• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tổng hợp Toán vận dụng cao có lời giải chi tiết – Đoàn Trí Dũng - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tổng hợp Toán vận dụng cao có lời giải chi tiết – Đoàn Trí Dũng - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
51
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TỔNG HỢP TOÁN VẬN DỤNG CAO Câu 1: Cho 3 số phức z z z1; ;2 3 thỏa

1 2 3

1 2 3

0 2 2

3 z z z

z z z

  



   

 . TínhAz1z22z2z32z3z12 A. 2 2

3 B. 2 2 C. 8

3 D. 8 3

3 Lời giải: Ta có:

1 2 3

2 2 2

1 3 2 1 2 3

2 3 1

8 3

z z z

z z z A z z z

z z z

  

           

   

. Chọn C.

Câu 2: Cho một cấp số cộng

 

unu11 và tổng của 100 số hạng đầu tiên 24850. Tính giá trị của biểu thức

1 2 2 3 48 49 49 50

1 1 1 1

...

Su uu u  u uu u ?

A. S123 B. 4

S 23 C. 9

S 246 D. 49

S 246 Lời giải: Ta có: u100 u1 497u100496 1 99  dd 5 u50246.

Lại có: 2 1 3 2 49 48 50 49

1 2 2 3 48 49 49 50 1 50

1 1 1 49

5 ... 1

246 246

u u u u u u

u u

S S

u u u u u u u u u u

  

            .

Câu 3: Cho số phức z2017 1 1 . Gọi Pz . Tính A2017. max

P

2017. min

P

.

A. A2017.20162 B. A2017.20173 C. A2017.20172 D. A2017 Lời giải: Ta có : maxPmax z  0 maxP2017max z2017 max z2017 .

Mặt khác ta cũng có: minPz  0 minP2017min z2017min z2017 .

Gọi z2017  a bi a b

,

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z2017 là đường tròn tâm I

 

0;1 có bán

kính R1

2017 2017

2017 2017

max 2 max 2017. 2

2017. 2

min 0

min 0

P P

P A P

   

 

   

 

 

 . Chọn C.

Câu 4: Xét số phức z thỏa 2z 1 3z i 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng:

A. 3 2

2 zB. z 2 C. 1

z  2 D. 1 3

2 z  2

Lời giải: Ta xét các điểm A

   

1;0 ,B 0;1 M x y

 

; với M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức. Ta có : 2 z 1 3z i 2

x1

2y2 3 x2

y1

2 2MA3MB .

Ta có : 2MA3MB2

MA MB

MB2AB MB 2 2MB2 2 .

2 z 1 3z i 2 2

     . Mà theo giả thuyết ta có : 2z 1 3z i 2 2.

Vậy 2 z 1 3z i 2 2. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi

 

0;1 1

0 M AB

M B M z

MB

      

 

Câu 5: Gọi z z z z1, , ,2 3 4 là nghiệm của phương trình

1 4 1 2

z z i

   

  

  . Tính giá trị của biểu thức:

(2)

12 1



22 1



32 1



42 1

Pzzzz  .

A. 1. B. 19.

7 C. 17.

9 D. 2.

Lời giải: Ta có:

z1

 

4 2z i

4

z1

 

2 2z i

 

2   z1

 

2 2z i

20

           

    

2 2

2

1 2 1 2 1 2 0

3 1 1 5 2 4 0

z z i z z i z z i

z i z i z i z

 

               

 

         

1 2 3 4

1 ; 1 ; 0; 2 4 17

3 5 9

i i

zz i z zP

         . Chọn C.

Câu 6: Cho f n

 

n2 n 1

2  1 n * và đặt

           

1 3 ... 2 1

2 4 ... 2

n

f f f n

u f f f n

  . Tìm số nguyên dương

n nhỏ nhất sao cho log2 10239

n n 1024

uu   ?

A. n23 B. n29 C. n33 D. n21

Lời giải: Ta có: f n

 

n2 n 1

2 1

n21

  

n1

21

 n *.

Đến đây ta dễ dàng có:

            

            

2 2

2 2 2 2

2 2 2

2 2 2 2

1 1 2 1 3 1 4 1 ... 2 1 1 2 1 1

2 2 1

2 1 3 1 4 1 5 1 ... 2 1 2 1 1

n

n n

u n n n n

      

 

 

       .

Ta có: 2 10239 2 1 1 1

log log 23

1024 1024 1024 1024

n n n

uu     u   n . Chọn A.

Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z22z 5

z 1 2i z



 3 1i

. Tìm giá trị nhỏ nhất của module z 2 2i .

A. 1. B. 5. C. 5

2. D. 3

2. Lời giải: Ta có : z22z 5

z 1 2i z



 3 1i

       

   

1 2 0

1 2 1 2 1 2 3 1

1 2 3 1

z i

z i z i z i z i

z i z i

   

          

    

 .

Trường hợp 1:

z 1 2i

      0 z 1 2i z 2 2i1 . Trường hợp 2:

1 2

 

3 1

1

z  iz i   b 2 với z a bi a b 

,

.

   

2

1 3 9 3

2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 4 2

z ia ii a i z i a

                 . Chọn A.

Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 2 2 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức

1 3 4

P a z  b z  i với ,a b là số thực dương.

A. a2b2. B. 2a22 .b2 C. 4 2a22 .b2 D. a2b2.

Lời giải: Ta gọi z x yi x y 

,

. Gọi M x y

 

; là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức . Trong mặt phẳng phức xét các điểmA

  

1;0 ,B 3;4

. Khi đó AB4 2.
(3)

Ta luôn có : MA2 MB2 AB2

py ta go

P bMB 2 MB2 AB2 0 P aMA bMB a

     

     

    

 .

2 2

 

2 2

2 2

1 2. . 0 *

b P b P

MB MB AB

a a a

   

      

    .

Để phương trình

 

* có nghiệm thì:  

2 2 2

2 2

* 2 2 2

' 0 b b 1 P 0

P AB

a a a

  

       

  

 

2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 1 0 4 2 2 .

P b

AB P AB a b P AB a b a b

a a

 

             

  Chọn C.

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn điều kiện f2

1 2 x

 x f3

1x

. Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y f x

 

tại điểm có hoành độ x1?

A. 1 6

7 7

y  xB. 1 6

7 7

y  xC. 1 6

7 7

yxD. 1 6

7 7

yxLời giải: Ta xét x0 ta được f2

 

1  f3

 

1 f2

   

1

f 1 1  

0 f

 

1  0 f

 

1  1.

Lại có 4 1 2f

x f

 

1 2 x

 1 3f2

1x f

 

1x

thay x0 ta có 4 1f

   

f 1  1 3f2

   

1 f 1 .

Trường hợp 1: Nếu f

 

1 0 thay vào ta thấy 0 1 vô lý.

Trường hợp 2: Nếu f

 

1  1 thì thay vào 4

 

1 1 3

 

1

 

1 1

fff 7

      .

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 1

1 1

1 6

7 7 7

y  x    x .

Câu 10: Cho hàm số y2x33x21 có đồ thị

 

C . Xét điểm A1 có hoành độ x11 thuộc

 

C . Tiếp

tuyến của

 

C tại A1 cắt

 

C tại điểm thứ hai A2A1 có hoành độ x2. Tiếp tuyến của

 

C tại

A2 cắt

 

C tại điểm thứ hai A3A2 có hoành độ x3. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của

 

C

tại An1 cắt

 

C tại điểm thứ hai AnAn1 có hoành độ xn. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để 5100

xn .

A. 235 B. 234 C. 118 D. 117

Lời giải: Ta có: xk  a Tiếp tuyến tại Ak có phương trình hoành độ giao điểm:

   

3 2 3 2 2

2x 3x  1 2a 3a  1 6a 6a x a

x a

 

2 2x4a 3

0 1

2 3

k k 2

x x

   

Vậy

1

1

1 2 3

n n 2

x

x x

 

   

 xn . 2

 

n. Xét

1

2

2 1 1

1 14

4 2 2

x x

  

  

      

 

 

     

  

 

Do đó 1. 2

 

1 5100

4 2

n

xn     . Chọn n2k1 1.4 . 2

 

1 5100

4 2

  k    4k  1 2.5100 4k 2.5100 1

    k log 2.54

100 1

Chọn k117 n235 .

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

1; 2; 1 ,

 

M 2; 4;1 ,

 

N 1;5;3

. Tìm tọa

độ điểm C nằm trên mặt phẳng

 

P x z:  27 0 sao cho tồn tại các điểm B D, tương ứng thuộc các tia AM AN, để tứ giác ABCD là hình thoi.
(4)

A. C

6; 17; 21

B. C

20;15;7

C. C

6; 21;21

D. C

18; 7;9

Lời giải: C là giao của phân giác trong AMNvới

 

P . Ta có: AM 3;AN 5.

Gọi E là giao điểm phân giác trong AMNMN. Ta có: 3 5 EM AM

ENAN  13 35 7

5 3 0 ; ;

8 8 4

EM EN E 

     

  

 

1 5

: 2 19

1 22

x t

AE y t

z t

  

   

   

6;21;21

C .

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng

 

P x y z:    3 0 và tọa độ hai điểm A

1;1;1 ,

 

B   3; 3; 3

. Mặt cầu

 

S đi qua hai điểm A B, và tiếp xúc với

 

P tại điểm

C. Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó?

A. R4 B. 2 33

R 3 C. 2 11

R 3 D. R6 Lời giải: Ta dễ dàng tìm được tọa độ điểm D

3;3;3

là giao

điểm của

 

AB

 

P . Do đó theo tính chất của phương tích ta được: DA DB DI.  2R2. Mặt khác vì DC là tiếp tuyến của mặt cầu

 

S cho nên DC2DI2R2.

Do vậy DC2DA DB. 36 cho nên DC 6 (Là một giá trị không đổi).

Vậy C luôn thuộc một đường tròn cố định tâm D với bán kính R6 . Chọn D.

Câu 13: Xét các số thực với a0,b0 sao cho phương trình ax3x2 b 0 có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a b2 bằng:

A. 4

27 B. 15

4 C. 27

4 D. 4

15 Lời giải: y' 0  x 0 và 2

x 3

a. Từ đây ta có tọa độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A

 

0;b

2

2 4

3 ; 27

B b

a a

  

 

 . Để có ít nhất 2 giao điểm với trục hoành thì 4 2

. 0 0

A B 27

y y b b

a

 

    

27a b2 4

b 0 a b2 274

     (Vì b0). Chọn A.

Câu 14: Cho số phức z a bi a b 

,

thỏa mãn 2

2 z i

z

 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P a b  .

A. P0 B. P4 C. P2 2 1 D. P 1 3 2

Lời giải: Ta có:

 

 

2

2

2 2

a b i

z i

z a bi

   

  

 

   

 

2 2

2 2

2

a b i a bi

a b

   

   là số thuần ảo

2

 

2

0

a a b b

     a22a b22b0

a1

 

2 b 1

2 2 1 2 sin

1 2 cos a

b

  

 

   P

A I

D C

B

(5)

Ta có: a2b2 2

a b

z2 4 2 2 sin

cos

 4 2 2. 12 12 8

max 2 2

z  khi sin cos 2 4

2 a b

    

  .

Câu 15: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng

ABD

cắt cạnh AB tại điểm F. Tính thể tích V của khối tứ diện AECF.

A.

2 3

30

Va B.

2 3

60

Va C.

2 3

40

Va D.

2 3

15 Va

Lời giải: Áp dụng định lý Menelaus: HB FA EM. . 1

HM FB EA  3 2

2. . 1

4 3

FA FA

FB FB

   

2 AF 5AB

  và AE2AD. Ta có: 4

. 5

AEF ABD

S AE AF

S AD AB

  4 4 3 2 3 2

5 5 12. 15

AECF ABCD

a a

V V

    .

Câu 16: Xét các số phức z a bi 

a b,

thỏa mãn z 2 3i 2. Tính P a b  khi

2 5 6 3

z  i   z i đạt giá trị lớn nhất.

A. P3 B. P 3 C. P7 D. P 7

Lời giải: Do z 2 3i  2

a2

 

2 b 3

22. Suy ra M

 

C có tâm I

 2; 3

và bán kính 2

R . Gọi A

2;5

, B

6; 3

, I

 

2;1 . Suy ra P MA MB 2

MA2MB2

Mặt khác ta có

2 2 2 2 2

2

MAMBMI  AB . Suy ra PMaxMIMax I là hình chiếu vuông góc của M trên ABM I I, ,  thẳng hàng.Vì ta thấy IA IB MA MB nên xảy ra dấu =.

Ta có IM

a2;b3 ,

II

 

4;4 nên AB M I I, , thẳng hàng4

a2

 

4 b   3

a b 1 .

Tọa độ M là nghiệm của hệ

2

 

2 3

2 2 3; 4

1; 2

1

a b

a b

a b

a b

         

 

       



Mặt khác

 

 

3; 4 2 82

1; 2 2 50

M P MA MB

M P MA MB

      



     

 . VậyđểPMax thìM

 3; 4

Suy ra a b  7.

Câu 17: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln

m2sinxln

m3sinx

 

sinx có nghiệm?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Lời giải: m2sinxln

m3sinx

lnm2sinxln

m3sinx

 

m3sinx

ln

m3sinx

   

ln ln 2sin ln 3sin 3sin ln 3sin sin

a a b b a b m x m x m x m x x

              

sin sin

3sin x x 3sin

m x e m e x

      . Xét hàm số f t

 

 et 3t với t 

1;1

.

f t

 

     et 3 0 t

1;1

nên:

 

 

sin

sin

max 3sin 1 1 3 1

3 3

min 3sin 1 3

x

x

e x f

e e m

e x f e e

     

     

    

. Chọn B.

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x: 2y z  4 0. Có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng

 

P và tiếp xúc với ba trục tọa độ

' , ' , ' x Ox y Oy z Oz?

(6)

A. 8 mặt cầu B. 4 mặt cầu C. 3 mặt cầu D. 1 mặt cầu Lời giải: Gọi tâm I a b c

, ,

, ta có a2b c 4. Vì d I Ox

,

d I Oy

,

d I Oz

,

2 2 2 2 2 2

a b b c c a a b c

        

 Nếu a m b m c ,  ,  m2m   4 m 2 I

2;2; 2

 Nếu a m b m c m ,  ,    m 1 I

1;1;1

 Nếu a m b ,  m c m,   0 4(Loại)

 Nếu a m b m c m,  ,  2m 4 I

2; 2; 2

Vậy có tất cả 3 mặt cầu thỏa mãn điều kiện của bài toán đưa ra.

Câu 19: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

1;1

đồng thời thỏa mãn điều kiện f2

 

x 1

với mọi x 

1;1

1

 

1

0 f x dx

 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2

 

1

x f x dx

?

A. 1

2 B. 1

4 C. 2

3 D. 1

Lời giải: Ta đặt 1 2

 

1

2

  

1 2

 

1 2

1 1 1 1

I x f x dx I x a f x dx x a f x dx x a dx a

 

 

 

  .

Do đó ta suy ra

1 2 1

mina

I x a dx

 . Đến đây ta chia bài toán thành 3 trường hợp như sau:

Trường hợp 1: Nếu a0 thì 1 2 0 1

2

0

1 1

2 2

min min min 2

3 3

a x a dx a x a dx a a

 

      

 

.

Trường hợp 2: Nếu a1 thì 1 2 1 1

2

1

1 1

2 4

min min min 2

3 3

a x a dx a a x dx a a

 

      

 

.

Trường hợp 3: Nếu a

 

0;1 thì 1 2  0;1

2

 

2

1

2

1 1

min min

a a

a a

a a

x a dx x a dx a x dx x a dx

 

        

   

 

1 3 3 3

2 1 0;1

min min 1

3 1 3 3

a a

x a x a x

x a dx ax ax ax

a a

      

            

 

1 2 1 0;1

8 2 1

min min 2

3 3 2

a a

x a dx a a a

 

      khi và chỉ khi 1 a 4. Kết luận: Như vậy

1 2 1

min 1

2

a x a dx

 

do đó 1 1

2 min 2

I   I   .

Câu 20: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

 

0;1 đồng thời thỏa mãn f x

 

 

8;8

với

mọi x

 

0;1 1

 

0

3 xf x dx

. Tìm giá trị lớn nhất của 1 3

 

0

? x f x dx

A. 2 B. 31

16 C. 4

3 D. 17

8 Lời giải: Ta đặt 1 3

 

0

I

x f x dx khi đó: 1

3

  

1 3

 

0 0

3

Ia

xax f x dx

xax f x dx
(7)

1 1 1

3 3 3

0 0 0

3 8 3 8 min 3 8

I a x ax dx a I a x ax dx a I a a x ax dx

 

                 

 

.

Trường hợp 1: Nếu a0 khi đó 1 3 0 1

3

0

 

0 0

min 3 8 min 3 8 min 2 2

a a x ax dx a a x ax dx a a

   

       

   

 

Trường hợp 2: Nếu a1 khi đó 1 3 1 1

3

1

 

0 0

min 3 8 min 3 8 min 7 2 5

a a x ax dx a a ax x dx a a

   

       

   

 

Trường hợp 3: Nếu a

 

0;1 khi đó ta có đánh giá sau:

 

   

 

 

1 1

3 3 3 2

0;1 0;1

0 0

min 3 8 min 3 8 8 min 4 2 31

16

a

a a a

a

a x ax dx a ax x dx x ax dx a a

 

 

           

   

 

 

Kết luận: Vậy

1 3 0

31 31

min 3 8

16 16

a a x ax dx I

 

    

 

. Đẳng thức xảy ra khi 1 31 3

; 3

8 12 8

aI  a . ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 21: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức

20 10

3 2

1 1

x x

x x

     

   

    có bao nhiêu số hạng?

A. 27 B. 28 C. 29 D. 32

Lời giải: Ta có: 2 20 3 10 20 20

 

20 3 10 10

 

30 4

0 0

1 1

1 k 1 i

k k i i

k i

x x C x C x

x x

         

   

   

 

. Khai triển này bao gồm

tất cả 21 11 32  số hạng. Tuy nhiên ta xét các số hạng bị trùng lũy thừa của nhau.

Ta có: 20 3 k30 4 i 4i3k10 do đó k phải là số chẵn nhưng không chia hết cho 4. Ta có bảng:

k 2 6 10 14 18

i 4 7 10 13 (L) 16 (L)

Vậy có 3 cặp số hạng sau khi khai triển trùng lũy thừa của nhau. Chọn C.

Câu 22: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp hai f

 

x liên tục trên đoạn

 

0;1 đồng thời thỏa mãn điều kiện f

 

0 f

 

1 1;f

 

0 2018. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 1

  

0

1 2018

f xx dx 

B. 1

  

0

1 2018

f xx dx

C. 1

  

0

1 1

f xx dx

D. 1

  

0

1 1

f xx dx 

Lời giải: Ta có: 1

  

1

      

1

 

0 0 0

1 1 1 1 2018

f xx dx x df x  f x x 0 f x dx  

  

. Chọn A.

Câu 23: Cho phương trình 8x m22x1

2m21 2

x m m3 0. Biết tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt là

 

a b; . Tính S ab ?

A. 2

S 3 B. 4

S 3 C. 3

S 2 D. 2 3

S 3

(8)

Lời giải: Ta đặt t2x khi đó phương trình có dạng

t m t

 

2mt m 2 1

0. Do đó điều kiện cần và đủ là 3 nghiệm t0 cho nên:

 

2

2 2

0; 0

1 0 1 2

Δ 4 1 0 3

m S m

P m m

m m

   

      

    



. Chọn A.

Câu 24: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Hàm số y f x

22

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;0

B.

2;

C.

 

0; 2 D.

 ; 2

Lời giải: Ta có:

   

 

2

2 2

2

2

2 2

0 2 2

0; 2 2

2 0 0 2 2

2 2 0 4

0 2 2

0; 2 0

2 0 2 2 0

x x

x x

f x x

y xf x x

x x

x x

f x x

      

         

      

                   .

Do vậy hàm số y f x

22

đồng biến trên các khoảng

 ; 4 ,

 

2;0 ,

 

2;2

và nghịch biến trên các khoảng

 4; 2 , 0; 2 , 2;

   



. Chọn B.

Câu 25: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3

2m1

x23m x5

ba điểm cực trị?

A. 1

;4

 

 

  B. 0;1

1;

4

   

  C.

;0

D.

1;

Lời giải: (Học sinh tự vẽ hình tưởng tượng) Hàm số y x3

2m1

x23m x 5 có ba điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y x 3

2m1

x23mx5 có hai điểm cực trị không âm.

Vậy phương trình 3x22 2

m1

x3m0 khi:

 

Δ 4 2 5 1 0 1

0 4

2 2 1

0; 0 1

3

m m

m m

S P m m

       

 

      

  

. Chọn B.

Câu 26: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên và có đạo hàm f x

 

liên tục trên . Đường thẳng trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại gốc tọa độ. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x

 

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. m 2 B.   2 m 0 C. 0 m 2 D. m2

(9)

Lời giải: Dựa vào đồ thị hàm số trên ta thấy rằng x0 chính là nghiệm của phương trình f

 

x 0

là điểm cực trị của hàm số y f x

 

. Mặt khác hàm số y f x

 

có dạng hàm số bậc 2 với hệ số bậc cao nhất dương. Khi đó giá trị nhỏ nhất này chính là f

 

0 đồng thời là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0.

Dựa vào đồ thị ta thấy tiếp tuyến có dạng y ax và đi qua điểm có tọa độ xấp xỉ

1; 2, 2

cho nên ta suy ra 2, 2 a f

 

0 m . Chọn A.

Câu 27: Cho dãy số

 

an thỏa mãn điều kiện 1 1 3

1; 5 1

3 2

n n

a a

a n

  

 với mọi n. Tìm số nguyên dương n1 nhỏ nhất để an?

A. n39 B. n41 C. n49 D. n123

Lời giải: Ta có: 1 3 1 2 3 2 1 3

5 1 ; 5 1 ; ...5 1

3 1 3 4 5

n n n n

a a a a a a

n n

     

  .

Nhân vế với vế ta được:

  

  

1 3 3 3 8.11.14... 3 1 3 2 3 2

5 1 1 .... 1

3 1 3 4 5 5.8.11.... 3 4 3 1 5

an a n n n

n n n n

                .

Khi đó ta có công thức tổng quát an log 35

n2

. Chọn B.

Chú ý: Tới đoạn này sử dụng lệnh CALC là nhanh nhất. Nhưng nếu bài toán không cho trước đáp số có thể sử dụng Bảng TABLE để truy tìm giá trị nguyên dương n1 nhỏ nhất để an.

Câu 28: Cho số thực z1 và số phức z2 thỏa mãn z22i 1 và 2 1 1 z z

i

 là số thực. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z1z2 . Tính giá trị của biểu thức TM m ?

A. T 4 B. T 4 2 C. T 3 2 1 D. T  2 3

Lời giải: Ta đặt z1a z, 2  b ci khi đó: 2 1

 

1

1 2

a b ci i z z

c b a i

  

     

đồng thời ta cũng

z22i  1 b2 

c 2

21. Do vậy z1z2

a b 

ci  c cic 2.

b2 

c 2

2  1

c 2

2     1 c 3 1 c 3 do đó z1z2c 2 2;3 2 T 4 2 . Câu 29: Cho khối tứ diện ABCDBC3,CD4,ABCBCDADC900. Góc giữa hai

đường thẳng ADBC bằng 600. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng

ABC

ACD

?

A. 2 43

43 B. 43

86 C. 4 43

43 D. 43

43

Lời giải: Ta dựng AE

BCD

và dễ dàng chứng minh được BCDE là hình chữ nhật. Khi đó

AD BC,

ADE600 khi đó

ta suy ra AE3 3VABCD6 3. Mặt khác ta chú ý công thức tính nhanh:

   

 

2 sin ,

3

ABC ACD ABCD

S S ABC ACD

VAC

(10)

Do vậy đặt

 

ABC

 

, ACD

 

α và theo định lý Pythagoras ta suy ra AB 43;AD6;AC2 13. Khi đó: 6 3 2 13 43 12 sin

 

6 132  α

  

cos 2 43 α 43

  .

Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của Pz2 z z2 z 1với zlà số phức thỏa mãn z 1. A. max 13

P 4 B. max 9

P 4 C. max 13

P 3 D. max 11 P 3

Lời giải: Ta có

   

       

2 2

2 2 2

2 2 2

2 2 2

2 2 2 2 2

1 1 1 1 2 1 2 1

z z z z z z z z x z z x

z z z z z z z z z z z z x

             



                 

.

Từ đây ta tìm được

1;1

 

13 7

max max 2 2 2 1 .

4 8

P x x x

     

Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn zm22m5với m là số thực. biết rằng tập hợp điểm của số phức w 

3 4i z

2i là đường tròn. Tính bán kính R nhỏ nhất của đường tròn đó.

A. Rmin 5 B. Rmin 20 C. Rmin 4 D. Rmin 25

Lời giải: Ta có:

3 4 i z

5

m22m  5

w 2i 5

m22m5

. Vậy R5

m22m 5

20.

Câu 32: Có bao nhiêu giá trị của m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn z z. 1 và z 3 i m.

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Lời giải: Gọi z x yi x y R, ( ,  ),ta có hệ:

2 2

2 2 2

1(1)

( 3) ( 1) ( 0)

x y

x y m m

  



    



Ta thấy m  0 z 3i không thỏa mãn z z. 1 suy ra m0. Xét trong hệ tọa độ Oxy tập hợp các điểm thỏa mãn (1) là đường tròn ( )C1O(0;0),R11, tập hợp các điểm thỏa mãn (2) là đường tròn ( )C2 tâm I( 3; 1), R2m,ta thấy OI 2 R1 suy ra I nằm ngoài ( )C1 . Để có duy nhất số phức z thì hệ có nghiệm duy nhất khi đó tương đương với( ),( )C1 C2 tiếp xúc ngoài và tiếp

xúc trong, điều điều này xảy ra khi OIR1R2    m 1 2 m 1 hoặc R2R1OI    m 1 2 3. Câu 33: Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là MM¢. Số phức z

(

4 3+ i

)

và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là NN¢. Biết rằng MM N N¢ ¢ là một hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z+ -4i 5.

A. 5

34. B. 2

5. C. 1

2. D. 4

13. Lời giải: Gỉa sử z a bi  ( ,a b) được biểu diễn bởi điểm M a b

 

;

Khi đó số phức liên hợp của zz a bi được biểu diễn bởi điểm M a b

;

(11)

Ta có: z

4 3 i

 

a bi



4 3 i

4a3ai4bi3b

4a3b

 

3a4b i

do đó số phức z

4 3 i

được biểu diễn bởi điểm N

4a3 ;3b a4b

Khi đó điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z

4 3 i

N

4a3 ; 3b  a 4b

Ta có:

 

 

 

 

 

 

; 0; 2

4 3 4 3 ; 3 4 3 4 0; 6 8

4 3 ;3 4 3 3 ;3 3

MM a a b b MM b

NN a b a b a b a b NN a b

MN a b a a b b MN a b a b

       

 

            

 

         

 

 

 

 

 

MM N N  là một hình chữ nhật nên ta có: 0

. 0

MM NN

MM MN

  



 



  

 

 

2 6 8

, 0

2 3 3 0

b a b

a b a b

b a b

   

    

  

   

2

2

9 2 1 1

4 5 5 4 5 4 2

2 2 2

z b bi z i b b i b bb

                      

Vậy 4 5min 1 9

2 2

z i   b  hay 9 9

z 2 2i.

Câu 34: Cho số phức z m  2

m21

ivới m. Gọi

 

C là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

C Ox.

A. 1. B. 4.

3 C. 32.

3 D. 8.

3 Lời giải: Gọi M x y

 

; là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ.

2

2 2

 

2

2 2 2

2 1

1 1 2 1

x m m x m x

z m m i

y m y m y x

  

   

  

             

Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường cong

 

C với y

x2

21

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đây chúng tôi đưa ra một số ví dụ minh hoạ với lời giải theo hướng tiếp cận sử dụng khoảng cách để tính góc giữa đường thẳng với mặt phẳng.. Áp dụng cho

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số

Những năm gần đây, với sự phát triển của máy tính CASIO, các bài toán phương trình vô tỷ, bất phương trình, hệ phương trình đã được biến tấu rất nhiều nảy

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (hình vẽ bên).. Ở giữa

, đồng thời cắt các mặt phẳng chứa các mặt bên của lăng trụ này, ta lại thu được một lăng trụ mới (như hình vẽ) là một lăng trụ đứng có chiều cao là AG , tam giác

Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt trên của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình vẽ) và khối trụ

dai5:g04 [G,D1] Để làm một máng xối nước, từ một tấm tôn kích thước 0, 9m × 3m người ta gấp tấm tôn đó như hình vẽ dưới biết mặt cắt của máng xối (bởi mặt phẳng song

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm