• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nêu quan điểm Marketing về thị trường, tác dụng của phân đoạn thị trường.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nêu quan điểm Marketing về thị trường, tác dụng của phân đoạn thị trường."

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

Thuy

ế

t trình:

Đ

Thiên Trà dothientra@gmail.com

0903353735

Định nghĩa được niệm của Marketing và trình bày vai trò của nó trong nền kinh tế.

2.

Nêu quan điểm Marketing về thị trường, tác dụng của phân đoạn thị trường.

3.

Trình bày được các điều người mua, người bán mong đợi Marketing.

4.

Giải thích được các tổ chức, doanh nghiệp đã đang sử dụng Marketing như thế nào?

Mục

tiêu của

bài học

động của Marketing

II.

Những khái niệm căn bản của Marketing

III.

Vai trò, chức năng của Marketing

IV.

Thị trường & quá trình mua hàng

của người tiêu dùng.

V.

Phân phối hàng hóa & hoạt động yểm trợ đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa của doanh nghiệp

Các

nội

dung

chính

(2)

2

1.

Sự hình thành của Marketing.

2.

Quá trình phát triển.

3.

Tác động của Marketing đối với người tiêu dùng.

1. Sựhình thành củaMarketing.

2. Quá trình pháttriển.

(3)

3

Marketing đối với ngườitiêu dùng

2. Mongmuốn.

3. Yêucầu.

4. Hàng hóa.

5. Traođổi.

6. Giaodịch.

7. Thị trường.

8. Lợiích 9. Chi phí 10.Sự thỏamãn 11.Giátrị

12.Marketing vàngườilàm marketing

II.

Những kháiniệm

căn bản của Marketing

(4)

4

Nhucầu tựnhiên

Nhucầu cụ thể

Nhu cầu có khả năng thanh toán

Quyết định mua hàng

Các sản phẩm

lựa chọn sẵncó Thu nhập Tìnhtrạng

thiếu thốn

(5)

5

cácthứcókhả năng phục vụ,thỏamãn các nhucầu hoặclàtổ chức,địa điểm, nhân cách, ýtưởng, …

§Mức độ thỏamãn nhucầu

Hàng hóa A khôngthỏamãn

nhucầuX

Nhucầu X Hàng

hóa A

Hàng hóa A thỏamãnmột phầnnhucầuX

Nhucầu X Hàng

hóa A

Hàng hóa A thỏamãn toànbộ

nhucầuX Hàng hóa A

NhucầuX

(6)

6

Cácđiểu kiện Để thực hiệntrao

đổi tự nguyện üCácloạigiaodịch

(7)

7

(8)

8

Cáclợiích:

•Sản phẩm

•Dịch vụ

•Nhânsự

•Hìnhảnh… Các chi phí:

Mua

Thờigian

Côngsức

Tinhthần…

Tổng lợiích củakhách hàng

Tổngchi phí củakhách hàng

Giátrị dành cho khách hàng

(9)

9

(10)

10

1. Vai trò marketing 2. Chức năng marketing

ØĐối vớidoanhnghiệp

(11)

11

Bộ phậnMarketing củadoanhnghiệp, tổ chức Thỏa mãn nhu cầu khách hàng bằng cách tìm đúng sản phẩm, giá,

phân phối và xúc tiến

Những ý niệm

về nhu cầu Sản phẩm

cụ thể

Thị trường tiềm năng

Khám phá nhu cầu

của KH

(12)

12

Sản phẩm(P1)

Chất lượng Kiểudáng Đặc điểm Nhãnhiệu Bao bì Kíchcỡ, …

Giácả(P2)

Cácmứcgiá Giảmgiá Chiết khấu Thanh toán Tíndụng, …

Phânphối(P3)

Loạikênh Trung gian Phânloại Chọn lọc Dự trữ Vận chuyển, …

Xúctiến(P4)

Quảngcáo Khuyếnmãi Tuyêntruyền Chào hàng Marketing trực tiếp, …

Thị trường mục tiêu Marketing

mix

1. Kháiniệm thị trườngtheo quanđiểmmarketing 2. Phânđoạn thị trường, lựa

chọn thị trường mụctiêu 2.1. Phânđoạn thị trường 2.2. Lựa chọn thị trường

mụctiêu

3. Quá trình mua hàngcủa ngườitiêu dùng

(13)

13

Quan điểm sản phẩm Quanđiểm

sản xuất

Quan điểm bán hàng Quanđiểm

Marketing xãhội

Quanđiểm marketing

hiện đại

New

marketing Các quanđiểm

cơ bản về marketing

Thị trường Quanđiểmmarketing khẳng định

Đối tượng quan tâm chủ yếu.

Hàng hóa.

Nhucầu của khách hàng mụctiêu.

Cácphương tiện để đạt

mụctiêu.

Nỗ lực thương mại,

biệnpháp kích thích.

Cácbiện pháptổng

hợp của Marketing.

Mụctiêu cuối.

Thu lợi nhuận, tăng

khối lượng hàng hóa bán

Thu lợi nhuận nhờ bảo đảm thỏamãn nhu cầuNTD.

Quanniệm bán hàng

Quanniệm Marketing

Tương phảnsâusắc giữaquanđiểmbán hàng và quanđiểmmarketing trênthị trường

(14)

14

Phânđoạn thị trường 2. Phânđoạn thị trường.

Lựa chọn thị trường mụctiêu

Lợiích khi phânđoạn thị trường 2. Phânđoạn thị trường.

Lựa chọn thị trường mụctiêu

Yêucầukhi phânđoạn thị trường vĐo lường được:

vCó quy môđủ lớn:

vthểphânbiệt được:

vCó tínhkhảthi:

2. Phânđoạn thị trường.

Lựa chọn thị trường mụctiêu

(15)

15

Tiêuthứcphânđoạn thị trường lớn vPhânđoạntheoyếu tố địalý:

vPhânđoạntheoyếu tốnhânkhẩu học:

Lựa chọn thị trường mụctiêu

Tiêuthứcphânđoạn thị trường lớn vPhânđoạntheoyếu tốtâm lý:

vPhânđoạntheoyếu tốhành vi mua hàng:

Lựa chọn thị trường mụctiêu

Lựa chọn thị trường mụctiêu vĐánhgiá các phânđoạn thị trường:

Quy mô và tốc độ tăng

Sự hấp dẫn (khả năng sinh lãi)

Mụctiêu doanhnghiệpvànguồn lực vLựa chọn thị trường mụctiêu:

Làđánhgiá vàlựa chọn mộthaynhiềukhúc thị trường để đưahàng hóa xâmnhậpvào.

Cónhững hoạt độngmarketing phùhợp để kích thíchsựmua hàngcủa ngườitiêu dùng nhiều hơn

Lựa chọn thị trường mụctiêu

(16)

16

3. Quỏ trỡnh mua hàngcủa ngườitiờu dựng

Hộp đen của ngời mua

? ?

Phản ứng của ngời mua Marketing & các tác động khác Marketing & các tác động khác

3. Quỏ trỡnh mua hàngcủa ngườitiờu dựng

Cỏ nhõn

Tuổivà chukỳ sống Nghề nghiệp Tỡnhtrạngtài chớnh Trỡnh độ học vấn Lối sống Cỏ tớnh

hội

Nhúm ảnh hưởng Gia đỡnh Vai trũ và địa vị

Tõm lý Động cơ Sự nhận thức Học hỏi

Niềm tin và thỏi độ Văn húa

Văn húa

Nhúm văn húa nhỏ Tầng lớpxóhội

Ngời mua

Yếu tố ảnh hưởng đếnhành vi muacủa ngườitiờu dựng

Cỏc tỏc nhõn kớch

thớch marketing

Cỏc tỏc nhõn kớch thớchcủa mụitrường

Đặc điểm của

người mua

Quỏ trỡnh quyết định của người

mua

Cỏc phản ứng của người mua

Sản phẩm Giỏcả Phõnphối Xỳctiến

Kinhtế Cụngnghệ Phỏpluật Văn hoỏ

Văn hoỏ hội Cỏ nhõn Tõm lý

Nhận thức Tỡmkiếm thụng tin Đỏnhgiỏ Quyết định Hành vi mua

Lựa chọn sản phẩm Lựa chọnnhónhiệu Lựa chọn nơi mua Định thờigian mua Số lượng mua,

tần suất mua

3. Quỏ trỡnh mua hàngcủa ngườitiờu dựng

(17)

17

Cácdạnghành vi muacủa ngườitiêu dùng Hành vi

mua phức tạp

Hành vi mua nhiều

lựa chọn

Hành vi mua thỏa hiệp

Hành vi mua theo thói quen Nhiều

cân nhắc

Ít cân nhắc Các nhãnhiệucó

nhiềukhácbiệt

Các nhãnhiệucó ít khácbiệt

Quy trìnhquyết địnhmuacủa ngườitiêu dùng Nhận

thức nhucầu

Tìmkiếm thông tin

Đánhgiá các lựa chọn

Quyết định mua

Hành vi sau khi mua

NHẬN THỨC NHU CẦU

vTiếntrình muakhởi đầu bằng việc ngườimuanhậnra nhucầu,nó cóthểphát sinh do:đói,khát,lạnh,nóng, tâm lý, ….

vNhà Marketingcầnxácđịnhcác hoàncảnh thường làm chongườitiêuthụ nhậnra nhanh nhucầu.Đócó thểdođộng cơbên trong hay dođộng cơbên ngoài thôi thúc.

