• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính đơn điệu hàm hợp, hàm liên kết (VD – VDC) – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tính đơn điệu hàm hợp, hàm liên kết (VD – VDC) – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
105
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG

TÍNH ĐƠN ĐIỆU HÀM HỢP

HÀM LIÊN KẾT

(Mức độ VD-VDC)

ÔN THI TN THPT ĐẶNG VIỆT ĐÔNG

TÍNH ĐƠN ĐIỆU

HÀM HỢP, HÀM LIÊN KẾT

(Mức độ VD-VDC)

ÔN THI TN THPT

(2)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

TÍNH ĐƠN ĐIỆU HÀM HỢP – HÀM LIÊN KẾT (VD -VDC)

Dạng 1: Tính đơn điệu của hàm hợp f(u(x)) biết các BBT, BXD Dạng 2: Tính đơn điệu của hàm hợp f(u(x)) biết các đồ thị Dạng 3: Tính đơn điệu f(x), g(u),… liên quan biểu thức đạo hàm

Dạng 4: Tính đơn điệu của hàm liến kết h(x) = f(u)+g(x) biết các BBT, BXD Dạng 5: Tính đơn điệu của hàm liến kết h(x) = f(u)+g(x) biết các đồ thị Dạng 6: Tính đơn điệu của hàm số hợp, liên kết có chứa tham số I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

1) Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số

 Định nghĩa:

 Cho hàm số y f x

 

được gọi là đồng biến trên K( K có thể là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng).

-Hàm số y f x

 

được gọi là đồng biến trên K nếu x1,x2K:x1x2f x

 

1f x

 

2 . -Hàm số y f x

 

được gọi là nghịch biến trên K nếu x1,x2K:x1x2f x

 

1f x

 

2 .

 Định lý:

Cho hàm số y f x

 

xác định và có đạo hàm trên K.

a) Nếu f

 

x 0, x K thì hàm số y f x

 

đồng biến trên K. b) Nếu f

 

x 0, x K thì hàm số y f x

 

nghịch biến trên K.

 Định lý mở rộng:

a) Nếu f

 

x 0, x K f

 

x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số đồng biến trên K.

b) Nếu f

 

x 0, x K f x( )0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số nghịch biến trên K

2) Cực trị hàm ( ) = ( ) Ta có: ℎ′( ) = ′( ) ′ ( )

- Nếu ℎ′( ) đổi dấu qua điểm thuộc TXĐ từ đó ta suy ra các khoảng đồng biến của hàm số.

3) Cực trị hàm liên kết ( ) = ( ) + ( ) Ta có: ℎ′( ) = ′( ) ′ ( ) + ′( )

Hướng 1: Lập bảng xét dấu ℎ′( )dựa vào sự tương giao các đồ thị hàm = ′( ) ′ ( ) ; = ′( ) Hướng 2: Đưa ′( ) ′ ( ) + ′( ) về dạng tích.

II. CÁC DẠNG TOÁN

(3)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Dạng 1: Tính đơn điệu của hàm hợp khi biết các đồ thị Câu 1: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y2019 f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

0;1 .

B.

2;1

. C.

3; 0

. D.

1; 2 .

Lời giải Chọn A

Ta có y f

 

x suy ra hai hàm số y f x

 

y2019 f x

 

có tính đơn điệu trái ngược nhau.

Từ đồ thị hàm số y f x

 

ta thấy hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng

1;1

suy ra hàm số y2019 f x

 

đồng biến trên khoảng

1;1

. Vậy chỉ có đáp án A thỏa mãn.

Câu 2: Cho hàm số y f x

 

xác định trên tập hợp và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số

2

yfx nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?

A.

1;

. B.

 

1;3 . C.

;3

. D.

1; 0

.

Lời giải Chọn D

Ta có y 

2 x

.f

2  x

f

2x

.

Hàm số y f

2x

nghịch biến khi y  0 f

2  x

0 f

2 x

0

Dựa vào đồ thị ta suy ra 2 1 3

2 1 1.

x x

x x

    

 

    

 

1; 0

 

 ;1

nên hàm số f

2x

nghịch biến trên khoảng

1; 0 .

(4)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị f

 

x như hình vẽ bên. Hàm số y f

5 3 x

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây.

A.

2;5 .

B.

2; 

. C.

3;1

. D.

0;3 .

Lời giải Chọn C

Ta có y

5 3 x

f

5 3 x

 3f

5 3 x

.

Hàm số nghịch biến  3 ' 5 3f

x

 0 f ' 5 3

x

0.

