• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)UNIT 6: THE YOUNG PIONEERS CLUB GETTING STARTED Vocabulary - pioneer (n) người đi tiên phong - organization (n) tổ chức - activity (n) hoạt động - participate (in

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)UNIT 6: THE YOUNG PIONEERS CLUB GETTING STARTED Vocabulary - pioneer (n) người đi tiên phong - organization (n) tổ chức - activity (n) hoạt động - participate (in"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UNIT 6: THE YOUNG PIONEERS CLUB

GETTING STARTED

Vocabulary

- pioneer (n) người đi tiên phong

- organization (n) tổ chức

- activity (n) hoạt động

- participate (in) = take part (in) (v) tham gia (vào)

- blind (adj) bị mù

- elderly (adj) cao tuổi, già

- handicapped (a) khuyết tật

Identify the activities that the Ho Chi Minh Young Pioneer and Youth Organization (Y&Y) participate in. Check (✓) the boxes, then add more activities to your list.

(Hãy xác định các hoạt động Đội Thiếu Niên Tiền Phong và Thanh Niên Hồ Chí Minh tham gia. Ghi dấu () vào khung, sau đó thêm các hoạt động vào danh sách.)

Helping blind people (Giúp người mù) Helping elderly people (Giúp người già)

Helping handicapped children (Giúp trẻ em khuyết tật) Cleaning up beaches (Làm vệ sinh bãi biển)

Caring for animals (Săn sóc thú vật) Taking part in sports (Tham gia thể thao)

LISTEN AND READ

Vocabulary

- enroll for sth (v) đăng ký cho

- act (v) hành động; diễn xuất

acting (n) diễn kịch

- apply (v) đăng ký, nộp đơn xin

application (n) đơn đăng ký, đơn xin

applicant (n) người đăng ký đơn, xin việc - hobby (n) = interest sở thích

- fill out (v) điền vào (đơn)

- sign (v) ký tên

signature (n) chữ ký

(2)

Secretary: Hello. May I help you?

Nga: Good morning. I’m enrolling for the activities for this summer.

Secretary: Right. Let me get an application form and we can fill it out. What’s your full name, please?

Nga: Pham Mai Nga.

Secretary: And when were you born?

Nga: April 22, 1989.

Secretary: Where do you live and do you have a phone number?

Nga: I live at 5 Tran Phu Street, and I don’t have a phone at home.

Secretary: Now, what are your hobbies?

Nga: I like drawing and outdoor activities. And I enjoy acting, too.

Secretary: Drawing, outdoor activities, ... and acting.

Well, please take this form to your teacher and ask her to sign it. Then bring The form back to me.

Nga: All right. Thank you.

1. Practice the dialogue with a partner. (Em hãy luyện hội thoại với bạn em.)

2. Complete Nga’s details. (Hãy hoàn thành các chi tiết về Nga.)

● Name: _________________________ ● Date of birth: _______________

● Home address: ___________________ ● Sex: ______________________

● Phone number: __________________ ● Interests: __________________

Bài giải

Bài dịch

Thư kí: Chào em. Chị có thể giúp gì cho em?

Nga: Chào chị. Em muốn ghi tên tham gia các hoạt động trong hè này.

Thư kí: Được rồi. Chờ chị lấy đơn và chúng ta cùng điền thông tin vào nhé. Họ tên em là gì vậy?

Nga: Phạm Mai Nga ạ.

Thư kí: Ngày tháng năm sinh?

Nga: 22 tháng 4 năm 2004.

Thư kí: Em sống ở đâu? Em có số điện thoại không?

Nga: Em sống ở nhà số 5 đường Trần Phú. Em không có số điện thoại chị ạ.

Thư kí: Sở thích của em là gì nào?

Name: Pham Mai Nga Date of birth: April 22, 2004 Home address: 5 Tran Phu Sex: Female

Phone number: Not available Interests: drawing, outdoor activities and acting

(3)

Thư kí: Vẽ, các hoạt động ngoài trời.... và diễn xuất. Được rồi, em hãy đưa giấy này cho giáo viên của em và nhờ cô ấy ký vào đây, sau đó đem lại đây cho chị nhé.