(18)

18

TÌMKiẾMTHÔNG TIN

3. Quá trình mua hàngcủa ngườitiêu dùng

ĐÁNH GIÁ CÁC CHỌN LỰA 3. Quá trình mua hàngcủa ngườitiêu dùng

Là sự gạn lọc một số ít các phương án mà khách hàng cho là thích hợp và dễ thực hiện nhất Tínhhữu dụng Tính kinhtế Khả năngchi tiêu

TRỰC GIÁC ÞLÝ TRÍ

Sự hợplý Tâm linh Tinhthần KINH NGHIỆM ÞTÌNH CẢM

QUYẾT ĐỊNH MUA

Trong giaiđoạn đánhgiá,ngườimuađã sắp xếp các nhãn hiệu trong cụm lựa chọnthành thứ bậc, và hình thành ý định mua. Bình thường, người tiêuthụ sẽmua hiệu được ưu đãi nhất,tuy nhiênsẽcó haiyếu tốcóthể xảyra giữa chuyệncó ýđịnhmua vàquyết địnhmua.

3. Quá trình mua hàngcủa ngườitiêu dùng

Đánhgiá cáchiệu khác nhau

Ý định

mua Quan điểm Quan điểm của người

khác Cácyếu tố hoàncảnh

bất ngờ

Quyết định mua

(19)

19

HÀNH VI SAU KHI MUA

ØCôngviệc củanhà làm marketing khôngkết thúc khisản phẩm được mua xong mà còn kéo dài đếngiaiđoạnsau khi mua.

ØSau khi muasản phẩmxongngười tiêuthụ sẽ nghiệm được mức độ hài lòng hoặc không hài lòng.

TiẾP THU SỰ BẤT MÃN SAU KHI MUA

Sự bất mãnxảyra

Làm một số điều

Không làm cả

công khai Làm một số

hành động công khai

riênglẻ Làm một số hành động

riênglẻ

Trực tiếp đòi NSX bồi thường Thưa kiện để được bồi thường

tổ

Khiếu nại vớicác tổ chứcDN, CQCQ Quyết định ngưng chay người bán Quyết định ngưng

mua SPhoặc tẩy chay người bán Báo cho bạn bè biết

về SP, người bán

1.

Phân phối hàng hoá

2.

Hoạt động yểm trợ

đẩy mạnh tiêu thụ

hàng hóa của

doanh nghiệp

(20)

20

Kênh phânphối Chức năngkênh phânphối

1. Phânphốihàng hóa 1. Phânphốihàng hóa

Người tiêu dùng Nhàsản xuất

Nhà phânphối / Bánsỉ

Nhà buônsỉ Ngườibánlẻ

Nhàsản xuất Nhàsản xuất Nhàsản xuất

Người tiêu dùng

Người tiêu dùng

Người tiêu dùng Ngườibánlẻ Ngườibánlẻ

Nhà phânphối

Cácdạngkênh phânphốihàng tiêu dùng Kênhcấp0 Kênh 1 cấp Kênh 2 cấp Kênh 3 cấp

1. Phânphốihàng hóa

Tạisaocần những ngườitrung gian

S K

S

S

S

S

S

K

K K

K

K

P

S -Nhà sản xuất K - Khách hàng P -Người phân phối Sốquanhệ= S x K = 3 x 3 = 9 Sốquanhệ= S + K = 3 + 3 = 6 Người phân phối đã làmgiảm được số lượng mối liên hệ trực tiếp

(21)

21

Quảnlý kênh phânphối

Lựa chọn kênh phânphối(PP)

Khuyếnkhích kênh phânphối

Cửahàng

Đạilý Kích thích tiêu thụ

üHay làtruyềnthôngtiếp thị.

üNhiệm vụ

thụhàng hóacủadoanhnghiệp

(22)

22

Quảngcáo Khuyếnmãi

2. Hoạt động yểm trợ đẩy mạnhtiêu thụhàng hóacủadoanhnghiệp

Cácphương tiện truyềnthông kích thích tiêuthụ

Bántrực tiếp Quanhệcông chúng 2. Hoạt động yểm trợ đẩy mạnhtiêu

thụhàng hóacủadoanhnghiệp

Cácphương tiện truyềnthông kích thích tiêuthụ

2. Hoạt động yểm trợ đẩy mạnhtiêuthụhàng hóa củadoanhnghiệp: Cácquyết định cơ bản

Đềranhiệm vụ, mục đích truyền thông, mục đích tiêu thụ

Đánh giá chương trình quảng cáo

* Hiệu quả truyềnthông * Hiệu quả thương mại Các quyết định về xây dựng ngân sách

* Ph.pháp căn cứ vào quỹ tiền mặt * Ph.pháp cân bằng cạnh tranh

* Ph.pháp phần trăm doanh số bán * Ph.pháp căn cứ vào mục tiêu nhiệm vụ

Quyết định về thông tin quảng cáo

* Hình thành ý tưởng thông tin

* Thực hiện thông tin

* Đánh giá và lựa chọn phương án thông tin

Quyết định về phương tiện truyền tin

* Phạm vi, tần suất, tác động các loại phương tiện truyền thông

* Phương tiện quảng cáo cụ thể

* Lịch sử dụng phương tiện quảng

(23)

23

Quảngcáovớichukỳ sống của sản phẩm Chukỳ sống của sản phẩm

thụhàng hĩacủadoanhnghiệp

Doanh số

Thờigian thoáiSuy

Trưởng thành Tăng trưởng Mởđầu tung ra thịtrường

Quảngcáo khimớitungsản phẩmvàothị trường thụhàng hĩacủadoanhnghiệp

Quảngcáo trong giaiđoạn tăng trưởng vàtrưởngthànhcủa sản phẩm thụhàng hĩacủadoanhnghiệp

(24)

24

Quảngcáo khisản phẩmchínmuồi& suy thoái 2. Hoạt động yểm trợ đẩy mạnhtiêu

thụhàng hóacủadoanhnghiệp

Quanhệcông chúng (PR: Public Relation) 2. Hoạt động yểm trợ đẩy mạnhtiêu

thụhàng hóacủadoanhnghiệp

2. Hoạt động yểm trợ đẩy mạnhtiêu thụhàng hóacủadoanhnghiệp

Doanh nghiệp

Ngườitiêu dùng

Nhà cung cấp

Đại phânphối

Chínhquyền Ban, ngành

hữuquan trực thuộc

Giớitài chính, đầu tư Đông đảo

quầnchúng Hội đồng quản trị

Ban Giámđốc Nhân viên Giới truyền

thông

Đối thủ cạnhtranh

CácHội, Đoàn

Công chúng liên quan đếndoanhnghiệp

(25)

25

1.Tronghơn10nămqua, các doanh nghiệp đã đưarathị trường nhiều hàng hóa ngày càng phong phú hơn về chất lượngvàkiểudáng.

Vídụ:điện thoạidiđộngcó nhiềutínhnăng hỗ trợngoài chức năngnghe –gọi.

ØTạisaoxảyrađiềunày?

ØNhững yếu tốnào gây rasự thayđổi đó?

thị trường (nhất là hàng tiêu dùng), doanh nghiệp thường phải đưara các chính sách chiêu thịtheotừng thời kỳ với chi phí ngày càng tăng. Theo bạn một doanhnghiệp mớilàm cách nào để tồn tạivàcạnhtranh?

3.Là nhà quản trị marketing một C.ty chuyên kinh doanh nước giảikhát có gaz.Bạnhãythiết kế một chiến lược cạnhtranhnhằm giữ vị thế cạnh tranh trên thị trường?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Với các đặc trưng của mạng các đối tượng thông minh, rất nhiều thách thức mới được đặt ra cần phải giải quyết, một số vấn đề tiêu biểu hiện đang được các nhà

Thấy được tầm quan trọng của vấn đề, nghiên cứu này sẽ cung cấp một phương pháp mô hình hoá hỗ trợ việc phân tích các yếu tố tác động đến quyết định thuê

Trong phần này, tác giả tiến hành phân tích hồi quy để xác định cụ thể trọng số của từng biến tác động đến các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch

Trên cơ sở phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông di động MobiFone tại khu vực huyện Phú Vang-Thừa Thiên Huế, từ những

Trong quá trình thực tập và nghiên cứu khảo sát phân tích về hoạt động tiêu thụ phân bón NPK Bông lúa của công ty, đề tài “ Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ nhóm sản

Là một doanh nghiệp chuyên sản xuất gạch Tuynen, công ty cổ phần gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế luôn quan tâm tới vấn đề tiêu thụ sản phẩm của mình nên

ối với khách hàng là các công trình kiến trúc lớn, các doanh nghiệp, khu công nghiệp có nhu cầu xây dựng lớn: Đối với nhóm khách hàng này thì việc định giá còn phải đi

Marketing Mix quyết định và điều phối sự kết nối giữa hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp với thị trường làm mục tiêu cho hoạt động kinh doanh, góp phần