• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đại số - Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đại số - Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Bµi tËp: Nh÷ng ph ¬ng tr×nh nµo sau ®©y lµ ph ¬ng tr×nh bËc hai mét Èn ?

a) 4x

2

+ x – 5 = 0

b) x

4

- 13x

2

+ 36 = 0 (1) c) 4x

4

+ x

2

– 5 = 0

d) 2x

3

– 3x

2

+ 5 = 0

(3)

Nhận xét:

1. Ph ơng trình trùng ph ơng:

Ph ơng trình trùng ph ơng là ph ơng trình có dạng ax4 + bx2+ c = 0 (a  0)

Tieỏt 60:

Đ7. phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhai

Nếu đặt thì ta có ph ơng trình bậc hai

2 t

2 x

at bt + c = 0

Ví dụ 1: Giải ph ơng trình:

x4 - 13x2 + 36 = 0 (1)

Giải: - Đặt x2 = t. Điều kiện là t  0 Ta có ph ơng trình bậc hai ẩn t

t2 13t +36 = 0 (2)

- Giải ph ơng trình (2) :

 = 169 -144 = 25 ;   5

1 2

13 5 13 5

t 4 t 9

2 2

Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn t  0.

Với t1 = 4 ta có x2 = 4 . Suy ra x1 = -2, x2 = 2.

Với t2 = 9 ta có x2 = 9 . Suy ra x3 = -3, x4 = 3.

Vậy ph ơng trình ( 1) có bốn nghiệm:

x1 = -2; x2 = 2; x3 = -3; x4 = 3.

Caực bửụực giaỷi phửụng trỡnh truứng phửụng ?

(4)

Các bước giải phương trình trùng phương:

ax4 + bx2 + c = 0

Các bước giải phương trình trùng phương:

ax4 + bx2 + c = 0

4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho.

1. Đặt x2 = t (t  0)

Đưa phương trình trùng phương về phương trình bậc 2 theo t: at2 + bt + c = 0

2. Giải phương trình bậc 2 theo t t

3.Lấy giá trị t  0 thay vào x2 = t để tìm x.

x = ±

Gi¶i c¸c ph ¬ng tr×nh trïng ph ¬ng sau:

?1

a) 4x4 + x2 - 5 = 0 b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0

(5)

1 a) 4x4 + x2 - 5 = 0 (1)

ẹaởt x2 = t; t  0

Ta coự: 4t2 + t - 5 = 0 Vỡ a + b + c = 4 +1 -5 = 0  t1= 1; t2 = -5 (loaùi)

t1= 1  x2 = 1  x = ±  x = ±1 Vaọy phửụng trỡnh ủaừ cho coự 2 nghieọm:

x1=1; x2 = -1

Tieỏt 60:

Đ7. phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhai

2

2 1 1

t 3 3

    

1

t 2 1 1

3

     (loaùi)

(loaùi)

Phửụng trỡnh ủaừ cho voõ nghieọm Vì a – b + c = 3 – 4 + 1 = 0

nên:

4 2

b)3x 4x  1 0 (2)

4 2

ẹaởt x = t ( t 0)

Ta coự: 3t + 4t + 1 = 0

4 2

c) x - 16x = 0 d) x + x = 04 2

Baứi giaỷi: ?1

? Giaỷi caực phửụng trỡnh sau:

(6)

c) x4 - 16x2 = 0 (3) ẹaởt x2 = t; t  0 Ta coự: t2 -16 t = 0  t(t-16) = 0  t = 0

hoaởc t -16 = 0  t = 16

* Vụựi t = 0  x2 = 0  x = 0

* Vụựi t1= 16  x2 = 16  x = ±  x = ± 4

Vaọy phửụng trỡnh coự 3 nghieọm x1 = 0; x2= 4; x3 = -4

16

Tieỏt 60:

Đ7. phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhai d) x4 + x2 = 0 (3)

ẹaởt x2 = t; t 0 Ta coự t2 + t = 0  t(t+1) = 0

 t= 0 hoaởc t+1 = 0  t= 0 hoaởc t = -1 (loaùi) * Vụựi t = 0  x2 = 0  x = 0

Vaọy phửụng trỡnh ủaừ cho coự nghieọm x= 0

Vaọy phửụng trỡnh truứng phửụng coự theồ coự 1 nghieọm, 2 nghieọm, 3 nghieọm, 4 nghieọm, voõ nghieọm

Phửụng trỡnh truứng phửụng coự theồ coự bao nhieõu nghieọm?