Nga: Dạ. Cám ơn chị.

SPEAK

Vocabulary

- favor (n) ân huệ, đặc ân

 do sb a favor giúp ai việc gì - tire (n) lốp, vỏ xe

- need help + V-ing cần giúp đỡ làm việc gì - need + to V cần làm việc gì

Look at the phrases in the boxes. Then practice the dialogues with a partner.

(Hãy xem các cụm từ cho trong khung rồi luyện hội thoại với bạn em.)

Asking for favors Responding to favors Can/Could you help me, please?

Could you do me a favor?

I need a favor.

Can/Could you ...?

Certainly/ Of course/ Sure.

No problem.

What can I do for you?

How can I help you?

I’m sorry. I'm really busy.

Offering assistance Responding to assistance May I help you?

Do you need any help?

Let me help you.

Yes/No. Thank you.

Yes. That’s very kind of you.

No. Thank you. I’m fine.

a) Mrs. Ngoc: Could you do me a favor, please?

Hoa: Sure. What can I do for you?

Mrs. Ngoc: Can you help me carry my bags? I’ve hurt my arm.

Hoa: Certainly. I’ll help you.

Mrs. Ngoc: Thank you very much. That’s very kind of you.

b) Receptionist: May I help you?

Tourist: Yes. Can you show me the way to the nearest bank?

Receptionist: Sure. Turn right when you get out of the hotel.

Turn left at the first corner. It’s on your right.

Tourist: Thank you very much.

(4)

Now use the appropriate phrases in the box to make similar dialogues about some of the following situations with a partner.

(Bây giờ em hãy sử dụng các cụm từ thích hợp trong khung để làm những hội thoại tương tự về một vài tình huống sau đây với bạn em.)

WHO WHAT WHY

tourist neighbor friend aunt

needs to find a police station needs help tidying yard needs help fixing her bike needs to buy some vegetables

lost money has a broken leg has a flat tire

is busy cooking meal Gợi ý

1/ Tourist: Could you do me a favor?

You: Sure. What can I do for you?

Tourist: I lost my money. Could you show me the way to the nearest police station?

You: Certainly. Turn right out of the station. Turn right again at the first corner.

Go straight ahead until you see the police station on your right.

Tourist: Thank you very much.

You: You’re welcome.

2/ You: May I help you?

Neighbor: Yes. I have a broken leg. Can you help me to tidy the yard, please?

You: Of course. Now, let me help you.

Neighbor: Thank you. That's very kind of you.

3/ Your friend: Can you help me, please?

You: How can I help you?

Your friend: My bike has a flat tire. Can you help me to fix it?

You: Certainly. I’ll help you.

Your friend: Thanks a lot.

4/ You: Do you need any help?

Your aunt: I need some vegetables, but I'm busy cooking meals now. Can you go to the market and buy some for me?

You: No problem. What do you need?

Your aunt: Thank you. That's very kind of you. I need some carrots, some salads and...

(5)

Bài dịch

Yêu cầu người khác giúp đỡ Trả lời lại lời yêu cầu Bạn có thể vui lòng giúp tôi được không?

Bạn có thể giúp tôi được không?

Tôi cần giúp đỡ.

Bạn có thể ... ?

Chắc chắn rồi.

Không thành vấn đề.

Tôi có thể làm gì cho bạn?

Tôi có thể giúp bạn như thế nào?

Tôi xin lỗi. Tôi thật sự rất bận.

Đề nghị giúp đỡ người khác Đáp lại lời đề nghị Tôi có thể giúp bạn không?

Bạn có cần giúp đỡ không?

Hãy để tôi giúp bạn.

Có/ Không. Cảm ơn.

Có. Bạn thật tốt.

Không. Cảm ơn. Tôi khỏe.

a) Cô Ngọc: Cháu có thể giúp cô không?

Hoa: Chắc chắn rồi ạ. Cháu có thể làm gì cho cô ạ?

Cô Ngọc: Cháu có thể giúp cô xách cái túi này không? Cánh tay của cô bị đau.

Hoa: Chắc chắn rồi ạ. Cháu sẽ giúp cô.

