Các dạng toán về phương trình đường thẳng và cách giải I. LÝ THUYẾT
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
- Vectơ a khác vectơ – không được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu giá của vectơ a song song hoặc trùng với đường thẳng d.
- Nếu a là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì vectơ ka với k0 cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng d đường thẳng d có vô số vectơ chỉ phương và các vectơ chỉ phương này cùng phương.
- Một đường thẳng d trong không gian hoàn toàn xác định nếu biết một điểm A thuộc d và một vectơ chỉ phương a của nó.
2. Phương trình tham số – Phương trình chính tắc của đường thẳng
- Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M0
(
x ; y ;z0 0 0)
và có vectơ chỉ phương a =(
a ;a ;a1 2 3)
(với a12 +a22 +a32 0 ) là phương trình có dạng0 1
0 2
0 3
x x a t d : y y a t z z a t
= +
= +
= +
trong đó t là tham số.
- Nếu a a a1 2 30 thì ta có thể viết phương trình đường thẳng d dưới dạng chính tắc
như sau: 0 0 0
1 2 3
x x y y z z
d : a a a
− − −
= = .
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1: Xác định vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng Phương pháp giải:
Đường thẳng 00
( )
0
x x at
(d) : y y bt t z z ct
= +
= +
= +
, hoặc (d) :x x0 y y0 z z0
a b c
− = − = − thì d đi
qua M x ; y ;z
(
0 0 0)
và có 1 VTCP u=(
a;b;c)
.u là 1 VTCP của d thì ku cũng là 1 VTCP của d.
Một số dạng thường gặp:
+) d qua hai điểm A, B thì AB là 1 VTCP của d.
+)
( ) ( )
d ⊥ P : Ax + By + Cz + D = 0 thì (A; B; C) là 1 VTCP của d.+)
( ) ( )
d mà( )
có VTCP u thì u cũng là 1 VTCP của d.+)
( ) ( ) ( )
d = P Q thì u= n ,nP Q là 1 VTCP của d.+)
( ) ( )
d ⊥ d1 và( ) ( )
d ⊥ d2 thì1 2
d d
u= u ,u là 1 VTCP của d.
+)
( ) ( )
d P và( ) ( )
d ⊥ thì u= n ,uP là 1 VTCP của d.Ví dụ 1: Trong không gian cho A (1; 1; 0) và B (0; 1; 2). Vectơ nào sau đây là một VTCP của đường thẳng AB?
A. c=
(
1;2 2;)
.B. a =
(
−1;0;2)
.C. b= −
(
1;1;2)
.D. d= −
(
1;0; 2−)
.Hướng dẫn giải:
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là AB= −
(
1;0;2)
.Chọn B.
Ví dụ 2: Cho (P): 3x – y + 2z – 7 = 0 và (Q): x + 3y – 2z + 3 = 0. Biết d là giao tuyến của (P) và (Q), một VTCP của d là:
A.
u
= −(
2; 4;5)
.B. u =
(
3; 1; 2−)
.C. u =
(
1;3; 2−)
.D. u =
(
5; 4; 2−)
.Hướng dẫn giải:
(P) có vectơ pháp tuyến là n( )P =
(
3; 1;2−)
.(Q) có vectơ pháp tuyến là n( )Q =
(
1;3; 2−)
.Vì d là là giao tuyến của (P) và (Q) nên ta có
( ) ( )
d P Q
u =n ,n = −4;8;10 = −2 2;4;5 Ta chọn VTCP là
u
= −(
2; 4;5)
Chọn A.
Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và biết vectơ chỉ phương.
Phương pháp giải:
a) Loại 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M x ; y ;z
(
o o o)
và có vectơ chỉ phương u=(
u ;u ;u1 2 3)
.+) Phương trình tham số của đường thẳng là:
o 1
o 2
o 3
x x u t
y y u t.
z z u t
= +
= +
= +
(
t)
+) Phương trình chính tắc của đường thẳng là:
0 o o
1 2 3
x x y y z z
u u u .
− = − = −
b) Loại 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
+) Xác định vectơ chỉ phương của là u =AB.
+) Viết phương trình đường thẳng qua điểm A và có VTCP là AB.
c) Loại 3: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng d.
+) Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng là u =ud.
+) Viết phương trình đường thẳng qua điểm M và có VTCP là u . Chú ý: Các trường hợp đặc biệt.
Nếu đường thẳng song song với trục Ox thì có VTCP là u = =i
(
1; 0; 0)
. Nếu đường thẳng song song với trục Oy thì có VTCP là u = =j(
0; 1; 0)
. Nếu đường thẳng song song với trục Oz thì có VTCP là u = =k(
0; 0; 1)
. d) Loại 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng( )
.+) Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng là u =n.
+) Viết phương trình đường thẳng qua điểm M và có VTCP là u . Chú ý: Các trường hợp đặc biệt.
Nếu vuông góc với mặt phẳng (Oxy) thì có VTCP là u = =k
(
0;0;1)
. Nếu vuông góc với mặt phẳng (Oxz) thì có VTCP là u = =j(
0;1;0)
. Nếu vuông góc với mặt phẳng (Oyz) thì có VTCP là u = =i(
1;0;0)
.Ví dụ 3: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1; 2; -3) và có vectơ chỉ phương u=
(
3; 2;7−)
.A.
x 1 3t y 2 2t . z 3 7t
= +
= −
= − +
B.
x 3 t y 2 2t.
z 7 3t
= +
= − +
= −
C.
x 3 7t y 2 2t . z 1 3t
= − +
= −
= +
D.
x 1 3t y 2 2t.
z 3 7t
= +
= +
= +
Hướng dẫn giải:
Phương trình tham số của đường thẳng là:
x 1 3t y 2 2t . z 3 7t
= +
= −
= − +
Chọn A
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A (2; 3; -1), B (1; 2; 4), phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B là
A.
x 2 t y 3 2t . z 1 4t
= +
= +
= − +
B.
x 1 2t y 2 3t.
z 4 t
= +
= +
= −
C.
x 2 t y 3 t . z 1 5t
= −
= −
= − +
D.
x 1 2t y 1 3t . z 5 t
= − +
= − +
= −
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng d đi qua điểm A và nhận AB= − −
(
1; 1;5)
làm vectơ chỉ phương.Nên phương trình đường thẳng d là:
x 2 t y 3 t . z 1 5t
= −
= −
= − +
Chọn C.
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hãy viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm M (4; -2; 2) và song song với đường thẳng d :x 2 y 5 z 2.
4 2 3
+ − −
= =
A.
x 4 4t y 2 2t.
z 2 3t
= +
= − +
= +
B.
x 4 4t y 2 2t . z 3 2t
= +
= −
= +
C.
x 4 2t y 2 5t.
z 2 2t
= −
= − +
= +
D.
x 2 4t y 5 2t . z 2 2t
= +
= −
= +
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là ud =
(
4;2;3 .)
Vì đường thẳng song song với đường thẳng d nên u =ud =
(
4;2;3 .)
Vì đi qua điểm M nên ta có phương trình đường thẳng là:
x 4 4t y 2 2t.
z 2 3t
= +
= − +
= +
Chọn A.
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm A (-2; 4; 3) và vuông góc với mặt phẳng
( )
:2x – 3y + 6z + 19 = 0.A. x 2 y 4 z 3.
2 3 6
− = + = +
−
B. x 2 y 3 z 6.
2 4 3
+ = + = −
C. x 2 y 4 z 3.
2 3 6
+ = − = −
−
D. x 2 y 3 z 6.
2 4 3
+ − +
= =
Hướng dẫn giải:
Mặt phẳng
( )
có vectơ pháp tuyến là n =(
2; 3;6−)
.Vì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
nên u =n =(
2; 3;6−)
. Vì đi qua điểm A (-2; 4; 3) nên phương trình đường thẳng là:x 2 y 4 z 3
2 3 6 .
+ = − = −
− Chọn C.
Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, cắt d1 và thỏa mãn điều kiện khác
a) Loại 1: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M x ; y ;z
(
o o o)
, vuông góc và cắt đường thẳng d.Phương pháp giải:
Gọi H=
( )
d.Tìm tọa độ điểm H từ điều kiện MH.ud =0
là đường thẳng đi qua 2 điểm M và H.
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (2; 3; -1) và đường thẳng
( )
d :x y z 3.2 4 1
= = − Gọi là đưởng thẳng qua M, vuông góc và cắt d. Viết phương trình của .
A. x 2 y 3 z 1
6 5 32
− = + = +
−
B. x 2 y 3 z 1
6 5 32
+ = + = −
C. x 2 y 3 z 1
6 5 32
− = − = +
− D. x 2 y 3 z 1
6 5 32
− = − = +
Hướng dẫn giải:
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là ud =
(
2;4;1)
.Gọi N là giao điểm của và d. Vì N d N (2t; 4t; 3 + t).
Suy ra MN=
(
2t−2; 4t−3; t+4)
Vì ⊥ d MN.ud =0
( ) ( )
42 2t 2 4 4t 3 t 4 0 t .
− + − + + = = 7 Khi đó: MN 6; 5 32; 7 6;5; 32
( )
7 7 7
= − − = − −
Suy ra có một vectơ chỉ phương là u =
(
6;5; 32−)
. Mà đi qua M nên phương trình đường thẳng( )
:x 2 y 3 z 16 5 32
− − +
= =
− Chọn C
b) Loại 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d .2
Phương pháp giải:
Gọi B= d2 .
Tìm tọa độ điểm B từ điều kiện
d1
AB.u =0
là đường thẳng đi qua 2 điểm A, B.
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; -1; 3) và hai đường
thẳng: 1 x 4 y 2 z 1 2 x 2 y 1 z 1
d : , d : .
1 4 2 1 1 1
− + − − + −
= = = =
− −
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d .2
A. x 1 y 1 z 3
4 1 4 .
− + −
= =
B. x 1 y 1 z 3
2 1 3
− = + = −
C. x 1 y 1 z 3
2 1 1
− + −
= =
− −
D. x 1 y 1 z 3
2 2 3
− = + = −
−
Hướng dẫn giải:
Gọi 2 2
( )
x 2 t
M d d , d : y 1 t M t 2, t 1, t 1 . z 1 t
= +
= = − − + − − +
= +
Đường thẳng d nhận AM= + −
(
t 1; t; t−2)
là một VTCP.Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương là u1 =
(
1;4; 2 .−)
Ta có: d⊥ d1 AM.u = + − −0(
t 1)
4t 2 t(
−2)
=0( )
t 1 AM 2; 1; 1 .
= = − −
Đường thẳng d qua A (1; -1; 3) và nhận AM=
(
2; 1; 1− −)
là một VTCP nên phương trình đường thẳng d là x 1 y 1 z 3d : .
2 1 1
− = + = −
− − Chọn C
Loại 3: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cắt hai đường thẳng d1 và d .2
Phương pháp giải:
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d và d1, d và d2. Đường thẳng d đi qua M nên A, B, M thẳng hàng
MA, MB
cùng phương MA=kMB. Từ đó tìm ra A và B.
Ví dụ 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; -1; -6) và hai đường thẳng 1 x 1 y 1 z 1
d : 2 1 1
− = − = +
− , d :2 x 2 y 1 z 2
3 1 2
+ = + = − . Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 38 . B.2 10 . C. 8.
D. 12.
Hướng dẫn giải
Vì A thuộc 1 x 1 y 1 z 1
d : 2 1 1
− = − = +
− nên A (1 + 2t; 1 – t; -1 + t).
Vì B thuộc d :2 x 2 y 1 z 2
3 1 2
+ + −
= = nên B (-2 + 3t’; -1 + t’; 2 + 2t’).
Suy ra MA=
(
2t 1;2− −t;5+t)
, MB= − +(
4 3t ; t ;8 +2t)
.Ta có A, B, M thẳng hàng khi và chỉ khi
( )
( )
2t 1 k 3t ' 4 t 1
MA kMB 2 t kt ' t ' 2
t 5 k 2t ' 8 1
k 2
− = −
=
= − = =
+ = +
=
Với t = 1, t’ = 2 ta được A (3; 0; 0), B (4; 1; 6), suy ra
( )
2 2 2AB= 4 3− + +1 6 = 38. Chọn A.
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Trong không gian cho đường thẳng
x 3 2t d : y t
z 2
= +
= −
=
. Một vectơ chỉ phương của d là:
A. u =
(
2; 1;2−)
.B. u=
(
3;0;2)
.C. u=
(
2;0;2)
.D. u =
(
2; 1;0−)
.Câu 2: Trong không gian cho M (1; 2; 3). Gọi M , M1 2 lần lượt là hình chiếu của M lên Ox, Oy. Vectơ nào sau đây là VTCP của M M1 2 ?
A. u=
(
0;2;0)
.B. u =
(
1;2;0)
.C. u=
(
1;0;0)
.D. u= −
(
1;2;0)
.Câu 3: Trong không gian cho điểm A (0; 1; 2) và mặt phẳng (P): 2x – y + z – 4 = 0. Đường thẳng qua A, cắt
x 2 t d : y 4t
z 3
= +
= −
=
và song song với (P) có một VTCP là:
A.
u
=(
2; 1;1−)
.B. u
= ( 1;3;1 ).
C. u =
(
1;1; 1−)
.D. u =
(
2; 2;1)
.Câu 4: Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình x 2 y z 1
1 2 3
− −
= =
− .
Một vectơ chỉ phương của d là A. u =
(
0;2;1)
.B. u= −
(
2;0; 1−)
.C. u = −
(
1;2;3)
.D. u=
(
1;2;3)
.Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A (3; -2; 0), B (1; 1; 4), C (-5; 3;
2), viết phương trình đường thẳng AM với M là trung điểm của đoạn thẳng BC A. x 3 y 2 z .
6 2 2
− = + =
− −
B. x 3 y 2 z.
2 2 3
− = + =
−
C. x 3 y 2 z.
5 4 3
+ = + =
−
D. x 3 y 2 z.
5 4 3
− = + =
−
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hãy viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (5; -1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxy).
A.
x 5 t y 1 t.
z 3
= +
= − +
=
B.
x 5 y 1 . z 3 t
=
= −
= +
C.
x 5t y t . z 1 3t
=
= −
= +
D.
x 1 5t y 1 t . z 3t
= +
= −
=
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 4), B (-1; 5;
1), C (3; 2; 1) và mặt phẳng
( )
: - x + 4y – 2z + 6 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với( )
.A. x 1 y 3 z 2
1 4 2 .
+ = + = +
− −
B. x 1 y 4 z 2.
1 3 2
+ = − = +
C. x 1 y 4 z 2.
1 3 2
− = + = −
D. x 1 y 3 z 2
1 4 2 .
− = − = −
− −
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho x y z 3
d : ,
2 4 1
= = + điểm A (3; 2; 1). Viết phương trình đường thẳng qua A, cắt đồng thời vuông góc với đường thẳng d.
A.
x 3 3t y 2 5t z 1 4t
= +
= −
= +
B.
x 1 3t y 1 5t z 1 4t
= +
= −
= +
C.
x 1 9t y 1 10t z 1 22t
= +
= −
= +
D.
x 3 9t y 2 10t z 1 22t
= +
= −
= +
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (-1; 2; -3) và song song với đường thẳng
x y 1 1 z
d : .
2 2 3
+ −
= =
A.
x 1 2t y 2 2t . z 3 3t
= − +
= +
= − +
B.
x 1 2t y 2 2t.
z 3 3t
= +
= +
= +
C.
x 1 2t y 2 2t . z 3 3t
= − +
= −
= − −
D.
x 1 2t y 2 2t . z 3 3t
= − +
= +
= − −
Câu 10: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A (3; -1; -4) cắt trục Oy và song song với mặt phẳng (P): 2x + y = 0.
A.
x 3 y 1 z 4
3 6 4
− = − = +
−
B.
x 3 y 1 z 4
3 6 4
− = + = +
− −
C.
x 3 y 1 z 4
3 6 4
− = + = +
−
D.
x 3 y 1 z 4
3 6 4
+ = − = +
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp
án
D D B C D B D D A C