• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 22 Ngày soạn: 17/4/2020

Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 thỏng 4 năm 2020

Học vần Bài 98: Uấ – UY I - MỤC TIấU

- Đọc đợc: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng SGK - Viết đúng: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Bộ đồ dựng tiếng Việt

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Tiết 1

1. Bài cũ:(5')- Viết: ngoan ngoón, khai hoang - Đọc bài SGK.

2. Bài mới (30’)

* Giới thiệu bài 98 => uờ - uy

* Dạy vần uờ

* Nhận diện vần uờ.

+Cú vần uờ ghộp tiếng: huệ Đọc và phõn tớch tiếng huệ.

hờ –uờ – huờ – nặng –huệ + Đưa tranh vẽ gt từ : bụng huệ Đọc từ : bụng huệ

* Nhận diện vần uy (Quy trỡnh tương tự) - So sỏnh: uờ – uy?

Y/c đọc xuụi – ngược

* Đọc từ ngữ.

cõy vạn tuế tàu thuỷ xum xuờ khuy ỏo

HS ghộp - đọc : u- ờ – uờ - Ghộp và đọc

-Tỡm từ mới

- giống : õm đầu vần (u) - khỏc : õm cuối vần (ờ- y) - Hs nhẩm,

3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng lớp T1 - Đọc SGK:

- Đọc cõu

Cỏ mọc xanh chõn đờ Dõu xum xuờ nương bói 4. Củng cố- Dặn dũ:(5')

- Củng cố.

-NX tiết học.

(2)

Học vần

Bài 99: ƯƠ – UYA (T1) I - MỤC TIấU

- Đọc được đúng: uơ, uya,huơ vòi, đêm khuya. từ ứng dụng và đoạn thơ

ứng dụng SGK

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Tranh SGK,

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ:(5') - Đọc bài 98.

-Viết: bụng huệ, huy hiệu

2. Bài mới (30') a) Giới thiệu bài.

* Dạy vần uơ

- Nhận diện vần uơ.= u + ơ

- Cú vần uơ thờm õm cài tiếng huơ.

+ Ghộp từ : huơ vũi + Đọc từ CN- ĐT

*Nhận diện vần uya (tương tự trờn) - So sỏnh: uơ - uya

+ Đọc xuụi – ngược bài

*Đọc từ ứng dụng.

thuở xưa giấy pơ-luya huơ tay phộc-mơ-tuya

- Hs đọc bài - Viết bảng con

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch

-Giống : õm đầu vần Khỏc: õm cuối vần -Nhiều em đọc.

Nhận vần, tiếng bất kỡ.

Toỏn

Tiết 88: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU:

KT: Rốn luyện kĩ năng giải và trỡnh bày bài giải của bài toỏn cú lời văn.

KN: Thực hiện phộp cộng, phộp trừ cỏc số đo độ dài với đơn vị đo cm.

TĐ: Yờu thớch mụn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Sgk, vbt, bảng con…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- Làm bài tập 2, 3 sgk trang 121.

- Gv nhận xột, khen ngợi.

B. Bài luyện tập: (35’) 1. Bài 1: Đọc bài toỏn.

- Quan sỏt tranh vẽ, nờu túm tắt bài toỏn.

- Yờu cầu hs tự giải bài toỏn.

Hoạt động của hs - 2 hs lờn bảng làm.

- 1 hs đọc.

- 1 hs nờu.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lờn bảng làm.

(3)

Bài giải:

Có tất cả số quả bóng là:

4+ 5= 9 (quả bóng) Đáp số: 9 quả bóng - Nhận xét bài giải.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

2. Bài 2: Đọc bài toán.

- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán.

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

Bài giải:

Tổ em có tất cả số bạn là:

5+ 5= 10 (bạn) Đáp số: 10 bạn - Nhận xét bài giải.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

3. Bài 3: Đọc bài toán.

- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán.

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

Bài giải:

Có tất cả số con gà là:

2+ 5= 7 (con gà) Đáp số: 7 con gà - Nhận xét bài giải.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

4. Bài 4: Tính (theo mẫu):

- Hướng dẫn hs tính theo mẫu:

2 cm+ 3 cm= 5 cm

- Tương tự cho hs làm bài.

- Gọi hs nhận xét.

- Yêu cầu hs kiểm tra bài.

C. Củng cố, dặn dò: (2’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Hs nêu.

- Hs kiểm tra chéo.

- 1 hs đọc.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Hs kiểm tra chéo.

- 1 hs đọc.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Hs kiểm tra chéo.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu cách tin hs.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Hs kiểm tra chéo.

………

ĐẠO ĐỨC ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH I . MỤC TIÊU :

- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.

- Học sinh hiểu : Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường . Qua đường ở ngã 3, ngã 4 phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định.

Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và mọi người.

- Học sinh thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

- Phân được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.

(4)

*KNS:

- KN an toàn khi đi bộ

- KN phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.

II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Ba chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng : Đỏ, vàng, xanh.

- Vở BTĐĐ1

- Hình xe ô tô, xe máy, xe đạp. Các điều công ước QT về QTE .(3.8.18.26) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : (2’)hát , chuẩn bị đồ dùng HT . 2.Kiểm tra bài cũ :(3’)

- Trẻ em có quyền gì và có bổn phận gì ?

- Em phải cư xử với bạn như thế nào khi cùng học cùng chơi ?

- Em đã thực hiện tốt những điều đã học chưa ? Hãy kể một việc làm tốt của em đối với bạn .

- Nhận xét bài cũ , KTCBBM.

3.Bài mới :

Hoạt động 1 : Làm bài tập 1

Mt : Học sinh nhận biết phần đường dành cho người đi bộ ở Thành phố và Nông thôn .

- Cho Học sinh quan sát tranh , Giáo viên hỏi :

+ Trong Tp , người đi bộ phải đi ở phần đường nào ?

+ Ở nông thôn, khi đi bộ ta phải đi ở phần đường nào ?

+ Tại sao ta phải đi ở phần đường như vậy ?

* Giáo viên kết luận : Ở nông thôn cần đi sát lề đường , ở TP cần đi trên vỉa hè . Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn hiệu và đi vào vạch quy định . Hoạt động 2 : Làm BT2

Mt:Nhận biết việc đi bộ trên đường đúng hoặc sai quy định

- GV treo tranh GV nhận xét kết luận :

T1,3 : Các bạn nhỏ đi bộ đúng quy định ở đường nông thôn . Các bạn qua đường đúng quy định ở đường trong thành phố.

T2 : Bạn nhỏ chạy băng qua đường trong khi xe cộ qua lại như trên là sai

- Học sinh lập lại tên bài học

- Học sinh quan sát tranh , trả lời . - Đi trên vỉa hè , qua đường phải đi

vào vạch quy định dành cho người đi bộ .

- Đi sát lề đường bên phải .

- Để tránh xảy ra tai nạn giao thông .

- Học sinh quan sát tranh nêu NX -

(5)

quy định.

-

4.Củng cố dặn dũ : 5’

- Em vừa học bài gỡ ? Khi đi bộ trờn đường phố nờn đi ở phần đường nào là đỳng quy định ?

...

Ngày soạn: 17/4/2020

Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 thỏng 4 năm 2020 BUỔI SÁNG

Bài 99: ƯƠ – UYA (tiết 2) 1. Luyện đọc (10')

- Đọc lại bảng lớp - Đọc từ ứng dụng

Giới thiệu tranh đọc cõu ứng dụng +GV đưa cõu ứng dụng:

Nơi ấy ngụi sao khuya ...

Sỏng một vầng trờn sõn +Gọi HS đọc.

- Phỏt õm: nơi ấy, giấc ngủ, một vầng

-5 em - CN + ĐT

-Quan sỏt tranh và trả lời.

-HS tỡm đọc tiếng mới.(Khuya) -HS luyện đọc.

-3 HS

4. Củng cố- Dặn dũ:(5') - Củng cố.

-Nhận xột tiết học.

………..

Học vần

Tiết 231: Bài 100: UÂN – UYấN (Tiết 1) I - MỤC TIấU

- Học sinh đọc đợc: uân, uyên , mùa xuân, bóng chuyền, từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

*QTE: Quyền được cung cấp thụng tin đọc sỏch bỏo II – ĐỒ DÙNG

Tranh SGK, bộ đồ dựng tiếng Việt.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Bài cũ: (5')

- Đọc SGK bài 99.

-Viết: huơ tay, đờm khuya 2. Bài mới (30')

(6)

a) Giới thiệu bài.

b) Dạy vần uõn - Nhận diện vần uõn.

- PÂ: u - õ - nờ – uõn/uõn + Ghộp: xuõn

- Phỏt õm: xờ – uõn – xuõn/ xuõn - Giới thiệu tranh :

- Đọc : uõn – xuõn – mựa xuõn Dạy vần uyờn

Nhận diện vần uyờn - So sỏnh uõn- uyờn?

c) Đọc từ ngữ:

huõn chương chim khuyờn tuần lễ kể chuyện - GV giải nghĩa 1 số từ

-Tự ghộp - đọc

-Đỏnh vần, đọc, phõn tớch -Tỡm từ mới - đọc

-Tương tự trờn

-Giống: õm u đứng đầu (n cuối) - Khỏc: õm giữa vần uyờn (yờ)

-Nhiều em đọc .

-Tỡm tiếng chứa vần mới.

4. Củng cố (5')

-Trũ chơi: Thi tỡm tiếng mới - GV củng cố bài .Dặn dũ.

………..

Toỏn

Tiết 89: VẼ CÁC ĐOẠN THẲNG Cể ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I - MỤC TIấU

- Giúp HS biết dùng thớc có vạch chia xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.

- Làm bài nhanh, trỡnh bày sạch. Hứng thỳ học tập.

II - ĐỒ DÙNG

Thước cú vạch chia từng cm.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

Tớnh : 8cm + 2cm = ...

12cm – 2cm = ...

19cm + 7 cm= ...

2 Bài mới (25’) a.Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn thực hiện cỏc thao tỏc vẽ. (10) - Vẽ đoạn thẳng AB cú độ dài 4 cm như sau:

+ Đặt thước lờn giấy, tay trỏi giữ thước, tay phải cầm bỳt, chấm 1 điểm trựng với vạch 0.

Chấm 1 điểm trựng với vạch số 4.

+ Dựng bỳt nối điểm ở vạch 0 với vạch 4.

+ Nhấc thước ra viết AB ta được đoạn thẳng

-2HS lờn bảng làm - Lớp làm bảng con

- H nhắc lại thao tỏc vẽ.

(7)

AB.

c. Thực hành.(15)

*Bài 1: Yêu cầu gì?

- GV quan sát, uốn nắn.

*Bài 2: Yêu cầu gì?

a,-Bài cho biết gì, hỏi gì ? -NX chữa bài:

b,Gọi HS nêu yêu cầu phần b.

-GV nêu cách thực hiện.

- Theo dõi HS làm.

3. Củng cố-Dặn dị:(5) - Củng cố bài.

- Nhận xét tiết học.

-Về nhà ơn bài.

Vẽ đoạn thẳng:

3cm, 9cm, 5cm, 1cm +HS tự vẽ đoạn thẳng.

+Đổi bài kiểm tra.

- HS nêu.Giải bài tốn theo TT sau.

- HS trình bày bài giải.

Bài giải

Cả 2 đoạn thẳng cĩ độ dài là:

5 + 4 = 9 (cm) Đáp số: 9cm.

- Vẽ Đoạn thẳng AB 5cm, BC 4cm

- (Vẽ bằng 2 cách khác nhau) ………

Tự nhiên xã hội Tiết 22: CÂY RAU

I .MỤC TIÊU : *Giúp học sinh biết:

KT: Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau.

KN: Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau.

TĐ:Giáo dục HS chăm sóc và bảo vệ cây rau.

*KNS: - Nhận thức hậu quả khơng ăn rau và ăn rau khơng sạch.

- KN ra quết định: Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch.

- KN tìm kiếm và xử lí thơng tin về cây rau.

- Phát triển KN giao tiếp thơng qua các HĐ học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC SGK,VBT

-Hình cây rau.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định:(1’)

2. Kiểm tra bài cũ :(4’)

- Tiết trước ôn tập nên tiết này cô không kiểm tra bài cũ.

