Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/6 – Mã ID đề: 82881
(Đề thi có 06 trang) Môn thi thành phần: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ...
Số báo danh: ...
Câu 1: [719017]: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 y 1
x
là đường thẳng có phương trình
A. y5. B. y0. C. x1. D. x0.
Câu 2: [719018]: Đường cong dưới đây là đồ thị một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y2x44x21. B. y 2x44x2. C. y 2x44x21. D. yx33x21.
Câu 3: [719019]: Cho khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên
SAB
và
SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SCa 3. A.3 6
12
a . B.
2 3 6 9
a . C.
3 3
2
a . D.
3 3
4 a .
Câu 4: [719020]: Cho hàm số yx33x. Tọa độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số là A.
2; 2 .
B.
1; 2 .
C. 3;2 .3
D.
1; 2 .
Câu 5: [719021]: Tìm các giá trị của tham sốm để bất phương trình mx3 vô nghiệm.
A. m0. B. m0. C. m0. D. m0
Câu 6: [719022]: Giá trị cực tiểu của hàm số yx33x29x2 là
A. 3. B. 20. C. 7. D. 25.
Câu 7: [719023]: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là A. 1
V 3Bh. B. 1
V 2Bh. C. V Bh. D. 4 V 3Bh. Câu 8: [719024]: Hàm số yx42 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2
. B.
0;
. C.
;0
. D. ;1 2
. Câu 9: [719025]: Giá trị của
2 2
4 3 1
lim
3 1
n n
B
n
bằng
A. 4.
9 B. 4.
3 C. 0. D. 4.
ID đề Moon.vn: 82881
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/6 – Mã ID đề: 82881 Câu 10: [719026]: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x5 trên đoạn
2; 4 làA.
2; 4
miny0. B.
2; 4
miny5. C.
2; 4
miny7. D.
2; 4
miny3. Câu 11: [719027]: Cho hàm số 2 5
3 y x
x
. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số không xác định khi x3. C.
2' 11 3 y
x
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 5; 0 M2 .
Câu 12: [719028]: Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây ?
A. {3;5}. B. {3;3}. C. {5;3}. D. {4;3}.
Câu 13: [719029]: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
BCD
.A. 6 2
a . B. 6
3
a . C. 3
2
a. D. 2a.
Câu 14: [719030]: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
A.
2 2
9 16 1.
x y B.
2 2
64 36 1
x y C.
2 2
8 6 1.
x y D.
2 2
16 9 1.
x y
Câu 15: [719031]: Cho hàm số 1 1 y x
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên \
1 .B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
và
1;
.C. Hàm số đồng biến trên
; 1
1;
. D. Hàm số đồng biến trên \
1 .Câu 16: [719032]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho :x y 1 0 và hai điểm A
2; 1 , B 9; 6 .Điểm M a b
;
nằm trên đường sao cho MAMB nhỏ nhất. Tính ab.A. 9. B. 9. C. 7. D. 7.
Câu 17: [719033]: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 4 2 3
2 2
y x mx có cực tiểu mà không có cực đại.
A. m0. B. m 1. C. m1. D. m0.
Câu 18: [719034]: Gọi ,A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 1 3 2
3 3
y x x . Tọa độ trung điểm của AB là
A.
1;0 . B.
0;1 . C. 0; 2 .3
D. 1 2; .
3 3
Câu 19: [719035]: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin2x4sinx5.
A. 20. B. 8. C. 9. D. 0.
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/6 – Mã ID đề: 82881 Câu 20: [719036]: Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y f
x .Hỏi hàm số y f x
đồng biến trên khoảngnào trong các khoảng dưới đây?A.
2;
. B.
0;1 . C.
1; 2 . D.
;1 .
Câu 21: [719037]: Cho lăng trụ đều ABC A B C. ' ' '. Biết rằng góc giữa
A BC'
và
ABC
là 30 , tam 0giác A BC' có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA B C' ' '.
A. 8 3. B. 8. C. 3 3. D. 8 2.
Câu 22: [719038]: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình
x1
3 3 m 3 33 x m có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả phần tử của tập hợp S.A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 23: [719039]: Cho hàm số ... Hàm số y f x( )có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
x y
2 3
0 1
Tìm m để hàm số y f x( 2m) có 3 điểm cực trị.
A. m
3;
B. m
0;3 C. m
0;3
D. m
;0
Câu 24: [719040]: Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm . Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong có có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
A. 99 .
667 B. 568.
667 C. 33 .
667 D. 634.
667
Câu 25: [719041]: Gọi S
a b; là tập tất cả các giá trị của tham số mđể với mọi số thực x ta có2 2
4 2.
4 x x x mx
Tính tổng ab.
A. 0. B. 1. C. 1. D. 4.
Câu 26: [719042]: Cho hàm số yax3bx2cxd có đồ thị nhận hai điểm A
0;3 và B
2; 1
làmhai điểm cực trị. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y ax x2 bx2c xd là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/6 – Mã ID đề: 82881 Câu 27: [719043]: Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
A. 20. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 28: [719044]: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
A. 2015. B. 2018. C. 2017. D. 2019.
Câu 29: [719045]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tr n đường ính AD2a và có cạnh SA vu ng góc với mặt phẳng đáy
ABCD
với SAa 6. Tínhhoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD
.A. a 2. B. a 3. C. 2.
2
a D. 3.
2 a
Câu 30: [719046]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C có tâm I
1; 1
và bán kính 5.R Biết rằng đường thẳng
d : 3x4y 8 0 cắt đường tròn
C tại 2 điểm phân biệt , .A B Tính độ dài đoạn thẳng AB.A. AB8. B. AB4. C. AB3. D. AB6.
Câu 31: [719047]: Xác định đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số hàm số 2 5 1 y x
x
.
A. x 1. B. y 2. C. y2. D. y x 1.
Câu 32: [719048]: Tìm m để hàm số cos 2 cos y x
x m
nghịch biến trên khoảng 0;
2
.
A. m2 hoặc m 2. B. m2. C. m0 hoặc 1 m 2. D. 1 m 1.
Câu 33: [719049]: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3
1
2
3
4y 3x m x m x đồng biến trên khoảng
0;3 .A. 1.
m7 B. 4.
m7 C. 8.
m7 D. 12.
m 7
Câu 34: [719050]: Cho hình chóp S ABC. có SAx, BC y, AB ACSB SC1. Thể tích khối chóp S ABC. đạt giá trị lớn nhất khi tổng
xy
bằngA. 2
3 . B. 3. C. 4
3 . D. 4 3.
Câu 35: [719051]: Cho hàm số ( )f x , biết rằng hàm số y f x'( 2) 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số ( )f x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (; 2). B. 3 5; . 2 2
C. (2;). D. ( 1;1).
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/6 – Mã ID đề: 82881 Câu 36: [719052]: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
0 1 2 100
2 3
1.2 2.3 3.4 ... 1 2 1 2
n
n n n n
C C C C n
n n n n
.
A. n99. B. n100. C. n98. D. n101.
Câu 37: [719053]: Cho hàm số f x
có f
x x1
4 x2
3 2x3
7 x1
10. Tìm số điểm cực trị của hàm số f x
.A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 38: [719054]: Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
1 1 3
2 1 2 5 0m x x x có đúng hai nghiệm thực phân biệt là một nửa khoảng
a b;
.Tính 5 b7a. A. 6 5 2
7
B. 6 5 2
35
C. 12 5 2
35
D. 12 5 2
7
Câu 39: [719055]: Cho hàm số yx32009x có đồ thị là
C . Gọi M1 là điểm trên
C có hoành độ1 1
x . Tiếp tuyến của
C tại M1 cắt
C tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của
C tại M2 cắt
C tạiđiểm M3 khác M2, tiếp tuyến của
C tại điểm Mn1 cắt
C tại điểm Mn khác Mn1
n4,5,...
. Gọi
x yn; n
là tọa độ điểm Mn. Tìm n sao cho 2009xnyn22013 0.A. n627. B. n672. C. n675. D. n685.
Câu 40: [719056]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AC a. Tam giác SAB cân tại Svà nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính hoảng cách giữa hai đường thẳng
AD và SC, biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng 60. A. 906
29
a . B. 609
29
a . C. 609
19
a . D. 600
29 a .
Câu 41: [719057]: Cho hình vuông A B C D1 1 1 1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak1, Bk1, Ck1, Dk1 thứ tự là trung điểm các cạnh A Bk k, B Ck k, C Dk k, D Ak k (với k1, 2, ...). Chu vi của hình vuông A2018B2018C2018D2018 bằng A. 20192 .
2 B. 10062 .
2 C. 20182 .
2 D. 10072 .
2
Câu 42: [719058]: Biết rằng đồ thị của hàm số
3
20173
n x n
y x m
(m n, là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng m n .
A. 0. B. 3. C. 3. D. 6.
Câu 43: [719059]: Cho hàm số 2 1 1 y x
x
có đồ thị là
C . Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận,
0, 0
M x y ,
x00
là một điểm trên ( )C sao cho tiếp tuyến với ( )C tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại ,A B thỏa mãn AI2IB240. Tính tích x y0 0.A.
1
2. B. 2 C. 1. D.
15 4 . Câu 44: [719060]: Cho hàm số yx4
3m2
x23m có đồ thị là
Cm . Tìm m để đường thẳng d y: 1 cắt đồ thị
Cm tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.A. 1 1; 0.
3 m m
B. 1 1; m 0.
2 m
C. 1 1; m 0.
2 m 2
D. 1 1; m 0.
3 m 2
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/6 – Mã ID đề: 82881 Câu 45: [719061]: Cho hình chóp S ABC. có SA
ABC
và ABBC, gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
và
ABC
là góc nào sau đây?A. Góc SCA. B. Góc SIA. C. Góc SCB. D. Góc SBA. Câu 46: [719062]: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 45 . Thể tích khối chóp đó là 0
A.
3 3
12 .
a B.
3
12.
a C.
3
36.
a D.
3 3
36 . a
Câu 47: [719063]: Tìm m để phương trình cos 2 sin 3 2 cos sin 4
x x
m x
có nghiệm .
A. 2 m 0. B. 0 m 1. C. 2 2.
11 m D. 2 m 1.
Câu 48: [719064]: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là
2
20 3 40
x
(nghìn đồng). Khẳng định nào sau đây là hẳng định đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 50 hành khách.
B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.
C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000(đồng).
D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 (đồng).
Câu 49: [719065]: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vu ng cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy , biết AB4 ,a SB6a. Thể tích khối chóp S ABC. là V . Tỷ số
3
3 a
V có giá trị là A. 5.
80 B. 5.
40 C. 5.
20 D. 3 5.
80
Câu 50: [719066]: Tìm a để hàm số
22 1 22 1 2
x ax khi x f x
x x khi x
có giới hạn tại x2
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
---HẾT---