Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong các hình trên có tất cả:
A. 4 hình bình hành … B. 1 hình chữ nhật … C. 2 hình chữ nhật … D. 2 hình thoi …
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:
A. 9
7 B. 7
9 C. 7
16 D. 9
16
Câu 3. Viết tiếp vào ô trống:
Số thứ nhất 7 6 31 a (a > 0)
Số thứ hai 5 11 19 b
Tỉ số của số thứ hai với số thứ nhất
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Tổng của hai số là 126. Tỉ số của hai số đó là 4
5 . Tìm hai số đó. Đáp số đúng là:
A. 56 và 80 B. 70 và 56 C. 56 và 70 D. 42 và 84
Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh kết quả đúng:
Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai.
Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
Đáp số đúng là:
A. 24m và 4m … B. 25m và 2m … C. 24m và 3m … D. 21m và 7m … Phần II. Tự luân
Câu 1. Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.
Bài giải
……….
……….
……….
Câu 2. Một cái chiếu hoa hình chữ nhật có chu vi là 7m 2dm. Tính diện tích của cái chiếu đó, biết chiều rộng bằng 4
5 chiều dài của chiếu.
………
………
………
………
………
………
Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm a) Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là 7
15… b) Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là 15
22… c) Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là 7
22… d) Tỉ số của chiều dài và chu vi là 15
44…
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:
A. 39 B. 93 C. 26 D. 62
Câu 3. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh cách tính và kết quả đúng:
Trung bình cộng của hai số là 35. Số thứ nhất bằng 2/3 số thứ hai. Tìm hai số đó:
A. 35 : (2 + 3) x 2 = 14 B. 35 : (2 +3) x 3 = 21 35 – 14 = 21 … 35 – 21 = 14 …
C. 35 : (3 – 2) x 2 = 70 D. 35 x 2 = 70 ; 70 : (2 + 3) x 2 = 28 70 – 35 = 35 … 70 – 28 = 42 …
Phần II. Tự luận
Câu 1. Trong phong trào kế hoạch nhỏ, lớp 4A và lớp 4B góp được 50kg giấy vụn.
Tìm số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng 4
7 số giấy vụn của lớp 4A bằng 8
11 số giấy vụn của lớp 4B.
Bài giải
………
………
……….
……….
……….
……….
………
………
………
---hết--- Đề 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Tỉ số của m và n (với n khác 0) là:
A. m + n B. m – n C. m x n D. m : n Câu 2: Lớp 4A có 18 học sinh nam và bằng 4
3 số học sinh nữ. Tổng số học sinh của lớp 4A là:
A. 20 học sinh B. 36 học sinh C. 24 học sinh D. 42 học sinh Câu 3: Biết a = 23, b = 7. Tỉ số của b và a là:
A. 23
7 B. 7
23 C. 23
30 D. 30
23
Câu 4: Sơ đồ tóm tắt bài toán ta vẽ số thứ nhất là 4 phần, số thứ hai là 7 phần. Khi đó tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:
A. 4
7 B. 7
4 C. 4
11 D. 7
11
Câu 5: Biết tổng của hai số bằng 18, tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là 4
5 . Giá trị của một phần bằng nhau là:
A. 3 B. 9 C. 2 D. 1
II. Phần tự luận
Câu 1: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó 3
5 số học sinh được xếp loại khá, còn lại là xếp loại giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh xếp loại giỏi?
………
………
………
………
………
………
Câu 2: Cho hai phân số có tổng bằng 22
45 và tỉ số của chúng bằng 4
7 . Tìm hai phân số đó.
………
………
………
………
………
Câu 3: Một trang trại có 500 con trâu và bò, trong đó số trâu bằng 3
7 số bò. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò?
………
………
………
………
………
Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 100m, tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là 7
3 .
a) Tính diện tích của mảnh đất.
b) Người ta giữ lại phần đất hình vuông có độ dài cạnh bằng 1
5 chiều dài mảnh đất hình chữ nhật để làm sân và vườn, còn lại để làm nhà. Tính diện tích đất dùng để làm nhà.
………
………
………
………
………
………
---hết--- Đề 4
I. Phần trắc nghiệm Câu 1. Tỉ số của 2 và 3 là:
A. 2
3 B. 3
2 C. 2
5 D. 3
5
Câu 2. Trung bình cộng của hai số là 36. Tỉ số của hai số là 4
5 . Tìm hai số đó:
A. 30 và 42 B. 32 và 40 C. 34 và 38 D. 28 và 44
Câu 3. Tổng hai số là 120, thương hai số là 5. Tìm hai số đó:
A. 20 và 100
D. 40 và 80
Câu 4. Lớp học có 15 học sinh nữ, 17 học sinh nam:
a) Trung bình cộng số học sinh nam và nữ là:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 15
17 B. 17
15 C. 15
32 D. 17
32
c) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ là:
A. 15
17 B. 17
15 C. 15
32 D. 17
32
II. Phần tự luận
Câu 1: Tìm một số có 3 chữ số, biết tổng 3 chữ số là 20. Chữ số hàng trăm bằng
1
4 tổng 3 chữ số; chữ số hàng chục gấp rưỡi chữ số hàng đơn vị.
………
………
………
………
………
………
Câu 2: Chu vi một hình chữ nhật là 630 m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
………
………
………
………
………
………