3.Bài mới :(20’)

a. Giới thiệu bài: Để biết được cây rau gồm bộ phận nào và ích lợi của cây rau

(8)

như thế nào đến sức khoẻ của chúng ta.

Hôm nay cô cùng các em tìm hiểu qua bài cây rau.

b. Dạy bài mới :

Hoạt động 1 : Tìm hiểu các bộ phận chính của cây rau .

Bước 1 : Tình huống

-GV cho HS lần lượt kể tên một số cây rau mà em biết.

+ GV nêu : Các cây rau rất khác nhau , đa dạng về đặc điểm bên ngồi như màu sắc , hình dạng , kích thước . . . nhưng các cây rau đều cĩ chung về mặt cấu tạo

– Vậy cấu tạo của cây rau gồm những bộ phận chính nào?

Bước 2: Nêu ý kiến ban đầu của HS.

-Làm bộc lộ những hiểu biết ban đầu của HS qua vật thực hoặc hình vẽ về cây rau.

Bước 3 : Đề xuất các câu hỏi.

Đề xuất các câu hỏi và phương án tìm tịi : + GV chốt lại các câu hỏi của các nhĩm : - Cây rau cĩ nhiều màu khơng?

-Cây rau cĩ nhiều lá hay ít lá?

- Cây rau cĩ nhiều rễ khơng?

- Lá cây rau cĩ gai khơng?

Bước 4 Đề xuất các thí nghiệm nghiên cứu:

-Thực hiện phương án tìm tịi, khám phá . + GV hướng dẫn, gợi ý HS đề xuất các phương án tìm tịi, khám phá để tìm câu trả lời cho các câu hỏi ở bước 3.

Bước 5: Trình bày kết quả thảo luận.

+ GV cho các nhĩm lần lượt trình bày kết luận sau khi quan sát, thảo luận.

Bước 6: Kết luận rút ra kiến thức.

+ GV cho HS vẽ các bộ phận chính của một cây rau.

+ GV hướng dẫn HS so sánh và đối chiếu.

+ GV gọi 3 – 4 HS nhắc lại tên các bộ phận chính của một cây rau.

* Hoạt động 2 : Làm việc với SGK . * Mục đích :

+ HS lần lượt kể tên một số cây rau mà mình biế

+ HS nghe và suy nghĩ để chuẩn bị tìm tịi, khám phá.

+ HS làm việc cá nhân thơng qua vật thực hoặc hình vẽ về cây rau–

ghi lại những hiểu biết của mình về các bộ phận chính của cây rau vào vở ghi chép thí nghiệm

+ Một số em trình bày kết luận về cấu tạo của cây rau.

+ HS vẽ và mơ tả lại các bộ phận chính của một cây rau vào vở ghi chép thí nghiệm.

+ HS so sánh lại với hình tượng ban đầu xem thử suy nghĩ của mình cĩ đúng khơng?

+ 3 – 4 HS nhắc lại tên các bộ phận chính của một cây rau.

(9)

+ Học sinh biết đặt và trả lời câu hỏi theo các hình trong SGK.

+ Biết lợi ích của việc ăn rau. Và sự cần thiết phải rửa sạch rau trước khi ăn.

* Cách tiến hành :

* Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.

- Quan sát và trả lời câu hỏi trong SGK . * Bước 2: Kiểm tra kết quả của hoạt động .

* Bước 3 : - GV nêu câu hỏi:

+ Các em thường ăn loại rau nào?

+ Trước khi dùng rau làm thức ăn người ta phải làm gì?

+ Vì sao chúng ta phải thường xuyên ăn rau?

ð Kết luận :

- Ăn rau có lợi cho sức khoẻ . Giúp ta tránh táo bón , tránh bị chảy máu chân răng .

- Rau được trồng ở trong vườn,ngoài ruộng nên dính nhiều buị bẩn , và còn được bón phân.... Kể cả chất độc do thuốc trừ sâu, thuốc kích thích … Vì vậy, Ta cần trồng rau sạch và rửa rau trước khi ăn.

- Giáo dục HS: Ta trồng rau sạch là ta đã góp phần bảo vệ môi trường.

4. Củng cố :(3’)

- Khi ăn rau ta cần chú ý điều gì?

