• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn Hóa năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 18 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn Hóa năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 18 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề tham khảo hay theo cấu trúc mới

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 18 NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: Hóa học

(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề) NĂM 2017

Họ, tên thí sinh:... SBD……….

Câu 1: Tính chất hóa học chung của kim loại là:

A. Tính oxi hóa. B. Tính khử . C. Tính dẫn điện. D. Tính dẻo.

Câu 2: Số đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2 là :

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 3: Trong các kim loại Na, Fe, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và Fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau

B. Có thể phân biệt glucozơ và Fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.

C. Trong dung dịch glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch vòng.

D. Metyl  -glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.

Câu 5: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Phản ứng thủy phân của protein.

C. Phản ứng màu của protein. D. Sự đông tụ của lipit.

Câu 6: Khẳng đinh nào sau đây không đúng ?

A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.

B. Tất cả các kim loại đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.

Câu 7: Cho các nhận xét sau:

(1)Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp alanine và glyxin.

(2)Giống với axit axetic, amino axit có thể tác dụng với bazo tạo muối và nước.

(3)Axit axetic và axit  -amino gllutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

(4)Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit không chứa Gly.

(5)Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím Có bao nhiêu nhận xét đúng?

(2)

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 8: Trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử thành Na

A. Điện phân dung dịch NaOH. B. Điện phân dung dịch Na2SO4. C. Điện phân dung dịch NaOH nóng chảy. D. Điện phân dung dịch NaCl.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không đúng:

A. Fe O2 34H SO2 4đặc nóngFe SO2( 4 3) FeSO4H O2

B. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Câu 10: Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02mol); Mg2+ (0,02mol); Ca2+ (0,04mol); Cl- (0,02mol); HCO3- (0,12mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xaayrr ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc

A. là nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời

Câu 11: Số đipeptit và tripeptit tối đa thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glyxin , alanin, valin lần lượt là

A. 6 và 27 B. 3 và 9 C. 6 và 8 D.2 và 4

Câu 12: Cho 1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Phân tử khối của A là 147u. Công thức phân tử của A là

A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C5H15NO4 D. C7H10O4N2

Câu 13: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Đun 4,4 gam X trong NaOH dư thấy thoát ra hơi rượu Y. Cho Y qua CuO nung nóng được anđehit. Cho Z thực hiện phản ứng tráng gương thấy giải phóng nhiều hơn 15 gam Ag. X là

A. HCOOC3H7 B. CH3CHO C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 14: Nhỏ rất từ từ 250 ml dung dịch X (chứa Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M) vào 300ml dung dịch H2SO4 0,35M và khuấy đều, thấy thoát ra V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào Y được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là

A. 3,36 lít và 32,345 gam B. 2,464 lít và 52,045 gam C. 3,36 lít và 7,88 gam D. 2,464 lít và 24,465 gam

Câu 15: Amin X có chứa vòng benzene và có công thức phân tử là C8H11N. X có phản ứng thế H trong vòng benzene với dd Br2. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức RNH3Cl. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 7 B. 9 C. 8 D. 6

(3)

Câu 16: Dung dịch chứa muối X làm quỳ tím hóa đỏ. Dung dịch chứa muối Y không làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn hai dung dịch trên với nhau thấy có kết tủa và khí bay ra. Vậy các dung dịch X và Y phù hợp là

A. NH4Cl và AgNO3 B. NaHSO4 và Ba(HCO3)2

C. NaHSO4 và NaHCO3 D. CuSO4 và BaCl2

Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn thì thu được sản phẩm có chứa Gly-Val và Val-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 6

Câu 18: Cho các dãy chuyển hóa:

A B

Glyxin X Glyxin Y



 Các chất X và Y là

A. đều là ClH3NCH2COONa

B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2CO3 và X2CO3 vào nước chỉ thu được dung dịch A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít CO2

(đktc). Cô cạn dung dịch X và nung ở 400oC đến khối lượng không đổi thu được 10,2 gam chất rắn B. Giá trị của m là

A. 3,8 gam B. 7,4 gam C. 21,72 gam D. 17,8 gam

Câu 20: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 9,75 B. 8,75 C. 7,80 D. 6,50

Câu 21: Cho khí NH3 sục từ từ đến dư qua dung dịch chứa hỗn hợp muối FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2, ZnCl2 thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung nóng, kết thúc phản ứng thu được chất rắn Z, Z gồm

A. Fe, MgO, Cu, Zn B. Fe, MgO, Al2O3, Cu, Zn C. Fe, Mg, Al2O3 D. Fe, MgO, Al2O3

Câu 22: Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 0,38M khuấy kĩ hỗn hợp. Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch

(4)

X và m gam chất rắn B. Thêm lương dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng 7,6 gam.

