• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề KSCL Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS Cầu Giấy - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề KSCL Toán 9 năm 2021 - 2022 trường THCS Cầu Giấy - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2021 – 2022

Ngày thi: 13/05/2022 Thời gian làm bài: 120 phút

Bài I. (2,0 điểm) Cho biểu thức A =

2 x1

x

và B =

2 1 2 3

3 3 9

  

 

  

x x x x

x x x

với

x0,x9

1) Tính giá trị của biểu thức A khi

x25

; 2) Rút gọn biểu thức B;

3) Tìm

xN

để biểu thức P = A.B đạt giá trị lớn nhất.

Bài II. (2,5 điểm)

1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:

Một đoàn xe cần vận chuyển hàng hóa thiết yếu tới các vùng có dịch. Nếu xếp mỗi xe 15 tấn thì còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi xe 16 tấn thì chở được thêm 3 tấn nữa. Hỏi đoàn xe phải chở bao nhiêu tấn hàng và có mấy xe?

2) Môn bi sắt (tên gọi quốc tế là pétanque) là một trong 40 môn thi đấu tại SEA Games 31 được tổ chức tại Việt Nam. Một viên bi sắt hình cầu có đường kính 8

cm

thì thể tích của viên bi đó là bao nhiêu

cm3

? (Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân) (Lấy

 3,14

).

Bài III. (2,0 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

2 2 3 1

2 1

3 2 1 7

2 1

   

 

   

 

x y x x y

x

2) Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

, cho parabol

( )P

:

y x2

và đường thẳng

( ) :d y5x m 1

. Tìm tất cả các giá trị của m để

( )d

cắt

( )P

tại hai điểm phân biệt có hoành độ

x x1; 2

sao cho

1 2

2x  x

.

Bài IV. (3,0 điểm)

Cho đường tròn (O; R) và dây BC cố định không đi qua O. Trên cung lớn BC lấy điểm A sao cho AB<AC. Kẻ đường kính AK. Gọi E là hình chiếu của C trên AK, F là hình chiếu của B trên AK và M là trung điểm của BC.

1) Chứng minh 4 điểm

C E O M, , ,

cùng thuộc một đường tròn;

2) Kẻ

ADBC

tại

D

. Chứng minh

AB AC.  AD R.2

DE BK

;

3) Chứng minh

MDE

cân và tâm đường tròn ngoại tiếp

DEF

là một điểm cố định khi A di động trên cung lớn BC.

Bài V. (0,5 điểm) Cho các số thực

a b c, ,

không âm thỏa mãn: không có hai số nào đồng thời bằng

0

a2b2c22

ab bc ca

 . Chứng minh:

22ab2 22bc2 22ac2

a b  b c  a c

    1

--- Hết ---

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2021 – 2022

Ngày thi: 13/05/2022

Bài Ý Đáp án Điểm

Bài I (2,0 điểm)

I.1 0,5đ

1) Thay x25(tmđk) vào A ta có: A = 2 25 1 25

 0,25

A 9

5 0,25

I.2

1,0đ 2)

      

  

3 2 1 3 2 3

3 3

      

  

x x x x x x

B x x

0,25

  

3 2 6 3 2 3

3 3

       

  

x x x x x x x

B x x

0,25

3



3 3

  

x x

B x x

0,25

 

  

3

3 3 3

  

  

x x x

B x x x

0,25

I.3

0,5đ c) 2 1 5

. 2

3 3

    

 

P A B x

x x

0,25

- Trong 2 trường hợp x 3 0và x 3 0 để P lớn nhất thì

 3 0

x . Mà xN  x 10 x 3 10 3 0  2 10 1

17 5 10 10( ) 10 3

     

max

P x tmdk

0,25

Bài II (2,5 điểm)

II.1 2,0đ

1) - Gọi số xe của đoàn là x(xe) (xN) ;

số tấn hàng cần vận chuyển lày(tấn)

y5

0,5

- Theo đề bài:

Xếp mỗi xe 15 tấn thì còn thừa lại 5 tấn  15x y 5

Xếp mỗi xe 16 tấn thì chở được thêm 3 tấn nữa  16x y 3

0,5

- Ta có hệ pt: 15 5

16 3

  

  

x y x y

0,25

- Giải hệ pt: 8 125

 

  x y

0,5

(3)

- Kiểm tra ĐK và KL : 8 xe và 125 tấn hàng 0,25 II.2

0,5đ

2) Bán kính viên bi sắt hình cầu: 4cm Thể tích viên bi sắt: 4 3

 3

V R 0,25

Với  3,14

 

3

 

3

4 3,14 .4 267, 95

 3 

V cm

0,25

Bài III (2,0 điểm)

III.1 1,0đ 1)

2 2 3 1

2 1

3 2 1 7

2 1

   

 

   

 

x y x x y

x

ĐKXĐ: 1

2 ;

  2

x y x 0,25

Giải hpt được:

1 3 2

 

  



x y

0,5

Kiểm tra ĐK và KL nghiệm của hệ pt: 1; 3 2

  

 

 

0,25

III.2 1,0đ

2) Phương trình hoành độ giao điểm của ( )d và ( )P là:

x25x m  1 0 (*)

0,25

( )d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt  PT (*) có 2 nghiệm phân biệt

 21

0 4

  m 0,25

Theo hệ thức Vi ét ta có:

 

 

1 2

1 2

5 1 1 2

 



  



x x x x m

 

2

1 2 2 1 1 2

2x  x x 4x x 0;x 0

0,25

Thế vào (1) ta có:

 

 

1 2

1 1

1

1 tm

4 + 5 0 5

4



     



x x x

x ko tm

Khi đó: x2 4

 

tm . Thay vào (2): m3

 

tm 21

4

  

 

m 

0,25

(4)

Bài IV (3,0 điểm)

IV.1 1,0đ

1) Chứng minh 4 điểm , , ,C E O Mcùng thuộc một đường tròn;

Vẽ hình đúng đủ để giải câu 1) 0,25

Chứng minh: OMC900 0,25

Chỉ ra OEC900 0,25

Từ đó suy ra , , ,C E O Mcùng thuộc một đường tròn đường kính OC (Hoặc chứng minh tứ giác OMEC nội tiếp theo dhnb đúng cho điểm tối đa)

0,25

IV.2 1,0đ

2) Chứng minh AB AC. AD R.2 và DE BK ;

Chứng minh: ABDAKC gg

 

0,25

. .

. .2

 

 

AB AC AD AK AB AC AD R

0,25

Chứng minh: Tứ giác ADECnội tiếp

 CDE CAE

0,25

Mà CBK CAE

 CDE CBKDE BK

0,25

IV.3 1,0đ

Chứng minh

MDE

cân và tâm đường tròn ngoại tiếp

DEF

là một điểm cố định khi A di động trên cung lớn BC

+) Xét (O):

CME COE 2. CAE

+) Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADEC:

CAE MDE MàCME MDE MED

0,25

 MDE MED

 MDE

cân tại

M

(1)

0,25

+) Chứng minhMEF

cân:

F

E K

D M

O

B C

A

(5)

    

  

   

MFO MBO MCO

MCO MEO

MFO MEO

 MEF

cân tại M (2)

+) Từ (1) và (2) 

MD ME MF

0,25

Mà M là trung điểm BC cố định

 Tâm đường tròn ngoại tiếp DEF

là điểm M cố định khi A di động trên cung lớn BC

0,25

Bài V (0,5 điểm)

0,5đ Với mọi , ,x y z0 ta luôn có:

x y z 

2x2y2    z2 x y z x2y2z2

- Áp dụng ta có:

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2ab 2bc 2ac 2ab 2bc 2ac

a b  b c  a c  a b b c a c

     

Mà , ,a b c0

22ab2 22bc2 22ac2 a b b c a c

  

 

2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2

2 2 2 2 2 2

2 2 2

2 1

ab bc ac

a b c a b c a b c

ab bc ca a b c

a b c a b c

  

     

   

  

   

Dấu “=” xảy ra  a b 0; c0 và các hoán vị của chúng.

0,5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt tia OI tại N. Trên tia ON lấy điểm S sao cho N là trung điểm cạnh OS. c) Gọi K là trung điểm cạnh

A. Chọn khẳng định đúng.. Đường tròn đường kính AB. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC. Đường thẳng đi qua B và

Tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc với đường tròn (O) ở B, tiếp xúc với đường tròn (O’) tại C. Qua A kẻ đường vuông góc OO’ cắt BC tại D. Tính độ

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Phân giác của góc nhọn tại bởi AC và ∆ cắt BC ở D và cắt đường tròn tại điểm thứ hai E ... a) Chứng minh

Bài 4: Cho đường tròn (O; R) với dây BC cố định (BC không qua O). Gọi A là điểm chính giữa cung nhỏ BC. Điểm E thuộc cung lớn BC. Nối AE cắt BC tại D. Gọi I

Vẽ CE vuông góc với AB (E thuộc AB). Tìm vị trí của M trên tia Bx để tam giác OCE có chu vi lớn nhất. Kẻ các tiếp tuyến AB; AC đến đường tròn. b) Gọi E là

A. Giá trị của tích vô hướng AB AC. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB và BC. Đường trung trực của đoạn thẳng AB. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB

Gọi (d) là đường thẳng vuông góc với BC tại C. Tính các góc của tam giác CDE. Chứng minh rằng: Tam giác ABC vuông. Cho tam giác ABC, gọi D, E lần lượt là trung điểm của