- Vì sao chúng ta cần phải thường xuyên ăn rau xanh?

5. Nhận xét , dặn dò (2’)

- GV tổng kết tiết học, tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập cao, nhắc nhở những HS ít chú ý.

- Về nhà thường xuyên ăn rau, khi ăn rau phải rửa sạch.

-Một số HS trả lời.

-HS trả lời.

- Rửa sạch rau ngâm nước muối.

- Rửa sạch rau trước khi ăn.

-Có nhiều chất bổ, giúp tránh chảy máu chân răng.

-Cần rửa sạch rau trước khi ăn.

- Ăn rau có lợi cho sức khoẻ.

Giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng.

………

(10)

Tự nhiên – Xã hội

CÂY HOA I. Mục tiêu.

- Giúp học sinh biết:

- Kể tên 1 số cây hoa và nơi sông của chúng .

- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa . - Nói được ích lợi của việc trồng hoa.

- Học sinh có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không be cây , hái hoa nơi công cộng.

*GDKNS:

- KN kiên định: Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi cơng cộng.

- KN tư duy phê phán: Hành vi bẻ cây, hái hoa nơi cơng cộng.

- KN tìm kiếm và xử lí thơng tin về cây hoa.

- Phát triển KN giao tiếp thơng qua các HĐ học tập.

II. Đồ dùng dạy học.

SGK,VBT

III. Các hoạt động dạy học.

- Giới thiệu : cây hoa hồng được trồng trong vườn.

Hoạt động 1: Quan sát cây hoa.

- Chia lớp thành nhóm nhỏ.

- Hãy chỉ đâu là rễ, thân, lá, hoa của cây hoa + Các bông hoa thường có những đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn , thích ngắm?

- Cầm cây hoa chỉ vào các bộ phận của hoa giới thiệu cho cả lớp nghe.

- Các nhóm so sánh các loại hoa có trong nhóm để tìm ra sự khác nhau về màu sắc , hương thơm.

- Đại diện nhóm trình bày.

Kết luận: Các cây hoa đều có: rễ, thân, lá, hoa. Có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi loại có màu sắc, hương thơm, hình dáng khác nhau… có loại hoa màu sắc rất đẹp, có loại hoa có hương thơm, có loại hoa vừa có hương thơm vừa có màu sắc rất đẹp.

Hoạt động 2: Làm việc với SGK.

- Theo dõi hoạt động của học sinh.

- Yêu cầu 1 số cặp lên hỏi và trả lời trước lớp.

- Kể tên các lòai hoa có trong bài 23 SGK.

- Kể tên các lòai hoa khác mà em biết?

- Hoa được dùng để làm gì?

- Mở SGK bài 23.

- Quan sát tranh đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK

- 2 , 3 cặp.

- Thảo luận cá nhân.

Kết luận:

Các hoa có trong bài 23 gồm: hoa hồng, hoa dâm bụt, hoa mua, hoa loa kèn, hoa cúc.

Một số hoa thường thấy ở địa phương: hoa vạn thọ, hoa mai, hoa cúc…

Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa…

………

Ngày soạn: 17/02/2019

Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 02 năm 2019

(11)

Học vần

Bài 101: UÂT – UYấT(T1,2) I- MỤC TIấU

- Học sinh đọc đợc: uât, uyờt, sản xuất, duyệt binh. Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

*ANQP: Giới thiệu tranh một số hỡnh ảnh hoặc phim về duyệt binh của Quõn đội nhõn dõn và Cụng an nhõn dõn Việt Nam.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Tranh SGK, bộ đồ dựng tiếng Việt.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Bài cũ: (5')

- Đọc SGK bài 100 uõn - uyờn -Viết: khuõn vỏc, chim khuyờn - Gv nhận xột.

2. Bài mới a) Giới thiệu bài.(1')

b) Dạy vần uõt(5') - Nhận diện vần uõt - PÂ: u- õ- t – uõt/uõt + Ghộp: xuất

Phỏt õm: xờ – uõt – xuõt – sắc – xuất/

xuất

- GT tranh

- Ghộp từ: sản xuất G giải nghĩa từ

c. Dạy vần uyờt(5')(tương tự vần uõt)

? So sỏnh uất – uyết?

+ Ghộp: duyệt - duyệt binh GV giải nghĩa từ

c) Đọc từ ứng dụng:(5')

- Đọc: luật giao thụng băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp -GV giải nghĩa 1 số từ.

-Tự ghộp - đọc

-Đỏnh vần, đọc, phõn tớch: uõt -Tỡm từ mới - đọc

Tương tự trờn

-Giống: õm (u) đầu vần (t)cuối vần - Khỏc:õm giữa vần( uyờt- yờ)

-

Bài 101: UÂT – UYấT(T2) 1. Luyện đọc.(10')

- Đọc lại bảng lớp:

- Đọc cõu :

? Tranh vẽ gỡ.

-7 em

-HS thảo luận ,trả lời cõu hỏi.

(12)

+GV đưa cõu ứng dungSGK:

Những đờm nào trăng khuyết ...

Như muốn cựng đi chơi.

+Gọi HS đọc bài

-Cho HS đọc bài trong SGk

-HS tỡm đọc tiếng mang vần mới.

-HS luyện đọc dũng thơ.

-HS luyện đọc 4 dũng thơ

+Thi đọc nối tiếp từng dũng thơ.

...

Toỏn

Tiết 90: LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIấU

HS củng cố về:

- Đọc, viết, đếm các số đến 20 biết cộng trong phạm vi 20( khụng nhớ)cỏc số trong phạm vi 20; biết giải toán có lời văn.

- Làm bài nhanh, trỡnh bày sạch. Hứng thỳ học tập.

II - ĐỒ DÙNG.

SGK,VễL

II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Bài cũ(5')

-Vẽ đoạn thẳng cú độ dài: 7 cm, 5 cm.

2. Hướng dẫn HS làm bài.( 25’)

* Bài 3: Giải toỏn cú lời văn.

- Bài cho biết gỡ?

- Bài hỏi gỡ?

Túm tắt

Mua : 15 búng đỏ Mua : 3 búng xanh Mua tất cả: ...búng?

*Bài 4: Điền số thớch hợp vào ụ trống.

- GV HD:

a. Lấy 12+ 1 = 13.Viết 13 vào ụ trống bờn dưới.

3. Củng cố-Dặn dũ:(5') - Củng cố bài.

- NX tiết học.

-2HS nờu yờu cầu.

+HS theo dừi.

+HS làm bài.

+Chữa miệng

-HS nờu đề toỏn. HS nờu túm tắt +HS làm VBT. 1 HS chữa bảng.

Bài giải

Cụ giỏo mua tất cả số quả búng là:

15 + 3 = 18 (quả búng) Đỏp số: 18 quả búng

………..

Toỏn

Tiết 91: LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIấU

- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước; biết giải toỏn cú nội dung hỡnh học.

- Hứng thỳ học tập.

II -H OẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Kiểm tra bài cũ.(5’)

Tớnh: 12cm- 2cm = ... - 4 hs lờn bảng làm

(13)

3cm + 4cm – 5 cm =....

10 cm – 3cm = ...

18 cm – 5cm + 2cm =...

- GV chữa bài nhận xột.

2.Bài mới . GTB.

3. Hướng dẫn H làm bài tập.(25’)

*Bài 1: Tớnh: 11 + 8 = .... 14 + 2 = ...

- NX chữa bài.

* Bài 3: SGK/125

?Vẽ đoạn thẳng cú độ dài4cm -NX chữa bài.

Rốn kỹ năng vẽ đoạn thẳng

- Lớp làm bảng con

-HS nờu yờu cầu.

+HS nhẩm và nờu kết quả.

+Chữa miệng và nờu cỏch làm.

-HS nờu yờu cầu.

+HS làm bài.

2. Củng cố.(5') - Nhận xột tiết học.

- Dặn dũ.

………

Ngày soạn: 17/4/2020

Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 thỏng 4 năm 2020 Học vần

Bài 102: UYNH – UYCH(T1) I - MỤC TIấU

- Học sinh đọcđợc: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.

-Viết đợc: uynh, uych, phụ huynh,

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng tiếng Việt.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1.Bài cũ: (5')

-Viết: nghệ thuật, tuyệt đẹp - Đọc SGK bài 101.

2. Bài mới (30') a) Giới thiệu bài.

b) Dạy vần.

- Nhận diện vần uynh

+ Ghộp: huynh - phụ huynh GV giải nghĩa từ

- Nhận diện vần uych

-Tự ghộp- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch

-Đỏnh vần, đọc, phõn tớch -Tỡm từ mới

(14)

+ Ghép: huỵch, ngã huỵch GV giải nghĩa từ.

- So sánh: uynh - uych c) Đọc :

- Đọc: luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch -GV giải nghĩa 1 số từ.

-Tương tự trên

Giống và khác:HS so sánh -Đọc trơn.Nhận vần, tiếng bất kì Bài 102: UYNH – UYCH(T2)

1. Luyện đọc.(10') - Đọc bảng tiết 1:

-Đọc câu ứng dụng

?Tranh vẽ gì.

+GV đưa câu ứng dụng:

Chúng em ...bác phụ huynh đưa về.

?Tìm tiếng mới -Gọi HS đọc

+GV đọc mẫu.HDHS đọc :Ngắt nghỉ dấu phẩy và dấu chấm.

+ Phát âm: lớp em, giống cây, vườn ươm - Đọc SGK (tr40 - 41)

5 em

-HS quan sát tranh vẽ.

+HS trả lời.

+...phụ huynh.

-HS luyện đọc

-Quan sát tranh và trả lời 4. Củng cố.(5')

-Trò chơi:Thi tìm tiếng mới -GV củng cố bài .Dặn dò.

...

Toán

Tiết 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I - MỤC TIÊU

-Làm bài nhanh, trình bày sạch. Hứng thú học tập.

II - ĐỒ DÙNG

Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ:(5')1HS làm bảng lớp. Lớp làm giấy nháp.

Có : 15 cây nhàn Thêm : 3 cây nhãn.

Có tất cả :....Cây nhãn

2.. Giới thiệu các số tròn chục từ 10 -> 90 (15’)

- Y/c HS lấy một bó (1 chục) que tính

? 1 chục còn gọi là bao nhiêu ?

- Có 1 chục que tính

- Một chục còn gọi là mười

(15)

GV viết số 10; đọc : Mười - Tương tự như vậy cho đến 90 - HS đếm từ 10 -> 90 ; 90 -> 10

* Kết luận: Các số tròn chục từ 10 -> 90 là những số có 2 chữ số,chữ số hàng đơn vị là 0.

VD: 30 gồm chữ số 3 và chữ số 0 3. Thực hành.(15')

*Bài 1: Viết số.

- HD: năm mươi 50 ba mươi 30

- Củng cố cách đọc và cách viết

*Bài 2: Viết số tròn chục.

- NX chữa bài

- Củng cố về thứ tự các số tròn chục.

*Bài 3: Điền dấu >,<,=

80 > 70 20 <40 50 <90

3. Củng cố-Dặn dò:(5')

? Các số tròn chục gồm mấy chữ số.

Đọc từ 10 -> 90 ; 90 -> 10

-Nêu yêu cầu.

+HS chữa bảng.

-HS nêu yêu cầu.

+Làm bài.

+Chữa miệng.

HS nêu yêu cầu.

+Làm bài.

+Chữa miệng.

...

Ngày soạn: 19/02/2019

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2019 Học vần Bài 103: ÔN TẬP I- MỤC TIÊU

- HS đoc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.

- Viet được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 - Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Tranh SGK.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

1.Bài cũ: (5')

- Đọc SGK bài 102.

- Viết: phụ huynh, uỳnh uỵch 2. Bài mới (30')

a) Giới thiệu bài b) Ôn về vần.

- Khai thác 2 mô hình đầu trang.

- Kẻ mô hình như SGK.

+ Tìm các nguyên âm đôi uơ, yê, ya c) Đọc từ và viết.

- Đọc: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập

-3 em

-Viết bảng con

-Quan sát tranh và trả lời -Nhiều em đọc

-Tìm từ mới - đọc

(16)

GV giải nghĩa từ d. Viết bảng con:

-Nhận xột uốn nắn Hs

1. Luyện đọc.(8')

- Đọc lại bảng lớp T1 - Đọc đoạn thơ (43)

- Luyện phỏt õm: nàng, lao, lưới khoang, buồm

- Đọc SGK (42 - 43)

-5 em

-Quan sỏt tranh minh hoạ - nhận xột -Nhiều em đọc

-10 em 2. Kể chuyện:(12')“Truyện kể mói khụng

hết”

- GV kể cho HS nghe nội dung cõu truyện

(lần 1)

-Quan sỏt tranh

- Kể lần 2: Túm tắt nội dung từng bức tranh.

- Đặt cõu hỏi để HS trả lời và cuối cựng kể túm tắt.

-Kể túm tắt

4. Củng cố.(5')

-Trũ chơi:Thi tỡm tiếng mới -GV củng cố bài .Dặn dũ.

...

Tập viết

Tiết 239: Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, kế hoạch, khoanh tay

I- MỤC TIấU.

- Viết đúng cỏc chữ Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, kế hoạch, khoanh tay kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.

- Trình bày đẹp, viết đúng qtrình, sạch.

II - ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

1. Bài cũ: (5')

- Đọc: Sỏch giỏo khoa, hớ hoỏy.

-GV nhận xột sửa chữa.

2. Bài mới.

a) Giới thiệu bài: HS đọc từ cần viết.

GV giải thớch một số từ ngữ trong bài.

b) Hướng dẫn H viết bảng con(10').

*Chữ ghi từ : hũa bỡnh -GV giới thiờu chữ mẫu.

-NX sửa chữa.

-HS đọc từ trong bài viết . H đọc từ

-HS nờu cấu tạo, độ cao.

(17)

GV chỉnh sửa tư thế ngồi.

* Chữ ghi từ: hớ hoỏy, khỏe khoắn,...(tiến hành tương tự)

3. Củng cố-Dặn dũ(5') -Nhận xột tiết học

-Dặn dũ :Về nhà viết vở ụ li.

Tập viết

Tiết 240: Tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp Mục tiờu

- Viết đúng cỏc Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp kiểu chữ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.

- Trình bày đẹp, viết đúng qtrình, sạch.

II - ĐỒ DÙNG: Bảng phụ

III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ: (5')

- Đọc: Sỏch giỏo khoa, hớ hoỏy.

-GV nhận xột sửa chữa.

2. Bài mới.

a) Giới thiệu bài: HS đọc từ cần viết.

GV giải thớch một số từ ngữ trong bài.

b) Hướng dẫn học sinh viết bảng con(10').

*Chữ ghi từ : tàu thuỷ - GV giới thiờu chữ mẫu.

-NX sửa chữa.

-HS đọc từ trong bài viết . H đọc từ

-HS nờu cấu tạo ,độ cao.

GV chỉnh sửa tư thế ngồi.

* Chữ ghi từ : giấy pơ- luya,...(Tiến hành tương tự)

3. Củng cố-Dặn dũ(5')

-Nhận xột tiết học Dặn dũ :Về nhà viết vở ụ li.

Viết đỳng tốc độ, kỹ thuật -1HS đọc lại bài tập viết.

-HS viết bài vào vở tập viết.

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

She’s listening

3/ Ngày nay chất dẻo có thể thay thế những vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường dùng hàng ngày..

Đồng Xuân Lan.. - Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên điều gì về đất nước ta?. - Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên đất nước ta đang trên đà

Cây rơm giống như một túp lều không cửa, nhưng với tuổi thơ có thể mở cửa ở bất cứ nơi nào.. Lúc chơi trò chạy đuổi, những chú bé tinh ranh có thể chui

Hình ảnh nói lên nỗi vất vả của người nông dân để làm ra hạt gạo: Giọt mồ hôi sa / Những trưa tháng sáu / Nước.. như ai nấu / Chết cả cá cờ / Cua ngoi lên

Sự lớn mạnh của hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới Nhiệm vụ: Đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.. Các điều kiện: + Phát triển tinh thần yêu nước

Mçi em ® îc viÕt mét tõ trong hä néi, hay hä ngo¹i theo hiÖu lÖnh cña c« råi chuyÒn nhanh cho

-Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tủy sống.. Một số dây thần kinh khác lại dẫn