Giá trị lớn nhất của m là

A. 21,44 B. 21,80 C. 22,20 D. 22,50

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 9,46 gam một este X trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 10,34 gam muối. Mặt khác 9,46 gam chất X có thể làm mất màu vừa hết 88 gam dung dịch Br2 20%. Biết rằng trong phân tử X có chứa 2 liên kết. Tên gọi của X là:

A. vinyl axetat B. vinyl propionat

C. metyl ađipat D. metyl acrylat

Câu 24: Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồn Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2 (đktc). Cho 3,1 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 7,8 B. 35,1 C. 27,3 D. 0

Câu 25: Nhiệt nhôm hỗn hợp A gồm 0,56 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al được hồn hợp B. Cho B tác dụng với HCl dư thu được a lít H2. Nếu cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 0,25a lít H2 (các khí ở đktc). Khoảng giá trị của m(gam) là

A. 0,06<m<6,66 B. 0,06<m<1,66 C. 0,6<m<6,66 D. 0,6<m<1,66 Câu 26: cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 đặc, thu được hỗn hợp hai khí trong đó có một khí màu nâu. Sục hỗn hợp 2 khí này vào dung dịch NaOH sau phản ứng thu được dung dịch X.

Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y.

Làm khô dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi được chất rắn Z và hỗn hợp khí. Thành phần các chất trong Z là

A. NaNO2. NaCl B. NaNO2, NaCl, NaOH C. Na2O, NaOH, NaCl D. NaNO2M NaCl, Na2CO3

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu khí SO2, toàn bộ khí đó được hấp thu hết vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thu được 21,7 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14 gam B. 6,0 gam C. 12 gam D. 6,0 hay 12 gam Câu 28: Nhỏ từ từ 350ml dung dịch NaOH vào 100ml dung dịch AlCl3 thì thu được 3,9 gam kết tủa. Nồng độ mok của AlCl3

A.1,0m hoặc 0,5M B. 0,5M C. 1,5M D. 1,0M

Câu 29: Hòa tan m gam hồn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

(5)

A. 38,4 B. 24,8 C. 27,4 D. 9,36

Câu 30: Điện phân 2000ml (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch gồm CuSO4 và 0,01 mol NaCl đến khi cả 2 điện cực đều thoát ra 448 ml khí (đktc) thì ngưng điện phân. Giả sử nước bay hơi không đáng kể trong quá trình điện phân. Tính số mol H+ sau phản ứng

A. 0,025 B. 0,015 C. 0,01 D. 0,02

Câu 31: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột Fe và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N5+ trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là

A. 24,64 gam và 6,272 lit B. 20,16 gam và 4,48 lít C. 24,64 gam và 4,48 lít D. 20,16 gam và 6,272 lít

Câu 32: Cho 5,5 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 bay ra

A. 6,4 B. 2,4 C. 3,2 D. 1,6

Câu 33: Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dùng dịch AgNO3 dư thu được m gam chất kết tủa và dung dịch X. Cho NH3 dư vào dung dịch X, lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn Y. Giá trị m là

A. 48,6 B. 10,8 C. 32,4 D. 28,0

Câu 34: Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn hợp X gồm các chất Fe2O3, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau) đun nóng thu được 36 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là

A. 47,2 B. 46,4 C. 54,2 D. 48,2

Câu 35: Hòa tan hết m gam chất rắn Fe, FeS, FeS2 bằng dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp sản phẩm khử chỉ gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 17,4 và dung dịch Y chỉ chứa hai chất tan. Giá trị của m là

A. 11,52 B. 2,08 C. 4,64 D. 4,16

Câu 36: Thủy phân 63,5 gam hỗn hợp X gồm tripeptit Ala – Gly – Gly và tetrapeptit Ala – Ala – Ala – Gly thu được hỗn hợp Y gồm 0,15 mol Ala – Gly; 0,05 mol Gly-Gly; Ala – Ala và Ala. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 63,5 gam hỗn hợp X bở 500ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan.

