ĐỀ SỐ 12 – LỚP 5 PHẦN I: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
Bài tập 1: Em hãy tích vào ô vuông trước một từ khác với các từ còn lại.
0. father worker farmer driver 1. bathtub knife stove refrigerator 2. grey gray violet great 3. octopus bear elephant rabbit 4. circus park van store 5. flu stomach cough fever Bài tập 2: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các phần gợi ý bên phải.
1.How ………
2. My sister ……….………now.
3. My favourite subjects ……….……. ………..
5 + 4 = 9 15 : 2 = 7, 5
4. We always eat ……….……. dinner.
5. I often go to school ……….…….
Bài tập 3: Em hãy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A.
A B Trả lời
0. They rarely watch ... a. to school ? 0.__d____
1. Why do you want ... b. in my class. 1.______
2. There are twenty girls... c. longer than yours 2.______
3. My ruler is ... d. telivision in the morning. 3.______
4. How far is it from your house... e. to visit Ho Chi Minh City? 4.______
5. What’ s the weather like ... f. in Hue to day ? 5.______
Bài tập 4: Hãy sử dụng các từ trong khung để hoàn thành đoạn văn sau
swimming are and but cold
There (1) ……..…….…….. four seasons in Vietnam. They are spring, summer, autumn (2)
………..……….. winter. In winter it’s (3) ………..….. . (4) ……….. it’s hot in summer.
It’s warm in spring and cool in autumn. I like summer best because I can go (5) ……….
……….. .
PHẦN II: ĐỌC HIỂU
Bài tập 1: Đọc đoạn văn, điền thông tin vào bảng.
Next Sunday, Tom and his family are going to visit Lang Co beach. They are going to travel by car. They are going to stay in his grandmother’s house and eat seafood there. They are going to swim and go shopping. They are going to buy some souvenirs. They are going to return home on Wednesday.
1.
travel ………
………
2.
Place to visit:
………
………
3.
Place to stay:
………
………
4.
Thing s to eat:
………
………
5.
Thing s to buy:
………
…………..
Bài tập 2 : Em hãy hoàn thành các câu ở cột A bằng cách chọn từ ở cột B
A B
0. -How ______are you ? - I am 12 a) many b) old c) tall 1.She works on the farm. She is a ______ a)father, b) doctor c) farmer 2. He ______ at home last night. a) is b) stayed c) were 3. Lan usually _______ to school by bicycle. a) go b) going c) goes 4. There are lamps _______ the sofa in my room a) often b) february c) next to 5. The giraffe is the _______ animal in the zoo. a) tallest b) tall c) taller
PHẦN III: KĨ NĂNG VIẾT
Em hãy viết một đoạn văn theo các tình huống ( sử dụng các tranh gợi ý ).
Peter / Alan/ play
………
………
my sister / often/ get up
………
…
………
…
It / last night
………
…
………
…
My mother / cook / now
………
…
………
…
He / often watch / Sunday
………
…
………
…
PHẦN V: TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ ( 15 từ – 10 điểm )
Bài tập 1: Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ nghề nghiệp và 5 động từ chỉ phòng ốc trong bảng dưới đây: ( 10 từ – 5 điểm )
Lưu ý: Các từ phải được tạo bởi các chữ cái trong các ô liền nhau ví dụ COOK
P 0 L I C E M A N C B O
O B S K L P Q W T Q E P
M A F T K E A E E F D S
C T D E N G I N E E R X
O H I A Z N G X C V O V
O R N C L A S S R O O M
K O I H Z A Z Q X O M T
N O N E K I T C H E N S
A M R R W C Z E F N U R
N D O C T O R O C Z R Q
A M O M U D J I Z B S P
S T M U W F H K L M E O
5 từ chỉ nghề nghiệp là : 1)………2)……….
3)………...4)………5)………
5 từ nói về phòng ốc: 1)………2)……….
3)………...4)………5)………
Bài tập 2: Em hãy điền các con chữ vào ô trống để được 5 từ ở hàng ngang như hai từ cho sẵn và viết từ tìm được trong ô chìa khoá vào bên dưới. Hãy bám sát 5 gợi ý để dễ dàng tìm nhanh từ hàng ngang .
a) A round thing , you use it in game and sports b) This is a school subject
1) This is a color (6 letters)
2) A person whose job is to teach (7 letters) 3) You can buy toy here (7 letters)
4) This animal is the tallest from Africa (7 letters) 5) A sea animal with eight arms (7 letters)
a B A L L
1
2
b M U S I C 3
4
5
Từ khóa:
=== The end ===