chi hoa hồng cho đại lý bán lẻ 5% doanh số bán của đại lý.

IV/ Thu nhập chịu thuế khác: 19.000.0000 đồng.

Biết rằng:

- Thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với sản phẩm doanh nghiệp sản xuất là 10%

- Thuế suất thuế xuất khẩu 2%.

- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.

- Biết tổng số thuế giá trị gia t

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan