Ngày soạn:
Ngày giảng:
TÊN BÀI DẠY: Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I Thời gian thực hiện: 1 (tiết)
I. Mục tiêu
1. Về Kiến thức:
- Hệ thống hoá và ôn tập các kiến thức về ĐLTLT – TLN, đồ thị hàm số
ax(a 0) y .
2. Về năng lực:
- Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm, tự đánh giá về quá trình và kết quả thực hiện nhiệm vụ .
+ Giao tiếp và hợp tác: Phân tích lựa chọn được kiến thức cần vận dụng trong từng bài tập. Trình bày, diễn đạt, nêu được câu hỏi, đáp án khi thảo luận. Thể hiện sự tự tin khi trình bày diễn đạt .
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nhận biết được vấn đề cần giải quyết: Lựa chọn được kiến thức cần thiết cần vận dụng khi giải một bài toán. Sử dụng được tính chất của ĐLTLT – TLN, đồ thị hàm số yax(a 0) một cách thích hợp.
- Năng lực riêng:
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Lựa chọn được các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch,tính chất của dãy tỷ số bằng nhau; vẽ đồ thị hàm số
ax(a 0)
y để giải các bài tập có liên quan như chia 1 số thành các phần tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch với các số đã cho; Xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước; …
+ Năng lực giao tiếp toán học: Phân tích lựa chọn được các kiến thức cần vận dụng để giải bài toán. Trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận. Thể hiện được sự tự tin khi trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận giải thích về kiến thức đã vận dụng.
+ Năng lực tính toán: Biết vận dụng kỹ năng tính toán vào giải bài tập.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Chủ động thực hiện nhiệm vụ.
- Trung thực: Thể hiện có ý thức báo cáo các kết quả hoạt động trung thực.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị dạy học: Bảng phụ, phấn màu, thước có chia khoảng - Học liệu: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1 : Mở đầu (10 phút) a) Mục tiêu:
- Gợi nhớ các nội dung về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số.
- Gợi nhớ các nội dung về tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau.
b) Nội dung: HS nhắc lại các kiến thức về số hữu tỷ, số thực, về tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau.
c) Sản phẩm: Các kiến thức về số hữu tỷ, số thực, về tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động nhóm.
Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ học tập:
Nhiệm vụ 1:
Hoàn thiện bảng sau (định nghĩa, chú ý, tính chất) để só được kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch.
Nhiệm vụ 2:
Hãy hoàn thành các nội dung sau:
a/ Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được ... giá trị tương ứng của y thì y được gọi
là ... và x gọi là...
b/ Đồ thị của hàm số
( )
y f x là tập hợp các điểm
biểu diễn ... Trên mặt phẳng toạ độ.
c/ Đồ thị của hàm số
ax(a 0)
y là...
- Thực hiện nhiệm vụ:HS báo cáo nội dung đã chuẩn bị ở nhà.
- Sản phẩm học tập:lí thuyết về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch; Hàm số.
Hướng dẫn, hỗ trợ:nếu cần
- Báo cáo, thảo luận: Học sinh báo cáo, các nhóm đổi
I. Hệ thống kiến thức
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Đại lượng TLT Đại lượng TLN Định
nghĩ a
Nếu y kx k ( 0) Thì y TLT với x theo hệ số tỷ lệ k
Nếu x
y a
hay x y a. (a 0) thì yTLN với
x theo hệ số tỷ lệ a Chú
ý
y TLT với theo hệ x số tỷ lệ k thì
x TLT với y theo hệ số tỷ lệ
1 k (k 0)
y TLN với x theo hệ số tỷ lệ a thì x TLN với y theo hệ số tỷ lệ
a (a 0)
Tính chất
+
1 2 3
1 2 3
y ...
y y
x x x k
+
1 1 1 1
2 2 3 3
; ....
x y x y
x y x y
+ x y1. 1x y2. 2 ... a +
3
1 2 1
2 1 3 1
; y ;...
x y x
x y x y
2. Hàm số:
a/ Chỉ một hàm số của x biến số
b/ Các cặp giá trị tương ứng ( ; )x y c/ Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
chéo chấm điểm.
- Kết luận, nhận định:
GV đánh giá quá trình hoạt động, kết quả hoạt động của cá nhân, nhóm.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (…..phút) 3. Hoạt động 3: Luyện tập
Hoạt động 3.1: Giải bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch (14 phút)
a) Mục tiêu:Rèn luyện kỹ năng về giải các bài toán về ĐLTLT, TLN, chia 1 số thành các phần tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch với các số đã cho.
b) Nội dung: Bài 1,2 c) Sản phẩm: Bài 1,2
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm
Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giao nhiệm vụhọc tập1:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau biết:
a) x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận
x -4 -1 0 2 4
y 2
b) x và y là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch
x -5 -3 -2
y -10 30
- Thực hiện nhiệm vụ:2 hs lên bảng làm - Sản phẩm học tập: Bài giải của HS, bài gải đã được chính xác hóa từ GV.
Hướng dẫn, hỗ trợ:
- Tìm được hệ số tỷ lệ k - Tìm được hệ số tỷ lệ a
- Báo cáo, thảo luận: gọi 2 hs lên bảng trình bày.
- Kết luận, nhận định:
+ GV đánh giá quá trình hoạt động, kết quả của 2 HS.
+ Đánh giá đồng đẳng: HS nhận xét bài
II. Bài tập
Dạng 1: Giải bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch Bài 1:
a) x và y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận Vì 2 đại lượng tỷ lệ thuận nên x y z, ,
( 0) y kx k
2 2
1 k y
x
x -4 -1 0 2 4
y 8 2 0 -4 -10
b) x và y là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch nên x y a. a ( 3).( 10) 30
x -5 -3 -2 1
y -6 -10 -15 30
làm của bạn.
- Giao nhiệm vụ học tập 2:
Bài 2: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ thuận với 2,3,5
b) Tỉ lệ nghịch với 2,3,5
- Thực hiên nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện
Phương thức hoạt động: nhóm 1,2,3 làm ý a; nhóm 4,5,6 làm ý b
Sản phẩm học tập: câu trả lời của học sinh
Hướng dẫn, hỗ trợ:
+ Nếu a b c, , tỉ lệ thận với 1,2,3 ta có điều gì?
+ Nếu x y z, , tỉ lệ nghịch với 2,3,5 ta suy ta điều gì?
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện 2 nhóm lên bảng báo cáo.
- Kết luận, nhận định:
+ GV đánh giá quá trình hoạt động, kết quả phần thuyết trình của một nhóm HS.
+ Đánh giá đồng đẳng: Các nhóm.
Bài 2 :
a) Gọi ba số được chia lần lượt là
, ,
a b c ta có:
a 2 =
b 3 =
c 5 =
a+b+c 2+3+5 =
310 10
=31 Suy ra:
2.31 62 3.31 93 5.31 151 a
b c
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt x y z, , Vì 3 số được chia tỉ lệ nghịch với 2,3,5
Ta có: 2x3y5z
Hay:
1 1 1 1 1 1 310
2 3 5 2 3 5
x y z x y z
1.300 150
2
1.300 100 3
1.300 60 5
a b c
Hoạt động 3.2: Bài tập về hàm số và đồ thị (10 phút)
a) Mục tiêu: Vẽ đồ thị của hàm số yax(a 0) , xác định điểm có thuộc hay không thuộc đồ thị.
b) Nội dung: bài tập
c) Sản phẩm: lời giải bài tập
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.
Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giao nhiệm vụhọc tập:
Bài tập: Cho hàm số y 2x 1/ Biết A(3; )y0 ¿ đồ thị, tính y0.
2/Điểm B(0,5;3) có ¿ đồ thị hàm số
2
y x không? vì sao?
3/ Vẽ đồ thị của hàm số
- Thực hiên nhiệm vụ: Các cặp đôi thực hiện
Dạng 2: Bài tập về hàm số và đồ thị
Bài 3:
a) Biết A(3; )y0 ¿ đồ thị y 2x thay x3 và y y 0 ta có
0 2.3 6
y
Phương thức hoạt động: cặp đôi
Sản phẩm học tập: câu trả lời của học sinh
Hướng dẫn, hỗ trợ:
- Muốn tính y biết điểm A thuộc đồ thị ta làm như thế nào?
- Muốn biết 1 điểm có thuộc đồ thị hay không làm như thế nào?
- Cách vẽ đồ thị hàm số yax(a 0) ? - Báo cáo, thảo luận: Đại diện cặp đôi báo cáo.
- Kết luận, nhận định:
+ GV đánh giá quá trình hoạt động, kết quả phần thuyết trình của một nhóm HS.
+ Đánh giá đồng đẳng: Các nhóm.
b) x1,5 y 2.1,5 3
B ¿ đồ thị hàm số y 2x c) Vẽ đồ thị
Xác định 2 điểm
(0;0); (1; 2)
O A
Nối hai điểm ta được đồ thị
- Đường thẳng OB là đồ thị của hàm số y 2x
+) Vẽ đồ thị:
4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch, dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài toán có nội dung thực tế.
b) Nội dung: Bài 4
c) Sản phẩm: Nội dung và lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm.
Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ học tập:
Bài 4: Cạnh của ba hình vuông tỉ lệ nghịch với 5 : 6 :10. Tổng diện tích ba hình vuông và 70 m2. Hỏi cạnh của mỗi hình vuông ấy có độ dài là bao nhiêu?
- Thực hiên nhiệm vụ: Các nhóm thực hiện
Phương thức hoạt động: nhóm lớn Sản phẩm học tập: câu trả lời của học sinh
Hướng dẫn, hỗ trợ:
Gọi 3 cạnh hình vuông là x y z, , , lập được tỉ lệ 5x6y10z
Có x2y2z2 70
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Kết luận, nhận định:
Bài 4:
Gọi các cạnh của ba hình vuông lần lượt là
, , x y z.
Tỉ lệ nghịch với 5 : 6 :10 Thì x y z, , tỉ lệ thuận với
1 5;1
6; 1 10 Tức là:
x 1 5
=y 1 6
= z 1 10
=k⇒x=1
5k ; y=1
6k ; z= 1 10k
2 2 2
x y z k2
25 +k2 36 + k2
100=k2
(
251 + 1 36+ 1100
)
=70⇒k=30Vậy cạnh của mỗi hình vuông là:
+ GV đánh giá quá trình hoạt động, kết quả phần thuyết trình của một nhóm HS.
+ Đánh giá đồng đẳng: Các nhóm.
1 1
. .30 6
5 5
x k
(cm);
y=1 6.k=1
6. 30=5
(cm) z= 1
10 k= 1
10 .30=3
(cm)
* Hướng dẫn tự học (1 phút)
- Ôn tập các kiến thức cơ bản trong học kỳ I.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết học.
- Tiết sau kiểm tra học kì I.