Quan sát đồ thị ta thấy f

5 3 x

  0 5 3x  2 x 1.

Dựa vào các phương án ta chọn C .

Câu 4: Cho hàm số f x

 

, biết rằng y f

x2

2 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số f x

 

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.

; 2

. B. 3 5;

2 2

 

 

 . C.

2;

. D.

1;1

.

Lời giải Chọn D

Gọi

 

C là đồ thị hàm số y f

x2

2.

Tịnh tiến

 

C xuống dưới 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số

 

C :y f

x2

.

Tịnh tiến

 

C sang trái 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số y f

 

x2

2

hay y f

 

x như

hình vẽ:

(5)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

 

0,

1;1

fx x

     .

Vậy hàm số f x

 

nghịch biến trên

1;1

.

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số y f x

 

2 đồng biến trên khoảng A. 1 1

2 2;

 

 

 . B.

0; 2 .

C. 1; 0

2

 

 

 . D.

 2; 1

.

Lời giải Chọn C

f x

 

2

2 .x f

 

x2 . Ta có

f x

 

2

0 2 .x f

 

x2 0 2

2

0 1 4 x x x

 

 

 

. Bảng xét dấu

Câu 6: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số

1 2

yfx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

y

O 1 x

1

3

(6)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

A.

3;

. B.

3; 1

. C.

1; 3 .

D.

0;1 .

Lời giải Chọn C

Ta có yf

1x2

2 .x f

1x2

2

2

0 0

0 1 2 1

1 4 3

x x

y x x

x x

 

 

 

       

     

 

. Mặt khác ta có

1 2

0 2 1 2 4 3 1

1 3

f x x x

x

   

        

 



. Ta có bảng xét dấu:

Vậy hàm số y f

1x2

nghịch biến trên khoảng

1; 3 .

Câu 7: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số

2 1

yf x  đồng biến trên khoảng

A.

 ; 2

. B.

1;1

. C.

1; 2 .

D.

0;1 .

Lời giải Chọn D

Ta có yf x

21

2 .x f

x21

;

2 2 2

0 1 1 0

0 1

1 0 1 1 2 x

x x

y x

x x x

 

  

   

        

  

.

Mặt khác ta có

 

2 2

2

1 1 2 2

1 0

1 1

1 1 0

x x x

f x

x x

       

    

  

    

. Ta có bảng xét dấu:

(7)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Vậy hàm số y f x

21

đồng biến trên khoảng

0;1 .

Câu 8: Cho hàm số y f x

 

, biết hàm số y f

 

x có đồ thị như hình bên. Hàm số

3 2

yfx đồng biến trên khoảng?

A.

2;3 .

B.

1; 0

. C.

 2; 1

. D.

0;1 .

Lời giải Chọn B

Dựa vào đồ thị, ta có bảng xét dấu

2

2 3

y  xf x

2

0

2 0 3

0 3 0 2

1 x

x x

y f x x

x

 

  

  

   

     

 

  

 

2 2

2

3 2

6 3 1

3 0 2 3

2 3

1 1

x x

f x x

x x

   

     

          

Bảng biến thiên:

(8)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Từ BBT suy ra hàm số đồng biến trên

1; 0

.

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên . Biết rằng hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x

25

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

1; 0

. B.

1;1

. C.

0;1

. D.

1; 2

.

Lời giải Chọn C

Xét hàm số y f x

25

Ta có y2 .x f

x25

,

2 2 2

0

5 4

0 5 1

5 2

x y x

x x

 

   

  

   

  

0 1 2

7 x

x x x

 

  



  

  



.

Do y

 

3 6f

 

4 0 nên ta có bảng xét dấu y

Từ bảng xét dấu ta có hàm số nghịch biến trên khoảng

0 ;1

.

Câu 10: Cho hàm số y f x

 

. Biết hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số y f

2x3x2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1 1; 3 2

 

 

 . B. 1;

2

 

  

 . C. ;1

3

 

 

 . D. 2;1

2

 

 

 . Lời giải

Chọn C

- -

- 0 + 0 - 0 + 0 0 + 0 0 +

0 2

-2 7

- 7 -1 1 +∞

-∞

y' x

(9)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Xét hàm số y f

2x3x2

ta có: y

2 6 x

.f

2x3x2

.

 

2 2

2

2 3 1

2 3 0

2 3 2

x x

f x x

x x

  

    

 

2 2

3 2 1 0

3 2 2 0

x x

x

x x

   

  

  

.