(7)

2.

Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức

:

Khi giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm nh sau:

B ớc 1: Tìm điều kiện xác định của ph ơng trình;

B ớc 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;

B ớc 3: Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc;

B ớc 4: Trong các giá trị tìm đ ợc của ẩn, loại các giá trị không thoả

mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của ph ơng trình đã cho;

Tieỏt 60:

Đ7. phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhai

(8)

?2 Giải ph ơng trình: x2 - 3x + 6 x2 - 9

= 1

x - 3 (3) Bằng cách điền vào chỗ trống ( … ) và trả lời các câu hỏi:

- Điều kiện : x  …

- Khử mẫu và biến đổi: x2 - 3x + 6 = …..  x2 - 4x + 3 = 0.

- Nghiệm của ph ơng trình x2 - 4x + 3 = 0 là x1 = … ; x2 = …..

Hỏi: x1 có thoả mãn điều kiện nói trên không? T ơng tự, đối với x2? - Vậy nghiệm ph ơng trình ( 3) là: ...

Tieỏt 60:

Đ7. phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhai

3

x + 3

1 3

x = 1 ( 1 thỏa mãn), x = 3 ( 2 không thỏa mãn) x = 11

(9)

3.

Ph ơng trình tích

:

Ví dụ 2: Giải ph ơng trình: ( x + 1) ( x2 + 2x - 3) = 0 (4)

?3 Giải ph ơng trình sau bằng cách đ a về ph ơng trình tích:

x3 + 3x2 + 2x = 0

x.( x2 + 3x + 2) = 0  x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 Giải x2 + 3x + 2 = 0 vì a – b + c = 1 - 3 + 2 = 0

Nên ph ơng trình x2 + 3x + 2 = 0 có nghiệm là x1= -1 và x2 = -2 Vậy ph ơng trình x3 + 3x2 + 2x = 0 có ba nghiệm là

x1= -1; x2 = -2 và x3 = 0 .

Tieỏt 60:

Đ7. phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhai

Giaỷi :

(10)

Hướngưdẫnưvềưnhà:ư( Chuẩn bị cho giờ học sau ) + Nắm vững cách giải các dạng ph ơng trình quy về bậc hai:

- Ph ơng trình trùng ph ơng, - Ph ơng trình có ẩn ở mẫu, - Ph ơng trình tích.

+ Làm các bài tập 34, 35 , 36 ( SGK- Trg 56).

Tieỏt 60:

Đ7. phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhai

(11)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Vaäy phöông trình truøng phöông coù theå coù 1 nghieäm, 2 nghieäm, 3 nghieäm, 4 nghieäm, voâ nghieäm . Phöông trình truøng phöông coù theå

Bước 4: Trong các giá trị của ẩn vừa tìm được, loại các giá trị không thỏa mãn và kết luận nghiệm của phương trình.. Vậy phương trình đã

Phương trình (2)

[r]

- Phương trình chứa ẩn ở mẫu: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đầu tiên ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó quy đồng mẫu số hoặc đặt ẩn phụ để

Cũng như các ví dụ trên, nếu quy đồng ta được phương trình bậc 4, nên cũng phân tích đa thức thành nhân tử và giải được. Cách này gọi là đổi

Một số hệ phương trình không phải là hệ phương trình bậc nhất, sau một số bước biến đổi thích hợp, chúng ta có thể giải được bằng cách đưa về hệ phương trình bậc