• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ? A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ? A"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH KÌ THI KSCL ÔN THI THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017-2018

MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề);

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 271

Câu 1: Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ?

A. m

T 2 k B.

m

T 2 k C.

k

T 2 m D. T 2 gl

Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m . Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân sáng trung tâm 4 mm là:

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4

Câu 3: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4.10-2 cos (2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là

A. 4.10-9C B. .8.10-9C C. 2.10-9C D. 10-9C

Câu 4: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 40 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là UL = 30 V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch điện trên có giá trị là:

A. U = 10 V B. U = 35 V C. U = 50 V D. U = 70 V

Câu 5: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A. 4 (V). B. 1 (V). C. 2 (V). D. 6 (V).

Câu 6: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức nào ?

A. D

ia

B. a

iD

C. i aD D.

D i a

Câu 7: Hãy chọn câu đúng.Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng:

A. 40dB B. 30dB C. 20dB D. 100dB

Câu 8: Đồ thị trên hình vẽ diễn tả dòng điện trong mạch điện dân dụng Việt Nam thì đoạn OC diễn tả khoảng thời gian bao nhiêu?

A. 1/200 s B. 1/150 s C. 1/50 s D. 1/100 s

Câu 9: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Nguồn phát có điện áp hiệu dụng U = 10kV, công suất điện P = 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?

A. 1,6%. B. 6,4%. C. 2,5%. D. 10%.

Câu 10: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng . Trên dây , khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2 mm và giữa hai điểm dao động có cùng biên độ 3 mm đều bằng 10 cm . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 33 cm . B. 27 cm . C. 30 cm . D. 36 cm .

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 80 N/m một đầu cố định đầu còn lại gắn vật có khối lượng m = 200g đặt nằm trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 .Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi thả nhẹ cho hệ dao động.Thời gian dao động của vật là:

A. 0.34 (s) B. 0,628 (s) C. 3,14 (s) D. 6.28 (s)

Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rôtô quay với tốc độ n vòng mỗi giây thì tần số dòng điện tạo được có giá trị là:

A. f = 60n/p. B. f = np/60. C. f = 60p/n. D. f = pn.

Trang 1/4 - Mã đề thi 271

(2)

Câu 13: Đơn vị của từ thông là:

A. Vêbe (Wb). B. Ampe (A). C. Vôn (V). D. Tesla (T).

Câu 14: Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào.

A. Điện dung C B. Điện trở R của cuộn dây C. Tần số dao động riêng của mạch. D. Độ tự cảm Câu 15: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:

A. A = EIt. B. A = EI. C. A = UIt. D. A = UI.

Câu 16: Sóng dọc là sóng có phương dao động:

A. thẳng đứng. B. nằm ngang.

C. vuông góc với phương truyền sóng. D. Trùng với phương truyền sóng.

Câu 17: Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây?

A. 16. B. 13. C. 15. D. 11.

Câu 18: Gọi , , ,n n nc l Lnv là chiết suất thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?

A. ncnL  nl nv B. ncnL  nl nv C. nc nl nLnv D. nc  nl nLnv

Câu 19: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là

A. đoạn thẳng. B. đường elip. C. đường hình sin. D. đường parabol.

Câu 20: Một mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng

điện trong mạch là :

u i 3

    

A. Mạch có tính cảm kháng B. Mạch có tính trở kháng C. Mạch có tính dung kháng D. Mạch cộng hưởng điện

Câu 21: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm, dao động cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v60 cm s. Tần số dao động của hai nguồn là:

A. 30 Hz B. 15 Hz C. 40 Hz D. 25 Hz

Câu 22: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 9 vân sáng liên tiếp đo được là 10,75 ± 0,64%

(mm). Kết quả bước sóng đo được bằng

A. 0,67 µm ± 0,31%. B. 0,60 µm ± 0,93%. C. 0,60 µm ± 0,31%. D. 0,67 µm ± 0,93%.

Câu 23: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1

A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V).

Câu 24: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 17 cm. B. 7 cm. C. 11 cm. D. 23 cm.

Câu 25: Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600 và thu được góc lệch cực tiểu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính là

A. n = 1,41 B. n = 1,51 C. n = 0,71 D. n = 0,87

Câu 26: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng bằng không. B. lực tác dụng đổi chiều.

C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

Câu 27: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC nối tiếp ? A. u uRuLuC. B. U U  RULUC

. C. U URULUC. D. UUR2 (ULUC)2 .

Trang 2/4 - Mã đề thi 271

(3)

Câu 28: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng 120 cm. Tính khoảng cách d = MN biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là

3

 .

A. d = 24 cm B. d = 15 cm C. d = 30 cm D. d = 20 cm.

Câu 29: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là

A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. 2000 V. C. 500 V. D. 1000 V.

Câu 30: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

Câu 31: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?

A. AI F n t m

. .

. B. m = D.V C. It

n F A

m . D.

A t

n F I m

. .

.

Câu 32: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R.

Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị

A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.

C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.

D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.

Câu 34: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần lượt là U 3 và 2U. Phần tử X và Y tương ứng là:

A. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. B. tụ điện và điện trở thuần.

C. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. D. cuộn dây và điện trở thuần.

Câu 35: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i2 2cos100t (A).Cường độ hiệu dụng trong mạch là:

A. I = 4 A B. I = 1,41 A C. I = 2 A D. I = 2,83 A

Câu 36: Một con lắc lò xo một đầu cố định , đầu kia gắn với vật nhỏ . Vật chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục lò xo . Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả ra thì khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên , vật có vật tốc 2 m/s . Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 8 cm rồi thả ra thì khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên vật có vận tốc 1,55 m/s . Tần số góc của con lắc có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây :

A. 40 rad/s . B. 20 rad/s . C. 30 rad/s . D. 10 rad/s .

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.

D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.

Câu 38: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là 0 600 rồi thả nhẹ. Lấy g10 m s2 . Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là:

A. 0 m s2 B. 10 5 3m s2 C. 10 6 3m s2 D. 10 3m s2

Trang 3/4 - Mã đề thi 271

(4)

Câu 39: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π 2 (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A. 2/3(s) B. 16/3 (s) C. 4/3(s) D. 8/3(s)

Câu 40: Tính công suất tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại U0 100V , cường độ dòng điện cực đại I0 2A và độ lệch pha của điện áp và dòng điện là  350

A. 123 W B. 41 W C. 82 W D. 9W

------ HẾT ---

Trang 4/4 - Mã đề thi 271

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN KHUNG DÂY MANG DÒNG ĐIỆN ĐẶT TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU.. Phương

+ Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung dây được xác định dựa trên quy tắc bàn

A. Từ trường có độ lớn 0,15 T có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây, có chiều từ ngoài vào trong. Vẽ hình, xác định lực và độ lớn của các lực từ tác dụng lên

a) + Để lực căng dây treo bằng không thì trọng lực và lực từ lên dây dẫn thẳng MN phải bằng nhau và lực từ phải hướng lên trên, theo quy tắc bàn tay trái thì cường độ

Mắc dây dẫn vào hai cực của pin, rồi đưa kim nam châm lại gần dây dẫn, nếu kim nam châm lệch khỏi phương Bắc – Nam ban đầu thì cục pin đó còn điện, nếu không thì cục

Câu 11: Trong các phát biểu sau về lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn dài l mang dòng điện I đặt trong từ trường đều (cảm ứng từ B) phát biểu nào saiA. phương vuông góc

Lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và vector cảm ứng từ; có chiều được xác định theo quy tắc bàn tay trái và có độ lớn

Quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi