Trường Tiểu học Ngọc Thuỵ
Môn: Tập đọc
Tập đọc
Bận
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn
Trời thu bận xanh Sông Hồng bận chảy Cái xe bận chạy
Lịch bận tính ngày Con chim bận bay Cái hoa bận đỏ
Cờ bận vẫy gió
Chữ bận thành thơ Hạt bận vào mùa Than bận làm lửa.
Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Bà bận thổi nấu.
Còn con bận bú Bận ngủ bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng.
Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung.
Luyện đọc: Bận
1
3 2
Luyện đọc:
Ngắt nhịp thơ
Trời thu / bận xanh / Sông Hồng / bận chảy / Cái xe / bận chạy /
Lịch bận tính ngày //
Còn con / bận bú /
Bận ngủ / bận chơi /
Bận / tập khóc cười /
Bận / nhìn ánh sáng.//
Trời thu bận xanh Sông Hồng bận chảy Cái xe bận chạy
Lịch bận tính ngày Con chim bận bay Cái hoa bận đỏ Cờ bận vẫy gió
Chữ bận thành thơ Hạt bận vào mùa Than bận làm lửa.
Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru
Bà bận thổi nấu.
Còn con bận bú Bận ngủ bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng.
Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời
Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung.
Luyện đọc: Bận
1
3 2
Sông Hồng: Sông lớn nhất miền Bắc, chảy qua Hà Nội.
Trời thu bận xanh Sông Hồng bận chảy Cái xe bận chạy
Lịch bận tính ngày Con chim bận bay Cái hoa bận đỏ Cờ bận vẫy gió
Chữ bận thành thơ Hạt bận vào mùa Than bận làm lửa.
Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru
Bà bận thổi nấu.
Còn con bận bú Bận ngủ bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng.
Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời
Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung.
Luyện đọc: Bận
1
3 2
Vào mùa: Bước vào thời gian gieo hạt, cấy lúa hoặc
gặt hái
Trời thu bận xanh Sông Hồng bận chảy Cái xe bận chạy
Lịch bận tính ngày Con chim bận bay Cái hoa bận đỏ Cờ bận vẫy gió
Chữ bận thành thơ Hạt bận vào mùa Than bận làm lửa.
Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru
Bà bận thổi nấu.
Còn con bận bú Bận ngủ bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng.
Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời
Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung.
Luyện đọc: Bận
1
3 2
Đánh thù: Đánh giặc, bảo vệ đất nước .
Trời thu bận xanh Sông Hồng bận chảy Cái xe bận chạy
Lịch bận tính ngày Con chim bận bay Cái hoa bận đỏ Cờ bận vẫy gió
Chữ bận thành thơ Hạt bận vào mùa Than bận làm lửa.
Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru
Bà bận thổi nấu.
Còn con bận bú Bận ngủ bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng.
Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời
Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung.
Luyện đọc: Bận
1
3 2
Luyện đọc nhóm
Luyện đọc đồng thanh
TÌM HIỂU BÀI
Câu 1: Mọi vật, mọi người xung quanh bé bận những việc gì?
Trời
thu Cái hoa
Cái xe
Sông Hồng
Con chim Lịch
Cờ Chữ Hạt Than bận xanh
bận chảy bận tính ngày
bận chạy bận bay
bận vẫy gió bận đỏ
bận thành thơ bận vào mùa
bận làm lửa.
Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù
Mẹ bận hát ru Bà bận thổi nấu
Câu 2: Bé bận những việc gì?
Bé
bận bú bận ngủ bận chơi
bận tập khóc cười
bận nhìn ánh sáng.
Câu 3: Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui?
• Vì những công việc có ích luôn mang lại niềm vui.
• Vì bận rộn chân tay, con người thấy khỏe hơn.
• Vì làm được việc tốt, người ta thấy hài lòng về mình.
• Vì nhờ lao động , ta thấy có ích cho đời.
• Nội dung của bài
Mọi người, mọi vật trong cộng đồng xung
quanh ta đều hoạt động, đều làm việc. Sự bận
rộn của mỗi người, mỗi vật làm cho cuộc
đời thêm vui.
Bận
Trêi thu …………....
……….... bận chảy C¸i xe………
…………tính ngày Con chim…………...
………… bận đỏ Cê………. …………thành thơ H¹t …… ………….. .
……….làm lửa.
C« bËn……….
…………. đánh thù MÑ ………
……… thổi nấu.
Còn con………….
…….. bận chơi BËn … …………..
..¸nh s¸ng.
………
Mäi ng êi ……..
………. rộn vui Con ……….
……… …điều đó Mà đem…………..
…………đời chung.
Bận
Trêi thu ………....
. .. .
………… … … Cái xe……… …...
……… ….
Con chim…… …..
………. Cờ………
………. Hạt …… …… ….. .
………… làm lửa.
C« bËn………....
……… ………..
MÑ ……… …….
………
Còn con…………
... ..
……… … Bận… …………..
.. ¸nh s¸ng.
………
Mọi ng êi ………..
………….. ………
Con …… ……….. .
………… ……….
M à đem…………..
………… đời chung.
Mọi ng êi ……….
………….. ………
……….…….
………… ……….
……….……..
………..……chung.
Trêi thu ……… …. ..
………....
………
……… ………. ...
…………
Cái hoa……….…..
………
. .
……… …
……… ……… …..
……….. lửa.
C« bËn……… …. . .. ..
……… …… … ………
……… …. Còn con………...
... ..
………… …
.. .
… ………
………sáng.
Bận
• Thi đọc thuộc lòng
Liên hệ thực tế
• Em có bận không?
• Em thường bận rộn với những công việc gì?
Em có thấy tuy bận mà vui không?