Giá trị gần nhất của m là

A. 100,5 B. 112,5 C. 96,4 D. 90,6

(6)

Câu 37: Cho 0,01 mol 1 este X của axit hữu cơ tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và 1 muối Z có số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,29g. Este X bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi phản ứng kết thúc đêm cô cạn dung dịch thu được 1,665g muối khan. Công thức của este X là

A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4

C. C2H4(COOC4H9)2 D. C4H8(COOC2H5)2

Câu 38: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H2NC3(COOH)2 (Axit glutamic), (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong 0,15 mol hỗn hợp X là

A. 0,1 B. 0,075 C. 0,05 D. 0,125

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn lần lượt m1 gam hỗn hợp x gồm Mg và Fe rồi m2 gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng rất dư thu được dung dịch Y và 1,12 lít H2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KMnO4 0,15M thu được dung dịch Z chứa 36,37 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

A. 1,68 và 6,4 B. 2,32 và 9,28 C. 4,56 và 2,88 D. 3,26 và 4,64 Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanine, axit glutamic và lysin (trong đó m0:mN

= 16:9) tác dụng với một lượng NaOh vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi đốt cháy hết khối lượng muối thu được 7,42g Na2CO3. Cho toàn bộ khí cacbonic và hơi nước đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 49g kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng 31,64g so với ban đầu. các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m

A. 14 B. 14,84 C. 14,98 D. 13,73

(7)

Đáp án

1-B 6-A 11-C 16-B 21-D 26-D 31-A 36-A

2-D 7-A 12-A 17-D 22-C 27-D 32-D 37-B

3-A 8-C 13-C 18-D 23-D 28-D 33-A 38-C

4-B 9-A 14-C 19-C 24-C 29-A 34-A 39-B

5-A 10-A 15-B 20-A 25-A 30-D 35-D 40-C

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn B

Tính chất chung của kim loại là tính khử. Vì kim loại có bán kính kim loại lớn, độ âm điện nhỏ nên lực liên kết giữa hạt nhân và electron kém nên dễ xảy ra quá trình nhường e (tính khử).

Câu 2: Chọn D

Đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N là: CH3CH(NH2)COOH, CH2(NH2)CH2COOH Câu 3: Chọn A

Na và Al chỉ có thể điều chế duy nhất bằng điện phân nóng chảy muối clorua hoặc oxit của nó.

Fe, Cu có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện.

Ag được điều chế bằng cách đốt cháy quặng bạc sunfua.

Câu 4: Chọn B

B sai vì cả Glucozơ và Fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc nên không thể nhận biết được.

Câu 5: Chọn A

Vì riêu cua có thành phần chủ yếu là protein, khi ở nhiệt độ cao (nấu) sẽ làm thay đổi cấu trúc không gian khác so với ban đầu nên nó tụ lại thành mảng và nổi lên.

Câu 6: Chọn A

-Mọi kim loại kiềm đều tan trong nước ở nhiệt độ thường

- Một số kim loại kiềm thổ tan trong nước ở điều kiện thường (Ca, Ba), Mg tan lượng nhỏ ở nhiệt độ cao, Be không tan trong nước ở mọi điều kiện.

Câu 7: Chọn A

Phát biểu đúng: (2), (3), (4)

(1) Có thể tạo được tối đa 4 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin: Ala- Gly, Gly-Ala, Ala-Ala, Gly-Gly

(5) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu vàng Câu 8: Chọn C

(8)

PTHH: 2 2

2 2 1

NaOH đpncNa H O 2O Câu 9: Chọn A

A sai vì: 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Câu 10: Chọn A

-Áp dụng BT điện tích ta cĩ

2 2

2 2 3 0,02 2.0,02 2.0,04 0,12 0,02

Cl Na Mg Ca HCO

x nn n n n      mol

- Khi đun sơi cố nước cĩ phản ứng phân hủy → Mg2,Ca2 bị kết tủa hết tách hẵn ra khỏi dung dịch → nước mềm.