 

2 2

2

2 3 1

2 3 0

2 3 2

x x

f x x

x x

  

    

 



2 2

3 2 1 0

3 2 2 0

x x

x

x x

   

   

  

. Do đó

2 6 x f

.

2x3x2

0 2 6 0 1

x x 3

     . Vậy hàm số đồng biến trên ;1

3

 

 

 .

Câu 11: Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm số y f

 

x được cho như hình vẽ bên. Hàm số

  

2 4 1

g xf x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

1;

. B. 3 1;2

 

 

 . C. 1

2;1

 

 

 . D.

 ; 1

. Lời giải

Chọn C

Dựa vào đồ thị hàm số y f

 

x ta có

 

0 1

3 f x x

x

  

   

 

. Xét g x

 

8 .x f3

2x41

.

   

3 3

4 4

4 4

0 0

0

0 2 1 1 0

2 1 0

2 1 3 2

x x

x

g x x x

f x

x x

   

   

               .

g

 

2 64.f

 

31 0, tương tự ta có g

 

1 0, g  

 

1 0, g 

 

2 0, dựa vào quy tắc mang một dấu ta có bảng xét dấu hàm số g x

 

như sau:

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1 2;1

 

 

 .

Câu 12: Cho hàm số y f

 

x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau
(10)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Hàm số y f x

22x3

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

 ; 1

. B.

  1;

. C.

2; 0

. D.

2; 1

.

Lời giải Chọn D

Đặt g x

 

f x

22x3

g x

 

2

x1

f

x22x3

.

Do x22x 3

x1

222 và đồ thị hàm số y f

 

x ta có:

 

0

g x 

2

1 0

2 3 0

x

f x x

  

      2 1

2 3 3

x

x x

  

    

1 0

2 x x x

  

 

  

. Ta có bảng xét dấu g x

 

như sau

Suy ra hàm số y f x

22x3

nghịch biến trên mỗi khoảng

2; 1

0; 

nên chọn

Câu 13: Cho hàm số y f x

 

có đúng hai điểm cực trị x 1,x1 và có đồ thị như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số y f x

22x1

2019 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

;1

. B.

1; 2

. C.

2;

. D.

1;12

 

 

 . Lời giải

Chọn B

Do hàm số y f x

 

có đúng hai điểm cực trị x 1,x1nên phương trình f

 

x 0 có hai

nghiệm bội lẻ phân biệt x 1,x1. Ta có y

2x2

f

x22x1

.
(11)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

2 2

2 2 0 1

2 1 1 0

2 1 1 2 0

x x

x x x

x x x y

    

 

      

     

  .

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số y f x

22x1

2019 nghịch biến trên các khoảng

; 0

1;2 . Chọn phương án

Câu 14: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số yg x

 

f

1 2 xx2

2020 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1; 0

. B.

0;1

. C.

2; 3

. D.

3; 5

.

Lời giải Chọn B

Ta có g x

  

22x f

.

1 2 xx2

.

  

2

2 2 0

0 1 2 0

x

g x f x x

 

   

   



2 2

1

1 2 2

1 2 1

x

x x x x

 

    

    

 

  

 

  

  

 1

1 3

1 3

1 3

x x x x x

.

Bảng biến thiên:

(12)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Dựa vào bảng biến thiên hàm số g x

 

đồng biến trên khoảng

 ; 1

1 3 ;1

1 3 ;3

.

Mà (0;1)(1 3;1) nên hàm số y g x

 

f

1 2 xx2

2020 đồng biến trên (0;1) . Câu 15: Cho hàm số f x( )ax3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x( ) [ ( )] f x 2nghịch biến

trên khoảng nào dưới đây?

A. (; 3). B. (1; 3). C. (3;). D. ( 3;1) . Lời giải

Chọn B

 

 

'( ) 2 '( ). ( ) '( ) 0 0

0 f x g x f x f x g x

f x

 

    

 

, ta có bảng xét dấu

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số g x( )nghịch biến trên khoảng ( ; 3)và (1; 3).

=> Chọn B

Câu 16: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  thỏa f

 

2 f

 

2 0 và đồ thị hàm số yf x( ) có dạng như hình vẽ bên dưới.

Hàm số y

f x

  

2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
(13)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

A.

 2; 1

. B. 1;3

2

 

 

 . C.

1;1

. D.

1; 2

.

Lời giải Chọn D

Dựa vào đồ thị trên hình vẽ ta có bảng biến thiên của hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  thỏa f

 

2 f

 

2 0 như sau:

Hàm số y

f x

  

2 có đạo hàm y2.f x f

 

.

 

x .

Bảng xét dấu:

Vậy hàm số y

f x

  

2nghịch biến trên các khoảng

 ; 2

1; 2 .

Câu 17: Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị y f

 

x như hình bên và f

 

2 f

 

2 0.

Hàm số g x

 

f

3x

2 nghịch biến trong khoảng nào trong các khoảng sau?

A.

1;2 .

B.

2;5 .

C.

5;

. D.

2;

.

Lời giải Chọn B

Ta có: g x

 

 2f

3x f

 

3x

.

Từ đồ thị của y f

 

x ta có bảng biến thiên:
(14)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Từ bảng biến thiên ta suy ra f x

 

0, x f

3x

0, x .

Hàm số g x

 

f

3x

2 nghịch biến khi và chỉ khi

 

2

3

 

3

0

g x   fx f x f

3x

0 2 3 1

3 2

x x

   

   

2 5

1 x x

 

  

. Câu 18: Cho hàm số f x

 

ax3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số g x

 

 f x

 

2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

;3

. B.

1; 3

. C.

3;

. D.

3;1

.

Lời giải Chọn B

Cách 1:

Ta có

         

 

0 3; 3 (nghieäm keùp)

2 . 0

1; 3

0

f x x x

g x f x f x g x

x x f x

     

        

  

   

.

Từ đồ thị hàm số y f x

 

f

 

4 0

 

0 1

 

4 0

3

 

       

f x x f

x . Do đó

 

4 2

 

4 .

 

4 0

   

g f f . Ta có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g x

 

nghịch biến trên các khoảng

 ; 3

1;3

.

Cách 2: Từ đồ thị suy ra f x

 

a x

3



x3 ;

2 a0.

Suy ra g x

 

a2

x3

 

2 x3

4 g x

 

2a2

x3



x3

44a2

x3

 

2 x3

3

 

2 2

3



3

 

3 3 3

g x  a xxx . Lập bảng biến thiên tương tự trên suy ra kết quả.

(15)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Câu 19: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên thoả mãn f

 

2 f

 

2 0 và đồ thị của hàm số

 

yfx có dạng như hình bên dưới. Hàm số y f2

 

x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 1;3 . 2

 

 

  B.

1;1 .

C.

 2; 1 .

D.

1; 2 .

Lời giải Chọn D

Ta có

 

0 1

2 f x x

x

 

     

, với f

 

2 f

 

2 0.

Ta có bảng biến thiên

Ta có y f2

 

x y2f x f

 

.

 

x . Cho

 

 

0 2

0 0 1; 2

f x x

y f x x x

   

    

  

  



Bảng xét dấu

Câu 20: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên , thỏa mãn f

 

2 f

 

2 2020. Hàm số

 

yfx có đồ thị như hình vẽ

(16)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Hàm số g x

 

 2020f x

 

2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

2; 2

. B.

1; 2 .

C.

 2; 1

. D.

0; 2 .

Lời giải Chọn B

Dựa vào đồ thị hàm số y f

 

x , ta có bảng biến thiên của hàm số y f x

 

như sau:

Từ bảng biến thiên và giả thiết ta thấy, với mọi x thì f x( ) f( 2) 2020

 

2020 f x 0

   , với mọi x.

Ta có g x

 

2020 f x

 

2 g

 

x  2f

 

x 2020 f x

 

.

Hàm số g x( ) nghịch biến khi

 

0

 

2020

 

0

 

0 2

1 2

g x f x f x f x x

x

  

             . Từ đó suy ra g x

 

nghịch biến trên các khoảng

 ; 2

1; 2 .

Câu 21: Cho hàm số y f x

 

, hàm số f

 

x x3ax2bx c a b c

, ,

có đồ thị như hình vẽ
(17)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Hàm số g x

 

f

f

 

x

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;

. B.

 ; 2

. C.

1; 0

. D. 3; 3

3 3

 

 

 

 

. Lời giải

Chọn B

Vì các điểm

1; 0 , 0; 0 , 1; 0

    

thuộc đồ thị hàm số y f

 

x nên ta có hệ:

 

3

 

2

1 0 0

0 1 '' 3 1

1 0 0

a b c a

c b f x x x f x x

a b c c

     

 

 

          

 

      

 

Ta có: g x

 

f

f

 

x

g x

 

f

f

 

x

. ''f

 

x

Xét

            

3 3

3 2

3 2

0

0 ' . 0 3 1 0 1

1

3 1 0

x x x x

g x g x f f x f x f x x x

x x x

  

  

             

   

  

1 1

2 2

1 0

( 1,325 ) ( 1,325)

3 3 x x x x x x x x x

  

  

   

  



.

Bảng biến thiên

Câu 22: Cho hàm số = ( ) có đạo hàm xác định và liên tục trên ℝ. Hình vẽ cho đồ thị của hàm số

= (− − ) . Hỏi hàm số = ( ) đồng biến trên khoảng

(18)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

A. (−4; 2). B. (9; +∞). C. (−12;−6). D. (−2; 30).

Lời giải Chọn C

Ta nhận thấy: = (− − ) = −(3 + 1). (− − ).

Dấu của = (− − ) =−(3 + 1). (− − ) ngược với dấu của (− − ).

Để (− − ) > 0 thì = (− − ) < 0. Trên đồ thị ta suy ra được ngay khi đó:

< −3

1 < < 3⇔ − − > 30

−30 <− − < −2.

Tức là ta có: (− − ) = ( ) > 0⇔ =− − > 30

−30 < =− − <−2⇒ khoảng đồng biến của ( ) là ∈(30; +∞); ∈ (−30;−2).

Câu 23: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y f

102x

đồng biến trên khoảng

A.

; 2

. B.

2; 4

. C.

log 6; 42

. D.

log 11;2  

. Lời giải

Chọn A

Ta có y f

102x

y 2 .ln 2.x f

102x

.

Hàm số y f

102x

đồng biến 2 .ln 2.x f

102x

0

10 2

0 1 10 2 2

10 2 4

x x

f   x  

     

 

2 2

2

log 8 log 11 x log 6

x

 

 

 

.

(19)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng

3; log 112

; log 62

Do đó hàm số đồng biến trên

; 2

.

Câu 24: Cho hàm số yf x( ) có đồ thị hàm số yf x( ) như hình vẽ

Hàm số y g x

 

f e( x 2)2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;3 2

 

 

 . B.

1; 2

. C.

0; 

. D. 3; 2

2

 

 

 . Lời giải

Chọn A Cách 1:

Ta có g x

 

ex.f

ex2

.

Hàm số y g x

 

f e( x 2)2020 nghịch biến khi g x

 

0 f

ex2

0.

Dựa vào đồ thị hàm số yf x( ), ta thấy:

x 2

0

fe   ex 2 3 ex 5 xln 5.

Do đó hàm số y g x

 

nghịch biến trên khoảng

; ln 5

,

Lại do 1;3

; ln 5

2

 

  

 

  , nên hàm số y g x

 

nghịch biến trên khoảng 1;3 2

 

 

 . Cách 2 :

Ta có g x

 

ex.f

ex2

.

Xét

 

0 .

2

0

2

0 2 0 ln 2

2 3 ln 5

x

x x x

x

e x

g x e f e f e

e x

    

               Bảng xét dấu:

Do 1;3

; ln 5

2

 

  

 

 

nên hàm số yg x

 

nghịch biến trên khoảng 1;3 2

 

 

 .

Câu 25: Cho hàm số f x

 

ax33bx22cx d (a b c d, , , là các hằng số, a0) có đồ thị như hình vẽ sau:
(20)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Hàm số

 

4

 

3

3

2

2

2019

4

g xaxa b x  b c x  dc xd nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

;0

. B.

0; 2 .

C.

1; 2 .

D.

2 :

.

Lời giải Chọn C

 

3 3 2 2

f xaxbxcx d

 

3 2 6 2

fxaxbxc Dựa vào đồ thị ta có:

 

0 1 1

f  d  .

 

0 0 0

f  c .

 

2 0

f  b a

 

2 3 8 12 1 3 1

f    aa   a Ta được

 

1 4 3 2 2018

g x 4xx  x , g x

 

x36x1.

Khi đó:

 

3 2

( )

( 3 1) 3 ( 2)

f x

g x x  x  x x

Ta thấy  x (1; 2) thì f x( )0 và 3 (x x2)0, suy ra g x( )0 nên chọn đáp án Câu 26: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ sau

Hàm số y f

2ex

đồng biến trên khoảng

A.

2; 

. B.

;1

. C.

0;ln 3 .

D.

1; 4 .

(21)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Lời giải Chọn A

Ta có: y f

2ex

y e fx.

2ex

.

Hàm số y f

2ex

đồng biến khi y e fx.

2ex

0 f

2ex

0 (do

x 0

e   x ).

f

 

x 0 x 1 hoặc 1 x4 nên

2 x

0

f e  2 1

1 2 4

x x

e e

   

    

3

2 1

x x

e e

 

   

ln 3 0 x x

 

   . Suy ra hàm số đồng biến trên

; 0

ln 3; 

.

Do đó hàm số đồng biến trên

2; 

.

Câu 27: Cho hàm số f x

 

ax3bx cx d (a b c d, , , là các hằng số thực và a0). Biết rằng đồ thị hàm số y f x

 

y f

 

x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3; 0; 4 như hình

vẽ. Hàm số

 

4 3 3 2 2

 

2019

4 3 2

a b a c b

g x xxx d c x

      nghịch biến trên khoảng nào

dưới đây ?

A.

3; 0

. B.

3; 4

. C.

0;

. D.

0; 4 .

Lời giải Chọn D

Ta có g x

 

ax3

b3a x

3

c2b x

dc.

 

3 2

3 2 2

g xax bx cx d ax bx c

        f x

 

f

 

x

Để hàm số yg x

 

nghịch biến thì f x

 

f

 

x 0 f x

 

f

 

x .
(22)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Vì vậy dựa vào đồ thị đã cho ta sẽ nhận những khoảng mà hàm số y f

 

x nằm trên hẳn đồ thị y f x

 

.

Vậy các khoảng thỏa mãn yêu cầu bài toán là x  

; 3

 

0; 4

.

Câu 28: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên . Biết hàm số y f

 

x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f

x21

đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 3 , 0; 3

  

. B.

 ; 3 ,

 

3;

.

C.

3; 0 ,

 

3;

. D.

 ; 3 , 0;

 



.

Lời giải Chọn C

Xét hàm số y f

x21

2

2 1

1

y x f x

x

 

  

.

2

0

0 1 0

x

y f x

 

  

  



2 2 2 2

0

1 1

1 0

1 1

1 2

x x x x x

 

   

  

  

  

2 2

0 1 1

1 2

x x x

 

  

  



2 2

0 1 1 1 4 x

x x

 

  

  

0 3 3 x x x

 

  

 

Bảng biến thiên

Vậy hàm số y f

x21

đồng biến trên các khoảng

3; 0 ,

 

3;

.

Câu 29: Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm số y f

 

x như hình bên dưới
(23)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

Hàm số g x

 

f

3x

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau

A.

 ; 1 .

B.

1; 2 .

C.

2;3 .

D.

4; 7 .

Lời giải Chọn B

Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y f x

 

.

Ta có

     

 

3 . Khi 3

3 3 . Khi 3

f x x

g x f x

f x x

 



   

 



Với x3 khi đó g x

 

 f

3x

Hàm số g x

 

đồng biến  g x

 

0

3

0

3

0 3 1 4

1 3 4 1 2

x x

f x f x

x x

   

 

 

              Kết hợp điều kiện x3, ta được  1 x2.

Vậy hàm số g x

 

đồng biến trên khoảng

1; 2 .

Với x3 khi đó g x

 

f

x3

Hàm số g x

 

đồng biến  g x

 

0

3

0 1 3 1 2 4

3 4 7

x x

f x

x x

     

 

        

Kết hợp điều kiện x3, ta được 3 4 7 x x

 

  .

Vậy hàm số g x

 

đồng biến trên khoảng

3; 4 và

 

7;

Câu 30: Cho hàm số y f x

 

ax3bx2cxd có đồ thị như hình bên. Đặt g x

 

f

x2 x 2

.

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

(24)

ĐẶNG VIỆ T ĐÔNG

A. g x

 

nghịch biến trên khoảng

0; 2 .

B. g x

 

đồng biến trên khoảng

1;0

.

C. g x

 

nghịch biến trên khoảng 1 2 ; 0

 

 

 . D. g x

 

đồng biến trên khoảng

 ; 1

.

Lời giải Chọn C

Hàm số y f x

 

ax3bx2cxd<

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt suy ra phương trình có nghiệm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.. Tìm số phần tử của

Khi đó phải có thêm giả thuyết “ Hàm số liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó’... http s://www .fa ceboo k.com /viet

tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.C. Hàm số luôn giảm trên tập

Hàm số đồng biến trong khoảng nào?.

Chú ý: Chúng ta có thể tính đạo hàm tại một điểm trong khoảng trong các đáp án để chọn được đáp án đúng... Khẳng định nào sau

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định... Hoaøng

Tìm khoảng đồng biến của hàm số 1.. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số