Cô Ngọc: Cảm ơn cháu rất nhiều. Cháu thật tốt bụng.

b) Nhân viên tiếp tân: Tôi có thể giúp gì cho bạn không?

Khách du lịch: Có. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngân hàng gần nhất không?

Nhân viên tiếp tân: Được chứ. Bạn rẽ phải khi ra khỏi khách sạn. Rẽ trái ở góc đầu tiên. Ngân hàng ở phía bên phải.

Khách du lịch: Cảm ơn bạn rất nhiều.

Bây giờ em hãy sử dụng các cụm từ thích hợp trong khung để làm những hội thoại tương tự về một vài tình huống sau đây với bạn em.

AI CÁI GÌ TẠI SAO

du khách hàng xóm bạn bè dì

cần tìm đồn cảnh sát cần giúp dọn dẹp sân cần giúp sửa xe đạp bạn ấy cần mua ít rau củ

mất tiền bị gãy chân bị bể bánh bận nấu ăn

1/ Khách du lịch: Em có thể giúp chị không?

Bạn: Chắc chắn rồi ạ. Em có thể làm gì cho chị ạ?

Khách du lịch: Chị bị mất tiền. Em có thể chỉ cho chị đường đến đồn cảnh sát gần nhất không?

Bạn: Chắc chắn rồi ạ. Chị rẽ phải khi ra khỏi ga. Rẽ phải một lần nữa ở góc đầu tiên. Đi thẳng về phía trước cho đến khi chị nhìn thấy đồn cảnh sát bên phải của chị.

Khách du lịch: Cảm ơn em rất nhiều.

Bạn: Không có gì ạ.

(6)

2/ Bạn: Cháu có thể giúp gì không ạ?

Bác hàng xóm: Ừ. Chân bác bị gãy. Cháu có thể giúp bác dọn dẹp sân được không?

Bạn: Tất nhiên rồi ạ. Bây giờ, hãy để cháu giúp bác.

Bác hàng xóm: Cảm ơn cháu. Cháu thật tốt bụng.

3/ Bạn của bạn: Bạn ơi giúp mình với?

Bạn: Mình có thể làm gì cho bạn?

Bạn của bạn: Xe đạp của mình bị bể bánh. Bạn có thể giúp mình sửa nó không?

Bạn: Chắc chắn rồi. Mình sẽ giúp bạn.

Bạn của bạn: Cảm ơn rất nhiều.

4/ Bạn: Dì có cần cháu giúp không ạ?

Dì: Dì cần một số loại rau, nhưng bây giờ dì đang bận nấu ăn. Cháu có thể đi chợ và mua giúp dì một ít rau không?

Bạn: Được ạ. Dì cần gì ạ?

Dì: Cảm ơn cháu. Cháu thật tốt bụng. Dì cần cà rốt, salad và ...

LISTEN

Vocabulary

- unite (v) liên kết, hợp nhất - hold hand nắm tay

- shout (v) la lên, hét lên

Children of our land (1) _____

Let’s sing for (2) ______, Let’s sing for (3) ______.

Let’s sing for the (4) ______

between (5) ______ and (6) _____

Oh, children (7) ______ our land, unite.

Children of the (8) _______hold hands.

Let’s (9) _____our love from (10) ____ to place.

Let’s shout (11) ______ loud, Let’s make a (12) ______,

Oh, children of the (13) ________, hold hands.

Lời giải

(1) unite (2) peace (3) right (4) love (5) north

(6) south (7) of (8) world (9) show (10) place

(11) out (12) stand (13) world

Bài dịch

Thiếu nhi đất nước ta đoàn kết.

Hãy hát cho hòa bình.

Hãy hát cho lẽ phải.

Hãy hát cho tình yêu giữa hai miền Bắc và Nam.

Ôi, thiếu nhi đất nước ta, đoàn kết.

Trẻ em trên thế giới hãy cùng nắm tay.

Hãy thể hiện tình yêu của chúng ta từ nơi này đến nơi khác,

Hãy hát thật to, Chúng ta hãy cố gắng

Ôi, thiếu nhi thế giới, hãy cùng nắm tay.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan