• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Chọn HSG Toán 9 Cấp Tỉnh Năm 2020 – 2021 Sở GD&ĐT Thanh Hóa

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Chọn HSG Toán 9 Cấp Tỉnh Năm 2020 – 2021 Sở GD&ĐT Thanh Hóa"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

( Đề gồm có 05 câu, gồm 01 trang) Câu I:(4,0 điểm)

1.Rút gọn biểu thức 3 3 2 9

1 :

9 2 3 6

x x x x x

P x x x x x

       

              vớix0;x4;x9 2. Cho a, b,c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a3 1 3 ;a b3 1 3 ;b c3 1 3c. Tính giá trị biểu thức : Q a 2b2c2

Câu II: ( 4,0 điểm)

1. Giải phương trình : 15

x3x22x

4 5

x22

x44.

2. Giải hệ phương trình:

   

2 2

2

4 1 0

1 2

x xy y y

x x y y

     



   



Câu III: ( 4,0 điểm)

1. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x,y) thỏa mãn phương trình:

2xx2 9y212y19

2. Cho x,y là hai số nguyên dương thỏa mãn x2y258 chia hết cho xy.

Chứng minh:

2 2 58

x y xy

 

chia hết cho 12.

Câu IV:( 6,0 điểm).

Cho đường tròn (I. r) có hai bán kính IE, IF vuông góc với nhau . Kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn(I) tại E và F, cắt nhau tại A. Trên tia đối của tia EA lấy điểm B sao cho EB > r, qua B kẻ tiếp tuyến thứ hai với đường tròn (I). D là tiếp điểm, BD cắt tia AF tại C. Gọi K là giao điểm của AI với FD.

1) Chứng minh hai tam giác IAB và FAK đồng dạng.

2) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt FD tại P. Gọi M là trung điểm của AB, MI cắt AC tại Q. Chứng minh tam giác APQ là tam giác cân.

3)Xác định vị trí của điểm B để chu vi tam giác AMQ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo r.

Câu V: ( 2,0 điểm).

Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2y24xyz2

xy yz zx 

. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P x

1y



1z

.

Hết

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích thêm.

Họ và tên thí sinh:……….

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA

ĐỀCHÍNH THỨC

KÌ THI CHỌN HSG MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH NĂM HỌC 2020-2021

Môn thi: TOÁN – Lớp 9 THCS Ngày thi: 16 tháng 12 năm 2020

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

(2)

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM (Gồm có 07 trang)

Câu NỘI DUNG Điểm

I 4,0 điểm

1.Rút gọn biểu thức 3 3 2 9

1 :

9 2 3 6

x x x x x

P x x x x x

       

              với

0, 4, 9

x x x 

2,0

Với điều kiện x 0,x 4,x 9, ta có:

  

3 3 2 9

1 :

3 2 3 3 2

x x x x x

P x x x x x

 

       

            

0,25

 

     

    

     

3 3 3 2 2 9

1 :

3 3 2 3 2 3 2 3

x x x x x x

x x x x x x x x

 

        

 

              

0,5

  

9

  

4



4

 

9

 

1 :

3 2 3 2 3 2 3

x x x x x

x x x x x x x

       

   

   

          

   

0,5

     

  

 

2

3 9 4 4 9 4 4

3 : 2 3 2 3

3 2

3 3

3 . 2 2

x x x x x x x x

x x x x x

x x

x x x

 

             

          

 

 

  

Vậy 3

( 0, 4; 9)

P 2 x x x

 x   

0,75

2. Cho a, b,c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn

3 1 3 ; 3 1 3 ; 3 1 3

a   a b   b c   c. Tính giá trị biểu thức : Q a 2b2c2 2,0 Từ giả thiết : a3 1 3 ;a b3 1 3 ;b c3 1 3c ta có,

 

 

 

3 3 2 2

3 3 2 2

2 2

3 3

3 3 (1)

3 3 (2) (

3 (3) 3

a b a b a ab b

b c b c b bc c

c ca a

c a c a

       

 

       

 

       

 

vì a, b,c đôi một khác nhau)

0,5

Từ (1) và (2) suy ra:

  

2 2 0 0 0

a  c ab bc   a c a b c      a b c (vì a, b, c đôi một khác nhau)

0,5 Cộng (1); (2) ;(3) vế với vế ta có

2 2 2

2a 2b 2c ab bc ca  9

0,5

(3)

2 2 2

 

2 2 2

  

2

4 a b c 2ab 2bc 2ca 18 3 a b c a b c 18.

             

2 2 2

3. a b c 0 18

    

Vậy Q = 6. 0,5

II 4,0 điểm

1. Giải phương trình : 15

x3x22x

4 5

x22

x44. 2,0

Điều kiện x  R.

Phương trình tương đương: 15x x

2 x 2

4 5

x22

x44

2

2 1 7 7 2 4

2 0; 2 0; 4 0

2 4 4

x   x x     x   x   với mọi x  R.

Suy ra x >0

0,5

Chia cả hai vế của phương trình cho x2ta được:

2 1 2 2

15 1 4 4

x x x 2 x

x x

          

     

     

Đặt 2

t x

  x, vì x > 0 suy ra t2 2 Phương trình : 15

t 1

4 5t t24

0,5

   

2 2

4 5t t 4 20t 5 15 0t 4 t t 4 5 5 t 3 0

           

2

      

2 2

4 5 9 4 5 3

5 3 0 3 5 0

4 5 4 5

t t t t

t t

t t

 

 

        

     

3 0

  t hoặc

 

2

4 5 3

4 5 5 0 t t t

  

 

0,5

Th1: Với t 3 0  t 3 ( thỏa mãn đk t2 2). Khi đó:

  

2 1

2 3 3 2 0 1 2 0

2

x x x x x x

x x

 

             thỏa mãn x >0. 0,25

Th 2:

 

2

4 5 3

4 5 5 0 t t t

  

  (1)

Vì t2 2

 

2

4 5 3

4 5 0 t t t

 

  VT(1)> 5 > 0. Do đó pt (1) vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm : x=1; x=2

Lưu ý : Nếu không xét dấu của x trước khi chia x cho tối đa 1,0 điểm.

0,25

2. Giải hệ phương trình:

   

2 2

2

4 1 0

1 2

x xy y y

x x y y

     

    

 2,0

(4)

Ta có :

         

2 2 2

2 2

1 4

4 1 0

1 2 1 2

x y x y y

x xy y y

x x y y x x y y

    

     

 

 

       

 

  0,25

Với y = 0, phương trình thứ nhất vô nghiệm nên hpt vô nghiệm.

Với y  0, chia từng vế của mỗi phương trình cho y ta được.

Hệ phương trình

 

 

2

2

1 2 2

1 2 1

x x y

y

x x y

y

     



      

0,5

Đặt

2 1

2

x m

y

x y n

  



   

hệ phương trình trở thành:

   

2

2 2

2 1

2 1

. 1 1 0 1

n m

n m

m n m

m m

m n m n

  

  

  

   

         

   

0,5

Suy ra :

  

2 2

2 2 2

1 1

1

1 1

1 2 0 1

2 1 2 0 2

x y x

y x y x

y x

x x

x x

x y x

  

         

     

         

       

 

0,5

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 1 2 x y

 

  và 2 5 x y

  

 

0,25 III

4,0 điểm

1. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x,y) thỏa mãn phương trình:

2xx2 9y212y19 2,0 Ta có :2xx2 9y212y192xx2

3y2

215 0,25 +) Nếu x lẻ thì x2k1

( k  N).

 

2 2 1 2 2 2 2

2xx 2 k.x 4 .2k x 3 1 .2k x 2x

     

( mod 3). Mà

2 0;1(mod 3) x 

2.4 .kx2 0; 2(mod 3)

 

. Mặt khác :

3y2

2 1(mod 3)

Vậy x không thể là số lẻ

0,25

+)Nếu x chẵn thì

2 ( *)

x k k N

Ta có phương trình:

0,5

 

2

   

2 2

2 .4k  3y2 15 2 .2k k3y2 . 2 .2k k3y2 15 (*) Vì k y N,  * nên 2 .2k k3y 2 2 .2k k3y2.

và 2 .2k k3y 2 0 nên 2 .2k k3y 2 0

0,5

(5)

Do đó (*) 2 .2 3 2 15

2 .2 3 2 1

k k

k y k y

   

 

  

 hoặc 2 .2 3 2 5

2 .2 3 2 3

k k

k y k y

   

 

  

 0,25

Trường hợp 1: 2 .2 3 2 15

2 .2 3 2 1

k k

k y k y

   

 

  



2 .2 8 3

k k y

 

   ( vô nghiệm) 0,25

Trường hợp 2: 2 .2 3 2 5

2 .2 3 2 3

k k

k y k y

   

 

  



1 2

2 .2 4

1 1

1

k k k x

y y

y

 

   

      0,25

Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là ( x, y) = (2; 1) 0,25

2. Cho x,y là hai số nguyên dương thỏa mãn x2y258 chia hết cho xy. Chứng minh:

2 2 58

x y xy

 

chia hết cho 12. 2,0

Đặt k=

2 2 58

x y xy

 

, k N* kxy x 2y258. Ta chứng minh 3

12 4

k k

k

 

 

 0,25

+ Nếu trong hai số x,y có một số chí hết cho 3.

Do vai trò x, y bình đẳng , giả sử x3xy3

Ta có: x2y258xyx2y258 3  y21 3 y2 2(mod 3) Vô lí vì y2 là số chính phương

Vì vậy cả x, y đều không chia hết cho 3 mà 3 là nguyên tố.

xy,3

1

  và x2 1(mod 3);y2 1(mod 3)x2y258 1 1 1 0(mod 3)   

 x2y258 3 kxy x 2y258 mà

xy,3

 1 k3 (1)

0,5

+ Nếu trong hai số x, y có một số chia hết cho 2.

Do vai trò x, y như nhau, không mất tính tổng quát giả sử x2xy2 Ta có: x2 y258xyx2y258 2 mà x2,58 2 y22y2xy4

2 2 58 4

x y

    vô lí vì x4, 4y do x2, 2y mà 58 không chia hết cho 4.

Vì vây cả x, y đều không chia hết cho 2.

0,5

,

x y đều lẻ  x 1,x1,y1,y1 đều chia hết cho 2.

  

2 1 1 1

x x x

     và y2 1

y1



y1

đều chia hết cho 4.

2 2 58 2 1 2 1 60 4 2 2 58 4

x y x y kxy x y

             

Mà (xy,4) = 1 do x, y lẻ k4 (2)

0,5

Từ (1) và (2) kết hợp với (3,4) = 1 k12 (đpcm) 0,25

IV 6,0 điểm

Cho đường tròn (I,r) có hai bán kính IE, IF vuông góc với nhau. Kẻ hai tiếp tuyến với đư đường tròn (I) tại E và F , cắt nhau tại A. Trên tia đối của tia EA lấy điểm B sao cho E EB >r, qua B kẻ tiếp tuyến thứ hai với đường tròn (I), D là tiếp điểm, BD cắt tia À tại

G . Gọi K là giao điểm của AI với FD.

1. Chứng minh hai tam giác IAB và FAK đồng dạng.

2. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BC , cắt FD tại P. Gọi M là trung điểm của AB,MI cắt AC tại Q. Chứng minh tam giác APQ là tam giác cân.

(6)

3. Xác định vị trí của điểm B để chu vi tam giác AMQ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất theo r.

1. Chứng minh hai tam giác IAB và FAK đồng dạng. 2,0

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: CD CF  CDF cân tại C.

 1800   00 1800  1800

AF 180 180

2 2 2

C C C

CFD  K CFK  

        (1) 0,5

Tứ giác AEIF có ba góc vuông nên là hình chữ nhật > Hình chữ nhật AEIF có IE= IF nên

là hình vuông. Suy ra IAB FAK  450 0,5

1800

 

1800 450 ABC2 1800 450 9002 C 18002 C

AIB IAB ABI      

           (2)

0,5 Từ (1) và (2) suy ra :  ABI  AFK kết hợp với IAB AFK  IAB FAK g g( . ) 0,5 2. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt FD tại P. Gọi M là trung điểm của AB,

MI cắt AC tại G. Chứng minh tam giác APQ cân. 2,5

Vì  IAB FAK nên IA FA IA EA

AB AK  AB  AK ( vì FA = EA). Đẳng thức này kết hợp với điều kiện IAE chung, suy ra:  AKB AEI (c.g.c)

0,5

AEI vuông cân tại E nên AKB vuông tại K. Suy ra đường trung tuyến KM cũng là

đường cao nên KM AB. 0,5

Ta có: KM  AB IE,  AB AC,  ABKM / /IE/ /AC.

, / / .

ID BC AP BC ID AP

    0,5

Áp dụng định lí Talet và hệ quả Talet, kết hợp ID = IE. 0,5

(7)

ID KI ME IE

AP AQ APQ

Ap KA MA  AQ    

cân tại A.

3. Xác định vị trí điểm B để chu vi tam giác APQ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ

nhất đó theo R. 1,5

Đặt : MEx PQ,  y với x > 0, y > 0 MEI IFQ

    (g.g) ME EI x r 2

IF FQ r y xy r

      (2) 0,5

Chu vi của AMQ là :

2 2

CAMQ AM AQ MQ  AM AQ

      

2

2 2

  

2 2

2

 

2 2

CAMQ  r x  r y  r x  r y  r x y  x y  r x y  r

0,5

Áp dụng bất đẳng thức cói cho hai số thực dương x, y ta có:

  

2 2

  

2 2 2 2

2r x y  x y 2r x y 2r 2r2 xy 2 x y 2 .2r xy 2r (2)

Từ (1) và (2) suy ra: CAMQ 2r2r 2r22 .2r r2r2 4r 8r2

4 2 2 .

r 0,5

Dấu (=) xảy ra x = y = r EB3 .r

Vậy khi EB = 3r thì chu vi tam giác AMQ nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất bằng

4 2 2 .r

0,5

V 2,0 điểm

cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2y24xyz2

xy yz zx 

. Tính giá trị

n lớn nhất của biểu thức P x

1y



1z

. 2,0

+ Ta có 1

   

2 4 2

 

2

4

P x y z y z  p y z

         

 

 

+ Từ giả thiết ta có x2y22xy z 2 4xyz2x y z

 

4yz

x2

y z

22x y z

 

 1 x

4 .yz

0,5

+ Nhận thấy x2

y z

22x y z

 

x y z 

2 0 nên x1

+ Vì vậy x2

y z

22x y z

 

 1 x

4yz

x2

y z

22x y z

 

 1 x y z



2

 x22x y z

 x y z

2  x 2

y z

 

y z

2

 

2

 

.

x y z y z

      

+ Suy ra 4P

y z

2

y z

2

0,5

Đặt 2  

y z

t; ta có

     

2

0 2 0 0 2

0

x y z y z

x y z t

y z

      

        

  



(*) 0,5

(8)

Chú ý:- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.

- Đối với Câu IV (Hình học): Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm.

- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.

Khi đó ta có 4

2

3 12

6 3 . . .

6 3 4 81 27

4 16 64

t t t t

P t t  P  t t t t        P

Dấu “=” xảy ra khi 3

6 3   t t t 2 thỏa mãn (*)

Vậy max 27

P 64 khi và chỉ khi

 

   

3 3 1

2 ;

2 4 4

2 y z

y x x y z

x y z y z

 

       



      

0,5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b. Gọi K là giao điểm thứ hai của BC với đường tròn O. Gọi HD là đường kính của đường tròn đó. Tiếp tuyến của đường tròn tại D cắt CA tại E...

Tia Cx vuông góc với AC tại điểm C, gọi D là một điểm bất kỳ thuộc tia Cx (D không trùng với C). Từ điểm B kẻ đường thẳng vuông góc với AD cắt hai đường thẳng AD

Từ A vẽ tia tiếp tuyến Ax với đường tròn (O) cắt tia OM tại N. Tính diện tích của tam giác ANC.. Qua điểm H vẽ đường thẳng vuông góc với OA, cắt đường tròn tại hai điểm

Trên tia đối của tia BC lấy điểm M (điểm M không trùng với điểm B), trên tia đối của tia DC lấy điểm N sao cho đường thẳng HM song song với đường thẳng AN.

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) sao cho hai tia BA và CD cẳt nhau tại điểm E, hai tia AD và BC cắt nhau tại điếm F. Gọi G, H lần lượt là trung điểm của

Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF  AC.. Qua D và E kẻ các đường thẳng song song với BC cắt AC theo thứ tự tại M và N. Bên ngoài tam giác ABC, dựng tam

Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định và một đường kính EF bất kì (E khác A,B). Tiếp tuyến tại B với đường tròn cắt các tia AE, AF lần lượt tại H, K. Từ K kẻ

Lấy một điểm M trên tia đối của tia BA kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn (C, D là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB... a) Chứng minh rằng M, D, O, H cùng