Câu 11: Chọn C Số đipeptit max=32=9 Số tripeptit max=33=27 Câu 12: Chọn A

A cĩ 1 nhĩm – NH2 và 2 nhĩm – COOH

2 ( 147 41

NH R C

M   R

OOH)2    (C3H5) Câu 13: Chọn C

0,05 0,05; 15 0,13

X Z X Ag 108

n  nnn  

Ag 2 X

nn X là HCHO nên X là C2H5COOCH3

Câu 14: Chọn C

2 3 0,1; 3 0,15; 2 4 0,105;

Na CO KHCO H SO

nnn

2 3

3

2 4

0,1 2 0,15 3 0,06

0,5 0,105 0,09

Na CO KHCO

H SO

n a

n b

a a

b b

n a b

 

 



    

 

  

   

phản ứng phản ứng

Gọi

nCO2   a b 0,15;nBaCO3nNa CO2 3 0,04

Vậy V=0,15.22,4=3,36 lít; m=0,04.197=7,88g Câu 15: Chọn B

Vì Y cĩ cơng thức dạng RNH3Cl nên X là amin bậc I.

Mặt khác X cĩ phản ứng thế H trong vịng benzene với dung dịch Br2 nên X cĩ nhĩm – NH2 đính trực tiếp vào benzene.

Các cơng thức cấu tạo phù hợp của X: C2H5C6H4NH2(o-,m-,p-), (CH3)2C6H3NH2 (6 đồng phân).

Câu 16: Chọn B

(9)

Dung dịch X làm quỳ hóa đỏ nên X có tính axit. Trộn dung dịch X với dung dịch Y thấy có kết tủa và khí bay ra nên X, Y chỉ có thể là NaHSO4, Ba(HCO3)2

PTHH: 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O Câu 17: Chọn D

Chọn công thức cấu tạo phù hợp với X:

Gly – Val – Gly – Ala – Tyr Gly – Val – Gly – Tyr – Ala Ala - Gly – Val – Gly – Tyr Tyr - Gly – Val – Gly – Ala Ala – Tyr - Gly – Val – Gly Tyr – Ala - Gly – Val – Gly Câu 18: Chọn D

Nhìn vào đáp án ta thấy:

A. Đều là ClH3NCH2COONa là vô lí vì cùng là glyxin tác dụng với A, B khác nhau nên không thể ra cùng 1 sản phẩm.

B, C sai vì từ glyxin bằng một phản ứng không thể tạo ra ClH3NCH2COONa D. Đúng

Câu 19: Chọn C

Vì X2CO3 tan trong nước nên phải là muối của kim loại kiềm hoặc muối amoni.

Nếu X2CO3 là muối của kim loại kiềm thì gọi nK CO2 3x n; M CO2 3y. B gồm 2 muối nitrit.

Có hệ 0, 2

2 (39 46) 2 ( 46) 10, 2 x y

x y M

  

    

Hệ này vô nghiệm vì 2(x y ).46 18, 4 10, 2  Do đó M2CO3 là (NH4)2CO3  B chỉ chứa KNO2. Dễ dàng tính được m=21,72 (gam)

Câu 20: Chọn A

Coi hỗn hợp ban đầu chỉ gồm FeO và Fe2O3.

2

2 3

3 2 3

3

7,62 0,06 127

9,12 72.0,06 160 0,03

2 0,06

162,5.0,06 9,75

FeO FeCl

Fe O

FeCl Fe O FeCl

n n

n

n n

m g

  

   

  

  

Câu 21: Chọn D Ta có:

(10)

0 2

2

2 2 3

3

, 3 2

2 2 3 2 3

2 2

( )

( )

( )

NH dö3 t khoâng khí H

FeCl

Fe OH Fe O Fe

AlCl

X Al OH Y MgO Z MgO

MgCl

Mg OH Al O Al O

CuCl ZnCl

   

      

   

   



Câu 22: Chọn C

3 0,38.0,5 0,19 nAgNO   mol

3

7 7 7

min 2. 0, 21875 0,19 64nA56nAgNO  64   mol

→ Sau phản ứng AgNO3 hết, kim loại dư. Khi đó khối lượng chất rắn B gồm khối lượng Ag và kim loại dư. Do khối lượng Ag luôn không đổi nên khối lượng B lớn nhất khi khối lượng kim loại dư lớn nhất. Khi đó C chỉ chứa Fe2O3 nên

2 3

7,6 0,0475 0,095

Fe O 160 Fe

n   molnmol

→ khối lượng kim loại dư lớn nhất là: 7-0,095.56=1,68g Vây m lớn nhất = mAg + 1,68 = 0,19.108 + 1,68 = 22,2g Câu 23: Chọn D

Vì trong phân tử của X có 2 liên kết π và X có phản ứng với dung dịch brom nên X là este đơn chức có 1 nối đôi C=C (trong liên kết C=O có 1 liên kết π)

Khi đó 2 9, 46

0,11 86

X Br X 0,11

nn  M   là C4H6O2

Gọi công thức của muối là RCOONa thì 10,34

94 27

RCOONa 0,11

M    R

Vậy công thức phân tử của X là CH2=CHCOOCH3

Chú ý: Với bài này nếu đề bài không cho dữ kiện để tính được số mol brom thì ta vẫn tính được số mol este như sau: Este có công thức dạng RCOOR’. Nhận thấy khối lượng muối RCOONa thu được lớn hơn khối lượng este ban đầu nên MR’<MNa =23. Do đó – R’ là – CH3.

'

10,34 9, 46

0,11( ) 23 15

muoái este es

- m

te

Na R

n m mol

M M

    

 

Câu 24: Chọn C

(11)

2 3

3

2 3 2 2

2

2 2 3

3

3 2

( )

46,6.30,9%

0,9 0,3; 0,8

16 3

2 2

0,8 0,3.2 0, 2; 1,55

3 ( )

( ) 3 3

0,35 27,3( )

O

O Al O OH

OH HCl

Al OH

n n n n

Al O OH AlO H O

n n

H OH H O

AlO H H O Al OH

Al OH H Al H O

n m gam

     

  

    

 

   

  

   

Câu 25: Chọn A

2 3

2 3 2 3

2 2

3 2

2 2 2

0,01; 0,1; 27

17

2 2 (0 0,1)

2 2

2 (1)

(0,01 2 ) (0,01 2 )

2 6 2 3 (2)

( 2 ) 1,5( 2 )

2 2 2 2 3 (3)

( 2 ) 1,5( 2 )

Fe Fe O Al

n n n m x m x

Al Fe O Al O Fe y

mol y y y y

Fe HCl FeCl H

mol y y

Al HCl AlCl H

mol x y x y

Al NaOH H O NaAlO H

mol x y x y

     

    

  

 

  

 

   

 

2

2

(1),(2) (3)

0,01 2 1,5( 2 )

1,5( 2 ) 0, 25 4

H H

n y x y a

n x y a

  

  

 11 0,01

4,5 4,5 x y

  

Hàm số f(y) = 11 0,01 4,5 4,5

y đồng biến trên (0;0,1) nên 0,01 1,11

0,06 6,66

4,5  x 4,5   m Câu 26: Chọn D

3 2

3

2

FeCO NO

CO

 

HNO đặc

(12)

2

2

2 3

3 3

2 2

2 3

2 2

3 2

3

3 2

2 3

3 2

o

o

BaCl t

NaOH

BaCl t

Na CO NaCl

NaOH NaOH

NaNO Y NaNO

NaNO NaNO

NaCl Na CO

NaNO NaNO

NaHCO CO

Y Z NaCl

NaHCO

NaNO O

Na CO NaNO

NaNO

 

 

    

 

 

 

 

 

   

     

   

   

  

2

dư khí chỉ có O loại











 Câu 27: Chọn D

2

3 2

32

,

2 2 2

21, 7 217 0,1

0,1 ; 0,1.1 0,1.1.2 0,3

kết tủa O to

BaSO Ba

SO OH

FeS SO

n n mol n

n mol n mol



   

    

2 3

2

2

2

2 3 2

2 3

2

2 3 2

(1)

1:

2

2 0, 2 0,3

0,05 0,05.120 6,0 2 :

(1)

2 (2)

0,3 0,1

dư, chỉ xảy ra phản ứng Từ PT có

nhận

hết

OH SO

FeS FeS

OH

TH OH

SO OH SO H O

n n mol mol

n mol

m gam

TH OH

OH SO HSO

SO OH SO H O

n

  

  

  

 

  

    

 

2

2 2

.2 0,1 0,1 0,1 0, 2

0,1 0,1.120 12,0

SO

FeS FeS

mol

n mol

n mol m gam

   

    

Câu 28: Chọn D

3

( )3

3

0,35 ; 0,1 ;

0,05 1:

OH Al

Al OH

OH

n mol n x

n n mol

TH Al

OH n

 

 

kết tủa

hết mà tạo kết tủa

=0,05.3=0,15mol<0,35mol(vô lý)

3 3

3 3

4

2 :

3 ( ) (1)

4 ( ) (2)

TH Al

Al OH Al OH

Al OH Al OH

  

  

hết

(13)

(2) 0,35 3.0,05 0, 2 nOH

   

3

3

0,05 0, 2 0,1 4 0,1 1 0,1

Al

M

n mol

C AlCl M

  

  Câu 29: Chọn A

3

2

2

2

2

3

3 2 3

( )

4 4

2 4

85,2 2

( )

( )

( )

148,5 2, 2 2, 2

30. 46. 85, 2

1 1, 2

khí

o

mol

HNO gam

mol

Ba OH t

y

NO NO

m gam

NO NO

NO NO

m Fe x S y

Fe OH Fe O

dd Fe gam

BaSO BaSO

H SO

n n

mol NO

NO n n

n mol

n mol

 



    

   

   

    

    

 

  





: , 148,5 .160 .233 2

3 6 1,3 1, 2.1

BTNT Fe S

BTmole

x y

x y

   



    

0, 4 0, 4.56 0,5.32 38, 4 0,5

x mol

m gam

y mol

 

     

Câu 30: Chọn D

2 2

2

2

2 2

2

2 2

( )

2

2 2 2

2 ; 2 2 1

2

* 0,02 2 0,04

0, 448

* 0,02 , 0,01

2, 24 0,01 0,005

2

khí mỗi điện cực

khí clo max

Tại catot: Cu Tại anot: 2Cl

n n

n n

H anot OH H

ionCl

O

e Cu

H O e OH H

Cl e

H O H e O

mol n mol

mol n mol

mol n

 

  

 

  

   

  

  

( ) 0,02 0,005 0,015

0,015.4 0,06 0, 06 0,04 0,02

anot

H H

mol

n mol n mol

  

      

Câu 31: Chọn A

(14)

3 2

0,16

5 2 0,16.3(2)

0,12 ; 0,06

4 3 2

1,60 0,

đặt số mol của Fe, Zn lần lượt là xmol, ymol 56x+65y=10,62(1)

BT electron ta có:

Từ (1) và (2) ta có:

đầu

NO

Fe Cu

mol

n mol

x y

n x mol n y mol

H NO e NO H O

Ban

 

   

   

3 2

3

36

0,96 0, 20 0,16

(0,96 ); (0, 2 ); (0,12 ); (0,06 ) Kết thúc

Dung dịch Y lúc này gồm

mol

mol mol mol

H mol NO mol Fe mol Cu mol

3 2

0 2

3 2

0 0

2

4 3 2 (1)

2 1 2 (

Fe vào dung dịch Y:

dư từ (1))+2e Cho

H NO e NO H O

Fe Fe e Fe e Fe

H H

   

 

 

2

0, 44 24,64 ;

0, 28 6, 272

khí khí

Theo bảo toàn mol electron có

nFe Fe

NO H

mol m gam

n n n mol V lit

  

    

Câu 32: Chọn D

2

3

3

3 2

3

0,1 ; 0, 2.0,5 0,1 ; 0, 2.0,5.2 0, 2 ; 0, 2.1 0, 2

4 2

0, 2 0, 2

0,05 ); ( 0,05 )

4 4

2

Theo phản ứng ta thấy hết sau phản ứng còn Fe(0,1-

a có:

Fe Cu

NO H

n mol n mol

n mol n mol

Fe NO H Fe NO H O

H

mol Fe mol

T Fe Fe

  

   

    

 

3 2

3

3 0,025.64 1, 6

Theo phản ứng, hết n ư=0,025mol m

Cu Fe

Cu

Fe

Fe n p

gam

 

  

Câu 33: Chọn A

5,5 AgNO3

Fe gam Mg Al

  



(15)

3 0

2 3 3

2

2 3

3 2

(

2 3 3/2

3

2 3 3/2

2 2

3 3

3 3

2 2

( )

( )

NH d t C

Mg Ag Mg Ag

Ag Al Ag Al Ag

Fe Ag Fe Ag

Fe Ag Fe Ag

Fe Ag Fe Ag

Fe Mg MgO

ddX Fe O FeO

Al Ag

Al O AlO

     

     

  

     

    

 

  

 

  

  

     

   



ư)

Dựa theo sơ đồ trên ta thấy rằng nAg=2nO; Theo BTNT cĩ:

2 2.0, 225 0, 45 0, 45.108 48, 6

oxi oxit kim loại = 9,1 - 5,5 = 3,6 gam

Ag O

Ag

m m m

n n mol

m gam

 

   

  

Câu 34: Chọn A Khí than ướt:

  

2 2

2

2 3 2

3 4

bản chất p.ư H O H O CO O CO

Fe O xmol

H Fe O xmol

CO CuO xmol



 

 

 

 



3( )

(2 3 5 )

36 HNO du 0,5

Fe x x x mol

gamY Cu xmol molNO

O ymol

 



  





kim loại và oxit(kim loại+oxi)

5 .56 .64 16. 344 16 36(1) mYxxyxy

oxi ban đầu

Theo bảo toàn mol electron ta có:5x.3+x.2=0,5.3+y.2 17x-2y=1,5(2) Từ (1) và (2) x = y = 0,1mol

m=m =0,1.(160+232+80)=47,2gam Câu 35: Chọn D

Quy đổi hỗn hợp thành (Fe (amol), S (b mol))

2

0 3 5 2

( )

0 6 5 4

( )

3 3

6 1

NO

NO

Fe Fe e N e N

S S e N e N

   

   

30 11, 2 7 0,14

46 34,8 4,8 3 0,06

M mol

M M mol

   

3a 6b 0,14.3 0,06.1

   

Sản phẩm thứ hai chất tan mà chất 1 chắc chắn là HNO3 dư → muối là Fe2(SO3 3)

(16)

2 3 2 0 3

0,04 0,04.56 0,06.32 4,16 0,06

Fe S

n a

a b

n b

a m gam

b

    

 

     

Câu 36: Chọn A Ala – Gly – Gly (amol) Ala – Ala – Ala – Gly (bmol)

Alanin: H2NCH(CH3)COOH (Mala=89) Glixin: H2NCH2COOH (Mgly=75)

2 2

(2 ).75 ( 3 ).89 2 .18 3 .18 203 288 63,5 0,1

2 0,15 0, 05.2 0,1 0,35 0,15 3

4

3.0,1 4.0,14 0,9 0,1

phản ứng

muối+H muối+H

X

gly

NaOH

m a b a b a b

a b a

n a b mol b

tripeptit NaOH O

tetrapeptit NaOH O

n mol

N

      

 

    

  

      

 

  

    

63,5 1.40 (0,1 0,15).18 99,0

chất rắn khan

dư m

aOH

      gam

Câu 37: Chọn B

Ta cĩ: nZ = nY  X chỉ chứa chức este Số nhĩm chức este là : 0,1.0, 2

0,01 2 nNaOH

nX   

Cơng thức của X là R(COO)2R1

Từ phản ứng thủy phân:

naxit =nmuối = 1 1

.0,06.0, 25 0,0075

2nKOH 2 

m(g)X

2 0

2 3

2 2 2 2

: 0,07 : 0, 49

: 0,56

O

NaOH t

Na CO

Gly CO

Y

Ala H O

Glutamic Lys N

H O

 

  

  

 

  

  

 

 

áp dụng định luật bảo tồn nguyên tố Na ta cĩ: nNaOH =2nNa CO2 3 0,14mol

0,14 ( ) 2 0, 28

COOH NaOH o X NaOH

nn  nn

0( ) :

( )

9 9.16.0, 28 16 16 2,52

O N x

m m

N X

m m

   

(17)

X phản ứng với NaOH sinh ra H2O với M muối = MR + 83.2 = 1,665

0,0075 222 Meste = 1, 29

0,0075172 R+2,44+R1=172

→R1=28→R1:-C2H4- Vậy X là: C4H8(COO)2C2H4

Câu 38 : Chọn C

Xem dung dịch Y gồm : HCl, H2NC3H5(COOH)2, (H2N)2C5H9COOH.

HCl+NaOH→NaCl+H2O 0,2→0,2

(H2N)2C5H9COOH+NaOH→(H2N)2C5H9(COONa) + H2O b → b

Ta cĩ hệ 0, 2 2 0, 4 0,05

0,15 0,1

a b a

a b b

   

 

    

 

Câu 39: Chọn B

2

2

2 4 4 2 2 4 4 2

2 3 2

4 2

1 0,05 0,05

5 8 5 4

0,075 0,015

0,075 0,05

H

Fe

Mg H SO MgSO H Fe H SO FeSO H

amol amol amol bmol bmol bmol

n b b

Fe MnO H Fe Mn H O

mol mol

n

     

     

    

sản phẩm  

=> Oxit khi hịa tan đã cho ra Fe2+

2 4

( , 2 )

mSO trong K Mg

4 2 4

0,015.MMgSO 0,0075.MK SO 3,75gam

  

4 2( 4 3) 32,8

MgSO Fe SO

m m gam

  

2 4 4

1:FeO H SO FeSO

TH cmol cmol



Ta cĩ hệ:

4 2( 4 3)

0,05 0,075

120 200( ) 32,8

MgSO Fe SO

a b b c

m m a b c

  

  

     

 0(

 b loại)

(18)

2 4

3 4 H SO 4 2( 4 3)

Fe O FeSO Fe SO

cmol cmol cmol

   TH2:

Ta có hệ:

4 2( 4 3)

0,05 0,075

120 200( ) 32,8

MgSO Fe SO

a b b c

m m a b c

  

  

     

1 2

0, 015

0, 015.24 0, 035.56 2,32 0, 035

0,04.232 9, 28 0, 04

a m

b m

c

 

  

 

     

Câu 40: Chọn C

2 3 2

2

2 2

2,

2 3

2 2

2 2

0, 49 0, 49

0,56

44 18 31,64

0,07 : 0, 49

: 0,56 ( )

o

CO CaCO CO

H O

CO H O

O t NaOH

n n mol n

n

n n g

Na CO

Gly CO

Y

Ala H O

m g X

Glutamic Lys N

H O

 

  

 

    

 

  

  

    

 

  

  

 

 

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Na ta có:

2 3

( ) : 16:9 ( )

( )

2 0,14

0,14 2 0, 28

9 9.16.0, 28 16 16 2,52

O N

NaOH Na CO

C H NaOH O X NaOH

m m O X

N X

n mol

n n

m m

 

    

   

OO

n

n n

X phản ứng với NaOH sinh ra H2O với

nH2O=nNaOH=0,14mol (lượng H2O sinh ra bởi phản ứng thủy phân) Áp dụng định luật bảo toàn C :

2 3 2

( ) ( )

0, 07 0.49 0.56

c x c y Na CO CO

nnnN   

Áp dụng định luật bảo toàn H :

( ) 2 2

H X H O

nn thủy phân + 2nH O2 đốt cháy - nNaOH

2.(0,14+0,56) - 0,14=1,26mol

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho X ta có : mX= 12.0,56+1,26.1+16.0,28+2,52=14,98g

(19)

TỔNG HỢP KIẾN THỨC LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP CÓ TRONG ĐỀ A. LÝ THUYẾT

1. Thủy phân peptit

2. Ứng dụng của cacbonhidrat 3. Nước cứng toàn phần và vĩnh cữu

4. Các polime quan trọng và cách điều chế chúng 5. Tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ.

B. BÀI TẬP

1. Tính đồng phân của amino axit.

2. Chú ý đến dạng bài tập khi cho amino axit tác dụng với HCl hoặc NaOH thì ta sử dụng định luật bảo toàn khối lượng.

3. Đối với các bài tập điện phân dung dịch ta thường sử dụng Biểu thức Faraday và định luật bảo toàn e.

4. Đối với bài tập kim loại tác dụng đồng thời với muối và axit ta viết phương trình ion và sử dụng định luật bảo toàn 2, bảo toàn nguyên tố để giải.

5. Đối với bài toán kim loại kiềm, kiềm thổ ta luôn có 1 2 2nOHnH ,

6. Đối với các bài tập về peptit nếu peptit gồm các α-amino axit no, mạch hở trong phân tử chứa 1 nhóm – NH2, - COOH tạo thành k peptit thì đặt công thức chung là CkmH2km+2=kNkOk+1, Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm phương pháp đồng đẳng hóa để đưa các peptit về các phần đơn giản hơn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đối với bài tập kim loại tác dụng đồng thời với muối và axit ta viết phương trình ion và sử dụng định luật bảo toàn e, bảo toàn nguyên tố để giảiA. Ngoài ra

Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai

Câu 18: Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong không khí ẩm. Nếu có những vết xây sát bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hóa. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3

Do các chất thải công nghiệp, nước chảy tràn chứa phân bón từ các khu nông nghiệp, nồng độ của nitrat trong các nguồn nước có thể tăng cao, gây ảnh hưởng

Thêm m gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, một kim loại có khối lượng là 0,5m gam và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử

Câu 10: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím..

Câu 4: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước bromA. Câu 7: Các chất

Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu dược 18 gam chất rắn.. Phân tử đipeptit mạch hở có 1 liên kết peptit, 2 phân